Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2013-2014 - Quách Văn Quyền

Tiết 3: Tập làm văn:

Tuần 29

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

- Dựa vào bài làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại trận thi đấu thể thao.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý của BT1 Tiết Tập làm văn Tuần 28

- HS : VBT

III. CÁC HĐ DẠY- HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Bài cũ

- Gọi 1-2 HS lên bảng kể lại trận thi đấu thể thao các mà em có dịp xem.

- Nhận xét, cho điểm HS.

B. Bài mới:

1. GTB

2. HD làm bài:

- Gọi HS đọc lại các câu hỏi gợi ý bài 1 tiết 28.

- GV HD :

 + Khi viết bài, các em có thể dựa vào các câu hỏi gợi ý và kể lại như bài tập làm văn miệng tuần trước. Hoặc có thể kể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.

 + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng để giúp người nghe hình dung được trận đắu.

 + Viết ra giấy nháp những ý chính, từ ý chính chúng ta diễn đạt ra từng câu văn.

3. HS tự viết bài vào vở.

- Quan sát giúp HS viết bài đủ ý, diễn đạt rõ ràng.

- Gọi HS đọc bài làm của mình.

- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.

- Nhận xét và cho điểm HS.

C. Củng cố, dặn dò:

- Tổng kết nội dung bài

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS về làm lại bài và chuẩn bị tiết TLV tuần 30.

- HS thực hiện yêu cầu.

- HS khác theo dõi, bổ sung.

- HS nghe

- 1HS đọc. Cả lớp theo dõi.

- Nghe GV hướng dẫn.

- HS làm bài.

- 7->8 HS đọc bài làm của mình trước lớp.

- 1HS đọc bài hay nhất.

- HS nghe

- Về nhà chuẩn bị bài sau

 

doc63 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2013-2014 - Quách Văn Quyền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CD l
8x8=64 cm2)
Diện tớch hỡnh chữ nhật MNPQ là
16x8=128( cm2)
 Diện tớch hỡnh H là
64+128=192(cm2)
 Đỏp số: 192 cm2
Tiết 2: Luyện Tiếng việt
Luyện đọc 
I/Yờu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nhịp ở cỏc dũng thơ, đọc lưu loỏt từng khổ thơ. Biết đọc bài thơ với giọng biểu cảm.
II/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV yờu cầu HS đọc lại bài tiết trước
2. HD Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt với giọng tha thiết, tỡnh cảm. HD HS cỏch đọc.
- Hướng dẫn HS đọc từng cõu và kết hợp luyện phỏt õm từ khú.
- Hướng dẫn đọc từng khổ thơ và giải nghĩa từ khú.
- YC 4HS nối tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ trước lớp.
- YC HS đọc chỳ giải để hiểu nghĩa cỏc từ khú.
- YC 2 HS nối tiếp nhau đọc bài lần 2 trước lớp, mỗi HS đọc 2 khổ.
- YC HS luyện đọc theo nhúm.
- Tổ chức thi đọc giữa cỏc nhúm.
- YC HS đọc đồng thanh bài thơ.
Học thuộc lũng bài thơ:
- Cả lớp ĐT bài thơ trờn bảng.
- Xoỏ dần bài thơ.
-YC HS đọc thuộc lũng bài thơ, sau đú gọi HS đọc trước lớp.
- Nhận xột cho điểm.
 3. Củng cố – Dặn dũ:
 GV nhắc lại nội dung bài.
 Chuẩn bị bài sau.
-Lắng nghe. 
- HS đọc đỳng cỏc từ khú.
- Mỗi HS đọc 2 dũng thơ, tiếp nối nhau đọc từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vũng.
- Đọc từng khổ trong bài theo HD của GV.
- 4 HS đọc bài chỳ ý ngắt đỳng nhịp thơ.
-1 HS đọc chỳ giải.
-2 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo dừi bài SGK.
- Mỗi nhúm 4 HS, lần lượt từng HS đọc 1 khổ.
- 2 nhúm thi đọc nối tiếp.
- Cả lớp đọc ĐT.
 - Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc cỏ nhõn.
- 2 – 3 HS thi đọc trước lớp cả bài.
Tiết 3: Luyện Tiếng việt
Luyện viết
I/Yờu cầu cần đạt:
- HS viết được bài Buổi tập thể dục theo hỡnh thức bài văn xuụi.
II/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV yờu cầu HS làm lại bài tiết trước
2. HD Viết chớnh tả
-GV đọc đoạn văn 1 lần.
* HD cỏch trỡnh bày:
* HD viết từ khú:
-YC HS đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được.
*Viết chớnh tả:
-GV đọc bài cho HS viết vào vở.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soỏt lỗi: 
* Chấm bài:
 -Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xột.
c/ HD làm BT:
Bài 2: 
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-GV nhắc lại yờu cầu: BT yờu cầu cỏc em phải viết đỳng, đẹp tờn cỏc bạn HS trong cõu chuyện Buổi học thể dục.
 -Sau đú YC HS tự làm. 
 3. Củng cố – Dặn dũ:
 GV nhắc lại nội dung bài.
 Chuẩn bị bài sau.
-Theo dừi GV đọc. 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
-HS: Nen-li, Cỏi xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhỡn xuống, 
-3 HS lờn bảng, HS lớp viết vào bảng con.
-HS nghe viết vào vở.
-HS tự dũ bài chộo.
-HS nộp bài.
-1 HS đọc YC trong SGK. 
-HS làm bài cỏ nhõn.
-2 HS trỡnh bày bài làm.
-Đọc lời giải và làm vào vở.
Thứ năm ngày 27 tháng 3 năm 2014
Tiết 1: Luyện Tiếng việt
 Luyện viết
I Yờu cầu cần đạt:
- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 cõu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
II. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV yờu cầu HS làm lại bài tiết trước
2. Hướng dẫn làm bài tập:
 Gọi HS đọc YC BT và cỏc gợi ý.
-GV: Nhắc lại yờu cầu: Trước khi viết, cỏc em phải xem lại cỏc cõu hỏi gợi ý ở BT1 (trang 88). Đú là điểm tựa để cỏc em dựa vào mà trỡnh bày bài viết của mỡnh.
-Cỏc em cần viết đủ ý, diễn đạt rừ ràng, thành cõu, giỳp người nghe hỡnh dung được trận đấu.
-Cỏc em cần viết vào giấy nhỏp những ý chớnh trước khi viết vào vở.
-Cho HS viết bài.
-Cho HS trỡnh bày bài viết.
-GV nhận xột.
*Hỏi: Em viết về mụn thể thao nào? Hóy đọc cho cả lớp cựng nghe bài viết của mỡnh.
*Hỏi: Cũn em, em cú viết về mụn thể thao giống của bạn khụng? Hóy đọc cho cả lớp cựng nghe bài viết của mỡnh.
-GV chấm nhanh một số bài, nhận xột cho điểm.
-GV nhận xột chung về bài làm của HS.
3. Củng cố – Dặn dũ:
GV nhắc lại nội dung bài.
 Chuẩn bị bài sau.
-1 HS đọc YC SGK.
-Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đú thực hiện theo YC của GV.
-HS viết bài vào vở..
-3 – 4 HS nối tiếp nhau trỡnh bày bài viết của mỡnh. Lớp nhận xột.
-HS trả lời viết về mụn thể thao mỡnh chon. Đọc to cho cả lớp cựng nghe.
-Tương tự HS khỏc đọc bài viết của mỡnh.
Tiết 2: Luyện Toán
Tuần 29 –Tiết 2
I/ Yờu cầu cần đạt:
	- Biết tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật.
	- Làm cỏc bài tập: 1, 2, 3.
II/ Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra cỏch tớnh dt hỡnh CN, HV
2. Luyện tập:
Bài 1: 
 Cho hs đặt tớnh rồi tớnh
 Nhận xột
Bài 2 Gọi 1 HS đọc yờu cầu bài tập.
-Bài toỏn cho biết những gỡ?
-Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
-Muốn tớnh diện tớch hỡnh vụngchỳng ta phải làmgỡ?
-Yờu cầu HS làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
Gọi 1 HS đọc yờu cầu bài tập.
 Cho hs làm bài vào vở
Nhận xột
 3. Củng cố – Dặn dũ:
chuẩn bị bài sau
-1 HS đọc yờu cầu BT.
 HS thực hiện bảng lớp và bảng con
-1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. 
Bài giải:
Đổi 90mm=9 cm
Diện tớch của hỡnh vuụng là
9x 9= 81(cm2)
 Đỏp số: 81cm2
-1 HS lờn bảng làm BT, cả lớp làm VBT.
Bài giải:
a.Diện tớch hỡnh vuụng là
6 x 6 = 36 (cm2)
Đỏp số: 36 cm2
Tiết 3: Luyện Toỏn
Luyện tập
i. Mục tiêu: Giúp HS: Biết tính diện tích hìnhvuông.
II. Các HĐ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
 HĐ của trò
A. Bài cũ : 
- Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình vuông.
- T nhận xét và ghi điểm 
B. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD học sinh làm bài tập:
Giúp HS hiểu nội dung BT.
Giúp HS làm bài.
Chấm bài.
HĐ2: Chữa bài, củng cố:
Bài1: - Gọi 2H lên bảng làm bài T nhận xét và chốt kết quả đúng 
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào ? 
Bài2: Giải toán
- Gọi 1 H lên bảng làm bài 
- T theo dõi và giúp H yếu
H: Ta tính diện tích mảnh tường như thế nào?
Bài3: Gọi 2H lên bảng.
1HS khá nêu kết quả so sánh.
H: Vì sao em biết?
+ Chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- T tổng kết nội dung bài 
- Nhận xét tiết học.
- 3HS nêu lại quy tắc tính diện tích hình vuông
- H nghe 
+ Đọc và nêu yêu cầu của các BT.
+ Làm bài vào vở.
+ HS chữa bài tập.
+ 2HS lên chữa bài, mỗi HS làm một câu, lớp theo dõi và nhận xét , nêu kết quả.
Bài giải
a. Diện tích hình vuông là:
7 x 7 = 49 (cm2)
b. Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 cm2
 ĐS: a. 49 cm2
 b. 25 cm2
- Nêu lại cách tính diện tích hình vuông.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét.
 Bài giải
 Diện tích mỗi viên gạch là:
 10 x 10 = 100 (cm2)
 Diện tích mảnh tường là:
 100 x 9 = 900 (cm2)
 ĐS: 900 cm2.
- Tính diện tích mỗi viên gạch hình vuông trước rồi tính mảnh tường sau.
+ 2HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét.
a. Bài giải
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 3 ) x 2 = 16 (cm)
 ĐS: 15cm2 và 16cm
Bài giải 
 Diện tích của hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Chu vi hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm)
 ĐS: 16cm2 và 16cm
 b*. Diện tích của hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích của hình vuông EGHI. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI. 
- Vì 15 cm2 < 16 cm2,, 16cm=16cm
- H nghe 
- Về ôn lại tính diện tích hình chữ nhật.
Chào cờ
Tiết 2,3: Tập đọc - kể chuyện
Buổi học thể dục
I. Mục đích, yêu cầu: A. Tập đọc
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.(trả lời được các câu hỏi SGK).
B. Kể chuyện
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
- Học sinh khá, giỏi: Biết kể toàn bộ câu chuyện.
GD KNS: Thể hiện sự cảm thông và tự tin.
II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ SGK
III. Các HĐ dạy - học:	Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tập đọc
A. Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét,cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1.. GTB.
2.Luyện đọc:
a. Đọc mẫu: GV đọc toàn bài.
-Hướng dẫn cách đọc:
Đ1: đọc giọng sôi nổi, nhấn giọng từ ngữ thể hiện cách bò lên xà ngang, sự nỗ lực của HS.
Đ2. Đọc chậm rãi...
Đ3. Giọng hân hoan, cảm động.
b. Luyện đọc:
+ Đọc từng câu:
- GV viết: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp:
- HD HS đọc câu dài.
- GV giúp HS hiểu từ: gà tây, bò mộng, chật vật. Giải nghĩa thêm: rướn, thấp thỏm.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm:
+ Đọc đồng thanh:
3.HD tìm hiểu bài:
- Nhiệm vụ của các bạn trong bài tập thể dục là gì?
-Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào?
 - 2 HS đọc thuộc bài: Cùng vui chơi
- Y/c hs nêu nội dung của bài.
- HS lắng nghe.
- 2HS đọc, lớp đọc lại.
- Đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.
- Đọc nối tiếp từng đoạn ( lần 1)
- Nêu cách ngắt nghỉ.
- Đọc nối tiếp từng đoạn ( lần 2)
- Đọc chú giải.
- Trong bàn, mỗi HS đọc một đoạn, HS khác nghe, nhận xét.
- Thi đọc trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1. 2HS đọc tiếp nối đoạn 2,3.
- 1HS đọc cả bài.
+ Đọc thầm đoạn 1.
- Mỗi HS phải leo đến trên cùng một cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang.
- Đê-rôt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây, Ga-rô-nê leo dễ như không ...
Tiết 2
-Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
-Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người?
-Tìm chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li?
- GV giảng từ: chật vật.
- Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
- Gợi ý HS nêu nội dung của bài
4.Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn HS nhấn giọng từ: rất chật vật, đỏ như lửa, ướt đẫm, cố sức leo, thấp thỏm sợ, khuyến khích, cố lên, cố lên, rướn người lên...
- GV và HS nhận xét.
Kể chuyện
+ GV nêu nhiệm vụ: Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
5.HD học sinh kể chuyện:
- GV nhắc HS cách nhập vai theo lời một nhân vật.
- GV nhận xét.
GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Y/c HS nhắc lại nội dung của bài.
- Nhận xét tiết học.
- Về kể lại câu chuyện theo lời nhân vật cho người thân cùng nghe. 
+ 1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm.
- Vì cậu bị tật từ nhỏ, bị gù.
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.
+ Đọc thầm đoạn 2,3.
- Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, ...thế là nắm chặt được cái xà. Thầy giáo...chiến thắng.
- Nen-li dũng cảm, Cậu bé can đảm...
- Nêu nội dung của bài
+ 3HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn câu chuyện.
- 5HS đọc theo vai: Người dẫn chuyện, Thầy giáo, 3 HS cùng nói : Cố lên!...
- HS lắng nghe.
- HS tự chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
- 1HS kể mẫu.
- Từng cặp HS tập kể từng đoạn theo lời một nhân vật.
- HS thi kể trước lớp.
-HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện
 - Nhắc lại nội dung bài.
Tiết 4:Toán:
Diện tích hình chữ nhật
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết cạnh của nó.
-Vận dụng tính DT một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
II. Đồ dùng dạy- học: Một số HCN (bằng bìa) có kích thước 3cm 4cm.
III. Các HĐ dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1:Củng cố về đơn vị đo diện tích
- Để đo diện tích của một hình ta dùng đơn vị đo là gì? (cm2).
- Vẽ hình , y/c hs đếm ô vuông rồi nêu diện tích của hình.
- Nhận xét,cho điểm.
HĐ2: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật:
- Cho HS quan sát hình trên bảng
- Cho HS đếm số ô vuông ở 2 cạnh của hình chữ nhật.
+ Chiều dài có mấy ô vuông? Chiều rộng có mấy ô vuông?
- Tất cả có bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông co diên tích là bao nhiêu?
- Vậy DT hình chữ nhật là bao nhiêu?
- Muốn tính DT hình chữ nhật ta làm như thế nào?
* Lấy một số ví dụ cho HS thực hành tính diện tích.
HĐ3: Thực hành:
- HD HS làm bài 1,2,3.
- GV theo dõi và giúp đỡ h/s làm bài 
Bài1: Củng cố cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
- Phân tích mẫu.
Bài 2: Củng cố cách giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình chữ nhật 
Bài 3: Tính DT hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.
+ Chấm bài, nhận xét.
HĐ tiếp nối:
- Nhận xét tiết học.
- 2 h/s nêu 
- Đếm, nêu
- HS quan sát 
- Chiều dài có 4 ô vuông, chiều rộng có 3 ô vuông.
- 4 x 3 = 12 (ô vuông).
- 1cm2.
- 4 x 3 = 12cm2.
- Muốn tính DT HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- Một số HS nhắc lại.
+ HS nêu yêu cầu bài tập 1,2,3 trong VBT và làm bài 
+ 3HS lên làm, h/s khác theo dõi nhận xét 
Chiều dài
Chiều
rộng
DT hình CN
CV hình
CN
15cm
9cm
15x9=135(cm)
(15+9)x2=48cm2
12cm
6cm
12x6=72(cm2)
(12+6)x2=36cm2
20cm
8cm
20x8=160(cm)
(20+8)x2=56cm2
25cm
7cm
25x7=175(cm)
(25+7)x2=64cm2
- HS nêu lại
 2 cách tính.
+ 1HS lên bảng làm bài , h/s nhận xét.
 Bài giải
 Diện tích nhãn vở HCN là:
 8 x 5 = 40 (cm2) 
 ĐS: 40 cm2
+ 1HS lên làm, HS khác nhận xét.
 Bài giải
 2dm = 20cm
 Diện tích HCN là:
 20 x 9 = 180 (cm2)
 ĐS: 180 cm2
+2 HS nhắc lại cách tính DT hình chữ nhật.
+ HS về làm bài tập trong SGK
Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Toán:
Luyện tập
i.Mục tiêu:
Biết tính DT hình chữ nhật.
II. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1:Củng cố về QT tính DT hcn
- Y/c h/s nêu cách tính DT hình CN
- GV nhận xét và ghi điểm 
 HĐ2: Luyện tập thực hành 
- HD HS làm bài 1,2,3
- GV theo dõi h/s làm bài 
Bài 1: Củng cố cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật 
Bài 2: Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật 
Bài 3: Củng cố cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật 
+ Chấm bài, nhận xét.
HĐ tiếp nối:
- GV tổng kết nội dung bài 
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu lại quy tắc tính diện tích HCN
- 1 HS lên chữa bài 2.
- HS nêu yêu cầu bài tập 1,2,3 trong VBT 
+HS làm bài vào vở.
+ 1HS lên chữa bài, HS khác nêu nhận xét.
 Bài giải
Đổi 3 dm = 30 cm
a.Chu vi HCN là:
(30 + 8 ) x 2 = 76cm
b. Diện tích HCN là:
30 x 8 = 240 cm2
 ĐS: a. 76cm
 b. 240 cm2
+ 1HS lên làm, HS khác nêu nhận xét.
 Bài giải
 Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 25 x 8 = 200 (cm2)
 Diện tích HCN DEGH là:
 15 x 7 = 105 (cm2)
 Diện tích HCN H là:
 200 + 105 = 305 (cm2)
 ĐS: 305 cm2.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu nhận xét.
 Bài giải
 Chiều dài của HCN là:
 8 x 3 = 24 (cm)
 Diện tích của HCN là: 
 24 x 8 = 192 (cm2)
 Chu vi HCN nhật là:
 (24 + 8 ) x 2 = 64 (cm)
 ĐS: DT : 192 cm2
 CV : 64 cm.
- HS về làm bài tập trong SGK
Tiết 2: Chính tả: 
 Tuần 29 (Tiết 1)
I. Mục đích, yêu cầu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe- viết, trình bày chính xác đoạn 3 của bài "Buổi học thể dục". Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
-Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Nen-li, Xtac-đi, Ga-rô-nê.
-Làm đúng BT phân biệt tiếng có âm đầu dễ viết sai: s/x.
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết nội dung bài tập.
III. Các Hoạt Động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Y/c HS viết bảng: bóng rổ, đấu võ, nhảy cao.
-Nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. GTB.
2.HD học sinh nghe- viết chính tả:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chính tả lần 1.
- Đoạn văn này nói lên điều gì?
- Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
- Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
- Tên riêng Nen-li viết như thế nào?
- Quan sát SGK tìm những từ ngữ khó viết.
- Đọc cho HS viết bảng con những từ ngữ vừa nêu:Nen-li, khuỷu tay.
- GV quan sát, sửa lỗi cho HS.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở:
- GV đọc lần 2, HD trình bày vở.
 - Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng, đẹp.
- GV đọc lần 3.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.
3: HD học sinh làm BT chính tả:
Bài1: Viết tên riêng các bạn HS trong câu chuyện: Buổi học thể dục.
- Trong câu truyện "Buổi học thể dục" có những bạn nào?
- Y/c HS viết lại tên các bạn đó.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập2: Điền vào chỗ trống:
a. s hoặc x
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
a. nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ghi nhớ các môn thể thao ở BT 2.
- HS viết bảng con: bóng rổ, đấu võ, nhảy cao.
- Lớp nhận xét.
+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK.
- Nêu: Nhờ quyết tâm mà Nen- li đã làm được những việc mà các bạn khác làm được.
- Đặt sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép.
- Chữ đầu đoạn, đầu câu.
- Viết hoa con chữ đầu của chữ thứ nhất, giữa hai chữ có dấu gạch nối.
+ Tìm , nêu
- Viết bảng con.
- Chép bài vào vở.
- Soát bài
- HS từng cặp nhìn SGK, chữa lỗi cho nhau bằng bút chì. 
- Nêu y/c bài.
- Đê-rôt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li.
- HS làm bài cá nhân, 1HS lên bảng làm.
+ Nhận xét về cách viết tên riêng nước ngoài.
+ Nêu yêu cầu BT, làm bài theo cặp.
- 1 HS lên điền.
- HS chữa bài.
Tiết 3: Thủ công :
Làm đồng hồ để bàn (Tiết 2)
i.mục tiêu: 
- Biết cách làm đồng hồ để bàn.
- Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối. 
- Với HS khéo tay: Làm được đồng hồ để bàn cân đối. Đồng hồ trang trí đẹp.
ii.đồ dùng dạy học: - GV:Tranh quy trỡnh laứm ủoàng hoà, ủoàng hoà maóu.
- HS: Giaỏy thuỷ coõng, keựo, hoà daựn.
iii.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS
HS ủeồ duùng cuù leõn baứn.
B.Baứi mụựi :
1. GTB thửùc haứnh.
- HS laộng nghe.
2. HD HS nhaộc laùi quy trỡnh 
- Laứm ủoàng hoà ủeồ baứn goàm maỏy bửụực?
Treo tranh quy trỡnh ủeồ hoùc sinh quan saựt traỷ lụứi.
Heọ thoỏng laùi caực bửụực laứm, caực em chuự yự bửụực thửự 2: laứ phaàn khoự: laứm ủeỏ khung, chaõn ủụừ ủoàng hoà.
- Quy trỡnh laứm ủoàng hoà theo 3 bửụực.
Bửụực 1: caột giaỏy
Bửụực 2: laứm caực boọ phaọn khung, maởt, ủeỏ, chaõn ủụừ ủoàng hoà.
Bửụực3: laứm thaứnh ủoàng hoà hoaứn chổnh.
- Khi gaỏp caực tụứ giaỏy laứm ủeỏ, khung, chaõn ủụừ ủoàng hoà chuự yự ủieàu gỡ?
- Caàn mieỏt kyừ caực neỏp gaỏp vaứ boõi hoà cho ủeàu.
- Em naứo leõn thửùc hieọn laùi thao taực laứm ủeỏ ủoàng hoà
Cho HS nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.
-1 HS leõn baỷng thửùc hieọn thao taực laứm ủeỏ ủoàng hoà.
+ Giụựi thieọu ủoàng hoà maóu baống giaỏy ủeồ hoùc sinh quan saựt, caực em coự theồ laứm theo quy trỡnh hoaởc coự theồ saựng taùo theõm.
- HS quan saựt maóu ủoàng hoà.
3. Thửùc haứnh:
- Yeõu caàu HS thửùc haứnh laứm ủoàng hoà, moói em laứm 1 caựi vaứ hoaứn thaứnh ngay taùi lụựp.
- Laộng nghe.
- Thửùc haứnh theo nhoựm 
C.Củng cố dặn dò:
-Nêu lại các bước làm đồng hồ.
-Nhận xét tiết học – Dặn HS chuẩn bị bài sau.
-2 HS nêu cách bước thực hiện.
Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2012
 Tiết 1:Tập đọc:
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ.(trả lời được các câu hỏi SGK)
GD KNS: +KN đảm nhận trách nhiệm.lắng nghe tích cực.
II. Đồ dùng dạy- học: Tranh Bác Hồ đang luyện tập thể dục ở SGK.
III. Các HĐ dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: Y/c 3HS đọc bài ”Buổi học thể dục” và trả lời câu hỏi về nội dung bài học.
B. Dạy bài mới:
1. GTB: GV dùng tranh minh hoạ để giới thiệu bài.
2.Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài: Giọng rành mạch, dứt khoát. Nhấn giọng từ nói về tầm quan trọng của sức khoẻ, bổn phận phải bồi bổ sức khoẻ của mỗi người dân yêu nước.
b. HD học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng câu:
 Sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp:
 GV hướng dẫn cho HS cách ngắt, nghỉ đúng.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm:
+ Đọc đồng thanh:
3.HD tìm hiểu bài:
- Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc bảo vệ và xây dựng Tổ Quốc?
-Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước?
- Em hiểu ra điều gì sau khi đọc "Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục" của Bác Hồ?
- Em sẽ làm gì sau khi học bài này?
- HD HS rút ý toàn bài.
4: Luyện đọc lại:
- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất, đúng giọng của "lời kêu gọi" rõ, rành mạch, có sức thuyết phục.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc bài và cần học tập chăm học thể dục.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Quan sát tranh minh hoạ, lắng nghe.
- Tiếp nối nhau đọc từng câu của bài.
- Chia đoạn.
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài.
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-HS đọc chú giải và đặt câu với từ: bồi bổ.
- Đọc theo bàn, mỗi HS đọc một đoạn, bạn khác nghe góp ý cho bạn.
+ Đọc ĐT cả bài.
+ Đọc thầm bài tập đọc.
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, XD nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng phải có sức khoẻ mới thành công.
- Vì mỗi một người dân

File đính kèm:

  • docTuan 29.doc