Giáo án Chính tả Lớp 3 cả năm - Năm học 2010-2011

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi h/s lờn bảng tỡm từ cú tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc có vần at/ac.

- Nhận xét ghi điểm.

3. Bài mới:

a./ Giới thiệu bài:

- Ghi đầu bài.

b./ Hướng dẫn viết chính tả:

* Trao đổi nội dung:

- G/v đọc 4 câu ca dao một lượt.

- Hỏi: Các câu ca dao đều nói lên điều gỡ?

* Hướng dẫn cách trỡnh bày:

- Bài cú những tờn riờng nào?

- 3 câu ca dao đều viết theo thể loại thơ nào? Trỡnh bày như thế nào cho đẹp?

- Cõu ca dao cuối trỡnh bày như thế nào?

- Trong bài chớnh tả cú những chữ viết hoa nào?

- Giữa 2 cõu ca dao ta viết như thế nào?

* Hướng dẫn viết từ khó:

- Yờu cầu h/s nờu cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả.

- Yêu cầu h/s đọc và viết các từ vừa tỡm được.

* Viết chớnh tả:

* Soỏt lỗi:

* Chấm bài: 5-7 bài.

c./ Hướng dẫn làm bài tập:

* Bài 2:

- Gọi h/s đọc yờu cầu.

- Phỏt giấy bỳt cho cỏc nhúm.

- H/s tự làm.

- Gọi 2 nhúm lờn giỏn lời giải cỏc nhúm khỏc bổ sung.

- G/v chốt lại lời giải đúng.

4. Củng cố, dặn dũ:

- Nhận xột tiết học.

- Về nhà luyện viết và xem lại bài tập.

 

doc146 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 3 cả năm - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏo, hớt thở, suýt ngó, đứng sít vào nhau.
- 1 h/s đọc yêu cầu SGK.
- Nhận đồ dùng học tập.
- H/s tự làm bài trong nhúm.
- Đọc bài và bổ sung.
- Làm bài vào vở.
+ Rỏ; rổ rỏ, rỏ gạo, rỏ sụi...
+ Giỏ; giỏ cả, giỏ thịt, giỏ ỏo, giỏ sỏch...
+ Rụng; rơi dụng, rụng xuống, rụng rời...
+ Dụng; sử dụng, dụng cụ, vụ dụng...
+ Vẽ; vẽ vời, vẽ chuyện, bày vẽ...
+ Vẻ; vui vẻ, vẻ mặt, vẻ vang...
+ Nghĩ; suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ...
+ Nghỉ; nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ việc...
- H/s lắng nghe. 
thứ..../..../.....năm200...
Tuần 14: Chính tả (Nghe - viết)
NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết chớnh tả chính xác đoạn từ Sáng hôm ấy... lững thững đằng sau trong bài Người liên lạc nhỏ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Phõn biệt ay/õy, l/n hoặc i/iờ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết sẵn cỏc bài tập chớnh tả.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thảo luận nhóm, thực hành luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s lên bảng sau đó giáo viên đọc cho h/s viết một số từ.
- G/v nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chính tả:
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Đoạn văn có những nhân vật nào?
* Hướng dẫn cách trỡnh bày.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? Vỡ sao?
- Lời của nhân vật phải viết như thế nào?
- Những dấu câu nào được sử dụng?
* H/s viết từ khú.
- G/v đọc một số từ khó.
- Nhận xột, sửa chữa lỗi.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Soỏt lỗi.
- G/v đọc chậm.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Yờu cầu học sinh tự làm bài.
- Nhận xét ghi điểm.
* Bài 3:
- H/s tự làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dũ:
- 2 h/s lờn bảng, lớp viết nhỏp.
huýt sỏo, hớt thở, suýt ngó.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s theo dừi, 2 h/s đọc lại.
- Có nhân vật anh Đức Thanh, Kim Đồng và ông Ké.
- Đoạn văn có 6 câu.
- Tên riêng phải viết hoa: Đức Thanh, Kim Đồng, Nùng, Hà, Quảng, các chữ đầu câu phải viết hoa.
- Sau dấu 2 chấm, xuống dũng, gạch đầu dũng.
- Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy, dấu chấm than.
- 3 h/s lên bảng viết, lớp viết nháp; chờ sẵn, lên đường, gậy trúc, lững trững.
- Nhận xột.
- H/s nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ, đổi vở soát lỗi, chữa lỗi.
- 1 h/s đọc yêu cầu.
- 2 h/s lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
+ Cõy sậy, chày gió gạo.
+ Dậy học, nghủ dậy.
+ Số bảy, đũn bảy.
- H/s nhận xột.
- 2 h/s lờn bảng.
- H/s nhận xột.
a./ Trưa nay - nằm - nấu cơm - nát - mọi lần.
b./ Tỡm nước - dỡm chết - chim, gỏy - liền - thoỏt hiểm.
- Nhận xột tiết học, về nhà luyện viết, chuẩn bị bài sau.
==================================
Chính tả (Nghe - Viết)
NHỚ VIỆT BẮC
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết đúng đoạn Ta về, mỡnh cú nhớ ta... Nhớ ai tiếng hỏt õn tỡnh thuỷ chung trong bài thơ Việt Bắc.Trình bày đúng hình thức thơ lục bát .
- Làm đúng các bài tập chính tả: BT 2 :Phõn biệt au/õu, BT 3 :l/n hay i/iờ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn nội dung cỏc bài tập chớnh tả trên bảng.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s lên bảng, g/v đọc cho h/s viết một số từ:
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài.
b./ Hướng dẫn viết chính tả:
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn thơ một lần.
- Hỏi: Cảnh rừng Việt Bắc cú gỡ đẹp?
- Người cán bộ về xuôi nhớ gỡ ở Việt Bắc?
* Hướng dẫn cách trỡnh bày.
- Đoạn thơ có mấy câu?
- Đoạn thơ viết theo thể thơ nào?
- Trỡnh bày thể thơ này như thế nào?
- Những chữ nào trong đoạn thơ phải viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Yờu cầu h/s tỡm từ khú dễ lẫn khi viết chớnh tả.
- Yêu cầu h/s đọc và viết các từ vừa tỡm được.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Soỏt lỗi.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn bài tập:
* Bài 2:
- Yờu cầu h/s tự làm bài.
- G/v chốt lại lời giải đúng.
* Bài 3:
- Gọi h/s đọc yêu cầu của bài.
- H/s tự làm bài.
- Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt.
3. Củng cố, dặn dũ:
- 3 h/s lên bảng, dưới lớp viết nháp
+ Thứ bảy, giày dộp, dạy học, no nờ, lo lắng.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- H/s theo dừi, 2 h/s đọc lại.
- Cảnh rừng Việt Bắc có hoa mơ nở trắng rừng, ve kêu rừng phách đổ vàng, rừng thu trăng rọi hoà bỡnh.
- Người cán bộ nhớ hoa, nhớ người Việt Bắc.
- Đoạn thơ có 5 câu.
- Đoạn thơ viết theo thể thơ lục bát.
- Dũng 6 chữ lựi vào 1 ụ, dũng 8 chữ viết sỏt lề.
- Những chữ đầu dũng thơ và tên riêng Việt Bắc.
- Thắt lưng, chuột, trăng rọi, thuỷ chung.
- 3 h/s lên bảng, h/s viết nháp ở dưới lớp.
- H/s nghe - viết.
- H/s dựng bỳt chỡ, đổi vở soát lỗi, chữa lỗi.
- 1 h/s đọc yêu cầu của bài.
- 3 h/s lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở.
- H/s nhận xột.
+ Hoa mẫu đơn - mưa mau hạt.
+ Lá trầu - đàn trâu.
+ Sáu điểm - quả sấu.
- 1 h/s đọc yêu cầu.
- Cỏc nhúm lờn làm theo hỡnh thức tiếp nối, mỗi h/s điền vào một chỗ trống.
- Đọc lời giải và làm bài vào vở.
+ Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
+ Nhai kĩ no lõu, cày sõu lỳa tốt.
b./ Chim có tổ người có tông.
 Tiên học lễ hậu học văn.
 Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
- Về nhà học thuộc cỏc cõu tục ngữ, chuẩn bị bài sau.
 ===============================
Tuần 15:
Chớnh tả: Nghe - Viết.
HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I. Mục tiờu:
- Nghe viết đúng bài chính tả Hũ bạc của người cha;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm dỳng cỏc bài tập chớnh tả: Phõn biệt ui/uụi(bt2), s/x hoặc õu/ất (bt3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn nội dung cỏc bài tập chớnh tả trờn bảng phụ.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thảo luận nhóm, thực hành luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng viết một số từ.
- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chính tả:
* Trao đổi nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Khi thấy cha ném tiền vào lửa, người con đó làm gỡ?
- Hành động của người con giúp người cha hiểu điều gỡ?
* Hướng dẫn cách trỡnh bày.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?
- Lời nói của người cha được viết như thế nào?
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú đọc và viết từ vừa tỡm.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Soỏt lỗi. 
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yêu cầu.
- Yờu cầu h/s tự làm bài.
- Nhận xột, chốt lại lời giải đúng.
* Bài 3:
- Gọi h/s đọc yêu cầu bài.
- Phỏt giấy và bỳt dạ cho cỏc nhúm.
- Gọi 2 h/s đại diện cho 2 nhóm lên dán bài trên bảng và đọc lời giải của mỡnh.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Về nhà học thuộc cỏc từ vừa tỡm được. H/s nào viết chữ xấu và sai từ 3 lỗi trở lên phải viết lại cả bài.
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết nhỏp.
màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nờ, lỏ trầu.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s theo dừi.
- Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra.
- Người cha hiểu rằng tiền đó anh làm ra, phải làm lụng vất vả thỡ mới biết quý đồng tiền.
- Đoạn văn có 6 câu.
- Những chữ đầu câu phải viết hoa.
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dũng gạch đầu dũng.
- 3 h/s lên bảng viết, dưới lớp viết nháp; sưởi, thọc tay, chảy nước mắt, làm lụng.
- H/s nhận xột.
- H/s nghe - viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt và chữa lỗi.
- 5-7 h/s nộp bài.
- 1 h/s đọc yêu cầu.
- 3 h/s lên bảng, dưới lớp làm nháp.
- Đọc lại lời giải và làm vào vở.
- Mũi dao - con muỗi, hạt muối, múi bưởi, núi lửa - nuôi nấng, tuổi trẻ - tủi thân.
- 1 h/s đọc yêu cầu.
- H/s tự làm bài trong nhúm.
- 2 h/s đại diện cho 2 nhóm lên dán bài và đọc lời giải. H/s khác bổ sung.
- H/s đọc lại lời giải và làm vào vở.
- Cõu a; sút - xụi - sỏng.
- Cõu b; mật - nhất - gấc.
- H/s lắng nghe.
 ================================
Chính tả (Nghe - Viết)
NHÀ RễNG Ở TÂY NGUYấN
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết đúng đoạn từ Gian đầu nhà rông... dựng khi cỳng tế trong bài Nhà rụng ở Tõy Nguyờn.Trình bày bài sạch sẽ đúng quy định.
- Làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt ui/ươi( điền 4-6 tiếng), tỡm những tiếng cú õm đầu s/x hoặc ât/âc.ở bài 3 a/b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn nội dung bài tập chớnh tả trờn bảng lớp.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thảo luận nhóm, thực hành luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng viết cỏc từ khú.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chính tả:
* Trao đổi nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Gian đầu nhà rông được trang trí như thế nào?
* Hướng dẫn cách trỡnh bày.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Yờu cầu nờu từ khú và viết lại cỏc từ vừa tỡm được.
- G/v nhận xột.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Soỏt lỗi.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yêu cầu.
- Yờu cầu h/s tự làm bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Bài 3:
- Gọi h/s đọc yêu cầu.
- Phỏt giấy bỳt cho cỏc nhúm.
- Yờu cầu h/s tự làm.
- Gọi 1 nhóm đọc các từ vừa tỡm được, giáo viên ghi nhanh lên bảng.
- Gọi cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- Nhận xột chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Dặn h/s về nhà học thuộc cỏc từ vừa tỡm được.
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết nhỏp.
mũi dao, con muỗi, bỏ sót, đồ xôi.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- H/s theo dừi, 2 h/s đọc lại.
- Đũ là nơi thờ thần làng: Có 1 giỏ mây đựng hũn đá thần treo trên vách. Xung quanh hũn đá treo những cành hoa bằng tre. Vũ khí, nông cụ, chiêng trống dùng khi cúng tế.
- Đoạn văn có 3 câu.
- Những chữ đầu câu: Gian, đó, xung.
- 3 h/s lờn bảng viết từ khú, lớp viết b/c.
- Gian, nhà rụng, giỏ mõy, lập làng, chiờng trống, truyền.
- H/s nhận xột.
- H/s nghe - viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt và chữa lỗi.
- H/s nộp bài.
- 1 h/s đọc yêu cầu SGK.
- 3 h/s lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
- H/s đọc lại lời giải và làm bài vảo vở.
khung cửi
mát rượi
cưỡi ngựa
gửi thư
sưởi ấm
tưới cây
- 1 h/s đọc.
- Nhận đồ dùng học tập.
- H/s làm bài trong nhúm.
- 1 h/s đọc.
+ Xõu; xõu kim, xõu chuỗi, xõu xộ.
+ Sõu; sõu bọ, sõu sắc, sõu rộng.
+ Xẻ; xẻ gỗ, thợ xẻ, xẻ rónh, xẻ tà.
+ Sẻ; chim sẻ, chia sẻ, san sẻ, nhường cơm sẻ áo.
- H/s lắng nghe.
 ===================================
uần 16:
Nghe - Viết:
ĐÔI BẠN
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết đúng đoạn từ Về nhà... không hề ngần ngại trong bài Đôi bạn.Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập chính tả;BT 2 a/b phõn biệt ch/tr hoặc /~.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài tập 2 chộp sẵn lờn bảng lớp.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng yờu cầu nghe viết 1 số từ khú.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chính tả:
* Trao đổi nội dung.
- G/v đọc bài một lượt.
- Hỏi: Khi biết chuyện bố Mến nói như thế nào?
* Hướng dẫn trỡnh bày bài.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa?
- Lời nói của bố được viết như thế nào?
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú và viết lại những từ vừa tỡm được.
- G/v chữa bài.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Soỏt lỗi.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 3 nhúm cỏc nhúm tự làm bài theo hỡnh thức nối tiếp.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Ghi nhớ cỏc cõu vừa làm.
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết nhỏp.
- Khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, sưởi ấm.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- H/s theo dừi - 2 h/s đọc lại.
- Bố Mến nói về phẩm chất tốt đẹp của những người sống ở làng quê luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác khi có khó khăn, không ngần ngại khi cứu người.
- Đoạn văn có 6 câu.
- Những chữ đầu câu...
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dũng gạch đầu dũng.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết b/c; lo, biết chuyện, làng quờ, sẵn lũng, chiến tranh.
- H/s nhận xột.
- H/s nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt lỗi, đổi vở kiểm tra.
- 1 h/s đọc yêu cầu.
- H/s làm bài trong nhúm theo hỡnh thức nối tiếp, mỗi h/s điền một từ vào chỗ chấm.
- Đọc lại lời giải và làm vào vở.
+ Bạn em đi chăn trâu bắt được nhiều châu chấu.
+ Phũng họp chật chội và núng bức nhưng mọi người vẫn rất trật tự
+ Bọn trẻ ngồi chầu hẫu, chờ bà ăn trầu rồi kể chuyện cổ tớch.
b./ Mọi người bảo nhau dọn dẹp đường làng sau cơn bóo.
+ Em vẽ mấy bạn vẻ mặt tươi vui đang trũ chuyện.
Nhớ - Viết:
VỀ QUấ NGOẠI
I. Mục tiờu:
- Nhớ - viết đúng đoạn Em về quê ngoại nghỉ hè... vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát. 
- Làm đúng các bài tập chính tả: BT2 a/b Phõn biệt ch/tr, ?/~
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng chộp 3 lần bài tập 2.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thảo luận nhóm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng viết một số từ khú.
- Chữa bài, ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài.
b./ Hướng dẫn viết chính tả:
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Bạn nhỏ thấy ở quờ cú gỡ lạ?
* Hướng dẫn cách trỡnh bày.
- Yờu cầu h/s mở SGK (133).
- Đoạn thơ được viết theo thể thơ nào?
- Trỡnh bày thể thơ này như thế nào?
- Trong đoạn thơ những chữ nào được viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn và viết lại cỏc từ vừa tỡm.
- Chữa bài.
* Nhớ - viết chớnh tả.
- G/v quan sỏt theo dừi h/s viết bài.
* Soỏt lỗi.
* Chấm điểm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yêu cầu.
- Yờu cầu h/s tự làm.
- Nhận xột chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Hỏt.
- 3 h/s lên bảng viết, dưới lớp viết b/c.
Chõu chấu, chật chội, trật tự, chầu hẫu.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- 3 h/s đọc thuộc lũng đoạn thơ.
- Ở quê có: đầm sen nở ngát hương, gặp trăng, gặp gió bất ngờ, con đường đất rực màu rơm phơi, bóng tre rợp mát, vầng trăng như lá thuyền trôi.
- H/s mở sách và 1 h/s đọc lại đoạn thơ. 
- Đoạn thơ được viết theo thể thơ lục bát.
- Dũng 6 chữ lựi vào 1 ụ, dũng 8 chữ viết từ sỏt lề.
- Những chữ đầu dũng thơ.
- 3 h/s lên bảng viết, lớp viết b/c; hương trời, ríu rít, rực màu, lá thuyền trôi.
- H/s nhận xột.
- H/s tự nhớ lại đoạn thơ và viết vào vở.
- H/s dựng bỳt chỡ tự soỏt lỗi, chữa lỗi.
- 1 h/s đọc yêu cầu.
- 3 h/s lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
- Đọc lại lời giải và làm vào vở.
Cụng cha như núi thái sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lũng thờ mẹ kớnh cha
Cho trũn chữ hiếu mới là đạo con.
b./ Lời giải:
Cỏi gỡ mà lưỡi bằng gang
Xới lên mặt đất những hàng thẳng băng
Giỳp nhà có gạo để ăn
Siờng làm thỡ lưỡi sáng bằng gương.
(Là cái lưỡi cày).
	Thuở bộ em cú hai sừng
..........
(Là mặt trăng đầu tháng, giữa tháng, cuối tháng).
- Nhận xét tiết học, học thuộc câu thơ, ca dao ở bài tập 2.
 Chính tả :Nghe - Viết:
 Vầng trăng quê em 
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết đúng đoạn văn Vầng trăng quờ em.trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập chính tả điền các tiếng có âm đầu r/d/gi hoặc ăc/ât.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tờ phiếu to viết phần a của bài tập 2.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại, nếu vấn đề, phân tích giảng giải, thảo luận nhóm, thực hành luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lên bảng đọc và cho viết cỏc từ khú.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chính tả:
* Tỡm hiểu nội dung.
- G/v đọc đoạn văn.
- Hỏi: Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như thế nào?
* Hướng dẫn cách trỡnh bày.
- Bài viết cú mấy cõu?
- Bài viết được chia thành mấy đoạn?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả.
- Yêu cầu h/s đọc và viết các từ vừa tỡm được.
- G/v chỉnh sửa cho h/s.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Đọc soát lỗi.
- G/v đọc chậm nhấn mạnh âm dễ lẫn.
* Chấm điểm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2a:
- Gọi h/s đọc yêu cầu bài tập 2a.
- Dỏn phiếu lờn bảng.
- Yờu cầu h/s tự làm.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột bài viết, chữ viết h/s.
- Học thuộc câu đố.
- Hỏt.
- 1 h/s đọc, 3 h/s viết b/c bảng lớp, h/s dưới lớp viết b/c.
+ Cho trũn chữ, lưỡi, thuở bé, nửa chừng.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s theo dừi, 2 h/s đọc lại.
- Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào đáy mắt, ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già, thao thức như canh gác trong đêm.
- Bài viết cú 7 cõu.
- Bài viết được chia thành 2 đoạn.
- Viết lựi vào một ụ và viết hoa.
- Những chữ đầu câu phải viết hoa.
- Trăng, luỹ tre, nồm nam, trăng vàng.
- 3 h/s lên bảng viết, dưới lớp viết b/c.
- H/s nhận xột.
- H/s ngồi ngay ngắn nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt lỗi, chữa lỗi đổi vở cho nhau.
- 1 h/s đọc yêu cầu lớp theo dừi.
- 2 h/s lên bảng làm, h/s dưới lớp làm vào vở nháp.
- Đọc lại lời giải và làm bài tập vào vở.
Cõy gỡ gai mọc đầy mỡnh
Tên gọi như thể bồng bềnh bay lên
Vừa thanh vừa dẻo, lại bền
Làm ra bàn ghế, đẹp duyờn bao người
(Là cõy mõy).
Cõy gỡ hoa đỏ như son
Tên gọi như thể thổi cơm ăn liền
Tháng ba đàn sáo huyên thuyên
Rớu ran đến đậu đầy trên các cành.
(Là cõy gạo).
- H/s nhận xột.
 ==============================
Chính tả( nghe viết )
Am thanh thành phố
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết chính xác đoạn từ Hải đó ra Cẩm Phả... bớt căng thẳng trong bài Âm thanh thành phố.
-Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập chính tả tỡm từ chứa tiếng cú vần ui/uụi( bt2), chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi/r hoặc ăc/ăt theo nghĩa đó cho( Bt3a/b).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài tập 2 viết sẵn vào 8 tờ giấy to + bỳt dạ.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thảo luận nhóm, thực hành luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng, yờu cầu h/s viết một số từ khú.
- Nhận xét, sửa chữa cho đúng.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chính tả.
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Khi nghe bản nhạc Ánh trăng của Bét-Tô- Ven anh Hải có cảm giác như thế nào?
* Hướng dẫn cách trỡnh bày.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa? Vỡ sao?
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú, dễ nhầm.
- Yêu cầu h/s đọc và viết lại các từ vừa tỡm được.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho h/s.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm cho h/s nghe viết.
* Soỏt lỗi.
- G/v đọc chậm nhấn mạnh từ khó.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yêu cầu.
- Phỏt giấy và bỳt cho h/s.
- Yờu cầu h/s tự làm bài.
- Gọi hai nhóm tự đọc bài của mỡnh cỏc nhúm khỏc bổ sung, giỏo viờn ghi nhanh lờn bảng.
- Nhận xét và cho điểm h/s.
* Bài 3:
- Yêu cầu h/s hoạt động nhóm đôi.
- Gọi các đôi thực hành.
- Nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Hỏt.
- 3 h/s lên bảng viết, dưới lớp viết b/c.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s theo dừi, 3 h/s đọc lại.
- Anh Hải có cảm giác dễ chịu và đầu óc bớt căng thẳng.
- Đoạn văn có 3 câu.
- Các chữ đầu câu viết hoa và tên riêng; Cẩm Phả, Hà Nội, Hải, Bột-tụ-Ven, Ánh.
- Ngồi lặng, trỡnh bày, Bột-Tụ-Ven, pi-a-no, dễ chịu.
- 3 h/s lên bảng viết, dưới lớp viết vào vở nháp
- H/s nhận xột.
- H/s ngồi ngay ngắn nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt chữa lỗi, đổi chéo vở cho nhau.
- 1 h/s đọc yờu cầu trong SGK.
- Nhận đồ dùng học tập.
- Tự làm bài trong nhúm.
- Đọc bài và bổ sung.
- Đọc lại các từ vừa tỡm được và viết và

File đính kèm:

  • docGiao_an_Chinh_ta_ca_nam_2015_2016.doc