Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có đáp án)

Câu 1 (2,5 điểm): Nối các câu ở cột A phù hợp câu cột B.

1. Hello a. Sure

2. Close your book, b. bye. See you later

3. May I go out ? c. Hi

4. How are you ? d. please

5. Goodbye e. I'm fine, thanks.

Câu 2 (2,5 điểm): Hoàn thành những câu sau:

1. ell , Minh.

2. H w a e ou ?

3. hat your n me ?

4. Cl se your b , plea e.

5. M y I c me n.

Câu 3 (2,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

1. Hello. I am Huong.

A. I am fine, thank you. B. Goodbye C. Hi. I am Tony

2. What's its name ?

A. It's my school B. Thang Long School C. It's Thang long school

3. Is your pen big ?

A. No, it is'nt. It's small B. yes, is it C. yes. It's my pen

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 185 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
PHòNG GD & ĐT KINH MÔN
trường th phúc thành
Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ CUốI HọC Kỳ I
MÔN: TIếNG anh - LớP 3
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:..................................................................................
Lớp:...................
Câu 1 (2,5 điểm): Nối các câu ở cột A phù hợp câu cột B.
1. Hello
a. Sure
2. Close your book,
b. bye. See you later
3. May I go out ?
c. Hi
4. How are you ?
d. please
5. Goodbye
e. I'm fine, thanks.
Câu 2 (2,5 điểm): Hoàn thành những câu sau:
1. ell , Minh.
2. H w a e ou ?
3. hat your n me ?
4. Cl se your b , plea e.
5. M y I c me n.
Câu 3 (2,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Hello. I am Huong.
A. I am fine, thank you.
B. Goodbye
C. Hi. I am Tony
2. What's its name ?
A. It's my school
B. Thang Long School
C. It's Thang long school
3. Is your pen big ?
A. No, it is'nt. It's small
B. yes, is it
C. yes. It's my pen
4. What's your name ?
A. It's Sao Mai school.
B. He's my friend
C. My names Nam.
5. Nice to meet you ?
A. Fine, thanks
B. How are you ?
C. Nice to meet you too.
Câu 4 (2,5 điểm): Viết câu trả lời cho các câu hỏi.
1. What's your name ?
-> .............................................................................................................................
2. How are you ?
-> .............................................................................................................................
3. A: This is my school.
 B: What's its name ?
 A: -> .............................................................................................................
The end !

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_3_nam_ho.doc
  • dochuong dan cham.doc