Giáo án Lớp 3 - Tuần 22 (Buổi 2) - Năm học 2015-2016

Tiếng Việt(TC):

Tiết 2: LUYỆN VIẾT

I . MỤC TIÊU:

- Nghe - viết đúng trình bày sạch đẹp hai khổ thơ đầu trong bài Ông trời bật lửa.

- Củng cố cho học sinh về âm đầu dễ lẫn: ch/tr, r/d/gi, ướt/ước và thanh hỏi/ngã. Giải được các câu đố.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -VBT ( Seqap)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc cho HS viết: trật tự, chật vật, che chở, cây tre.

- GV nhận xét, uốn nắn.

B. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài:

- HS viết bảng con.

2. Hướng dẫn nghe – viết.

a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:

- GV đọc đoạn viết.

- Đoạn viết gồm mấy khổ thơ? Những chữ nào trong bài cần viết hoa?

- GV đọc 1 số từ khó.

- GV nhận xét, HD cách trình bày.

b. Viết chính tả:

- GV đọc cho HS viết bài

- GV theo dõi, uốn nắn HS viết.

c. Đánh giá, chữa bài:

- GV đọc lại bài

- GV đánh giá, nhận xét một số bài.

- GV nêu và ghi 1 số lỗi trong bài viết.

- GV HD HS sửa lại những lỗi đó.

3. Bài tập:

Bài 2: Điền vào chỗ trống tr hoặc ch, hỏi/ ngã rồi giải câu đố.

- HDHS làm bài.

a) Chân, trắng ( Là con cò)

b) Lưỡi, vải. ( Là cái kéo).

- GV nhận xét, chữa bài.

Bài 3: Điền vào chỗ trống: r/d/gi; ướt/ ước.

- HDHS làm bài tập.

a) Giấy, diều, Diều, gió, reo.

b) Trước, mượt.

- GV nhận xét, đánh giá.

C. Củng cố, dặn dò:

- GVNX tiết học.

- VN viết nhiều lần lỗi sai hay mắc.

- HS theo dõi trong sách.

- HS nhận xét.

- HS tập viết vào nháp hoặc bảng con.

- HS ngồi ngay ngắn viết bài

- HS nghe soát bài, dùng bút chì để chữa lỗi cuối bài.

- HS nêu cách sửa

- HS sửa lỗi và đọc lại từ đã sửa.

- HS nêu yêu cầu.

- HS làm vào VBT.

- 2 HS lên bảng điền.

- HS nhận xét.

- HS giải câu đố.

- HS chữa bài.

- HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài vào VBT.

- 2 HS lên bảng.

- HS nhận xét,bình chọn.

- HS chữa bài.

 

doc8 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 22 (Buổi 2) - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22:
 Ngày soạn: 16/ 1 / 2016
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 18/ 1/ 2016
BUỔI 2:
Hoạt động giáo dục thể chất:
(Thầy Đăng soạn giảng)
_________________________________
Tiếng Việt(TC):
Tiết 1: LUYỆN ĐỌC
I. MỤC TIÊU:
 * Bàn tay cô giáo.
 - Đọc rõ ràng, rành mạch và thuộc 3 khổ thơ đầu. Biết ngắt hơi sau các dòng thơ và nghi hơi ở cuối khổ thơ.
 - Viết được 2- 3 câu nói về bức tranh của cô giáo.
* Nhà bác học và bà cụ.
- Luyện đọc rõ ràng , rành mạch đoạn 4 của bài. Chú ý biết ngắt, nghỉ hơi ở dấu câu và biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện, lời nhân vật.
 - Biết tìm câu văn đặt đúng dấu phẩy, rồi đọc đúng câu văn đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 -VBT ( Seqap)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ.
- 2 H/S đọc bài : Nhà bác học và bà cụ .
- Nêu nội dung của bài
- GV nhận xét
B.Bài mới.
1. Giới thiêu bài.
2. Hướng dẫn thực hành. 
a.Luyện đọc: Bàn tay cô giáo. (BT1)
- GV đọc mẫu.
- HDHS cách ngắt, nghỉ hơi .
- Tổ chức cho HS luyện đọc thuộc lòng.
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài tập: ( BT2) Viết 2 đến 3 câu nói về bức tranh cắt giấy của cô giáo.
- HDHS làm bài tập.
- GV nhận xét, yêu cầu HS làm bài.
- GV Nhận xét, đánh giá.
b.Luyện đọc: Nhà bác học và bà cụ. (BT1)
- GV đọc đoạn 4.
- HDHS đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
+ Đoạn đọc gồm có lời của ai?
+ Lời dẫn chuyện đọc thế nào?
+ Lời Ê- đi – xơn đọc ra sao?
+ Lời bà cụ đọc thế nào?
- GV đánh giá.
Bài tập: ( BT2) Tìm câu văn đặt đúng dấu phẩy.
- HDHS làm bài.
- Tổ chức giơ tay trắc nghiệm.
- GV nhận xét, đánh giá.
C. Củngcố, dăn dò. 
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài. 
- 2 HS đọc bài.
-2 HS đọc bài nêu yêu cầu 
- HS nêu cách ngắt, nghỉ hơi .
- HS luyện đọc trong nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm thi đọc .
- HS nhận xét.
- HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS bình chọn.
- HS đọc bài nêu yêu cầu
- 1HS nêu miệng.
- HS làm vào VBT,
- Trình bày miệng.
- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu.
- HS theo dõi.
- HS nêu cách đọc ( cột B)
- HS luyện đọc trong nhóm đôi.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào VBT.
- HS giơ tay trắc nghiệm.( b).
- HS nhận xét.
- HS luyện đọc câu văn.
________________________________
Hoạt động giáo dục thủ công:
Tiết 22: ĐAN NONG MỐT (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách đan nong mốt.
- Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau.
- Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.
-**Với HS khéo tay: Kẻ, cắt được các nan đều nhau. Đan được tấm đan nong mốt. Các nan đan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hoà. Có thể sử dụng tấm đan nong mốt để tạo thành hình đơn giản.
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN: 
- Bìa màu, kéo, keo
III. TIẾN TRÌNH:	
- HS lấy đồ dùng. 
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 
1. Khởi động:
- Lớp hát một bài.
2. Giới thiệu bài:
3. Học sinh đọc mục tiêu:
4. Bài mới:
- GV yêu cầu 1 số HS nhắc lại qui trình đan nong mốt.
- HS nhắc lại quy trình đan.
+ Bước 1: Kẻ, cắt các nan đan.
+ Bước 2: Đan nong mốt bằng giấy.
+ Bước 3: Dán nẹp xung quanh.
- GV nhận xét và hệ thống lại các bước.
- HS nghe.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
* Hoạt động 1: Thực hành:
- GV tổ chức cho HS thực hành đan.
- HS thực hành.
- GV quan sát, HD thêm cho HS còn lúng túng.
* Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm:
- GV tổ chức cho HS trang trí, trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm. 
- Nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét tuyên dương những học sinh có sản phẩm đẹp.
- GV đánh giá sản phẩm của HS. 
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nêu ứng dụng của đan nong mốt.
D. ĐÁNH GIÁ: 
- GV nhận xét sự chuẩn bị, trang trí học tập, kĩ năng thực hành.
- Dặn dò giờ học sau.
______________________________________________________________ 
 Ngày soạn: 17/1 /2016
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19/1/2016
BUỔI 2:
Tiếng Anh:
(Cô Thương soạn giảng)
_________________________________
Toán(TC):
 TIẾT 1
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố về xem lịch.
 - Biết được đường kính , bán kín và vẽ được hình tròn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - VBT ( Seqap)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A. Kiểm tra bài cũ.
+ Tháng này là tháng mấy? Tháng này có bao nhiêu ngày?
+ Thứ hai tuần này là ngày 26, vậy ngày 28 là thứ mấy?
- 2 HS trình bày- HS nhận xét.
- GV đánh giá.
 B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn thực hành. 
Bài 1: Xem tờ lịch tháng 2 năm 2011 rồi điền số hoặc từ thích hợp vào chỗ chấm:
a, Tháng 2 có ngày
b, Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ
c, Tháng 2 có .ngày chủ nhật. Đó là các ngày
d, Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứngày
- GV nhận xét, đánh giá.
Tháng 2
Thứ hai
7
14
21
28
Thứ ba
1
8
15
22
Thứ tư
2
9
16
23
Thứ năm
3
10
17
24
Thứ sáu
4
11
18
25
Thứ bảy
5
12
19
26
Chủ nhật
6
13
20
27
 - HS làm vào VBT – Nêu miệng kết quả.
C
P
Bài 2: Viết tên các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn: 
A
D
B
 O
Hình 1:Đường kính làAB..
 Các bán kính làOA,OB
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Vẽ hình tròn tâm O bán kính 2 cm.
- Để vẽ hình tròn ta cần có đồ dùng nào?
- Vẽ hình tròn có bán kính 2 cm ta phải mở com pa rộng bao nhiêu?
- GV nhận xét
C. Củng cố, dặn dò: 
+ Nêu cách nhận biết bán kính, đường kính của hình tròn?
- Nhận xét giờ học 
Q
N
M
 O 
Hình 2: Các đường kính là MN..
 Các bán kính là:OM;ON;OP,OQ
- HS làm vào VBT- nêu miệng kết quả.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
+ Com pa
+ 2 cm 
- HS thực hành vẽ.
________________________________
Tiếng Việt(TC):
Tiết 2: LUYỆN VIẾT
I . MỤC TIÊU: 
- Nghe - viết đúng trình bày sạch đẹp hai khổ thơ đầu trong bài Ông trời bật lửa.
- Củng cố cho học sinh về âm đầu dễ lẫn: ch/tr, r/d/gi, ướt/ước và thanh hỏi/ngã. Giải được các câu đố..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -VBT ( Seqap)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc cho HS viết: trật tự, chật vật, che chở, cây tre.
- GV nhận xét, uốn nắn.
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài:
- HS viết bảng con.
2. Hướng dẫn nghe – viết.
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn viết. 
- Đoạn viết gồm mấy khổ thơ? Những chữ nào trong bài cần viết hoa?
- GV đọc 1 số từ khó.
- GV nhận xét, HD cách trình bày.
b. Viết chính tả:
- GV đọc cho HS viết bài 
- GV theo dõi, uốn nắn HS viết. 
c. Đánh giá, chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- GV đánh giá, nhận xét một số bài. 
- GV nêu và ghi 1 số lỗi trong bài viết.
- GV HD HS sửa lại những lỗi đó.
3. Bài tập: 
Bài 2: Điền vào chỗ trống tr hoặc ch, hỏi/ ngã rồi giải câu đố.
- HDHS làm bài.
a) Chân, trắng ( Là con cò)
b) Lưỡi, vải. ( Là cái kéo).
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Điền vào chỗ trống: r/d/gi; ướt/ ước.
- HDHS làm bài tập. 
a) Giấy, diều, Diều, gió, reo.
b) Trước, mượt.
- GV nhận xét, đánh giá.
C. Củng cố, dặn dò: 
- GVNX tiết học.
- VN viết nhiều lần lỗi sai hay mắc. 
- HS theo dõi trong sách.
- HS nhận xét.
- HS tập viết vào nháp hoặc bảng con.
- HS ngồi ngay ngắn viết bài
- HS nghe soát bài, dùng bút chì để chữa lỗi cuối bài. 
- HS nêu cách sửa 
- HS sửa lỗi và đọc lại từ đã sửa.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào VBT.
- 2 HS lên bảng điền.
- HS nhận xét.
- HS giải câu đố.
- HS chữa bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào VBT.
- 2 HS lên bảng.
- HS nhận xét,bình chọn.
- HS chữa bài.
________________________________________________________________
Ngày soạn: 18/1 /2016
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 20/1 /2016
Hoạt động giáo dục NGLL:
(Cô Hằng soạn giảng)
_________________________________
Toán(T):
Tiết 1. LUYỆN TẬP: HÌNH TRÒN, TÂM, BÁN KÍNH, ĐƯỜNG KÍNH 
I. MỤC TIÊU:
- Dùng compa để vẽ ( theo mẫu) các hình trang trí hình tròn ( đơn giản). 
- Áp dụng kiến thức đã học làm được bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Com pa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A.KIỂM TRA:
Nêu các đồ dùng hình tròn?
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. HD làm bài tập:
Bài 1(VBT-22): 
- GV hướng dẫn HS.
 C
 A 0 B
 D
a. - Các bán kính: OA; OB; OC; OD
 - Các đường kính AB; CD 
b. - Các bán kính có trong hình trò là IM; IN Đ  
Bài 2(VBT-23):* 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HD vẽ hình tròn tâm o bán kính 3cm.
-Yêu cầu HS tự làm bài. 
- Nhận xét đánh giá.
Bài 3**(VBT-23)
- Yêu cầu vẽ đường kính và điền Đ; S
- GV theo dõi gợi ý.
- Nêu lại ND bài? (1 HS)
- Nhận xét bài.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
- HS quan sát.
- HS làm bài vào VBT.
 2cm 
A
A
B
M
N
- Nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài.
a.
________________________________
Hoạt động giáo dục mĩ thuật:
Tiết 22: VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO DÒNG CHỮ NÉT ĐỀU 
I. MỤC TIÊU: 
- Làm quen với chữ nét đều.
- Biết cách tô màu vào dòng chữ.
- Tô được màu dòng chữ nét đều.
-** HS: Vẽ màu hoàn chỉnh dòng chữ, tô màu đều, kín nền, rõ chữ. 
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN:
- Giáo viên. Mẫu trang trí. 
- HS. Màu vẽ
III. TIẾN TRÌNH:
- HS lấy đồ dùng.
A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khởi động.
- lớp hát một bài.
2. Giới thiệu bài.
3. HS đọc mục tiêu:
4. Bài mới:
*. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- GV phát cho mỗi nhóm một mẫu chữ và yêu cầu thảo luận:
+ Mẫu chữ nhóm em có mầu gì ? Nét của mẫu chữ to hay nhỏ ? Độ rộng của chữ ?
- HS thảo luận nhóm nêu ý kiến.
+ Ngoài mẫu chữ ra có vẽ thêm hình trang trí không ?
- Đại diện nhóm trả lời.
- GV kết luận. 
*. Hoạt động 2: Cách vẽ màu.
- HS đọc tên dòng chữ.
- GV hướng dẫn HS chọn màu theo ý thích. 
+ Vẽ màu ở xung quanh chữ trước, ở giữa vẽ sau. 
- HS nghe.
+ Màu của dòng chữ phải đều. 
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
*Hoạt động 1.
- Tổ chức cho HS thực hành.
- GV quan sát và hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng.
*Hoạt động 2.
- HS thực hành vào vở .
- Nhận xét đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ khác nhau HD nhận xét.
- HS quan sát. 
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
- HS tìm ra bài vẽ mình thích. 
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Về nhà hoàn thiện bài vẽ. 
- Chuẩn bị bài sau.
D. ĐÁNH GIÁ:
 - Nhận xét giờ học.
__________________________________________________________________
Ngày giảng: Thứ năm ngày 21/1 /2016
(Thầy Đăng+ Cô Huệ + Thương soạn giảng)

File đính kèm:

  • docTUAN 22 BUOI 2.doc