Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2014-2015 (Bản đẹp)
- Đọc các số sau
1942; 3625.
- Viết số : Tám nghìn ba trăm mười hai ;
- Hai nghìn một trăm bảy mười lăm ,
- Nhận xét,
-GV nêu và ghi tên bài
-Gọi HS đọc đề?
- Bài yêu cầu làm gì ?
- Bảng chia mấy cột ? mấy dòng ?
- Yêu cầu HS đọc dòng đầu ?
Số đó gồm mấy nghìn , trăn , chục đơn vị?
- Khi ta viết các số có 4 chữ số ta viết theo thứ tự nào ? ?
- Vậy Nêu cách viết ?
- Yêu cầu cả lớp làm phiếu
- Gọi HS nhận xét
- Gọi HS đọc các số vừa viết
-Nêu giá trị của mỗi chữ số
Trong số 1911?
* GV nhận xét , chốt bài : lưu ý khi viết các số ta cần viết theo thứ từ trái sang phải
- Gọi HS đọc đề bài
- Bài yêu cầu gì ?
- Bảng chia làm mấy cột ?
- Số ở dòng 1 gồm mấy chữ số ?
- Số đó gồm mấy nghìn , mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ?
- Ta đọc số đó theo thứ tự nào ?
-Tương tự , yêu cầu các em làm vào phiếu
- Gọi HS nhận xét
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc các số
* Khi đọc, viết số ta đọc,viết theo thứ tự nào?
*Lưu ý khi đọc các số có hàng đơn vị là 5 thì ta đọc ?
Hàng đơn vị là 1 , 4
-Gọi HS đọc đè bài
- Yêu cầu gì ?
- Gọi HS đọc các số phần a
- Viết mấy số ?
- Nêu quy luật của dãy số g?
- Muốn viết số tiếp theo em làm thế nào ?
- Tương tự yêu cầu HS làm vào vở
-Gọi HS nhận xét
- Yêu cầu HS đọc
* Các chữ số của các số có 4 chữ số có gì giống nhau ?
- Gọi HS đọc đề?
- BT yêu cầu gì?
- HD vẽ tia số:
- Điểm gốc của tia số là điểm nào?
- Thế nào là các số tròn nghìn
- Đặc điểm của các số trên tia số?
- Muốn viết tiếp số tròn
nghìn em làm ntn?
.- Yêu cầu HS làm vào vở
- Đọc dãy số tròn nghìn vừa viết?
Trò chơi : Ai nhanh – Ai đúng .
Luật chơi ; Chia 2 đội mỗi đội
ố có 4 chữ số ta viết theo thứ tự nào ? ? - Vậy Nêu cách viết ? - Yêu cầu cả lớp làm phiếu - Gọi HS nhận xét - Gọi HS đọc các số vừa viết -Nêu giá trị của mỗi chữ số Trong số 1911? * GV nhận xét , chốt bài : lưu ý khi viết các số ta cần viết theo thứ từ trái sang phải - Gọi HS đọc đề bài - Bài yêu cầu gì ? - Bảng chia làm mấy cột ? - Số ở dòng 1 gồm mấy chữ số ? - Số đó gồm mấy nghìn , mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ? - Ta đọc số đó theo thứ tự nào ? -Tương tự , yêu cầu các em làm vào phiếu - Gọi HS nhận xét - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc các số * Khi đọc, viết số ta đọc,viết theo thứ tự nào? *Lưu ý khi đọc các số có hàng đơn vị là 5 thì ta đọc ? Hàng đơn vị là 1 , 4 -Gọi HS đọc đè bài - Yêu cầu gì ? - Gọi HS đọc các số phần a - Viết mấy số ? - Nêu quy luật của dãy số g? - Muốn viết số tiếp theo em làm thế nào ? - Tương tự yêu cầu HS làm vào vở -Gọi HS nhận xét - Yêu cầu HS đọc * Các chữ số của các số có 4 chữ số có gì giống nhau ? - Gọi HS đọc đề? - BT yêu cầu gì? - HD vẽ tia số: - Điểm gốc của tia số là điểm nào? - Thế nào là các số tròn nghìn - Đặc điểm của các số trên tia số? - Muốn viết tiếp số tròn nghìn em làm ntn? .- Yêu cầu HS làm vào vở - Đọc dãy số tròn nghìn vừa viết? Trò chơi : Ai nhanh – Ai đúng . Luật chơi ; Chia 2 đội mỗi đội 4 em , nối tiếp nhau viết các số có 4 chữ số mà có chữ số hàng trăm , hàng chục giống nhau , - GV nhận xét tuyên dương * Khi đọc , viết các số ta đọc , viết các số theo thứ tự nào ? Thế nào là các số tròn nghìn ? - Dặn dò: Ôn lại bài. 2- HS làm - Nhận xét - HS đọc đề bài -Viết theo mẫu - Chia 2 cột , cột đọc số , cột viết số và có 6 dòng - Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy HS nêu ; : 8 nghìn , 5 trăm , 2chục , 7 đơn vị - Viết từ hàng nghìn , hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị . Hay từ trái sang phải Chữ só 8 , chữ số 5 , chữ số 2 , chữ số 7 - 8537 . HS nhận xét - Cả lớp làm vào phiếu . 1 HS làm bài trên bảng Một nghìn chín trăm năm mươi tư: 1954 Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm: 4765 ............ - HS lần lượt đọc các số - HS nhận xét - HS đọc các số ; 8527 ,9462, 1954 , 4765,1911,5821 - HS nêu - HS đọc - Viết theo mẫu - 2 cột , cột viết số , cột đọc số - gồm 4 chữ số - Gồm 1 nghìn , 9 trăm , 4 chục , 2 đơn vị . - Từ trái sang phải - Một nghìn chín trăm bốn mươi hai , - HS làm vào phiếu 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám. 444 : Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi tư ............. -HS nhận xét ,nêu cấu tạo số - HS đọc lại các số - Từ trái sang phải - Ta đọc là lăm - HS đọc : Số - Viết tiếp số vào chỗ chấm - HS đọc các số phần a - Viết 3 số - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị.được số sau - 8653 , 8654. 9655. 8656, - Cả lớp làm vào vở , 1 HS làm bài trên bảng - 8650, 8651, 8652 , 8653 , 8654 , 8655, 8656, - 3120 , 3121 , 3122, 3123, 3124 , 3125 , 3126 - HS đọc nối tiếp các số trên -Đều có chữ số hàng nghìn , hàng trăm , hàng chục giống nhau , - Số liền sau hơn số liền trước 1 đơn vị . - Đọc SGK - Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào chỗ trống - Điểm 0( trùng với điểm 0 trên thước) - Các số tròn nghìm là số có chữ số hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị là số 0 - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1000 đơn vị. - Lấy số đứng trước cộng thêm 1000. - HS làm vào vở , 1 HS làm bài trên bảng 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000. - Đọc xuôi, đọc ngược. - 8 HS chơi trò chơi - Từ trái sang phải - Số có chữ số hsngf tră ,hàng chục , hàng đơn vị là số 0 .......................................................... Tiết 2: THỂ DỤC Đ/c Hồng dạy ------------------------------- Tiết 3: ĐẠO ĐỨC Đ/c Liên dạy ------------------------------- Tiết 4:CHÍNH TẢ ( nghe - viết ) HAI BÀ TRƯNG. I. Mục tiêu - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. - Rèn tính cẩn thận , chionhs xác yêu thích môn chính tả II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2, bảng lớp viết ND BT3 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5' 32' 5' 1. Mở đầu 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD HS nghe - viết 3. HD HS làm bài tập chính tả. 3. Củng cố, dặn dò - GV nêu gương một số HS viết chữ đẹp, có tư thế ngồi viết đúng, khuyến khích HS viết tốt hơn ở HK II. - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học a. HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn 4 của bài Hai Bà Trưng - Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng được viết như thế nào? - Vì sao phải viết hoa như vậy ? - Tìm các tên riêng trong bài chính tả ? b. GV đọc bài c. Chấm, chưa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS. * Bài tập 2/ 7 - Nêu yêu cầu bài tập - GV nhận xét * Bài tập 3 / 7 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét Trò chơi Ai nhanh – Ai đúng ; Chia làm 2 đội mỗi đội 4 em viết các từ có tiếng liệt , liếc . Đội nào tìm được nhiều thì đội đó thắng cuộc . - GV nhận xét chung tiết học. - HS nghe. - HS theo dõi SGK - 1 HS đọc lại đoạn văn, lớp theo dõi SGK. - Viết hoa cả chứ Hai và Bà - Viết hoa như thế để tỏ lòng tôn kính - Tô Định, Hai Bà Trưng, chữ đầu mỗi câu + HS đọc thầm lại đoạn văn, viết vào vở nháp các từ dễ viết sai để ghi nhớ. + HS nghe viết bài vào vở + Điền vào chỗ trống l/n, iêt/iêc. - HS làm bài vào vở - 2 em lên bảng làm - Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn - Lời giải : lành lặn, nao núng, lanh lảnh, đi biền biệt, thấy tiêng tiếc, xanh biêng biếc. +Thi tìm nhanh các từ ngữ.. - Chơi trò chơi tiếp sức - HS làm bài vào vở - Lời giải : - Bắt đầu bằng l : lạ, lao động, lao xao.... - Bắt đầu bằng n : nao núng, nôn nao..... - Tiếng có vần iêt : viết, mải miết .... - Tiếng chứa vần iêc : việc, xanh biếc.... -HS nhận xét - HS chơi trò chơi ......................................................... Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2015 Tiết1: THỂ DỤC Đ/c Hồng dạy Tiết 2:TOÁN CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ ( Tiếp ) I- Mục tiêu -Biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận (trường hợp các chữ số hàng đơn vị ,hàng chục ,hàng trăm là o và nhận ra chữ số o còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đócủa số có bốn chữ số . -Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số .trong dãy số . - Rèn tính cản thận , chính xác . Giáo dục HS yêu thích môn toán II- Đồ dùng GV : Bảng phụ kẻ sẵn ND như SGK, Phiếu HT HS : SGK. III- Các hoạt động dạy học TG ND Hoạt động dạy Hoạt động học 4' 32' 5' 1 .Kiểm tra : 2 . Bài mới: Giới thiệu bài a) HĐ 1: Đọc và viết số có 4 chữ số(Trường hợp các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị là 0) b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1: Đọc số * Bài 2: * Bài 3: 3, Củng cố: -Gọi HS bài 1,3, -GV nhận xét -GV nêu và ghi tên bài - Treo bảng phụ - Chỉ vào dòng của số 2000 : Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - Ta viết số này ntn? - Số này đọc ntn? +HD tương tự với các số khác trong bảng. - BT yêu cầu gì? - GV giao việc: 2 HS ngồi gần nhau thi đọc số. + HS 1: viết số + HS 2 : đọc số Sau đó đổi vai. - Gọi đại diện 2- 3 nhóm thực hành đọc, viết số trước lớp. - Gọi HS đọc lại - GV nhận xét tuyên dương - Gọi HS đọc đề? - Nhận xét dãy số có đặc điểm gì? - Muốn điền được số tiếp theo em làm ntn? - Chia 3 nhóm, thảo luận. - Nhận xét, cho điểm các nhóm. - Đọc thầm các dãy số? - Các số trong dãy số a là những số ntn? - Các số trong dãy số b có đặc điểm gì? - Các số trong dãy số c có đặc điểm gì? - Muốn viết số thích hợp tiếp theo em làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. - Cho VD về số tròn nghìn? tròn trăm, tròn chục? -Trò chơi : Ai nhanh – Ai đúng . Luật chơi ; Chia 2 đội mỗi đội 3 em , nối tiếp nhau viết các số có 4 chữ số mà có chữ số hàng trăm , hàng chục. Hàng đơn vị giống nhau , - Gv nhận xét tiết học - HS làm bài 3 ,cả lớp làm nháp -HS nhận xét -HS ghi vở - quan sát - 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - 2000 - Hai nghìn - Đọc các số + HS1: 3690 + HS 2: Ba nghìn sáu trăm chín mươi + HS 1: Sáu nghìn năm trăm linh tư + HS 2: 6504.... - HS nhận xét -Vài HS đọc lại toàn bộ các số trong bài 1 - HS nêu - Hai số liên tiếp đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Lấy số dứng trước cộng thêm 1 đơn vị 5616; 5617; 5618; 5619; 5620; 5621. 8009; 8010; 8011; 8012; 8013; 8014. 6000; 6001; 6002; 6003; 6004; 6005. -đọc thầm - Là những số tròn nghìn. - Là những số tròn trăm. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 100. - Là những số tròn chục. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 10. - Làm phiếu HT 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000. 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500. 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470. - HS nêu - HS chơi trò chơi ......................................................... Tiết3: TẬP ĐỌC BÁO CÁO KẾT QUẢ THI ĐUA " Noi gương chú bộđội " I. Mục tiêu - Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo. - Hiểu ND một báo cáo hoạt động của tổ, lớp .(trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4' 32' 3' 1. Kiểm tra 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc 3. HD HS tìm hiểu bài c. Luyện đọc lại. 3. Củng cố, dặn dò - Đọc bài : Hai Bà Trưng - GV giới thiệu a. GV đọc toàn bài b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ - Gọi HS đọc từng câu - GV kết hợp sửa phát âm sai cho HS - Tìm từ khó đọc * Đọc từng đoạn trức lớp + GV bản báo chia làm mấy doạn ? - Giúp HS hiểu 1 số từ chú giải trong bài. -Tìm câu khó đọc ? -Ta ngắt hơi ở đâu ? nhấm giọng từ nào ? * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc cả bài. - Theo em, báo cáo trên là của ai ? Bạn đó báo cáo với những ai ? - Bản báo cáo gồm những nội dung nào ? -Bản báo cáo nhận xét mặt nào? - Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì ? - HD cách đọc : Đọc to , rõ ràng , rành mạch , ngắt ,nghỉ hơi đúng ,nhấn giọng - Gọi HS đọc khá đọc - GV nhận xét tuyên dương bạn đọc tôt - Bản báo có gì khác với bài văn , bài thơ , câu chuyện thế nào ? - Nêu nội dung bài học ? - HS đọc báo cáo của lớp trong tháng vừa qua theo đúng các cột - GV khen những em đọc tốt. - Nhận xét chung giờ học. - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài - Nhận xét. - HS ghi vở - HS theo dõi SGK - HS đọc nối tiếp từng câu - HS nêu từ khó đọc - HS đọc từ khó đọc Chia lthành 3 đoạn - Đ1 : 3 dòng đầu - Đ2 : Nhận xét các mặt - Đ3 : Đề nghị khen thưởng. - HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn - HS nêu - HS đọc lại câu dài khó đọc - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong báo cáo - HS đọc theo nhóm 2 - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm. - Hai HS thi đọc cả bài _ HS nhận xét + Cả lớp đọc thầm bản báo cáo. - Báo cáo trên là của bạn lớp trưởng.Bạn đó báo cáo với tất cả các bạn trong lớp về kết quả thi đua của lớp trong tháng thi đua " Noi gương chú bộ đội ". - Bản báo cáo có 2 nội dung Nhận xét các mặt , Khen thưởng - Các mặt : Học tập , lao động , Các công tác khác - Nêu nhận xét về các mặt hoạt động của lớp. Học tập, lao động, các công tác khác.. - Để thấy lớp đã thực hiện đợt thi đua như thế nào. - HS theo dõi - HS đọc - HS thi đọc theo từng đoạn - HS bình trọn bạn đọc tốt -HS nêu - Hiểu được một báo cáo của lớp của tổ - Cả lớp theo dõi - HS đọc ....................................................... Tiết4:TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA, N ( tiếp theo ) I. Mục tiêu + Củng cố cách viết chữ viết hoa N ( Nh ) thông qua bài tập ứng dụng : - Viết tên riêng Nhà Rồng bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng Nhỡ sông Lô, Nhỡ phố Ràng / Nhớ từ Cao lạng nhớ sang Nhị Hà bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa N ( Nh ) tên riêng Nhà Rồng và câu thơ của Tố Hữu. HS : Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5' 32' 3' 1 Kiểm tra 2 Bài mới : a. Giới thiệu bài b. HD HS viết trên bảng con a. Luyện viết chữ viết hoa b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) c. Luyện viết câu ứng dụng 3. HD HS viết vở tập viết 4. Chấm, chữa bài 3 . Củng cố, dặn dò GV nêu chương trình học kì 2 - GV nêu MĐ, YC của tiết học - Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? - Nêu cấu tạo chữ gồm mấy nét ? cao mấy li ? độ rộng ? - Điểm đặt bút , dừng bút ? - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết - Uốn nắn sửa sai - Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu : Nhà Rồng là một bến cảng ở thành phố Hồ Chí Minh...... - GV viết mẫu Nhà Rồng - Đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu sông Lô, phố Ràng, Cao Lạng, Nhị Hà - GV nêu yêu cầu giờ viết - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS -GV khen những em viết đẹp. - Nhận xét chung tiết học. - N ( Nh ), R, L, C, H. - HS quan sát - Vài HS nêu - HS theo dõi - HS tập viết chữ Nh và chữ R trên bảng con. - Nhà Rồng - HS theo dõi - HS tập viết bảng con : Nhà Rồng. Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà - HS tập viết bảng con : Nhị Hà, Ràng + HS viết bài vào vở ...................................................... Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2015 Tiết1: TOÁN CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ. Tiếp I- Mục tiêu - Biết cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số. -Biết viết các số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị.và ngược lại . - Rèn tính cẩn thận , chính xác , yêu thích môn toán II- Đồ dùng GV : Bảng phụ chép bài học như SGK, Phiếu HT HS : SGK III- Các hoạt động dạy học TG ND Hoạt động dạy Hoạt động học 5' 32' 3' 1.Kiểm tra: 2 . Bài mới: *Giới thiệu bài a) HĐ 1: HD phân tích số theo cấu tạo thập phân. b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: * Bài 4: 3 .Củng cố: - Đọc các số: 4520; 6800 - Viết các số: Bảy nghìn bốn trăm; Hai nghìn sáu trăm ba mươi. - Nhận xét, -GV nêu và ghi tên bài . - Ghi bảng: 5427- Đọc to số này? - Số 5427 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Viết thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị? - Nhận xét và treo bảng phụ nêu cách viết đúng. - HD tương tự với các số khác trong bảng. * Lưu ý: - Số bất kì cộng với 0 cho ta KQ là bao nhiêu? - Vậy số 0 trong tổng không ảnh hưởng đến giá trị của tổng( VD: 2005= 2000 +5) - Yêu cầu HS đọc thầm BT? - BT yêu cầu gì? - Yêu cầu HS đọc số. - Chấm,nhận xét Yêu cầu HS đọc đề . - BT cho biết gì? - BT yêu cầu gì? Yêu cầu HS làm cột 1 câu a , b, GV nhận xét - Chấm bài, nhận xét. -Gọi HS đọc đề - BT yêu cầu gì? - GV theo dõi - Nhận xét, chữa bài - BT có mấy yêu cầu? Đó là những yêu cầu gì? - Chấm bài nhận xét. + Lưu ý:Số 0000 không phải là số có 4 chữ số mà các chữ số đều giống nhau. - Thi viết nhanh thành tổng: 6543; 7890; 3003 - Dặn dò: Ôn lại bài. 4 HS thực hiện - HS khác nhận xét. - Năm nghìn bốn trăm hai mươi bảy - 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 7 đơn vị 5427 = 5000 + 400 + 20 +7 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 7070 = 7000 +70 8102 = 8000 + 100 + 2 6790 = 6000 + 700 + 90. 4400 = 4000 + 400 - Đọc thầm - Viết các số( theo mẫu) -HS đọc số: 9731,1952,. - Viết ra phiếu HT,1 HS làm bài trên bảng . 1952 =1000 + 900 +50 +2 6845 = 6000 + 800 +40 +5 . -HS đọc đề bài - Cho tổng của các nghìn, cá trăm, các chục, các đơn vị. - Viết thành số có 4 chữ số. - Làm phiếu HT,1 HS làm bài trên bảng . 300 +600 + 10 + 2= 3612 7000 + 900 + 90 +9= 7999 4000 + 400 +4 = 4404 9000 + 10 + 5 = 9015 HS nhận xét -HS đọc đề bài . - Viết số - Viết vào vở ,1HS viết trên bảng . 8515; 8550; 8500. HS nhận xét - Làm vở - 2 yêu cầu + Viết số có 4 chữ số. + Các chữ số của mỗi số đều giống nhau. 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999. - HS thi viết ..................................................... Tiết2:LUYỆN TỪ VÀ CÂU NHÂN HÓA. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI : Khi nào ? I. Mục tiêu - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá.(BT1,BT2). - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?; tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi khi nào?; trả lời được câu hỏi khi nào? (BT3,BT4). II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT1, BT2, BT3. HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5' 32' 3' 1 , kiểm tra 2,Bài mới ; 1. Giới thiệu bài 2. HD HS làm BT * Bài tập 1 * Bài tập 2 * Bài tập 3 * Bài tập 4 3. Củng cố, dặn dò GT chương trình học kì 2 - GV nêu và ghi tên bài - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét. - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét. - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Em hiểu thế nào về nhân hoá ? ( Nhân hoá là gọi hoặc tả con vật, đồ đạc, cây cối .... bằng những từ ngữ vốn để gọi và tả con người ) - GV nhận xét chung tiết học. Dặn dò ; + Đọc hai khổ thơ và trả lời câu hỏi. - HS trao đổi theo cặp, viết trả lời ra nháp. - 2 HS lên bảng - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Nhận xét. - Lời giải : - Con đom đóm được gọi bằng anh - Tính nết của đom đóm : chuyên cần - Hoạt động của đom đóm: lên đèn, đi gác, đi rất êm, đi suốt đêm, lo cho người ngủ. + Trong bài thơ Anh Đom Đóm ( HK I ) còn con vật nào được gọi và tả như người. - 1 HS đọc thành tiếng bài Anh Đom Đóm - HS suy nghĩ, làm bài. - Phát biểu ý kiến - Nhận xét bạn trả lời. + Lời giải : - Cò Bợ : được gọi bẳng chị, biết ru con. - Vạc : được gọi bằng thím, biết lặng lẽ mò tôm. + Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi: Khi nào - HS đọc kĩ từng câu văn, làm bài ra nháp - 3 em lên bảng ghạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi khi nào ? - HS phát biểu ý kiến - HS làm bài vào vở. + Lời giải : - Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối. - Tối mai, anh Đom Đóm lại đi gác. - Chúng em học bài thơ Anh Đom Đóm trong học kì I + Trả lời câu hỏi - HS đọc câu hỏi, nhẩm câu trả lời, phát biểu ý kiến. - HS làm bài vào vở + Lời giải : - Lớp em bắt đầu vào học kì II từ giữa tháng 1 - Ngày 31 tháng 5 kết thúc học kì II. - Tháng 6 chúng em được nghỉ hè. Tiết3:CHÍNH TẢ ( nghe - viết ) TRẦN BÌNH TRỌNG. I. Mục tiêu - Nghe viết đúng bài chính tả bài Trần Bình Trọng ,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Làm đúng bài tập 2 a / b . - Rèn tính cẩn thận , chính xác , yêu thích môn học II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết những từ ngữ cần điền ở BT2 HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5' 32' 3' 1. Kiểm tra B. 2.Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD HS nghe - viết. 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / 11 3.Củng cố, dặn dò - GV đọc : liên hoan, nên người, lên lớp..... - GV nêu MĐ, YC của tiết học. a. HD chuẩn bị - GV đọc bài chính tả Trần Bình Trọng - Khi giặc dụ dỗ hứa phong cho tước vương, Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra sao ? - Em hiểu câu nói này của Trần Bình Trọng như thế nào ? - Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? - Câu nào được đặt trong ngoặc kép, sau dấu hai chấm ? b. GV đọc bài - GV đọc lại bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết - Nêu yêu cầu BT phần a - GV theo dõi HS làm bài - GV nhận xét - Trò chơi Ai nhanh – Ai đúng ; Chia làm 2 đội mỗi đội 4 em viết các từ có tiếng phụ âm đầu là s, x , . Đội nào tìm được nhiều thì đội đó thắng cuộc . - GV nhận xét chung tiết học. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét - HS theo dõi SGK - 1, 2 HS đọc lại - 1 HS đọc chú giải các từ ngữ mới sau đoạn văn - Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc. - Trần Bình Trọng yêu nước, thà chết vì nước mình, không thèm sống làm tay sai giặc, phản bội tổ quốc. - Chữ đầu câu, đầu đoạn, các tên riêng. - Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời quân giặc. - HS tự viết ra nháp các tên riêng, những tiếng mình dễ viết sai. + HS nghe viết bài vào vở - HS soát bài - HS kiểm tra bài - HS đọc đề bài - Điền vào chỗ trống l/n - HS đọc thầm đoạn văn, đọc chú giải cuối đoạn văn. - Làm bài vào vở - 3 em lên bảng điền - Nhận xét - 4, 5 HS đọc lại kết quả + Lời giải : - nay, là, liên lạc, nhiều lần, luồn sâu, nắm tình hình, có lần, ném lựu đạn. ....................................................... Tiết 4 :TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG.tiép I/ Mục tiêu: - Nªu tác hại của người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi trường và sức khỏe con người. =Những
File đính kèm:
- Giao_an_3tuaanf1_19.doc