Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

CHÍNH TẢ:

 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 6)

I- Mục tiêu:

-Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.

-HSK&G đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/ phút).

-Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao mai (BT2).

-HSK&G viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/15phút).

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc13 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tập đọc và học thuộc lòng
- Cho HS nêu tên các bài tập đọc đã học trong tuần 30.
- Cho HS lần lượt đọc từng bài và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi, cá nhân.
- GV theo dõi HS đọc.
b)Bài tập 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
* Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài chính tả Nghệ nhân Bát Tràng.
- Cho HS đọc lại bài chính tả .
- Cho HS đọc các từ chú giải cuối bài.
- Dưới ngòi bút của nghệ nhân bát Tràng , những cảnh đẹp nào đã hiện ra ?
-Bài thơ được viết theo thể thơ nào ?
- Cách trình bày bài thơ này như thế nào ?
- Cho HS tập viết các chữ và từ khó viết vào bảng con.
GV nhận xét, uốn nắn để HS viết đúng.
* Viết chính tả
- GV cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút đúng.
- GV đọc thong thả cho HS viết bài vào vở.
- Khi HS viết xong bài, GV đọc lại để HS soát bài.
* Chấm, chữa bài
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài chính tả, đọc chậm từng câu , đến từ khó dừng lại nhấn mạnh chách viết, để HS tự chấm, chữa bài của mình.
- GV chấm 8 bài, nhận xét.
3- Củng cố :
- GV nhận xét tiết học.
4-Dặn dò : Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc đã học.Đọc thuộc bài Nghệ nhân Bát Tràng.
- HS : đất nước, non sông, nước nhà, đất Mẹ.
- HS lắng nghe và ghi tên bài vào vở.
- HS nêu :
+ Gặp gỡ ở Lúc –xăm –bua.
+ Một mái nhà chung.
- HS đọc bài theo nhóm. Cá nhân
- 1 HS đọc :Nghe-viết: Nghệ nhân Bát Tràng. 
- HS theo dõi trong SGK.
- 2 HS đọc, cả lớp theo dõi trng SGK.
- HS đọc giải nghĩa các từ Bát Tràng, cao lanh cuối bài.
- Những sắc hoa,cánh cò bay dập dờn ,luỹ tre, cây đa, con đòlá trúc đang qua sông.
- Viết theo thể thơ lục bát.
- Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa, dòng 6 chữ viết lùi vào 2 ô, dòng 8 chữ viết lùi vào1 ô.
- HS luyện viết : bay lả bay la, vẽ, tròn trĩnh, lất phất, nghệ nhân.
- 1 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi.
- HS viết bài vào vở theo lời đọc của GV.
- HS soát lại bài bằng bút mực.
- HS dùng bút chì để chấm , chữa bài, gạch chân từ sai ,viết đúng lại ra phần chừa lỗi.
3. Củng cố – Dặn dò :
-GV hệ thống nd bài, GD, dặn dò.
 ___________________________________
TOÁN: 
 LUYỆN TẬP CHUNG
I- MỤC TIÊU
 - Biết đọc, viết các số có năm chữ số.
 - Biết hực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
 - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
 - Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
 -Yêu cầu tối thiểu HS làm được: BT1(a, b, c); BT2; BT3; BT4; BT5. HSK&G làm thêm BT1d.
II- ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC - Bảng phụ để HS giải toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC
HOẠT ĐỘNG CỶA GV
1-Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng đọc các số .
- GV nhận xét, cho điểm.
2- Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài, ghi tên bài
2.Ôn tập
- Bài 1/177
+ GV mời 4 HS lên bảng, GV đọc cho HS viết lên bảng, cho cả lớp viết vào bảng con.
+ Yêu cầu HS đọc lại các số vừa viết.
- Bài 2/177
+ Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính từng bài trên bảng con, mời 2 HS lên bảng làm.
+ GV cho lớp nhận xét, sửa chữa bài trên bảng
- Bài 3/143
+ Cho HS xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi.
- Bài 4/177+ Cho HS tự làm bài .
+ Cho HS nhận xét đặc điểm của các biểu thức trong từng cột và kết quả tính giá trị của từng cặp biểu thức.
- Bài 5/177+Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
+ Cho HS tự tóm tắt, giải bài vào vở, mời 1 HS lên bảng làm
Tóm tắt : 5 đôi dép : 92500 đồng
 3 đôi dép : ? đồng
+ GV cho HS nhận xét, sửa chữa. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- 2 HS:
 23486 ; 62 487 ; 71576 ; 2 420.
- HS lắng nghe ghi tên bài vào vở.
- Hình thức : bảng con 
+ HS thực hiện :
- Hình thức : miệng
+ Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút.
+ Đồng hồ B chỉ 2 giờ kém 10 phút h0ặc 1 giờ 50 phút.
+ Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút.
 = 33
+ HS nhận xét : Hai biểu thức có cùng các số 9, 6, 4 nối với nhau bởi dấu +, x .Kết quả tính khác nhau vì thứ tự thực hiện các phép tính khác nhau.
- Hình thức : vở
+ 1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK
 Số tiền mỗi đôi dép là :
3-Củng cố :- GV chấm một số bài, nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
4-Dặn dò : Dặn HS về nhà xem lại các bài tập.
 _____________________________________
ANH VĂN : GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY
 _____________________________________
CHIẾU
 ( Cô Lợi Dạy) 
 ____________________________________
Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013. 
SÁNG
TẬP ĐỌC:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA 
(Tiết 4)
I- Mục tiêu:
-Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.
-HSK&G đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/ phút).
-Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá (BT2).
II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ bảng để làm bài tập 2. 
III. Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới: 
a. GTB: GV nêu MĐYC, ghi đề.
b. Kiểm tra tập đọc:
 (KT khoảng 1/3 lớp)
- Cho HS lên bốc thăm bài TĐ (có y/c HTL), chuẩn bị trong 1-2 phút. Rồi đọc và TL 1CH.
- GV nx và cho điểm trực tiếp từng HS.
c. Bài tập 2: 
- Cho HS đọc yêu cầu của BT,quan sát tranh minh hoạ bài thơ.
- Cho cả lớp đọc thầm bài thơ, tìm tên các con vật được kể trong bài.
-Yêu cầu HS đọc thầm lại bài thơ ,làm bài vào vở, mời 1 HS lên làm ở bảng phụ phần a).
- GV cho HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi phần b
-Lần lượt từng HS lên bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị 1-2 phút ; Đọc và trả lời câu hỏi.
-Lớp theo dõi và nhận xét. 
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi, quan sát tranh.
- Cả lớp đọc thầm.Có 7 con vật : Cua Càng, Tép, Ốc, Tôm, Sam, Còng, Dã Tràng.
a)
Những con vật được nhân hóa
Các con vật được gọi
Các con vật được tả
Cua Càng
thổi xôi, đi hội, cõng nồi.
Tép
cái
đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng.
Ốc
cậu
vặn mình, pha trà.
Tôm
chú
lật đật, đi chợ, dắt tay bà Còng.
Sam
bà
dựng nhà
Còng
bà
Dã Tràng
ông
móm mém, rụng hai răng, khen xôi dẻo
b) HS trả lời theo ý thích, giải thích lí do.
3. Củng cố – Dặn dò :
-GV hệ thống nd bài, GD, dặn dò.
 ________________________________
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu:
 - Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
 - Biết hực hiện các pt cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính. 
 - Đọc và biết phân tích số liệu của một bảng thống kê đơn giản.
 -Yêu cầu tối thiểu HS làm được: BT1; BT2; BT3; BT4 (a, b, c). 
 HSK&G làm thêm BT4d.
II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ để HS giải toán.
III. Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới: 
a. GTB: GV nêu MĐYC, ghi đề.
b. Ôn tập:
Bài 1/178
+ GV nêu từng số ,yêu cầu HS nêu số liền trước của số đó.
+Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số có năm chữ số rồi nêu kết quả.
Bài 2/ 178
+ Cho HS làm từng bài trên bảng con.
+ GV cho nhận xét, sửa chữa, nêu cách tính từng bài.
Bài 3/178
+ Cho HS đọc đề bài toán.
+ Cho HS tự tóm tắt và làm bài vào vở.
 + Cho HS nhận xét, sửa chữa.
Bài 4/178: HSK&G làm thêm BT4d.
+ Cho HS đọc kĩ bảng rồi trả lời từng câu hỏi.
Bài 1: 
a) Số liền trước của số 8270 là 8269
 Số liền trước của số 35461 là 35460.
 Số liền trước của số 10 000 là 9 999.
b) Kết quả là khoanh vào D.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
 8129 49154 4605 2918 9
+ 5936 - 3728 x 4 21 324
 14065 45426 18420 38
 2
Bài 3: Bài giải
Số bút chì cửa hàng đã bán là :
840 : 8 = 105 ( bút chì )
Số bút chì cửa hàng còn lại là :
840 – 105 = 735 (bút chì)
Đáp số : 735 bút chì.
Bài 4: 
a) Kể từ trái sang phải, cột 1 nêu tên người mua hàng ; cột 2 nêu giá tiền mỗi búp bê và số lượng búp bê của từng người mua ; cột 3 nêu giá tiền mỗi ô tô và số ô tô của từng người mua ; cột 4 nêu gái tiền mỗi máy bay và số máy bay của từng người mua ; cột 5 nêu tổng số tiền phải trả của từng người mua.
b) Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô ; Mỹ mua 1 búp bê, 1 ô tô, 1 máy bay ; Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay.
c) Mỗi bạn đều phải trả 20000 đồng.
d) Em có thể mua 4 ô tô và 2 máy bay để phải trả 20000 đồng ( Vì : 2000 x 4 = 8000 (đồng) ; 6000 đồng x 2 = 12000 (đồng) ; 8000 + 12000 = 20000 (đồng )). 
3. Củng cố – Dặn dò:
-GV hệ thống nd bài, GD, dặn dò.
 _________________________________
TẬP VIẾT:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA 
(Tiết 5)
III. Hoạt động dạy và học: 
 -Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.
-HSK&G đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/ phút)
-Nghe-kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2).
III. Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới: 
a. GTB: GV nêu MĐYC, ghi đề.
b. Kiểm tra tập đọc:
 (KT khoảng 1/3 lớp)
- Cho HS lên bốc thăm bài TĐ, chuẩn bị trong 1-2 phút. Rồi đọc và TL 1CH.
- GV nx và cho điểm trực tiếp từng HS.
b) Bài tập 2 (trang 142)
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập và các câu hỏi gợi ý.
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK.
-GV kể chuyện lần 1, nêu câu hỏi:
- Chú lính được cấp ngựa để làm gì ?
- Chú sử dụng con ngựa như thế nào?
- Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa?
- GV kể chuyện lần 2 .
- Cho 1 HS khá giỏi kể lại.
- Cho HS kể theo cặp.
- GV treo bảng phụ đã chép các câu hỏi gợi ý, cho HS nhìn câu hỏi, thi kể lại câu chuyện.
- GV cho lớp nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hay nhất, nhớ nội dung nhất.
- GV hỏi : Truyện này gây cười ở điểm nào ?
-Lần lượt từng HS lên bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị 1-2 phút ; Đọc và trả lời câu hỏi.
-Lớp theo dõi và nhận xét. 
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi .
- HS quan sát tranh.
- HS lắng nghe.
-Để đi làm một công việc khẩn cấp.
-Chú dắt ngựa ra đường nhưng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo.
- Vì chú nghĩ là ngựa có bốn cẳng ,nếu chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm được hai cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ chạy do vậy sẽ nhanh hơn.
- HS lắng nghe.
- 1 HS kể, cả lớp theo dõi.
- Từng cặp HS tập kể.
- HS thi kể chuyện.
- Truyện gây cười ở chỗ chú lính ngốc cứ tưởng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số lượng cẳng : ngựa và người cùng chạy ,số cẳng càng lớn thì tốc độ chạy càng cao.
3. Củng cố – Dặn dò:
-GV hệ thống nd bài, GD, dặn dò.
 ______________________________
LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT :: TIẾNG VIỆT CỦNG CỐ:
ÔN CÁC BÀI TẬP ĐỌC ĐÃ HỌC.
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc lại các bài TĐ đã học ở cuối tuần 32, tuần 33, đầu tuần 34 và các bài đọc thêm : Cuốn sổ tay ; Cóc kiện Trời, Mặt trời xanh của tôi ; Sự tích chú Cuội cung trăng ; Mè hoa lượn sóng, Quà của đồng nội.
-Yêu cầu HS đọc đúng các bài tập đọc, biết thay đổi giọng đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật, biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, các dòng thơ, các khổ thơ,
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: GV KT sự chuẩn bị của HS. 
2. Dạy củng cố :
a. Luyện đọc các bài tập đọc:
- GV gọi HS nhắc lại các bài Tập đọc đã học ở cuối tuần 32, tuần 33, đầu tuần 34 và các bài đọc thêm, GV ghi đề bài lên bảng.
- GV HD HS đọc lần lượt đọc từng bài.
 + Đọc từng câu. Sửa lỗi phát âm cho các em.
+ đọc từng đoạn trước lớp. Nhận xét góp ý bài đọc của từng HS, chú ý đến thay đổi giọng đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật; kết hợp ngắt, nghỉ hơi, nhấn giọng ở các từ ngữ
+ đọc từng đoạn trong nhóm. GV nhận xét hoạt động của từng nhóm.
+ Đọc đồng thanh cả bài
- GV hỏi 1 số câu hỏi có liên quan đến nội dung bài học.
- GV y/c HS thi đọc cả bài.
 - GV nhận xét ghi điểm
-Cuốn sổ tay ; Cóc kiện Trời, Mặt trời xanh của tôi ; Sự tích chú Cuội cung trăng ; Mè hoa lượn sóng, Quà của đồng nội.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu hoặc 2dòng thơ (2-3lần/ mỗi bài)
- Mỗi em đọc 1đoạn (hoặc 1KT) của bài.
-Các nhóm thi đọc. Các nhóm nhận xét bài đọc của nhau.
- Các nhóm đọc đồng thanh. Cả lớp đọc đồng thanh
- HS trả lời câu hỏi. 
- HS thi đọc diễn cảm cả bài ; thi đọc TL bài thơ.
3. Củng cố-Dặn dò:
-GV hệ thống lại nd toàn bài, dặn HS ghi nhớ.
 ____________________________________
CHIỀU
MĨ THUẬT: GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY
 ________________________________
ÂM NHẠC : GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY
 ________________________________ 
THỂ DỤC: GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY
 _____________________________
 Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2013. 
SÁNG
 THỂ DỤC:
TỔNG KẾT
 __________________________________
CHÍNH TẢ: 
 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 6)
I- Mục tiêu:
-Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.
-HSK&G đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/ phút). 
-Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao mai (BT2).
-HSK&G viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/15phút).
III. Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới: 
a. GTB: GV nêu MĐYC, ghi đề.
b. Kiểm tra tập đọc:
 (KT khoảng 1/3 lớp)
- Cho HS lên bốc thăm bài TĐ, chuẩn bị trong 1-2 phút. Rồi đọc và TL 1CH.
- GV nx và cho điểm trực tiếp từng HS.
b) Bài tập 2 trang 140
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm 5.
- Cho các nhóm dán bài lên bảng, đọc kết quả.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cho HS viết bài vào vở.
-Lần lượt từng HS lên bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị 1-2 phút ; Đọc và trả lời câu hỏi.
-Lớp theo dõi và nhận xét. 
- 1 HS đọc, HS theo dõi.
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả. 
3. Củng cố – Dặn dò:
-GV hệ thống nd bài, GD, dặn dò
 _________________________________
TOÁN:
 LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu
 - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5chữ số. 
- Biết các tháng nào có 31 ngày. 
- Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
 -Yêu cầu tối thiểu HS làm được: BT1; BT2; BT3; BT4a; BT5 (tính một cách). HSK&G làm thêm BT5 các cách tính.
III- Các hoạt động dạy –học:
Giáo viên
Học sinh
1-Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng, cả lớp b/c.
- GV nhận xét, cho điểm.
2- Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. HD HS thực hành:
Bài 1/ 179
+ CHo HS tự làm bài.
+ GV nêu lần lượt từng số, cho HS nêu số liền trước hoặc liền sau của số đó.
+ HS nêu kết quả bài b). 
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2/179
+ Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính từng bài trên bảng con.
+ Khi chữa bài cho HS nêu cách tính từng bài.
Bài 3/179
+ Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó trả lời câu hỏi.
Bài 4/ 179
+ Bài tập y/c chúng ta làm gì?
+ Muốn tìm thừa số, số bị chia chưa biết, ta làm thế nào?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Cho HS nhận xét, sửa chữa.
Bài 5/179
+ Gọi HS đọc đề bài toán.
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở ,sau đó sửa chữa.
- GV cho HS nhận xét, sửa chữa.
- 2 HS:Đặt tính rồi tính
 8157 53 245
 + 78456 - 23 564
 86613 29681
Bài 1:
a) Số liền trước của số 92458 là 92457.
 Số liền sau của số 69509 là 69510.
b)Thứ tự các số từ bé đến lớn là : 69 134 ; 
69 314 ; 78 507, 83 507.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 86127 65493 4216
 + 4258 - 2486 x 5
 90385 63007 21080
 4035 8
 03 504
 35
 3
Bài 3:
+ Các tháng có 31 ngày trong một năm là: tháng Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười hai.
Bài 4:
X x 2 = 9328 x : 2 = 436
 x = 9328 : 2 x = 436 x 2 
 x = 4664 x = 872
Bài 5:
 Bài giải :
Cách 1: Chiều dài của hình chữ nhật là:
 9 x 2 = 18 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là :
 18 x 9 = 162 (cm2)
 Đáp số : 162 cm2.
Cách 2 :Diện tích mỗi tấm bìa hình vuông là:
 9 x 9 = 81 (cm2)
 Diện tích của hình chữ nhật là :
 81 x 2 = 162 (cm2)
 Đáp số : 162 cm2.
 3- Củng cố-Dặn dò:- GV chấm một số bài, nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
- HS về nhà xem lại các BT
 ______________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TIẾNG VIỆT (Đoc - hiểu)).
(Đề CM giao)
 _________________________________
CHIỀU
TẬP LÀM VĂN:
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TIẾNG VIỆT (Viết) 
 ____________________________________
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:
KIỂM TRA HỌC KÌ II 
 ________________________________
TIẾNG VIỆT CỦNG CỐ: TUẦN 35 - TIẾT 2
 LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu, yêu cầu:
- - Nghe-viÕt ®óng bµi : Cua Càng thổi xôi ( 3 khổ thơ đầu)
- Viết đẹp, trình bày đúng bài thơ.
- Biết viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 7 câu) kể về một người lao động mà em biết theo gợi ý trong sách bài tập củng cố kiến thức kỹ năng tiếng việt 3 tập 2 trang 69
II. Đồ dùng dạy học:
III. Phương pháp
 - LuyÖn tËp - thùc hµnh, nhóm
IV. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1.æn ®Þnh tæ chøc: 
2. KiÓm tra bµi cò: 
- GV®äc c¸c tõ: 
 - GVNX chèt l¹i.
3. D¹y bµi míi: 
- Giíi thiÖu bµi:
- Líp h¸t 1 bµi.
- 2 häc sinh lªn b¶ng viÕt.
- C¶ líp viÕt b/c.
- HS kh¸c nhËn xÐt
 - Ghi : Cua càng thổi xôi - HS nh¾c l¹i ®Çu bµi
 1, Viết chính tả
*Hướng dÉn nghe - viÕt: 
a. Hướng dÉn hs chuÈn bÞ:
- Viết: - GV đọc 
- Khi viết đoạn văn ta cần lưu ý gì?
. §äc cho hs viÕt:
- GV ®äc chËm mçi c©u ®äc 3 lÇn 
- GV ®i kiÓm tra uèn n¾n HS viÕt 
c. ChÊm ch÷a bµi:
- GV ®äc l¹i bµi 
- ChÊm 5 bµi 
- GVNX nªu vµ ghi 1 sè lçi trong bµi viÕt.
- GV söa l¹i nh÷ng lỗi ®ã.
- GV tr¶ vë chÊm- NX. 
 2. Viết đoạn văn
- Yªu cÇu hs ®äc ®Ò bµi 1 vµ gîi ý sgk:
- Yªu cÇu hs nªu miÖng:
+ Người đó là ai? Làm nghề gì?
+ Người đó thường làm những việc gì?
+ Người đó làm việc như thế nào?
+ Em có suy nghĩ gì về người đó?
GV gọi một số em nêu trước lớp
- Gäi hs nx ch÷a c©u.
- NhËn xÐt vµ cho ®iÓm tõng em
- HS theo dõi trong sách.
- Viết lùi vào một chữ khi xuống dòng, viết hoa sau dấu chấm
- HS ngồi ngay ngắn nghe - viết
- HS nghe soát bài, dïng bót ch× ®Ó ch÷a lçi ra lÒ 
- Nộp 5 bài chấm 
- HS nêu cách sửa 
- HS đọc lại từ đã sửa
- Hs nh¾c l¹i ®Çu bµi.
- 2 hs ®äc vµ x¸c ®Þnh yc.
 Hs tr¶ lêi tuú theo sù lùa chän cña hs. 
- Hs viÕt  vµ ®äc trước líp. 
- HS kh¸c theo dâi vµ nx.
4. Cñng cè, dÆn dß: 
- GV hệ thống ND bài.
- GVNX tiết học 
 ______________________________________
 Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013.
SÁNG
TOÁN:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2.
(Đề CM giao)
 _____________________________________
TOÁN CỦNG CỐ : TUẦN 35 - TIẾT 2
I-Mục tiêu, yêu cầu : Củng cố 
 - Số tự nhiên.
 - Bốn phép tính : cộng, trừ, nhân, chia.
 - Tìm x 
 - Giải bài toán có lời văn.
II/ Các hoạt động dạy học::
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của Học sinh
+ Bài 1
Cho HS tự nêu cách chia nhẩm
-Cho HS tự làm bài tiếp rồi chữa bài.
+Bài 2 : Yêu cầu HS tự làm vào vở. 5 em làm bảng
+Bài3: 
Yêu cầu HS đọc đề bài. làm vào vở. 2 en làm bảng
:+ Bài 4
Yêu cầu HS đọc đề bài. làm vào vở. 1 en làm bảng
Bài 1 : 
a) Sè liÒn tr­íc cña 35789 lµ .
b) Sè liÒn sau cña 35789 lµ 
c) Sè liÒn tr­íc vµ sè liÒn sau cña 56789 lµ sè nµo ?
	. ; 56789 ; .
 Bài 2 : §Æt tÝnh råi tÝnh
7238 + 847	5248 – 739 	5710 ´ 6
 ... . . . .... . . 
 . . . . . . . . ...
 ... ...
2340 : 6	3456 : 7	
. . . .	
Bài 3: T×m x :
	a) x ´ 4 = 3456	b) x : 3 = 1526
	..	..
	..	..
Bài 4: Cöa hµng cã 420 m v¶i, ®· b¸n ®­îc sè v¶i ®ã. Hái cöa hµng cßn l¹i bao nhiªu mÐt v¶i ?
Bµi gi¶i
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
_____________________________________________
TIẾNG VIỆT CỦNG CỐ: TUẦN 35 - TIẾT 3
 LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu, yêu cầu:
- - Nghe-viÕt ®óng bµi : Cua Càng thổi xôi ( Tiếp theo - 3 khổ thơ cuối)
- Viết đẹp, trình bày đúng bài thơ.
- Biết viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 7 câu) kể về một ngày hội mà em biết theo gợi ý trong sách bài tập củng cố kiến thức kỹ năng tiếng việt 3 tập 2 trang 71.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Phương pháp
 - LuyÖn tËp - thùc hµnh, nhóm
IV. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1.æn ®Þnh tæ chøc: 
2. KiÓm tra bµi cò: 
- GV®äc c¸c tõ: 
 - GVNX chèt l¹i.
3. D¹y bµi míi: 
- Giíi thiÖu bµi:
- Líp h¸t 1 bµi.
- 2 häc sinh lªn b¶ng viÕt.
- C¶ líp viÕt b/c.
- HS kh¸c nhËn xÐt
 - Ghi : Cua càng thổi xôi - HS nh¾c l¹i ®Çu bµi
 1, Viết chính tả
*Hướng dÉn nghe - viÕt: 
a. Hướng dÉn hs chuÈn bÞ:
- Viết: - GV đọc 
- Khi viết đoạn văn ta cần lưu ý gì?
. §äc cho hs viÕt:
- GV ®äc chËm mçi c©u ®äc 3 lÇn 
- GV ®i kiÓm tra uèn n¾n HS viÕt 
c. ChÊm ch÷a bµi:
- GV ®äc l¹i b

File đính kèm:

  • docGA L3 TUAN 35 TTV SEQAP.doc