Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Tiều học Chiến Thắng
Tiết 2 Luyện từ và câu:
ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
ÔN TẬP CÂU: AI THẾ NÀO?
I. MỤC TIÊU:
- Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ(BT1)
- Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào(BT2).
- Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai( con gì, cái gì)? Thế nào? (BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết ND bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
: Thực hành GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở BTTN/47 Bài 5: Gọi HS nờu yờu cầu Yờu cầu HS tự làm trong vở GV chốt , gọi 1HS đọc lại Bài 6:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng Gọi HS nờu yờu cầu Yờu cầu HS tự làm Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng Hướng dẫn như bài 6 Bài 8: : Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng HS khỏ ,giỏi làm *Hoạt động 3: Củng cố dặn dũ(1-2’): Nhận xột tiết học 3 HS đọc bảng chia 9 Nờu theo yờu cầu của 1 HS nờu yờu cầu HS làm mẫu Lớp làm vở bài tập 1 HS lờn bảng Hs nhận xột HS làm vở/ kiểm tra chộo ------------------------------------------------ Tiết 7 Tiếng việt(Bs) Chớnh tả+ Luyện từ và cõu I-Mục tiờu: - Nghe viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng một đoạn trong bài Nhớ Việt Bắc - Làm bài tập LTVC trong vở bài tập trắc nghiệm và tự luận II-Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Giới thiệu bài: - Nờu mục tiờu bài học Bài mới: Hoạt động 1: Chớnh tả : GV chọn đoạn viết ,đọc Yờu cầu HS đọc bài Nhớ Việt Bắc G yờu cầu HS đọc và tự tỡm từ khú, rốn viết ở vở nhỏp - GV đọc bài - G đọc bài cho HS viết vào vở - Chấm 7-8 bài, ghi nhận xột Hoạt động 2 : Luyện từ, cõu Bài 4:Nối tiếng ở cột A với tiếng ở cột B - Gọi HS đọc yờu cầu - Yờu cầu HS làm vở - Nhận xột, chốt lại bài Bài 5: Điền vào chỗ trống i hoặc iờ: - Gọi H đọc yờu cầu - Yờu cầu H làm vở - Nhận xột, chốt lại bài Hoạt động 3 :Củng cố-dặn dũ(1-2’) Nhận xột tiết học Hoạt động của HS 5 HS đọc HS viết từ khú trờn vở nhỏp Viết vở/ kiểm tra chộo H đọc Làm vở, một H lờn bảng HS nờu yờu cầu - H khỏ giỏi làm vở ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2014 Tiết 5 Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tớnh toỏn , giải toỏn ( cú một phộp chia 9 ). vận dụng được phộp nhõn trong giải toỏn , biết đếm thờm 9. - Bài tập cần làm: Bài 1 ( cột 1,2,3 ), Bài 2 ( cột 1,2,3 ), Bài 3, Bài 4 II. Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn. - Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra(3-4’): - G yêu cầu H đọc bảng nhân 9 -2 H đọc bảng nhân 9. - G nhận xét. 2. Bài mới(12-15’): a. Giới thiệu bài b.Giới thiệu phép chia 9 từ bảng nhân 9. * Nêu phép nhân 9: - Có 3 tấm bìa mỗi tấp có 9 chấm tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn? 9 x 3 = 27 - Nêu phép chia 9: - Có 27 chấm tròn trên các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? - 27 : 3 = 9 * Từ phép nhân 9 ta lập được phép chia 9. Từ 9 x 3 = 27 ta có 27 : 9 = 3 c. Lập bảng chia 9 -GV hướng dẫn cho HS lập bảng chia 9. -> HS chyển từ phép nhân 9 sang phép chia 9. 9 x 1 = 9 thì 9 : 9 = 1 9 x 2 = 18 thì 18 : 2 = 9 . 9 x 10 = 90 thì 90 : 9 = 10 - GV tổ chức cho HS học bảng chia 9 - HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân - GV gọi HS thi đọc - HS thi đọc thuộc bảng chia 9. - GV nhận xét 3. Thực hành(15-17’). Bài 1(3-4’): - HS đại trà làm cột 1,2,3. - HS khá giỏi làm thêm cột 4. -> GV nhận xét - H nêu yêu cầu BT - H tính nhẩm nêu miệng kết quả 18 : 9 = 2; 27 : 9 = 3; 54 : 9 = 6 45 : 9 = 5; 72 : 9 = 8; 36 : 9= 4 9 : 9= 1 ; 90 : 9 = 10; 81 : 9 = 9 Bài 2(3-4’)SGK: - HS đại trà làm cột 1,2,3. - HS khá giỏi làm thêm cột 4. - H nêu yêu cầu BT - H tính nhẩm, nêu kết quả miệng. ? Em có nhận xét gì về các kết quả của các phép tình? - G nhận xét 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 45 : 5 = 9 54 : 6 = 9 63 : 7 = 9 Bài 3(4-5’: - GV theo dõi hs làm bài giúp đỡ hs yếu. - H nêu yêu cầu - H phân tích giải vào vở + 1 HS làm vào bảng nhóm . - G gọi H nhận xét Bài giải Mỗi túi có số kg gạo là: 45 : 9 = 5 (kg) Đáp số: 5kg gạo Bài 4(4-5’): - H nêu yêu cầu BT. - GV theo dõi hs làm bài, giúp đỡ hs yếu. - H nêu cách làm ->1 HS lên bảng -cả lớp làm bài vào vở - GV gọi H nhận xét - G nhận xét Bài giải Có số túi gạo là: 45 : 9 = 5 (túi) Đáp số: 5 túi gạo. 3. Củng cố - Dặn dò(1-2’): - Đánh giá tiết học. --------------------------------------------------- Tiết 6 Tập đọc Nhớ Việt Bắc I. Mục tiêu: - Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát. - Hiểu nội dung: Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi. - Học thuộc lòng 10 dòng thơ đầu. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt đông của H Hoạt đông của G 1. Kiểm tra(3-4): - Đọc lại 4 đoạn của câu chuyện Người liên lạc nhỏ? - 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của câu chuyện. - Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng cảm như thế nào? - G nhận xét. 2. Bài mới: - 1H trả lời. a. Giới thiệu bài : b. Luyện đọc(15-17’): - G đọc lần 1 - Chia đoạn - G hướng dẫn H luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. Đoạn 1(10 dòng đầu) - Dòng 4: ánh nắng- âm n; thắt lưng- âm l. G đọc mẫu - Dòng 5, 6: mơ nở, đan nón, G đọc mẫu - Giải nghĩa: ân tình , thuỷ chung - Nêu cách đọc : câu 6 tiếng đọc nhịp 2/4, câu 8 tiếng nhịp 2/2/4, đọc đúng tiếng khó. G đọc mẫu - H nối tiếp đọc dòng 4. - H nối tiếp đọc dòng 5,6. - H luyện đọc đoạn 1: 2-3 em. Đoạn 2 - Dòng 1: giặc lùng. G đọc mẫu -Dòng 3; luỹ sắt. G đọc mẫu - Dòng 6 : nhịp 3/5. G đọc mẫu - Nêu cách đọc đoạn, đọc mẫu Cả bài: - Đọc lưu loát , rõ ràng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ. G đọc mẫu - H nối tiếp đọc - H nối tiếp đọc - H nối tiếp đọc - 3 H đọc + Đọc nối 2 đoạn thơ - 2-3 H đọc C, Tìm hiểu bài(10-12’): - Cả lớp đọc thầm 2 dòng thơ đầu. - Người cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt Bắc? - Nhớ cảnh vật và nhớ người Việt Bắc - "Ta" ở đây chỉ ai? "Mình" ở đây chỉ ai? - Ta: chỉ người về xuôi Mình: chỉ người Việt Bắc. - 1 HS đoc tiếp từ câu3 đến hết bài thơ - Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc rất đẹp ? - Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi; - Giảng từ: đỏ tươi Ngày xuân mơ nở trắng rừng. - Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc đánh giặc giỏi ? - Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây; núi giăng thành luỹ sắt dày - Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của người Việt Bắc? - Giảng từ: ân tình, thuỷ chung. - Chăm chỉ lao động, đánh giặc giỏi, ân tình chung thuỷ với cách mạng nhớ người đan nón chuốt từng sợi gang D, Học thuộc lòng bài thơ(5-7’). - 1 HS đọc lại toàn bài. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc 10 dòng thơ đầu - HS đọc theo dãy,nhóm, bàn cá nhân. - GV gọi HS đọc thuộc lòng. - Nhiều HS thi đọc thuộc lòng - HS nhận xét, bình chọn. - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò(1-2’): - GV hệ thống bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. -------------------------------------- Tiết 7 Chính tả ( nghe đọc) người liên lạc nhỏ I. Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ay/ây(BT2) - Làm đúng bài tập 3 a/b. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. - Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra(3-4): - G đọc: Huýt sáo, hít thở, suýt ngã - H viết bảng con. - G nhận xét chung. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn HS nghe viết. - GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe. - 2 HS đọc lại. - GV giúp HS nhận xét chính tả. ? Trong đoạn vừa đọc có những tên riêng nào cần viết hoa? - Đức Thanh, Kim Đồng, Nùng, Hà Quảng. ? Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật? Lời đó được viết thế nào? - Nào, Bác cháu ta lên đường - là lời ông Ké được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. - G nêu tiếng khó: Nùng: n + ung + \ lên đường : lên= l + ên ... - H phân tích - H đọc lại tiêng khó - H luyện viết vào bảng con. - GV nhận xét. C, Viết vở(14-16’) - G đọc bài - H viết vào vở - G quan sát uốn lắn thêm cho H D, Chấm chữa bài(3-5’. - G đọc lại bài - H đổi vở soát lỗi. - G thu bài chấm soát lỗi. - G nhận xét bài viết. E, Hướng dẫn H làm BT(5-7’). Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS làm bài - 2 HS nêu yêu cầu BT. - HS làm bài cá nhân, viết ra nháp. - 2 HS lên bảng thi làm bài đúng - GV nhận xét kết luận bài đúng VD: Cây sung/ Chày giã gạo dạy học/ ngủ dậy số bảy/ đòn bẩy. - HS nhận xét Bài 3 a: - Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT. - HS làm bài cá nhân. - GV treo 2 bảng nhóm - HS các nhóm thi tiếp sức. - HS đọc bài làm - HS nhận xét - GV nhận xét bài đúng. - Trưa nay - / ăn - nấu cơm - nát - mọi lần. - H chữa bài đúng vào vở. 3. Củng cố- dặn dò(1-2’). - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 Toán Tieỏt 68: LUYEÄN TAÄP I/ Muùc tieõu: Giuựp HS: Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tớnh toỏn , giải toỏn ( cú một phộp chia 9 ). vận dụng được phộp nhõn trong giải toỏn , biết đếm thờm 9. Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 II/ Leõn lụựp: Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS 1/ KTBC(3-4’): - Goi H hoùc thuoọc loứng baỷng chia 9 . - Nhaọn xeựt 2/ Baứi mụựi: Baứi 1(5-7)SGK: - Nhaọn xeựt, chửừa baứi Baứi 2(7-8)SGK: - Chửừa baứi bảng phụ. Baứi 3(7-8): - Goùi 1 H ủoùc ủeà baứi. - Baứi toaựn cho ta bieỏt gỡ? - Baứi toaựn hoỷi gỡ? - Chửừa baứi bảng phụ. Baứi 4 (7-8’): - Baứi taọp YC chuựng ta laứm gỡ? - Hỡnh a/ coự taỏt caỷ bao nhieõu oõ vuoõng? - Muoỏn tỡm soỏ oõ vuoõng coự trong hỡnh a/ ta phaỷi laứm theỏ naứo? - HD HS toõ maứu vaứo vaứo 2 oõ vuoõng trong hỡnh a/ - Tieỏn haứnh tửụng tửù vụựi phaàn b/. 3/ Cuỷng coỏ – daởn do(1-2’)ứ: - HS ủoùc laùi baỷng chia 9. - Veà nhaứ hoùc laùi baỷng chia 9 - H ủoùc baỷng chia 9 trửụực lụựp. - H leõn baỷng laứm baứi, - H caỷ lụựp laứm baứi vaứo SGK. - H tửù laứm sau ủoự ủoồi cheựo,ỷ KT baứi cuỷa nhau. 1 H leõn baỷng laứm baứi, H caỷ lụựp laứm baứi vaứo vở. Baứi giaỷi: Soỏ ngoõi nhaứ ủaừ xaõy ủửụùc laứ: 36 : 4 = 9 (nhaứ) Soỏ ngoõi nhaứ coứn phaỷi xaõy laứ: 36 – 4 = 32 (nhaứ) ẹaựp soỏ: 32 ngoõi - Tỡm soỏ oõ vuoõng coự trong moói hỡnh. - Hỡnh a/ coự taỏt caỷ 18 oõ vuoõng. - soỏ oõ vuoõng trong hỡnh a/ laứ: 18 : 9 = 2 (oõ vuoõng). - H làm bảng con ----------------------------------------------------------- Tiết 2 Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ đặc điểm Ôn tập câu: Ai thế nào? I. Mục tiêu: - Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ(BT1) - Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào(BT2). - Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai( con gì, cái gì)? Thế nào? (BT3) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết ND bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra(2-3’): Làm lại bài tập 2 - bài tập 3 - 2 H lên làm bài. - G nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1(9-10): - H nêu yêu cầu bài tập - 1H đọc lại 6 câu thơ trong bài + Tre và lúa ở dòng thơ 2 có đặc điểm gì? - Xanh. - GV gạch dưới các từ xanh. + Sông máng ở dòng thơ 3 và 4 có đặc điểm gì? - Xanh mát. - Tương tự GV yêu HS tìm các từ chỉ đặc điểm của sự vật tiếp. - HS tìm các từ chỉ sự vật; trời mây, mùa thu, bát ngát, xanh ngắt. - 1HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm vừa tìm được. - GV: Các từ xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt là các từ chỉ đặc điểm của tre, lúa, sông máng - HS chữa bài vào vở. Bài 2(9-10’): - H nêu yêu cầu bài tập. - G giúp H nắm vững yêu cầu bài tập - 1H đọc câu a. + Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau? - So sánh tiếng suối với tiếng hát. + Tiếng suối với tiếng hát được so sánh với nhau điều gì? - Đặc điểm trong tiếng suối trong như tiếng hát xa. - H làm bài tập vào nháp - G gọi H đọc bài - H nêu kết quả - HS nhận xét. - G treo bảng phụ đã kẻ sẵn ND để chốt lại lời giải đúng. - H làm bài vào vở. Sự vật A So sánh về đặc điểm gì? Sự vật B a. Tiếng suối trong Tiếng hát Bài 3(11-12): - H nêu yêu bài tập - 1H nói cách hiểu của mình. - H làm bài cá nhân. - G gọi H phát biểu - H phát biểu ý kiến. - G gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì) gạch 2 gạch dưới bộ phận câu hỏi thế nào? 3. Củng cố - dặn dò(1-2’) - Nhận xét giờ học - H làm bài vào vở. Tiết 3 Tập viết: Ôn chữ hoa: K I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa K( 1dòng) Kh,Y(1 dòng) ;viết đúng tên riêng Yết Kiêu(1 dòng)và câu ứng dụng: Khi đói ....chung một lòng(1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra(2-3: - G đọc: Ông ích Khiêm - G nhận xét. - H viết bảng con 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn viết bảng con(8-10’: * Luyện viết chữ hoa: - G - H mở vở + Tìm các chữ hoa có trong bài ? - Y, K - G viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết - H quan sát - HS tập viết Y,K trên bảng con. - G quan sát, sửa sai cho H * Luyện viết từ ứng dụng: - G gọi HS đọc tên riêng - 2H đọc tên riêng - G giới thiệu: Yết Kiêu là 1 tướng tài của Trần Hưng Đạo.. - H nghe - G đọc Yết Kiêu - H luyện viết bảng con hai lần - G quan sát sửa sai * Luyện viết câu ứng dụng: - G gọi H đọc - 2 H đọc câu ứng dụng. - G giúp H hiểu nội dung câu tục ngữ - H nghe - G đọc: Khi - H viết vào bảng con 2 lần - G quan sát, sửa sai cho H C, Hướng dẫn H viết bài vào vở (15-17’). - G cho H viết vở d, Chấm, chữa bài(3-5’) - H viết vở - GV thu bài - Nhận xét bài viết - HS nghe 3. Củng cố - dặn dò(1-2’) - Về nhà chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học ------------------------------------------------------------ Tiết 4 Tự nhiên và Xã hội: tỉnh (tHành phố) nơi bạn sống I. Mục tiêu: - Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế... ở địa phương. II. Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra(3-4’): - Kể tên những trò chơi nguy hiểm cho bản thân ? (1HS) - HS + GV nhận xét - HS kể lại những trò chơi nguy hiểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hoạt động 1(15-16): Quan sát theo cặp, làm việc với SGK. * Tiến hành: Bước 1: làm việc theo nhóm - GV chia mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu các nhóm quan sát. - HS quan sát các hình trong SGK và nói về những gì quan sát được - GV đi đến các nhóm và nêu câu hỏi gợi ý VD: Kể tên những cơ quan hành chính, văn hoá, y tế, giáo dục cấp tỉnh... - Bước 2: GV gọi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày. -> nhóm khác nhận xét. * Kết luận: ở mỗi tỉnh (thành phố) đều có các cơ quan: Hành chính, văn hoá , giáo dục, y tế để điều hành công việc, phục vụ đời sống vật chất , tinh thần và sức khoẻ của nhân dân. Hoạt động 2 (14-15’): Nói về tỉnh (thành phố ) nơi bạn đang sống. * Tiến hành: - Bước 1: GVyêu cầu hs sưu tầm tranh ảnh hoạ báo nói về các cơ quan văn hoá, gd, y tế, hành chính. - Bước 2: HS tập trung các tranh ảnh sau đó trang trí theo nhóm và cử người lên giới thiểu trước lớp. - HS + GV nhận xét. 3.Củng cố - Dặn dò(1-2) - Đánh giá tiết học. -HS trang trí theo nhóm sau đó cử người lên giới thiệu. - HS nhận xét. Tiết 5 Thể dục: Bài 27 I. Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. II. Đồ dùng dạy học - Còi, dụng cụ và vạch trò chơi. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung TG Phương pháp 1.Phần mở đầu: 6' x x x x - Nhận lớp: x x x x - Cán bộ báo cáo sĩ sô - G nhận lớp phổ biến nội dung bài học. - Khởi động: chạy chậm theo một hàng dọc "Thi xếp hàng nhanh" 2. Phần cơ bản: 25' * Ôn bài tập thể phát triển chung 8 động tác x x x x x x x x x x + G ôn luyện cho cả lớp 8 động tác 3 lần. + Các lần sau cán sự hô, H tập -> GV quan sát sửa sai cho H + G chia tổ cho H tập + G tổ chức cho các tổ tập thi x x x x * x x x x * x x x x * 2. Chơi trò chơi: Đua ngựa - G nêu lại tên cách chơi trò chơi "Đua ngựa" x x x x x x x x x x x x x x + H chơi trò chơi + ĐHTC như tiết 26 - G quan sát H chơi trò chơi và nhận xét. 3. Phần kết thúc: 4' x x x x x x x x - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - G cùng HS hệ thống lại bài - G nhận xét bài học + giao BTVN --------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2014 Tiết 1 Toán Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số I. Mục tiêu: - Biết đặt tớnh và tớnh chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số ( chia hết và chia cú dư ) - Biết tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số và giải bài toỏn cú liờn quan đến phộp chia ( bài tập cần làm : bài 1 cột 1,2,3 và bài 2,3 - Áp dụng vào giải cỏc loại toỏn cựng dạng II. Đồ dùng dạy học : - Bảng nhóm. - Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra(2-3): - Tinh : 36 : 9 63 : 9 - GV nhận xét. 2. Bài mới(12-15’) a. Giới thiệu bài: - H làm bang con b. HD học sinh thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số: - GV nêu phép chia 72: 3 - H nêu cách thực hiện 72 3 + 7 chia 3 được 2 viết 3 6 24 2 nhân 3 bằng 6; 7 - 6 bằng 1 12 12 + Hạ 2 được 12, 12 chia 3 được 4 viết 4. 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0 0 - G gọi H nhắc lại - Nhiều H nhắc lại cách làm - G nêu tiếp phép tính - H làm bảng con, nêu cách thực hiện 65 : 2 = ? + 6 chia 2 được 3, viết 3 65 2 6 32 3 nhân 2 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0 0 + Hạ 5; 5 chia 2 được 2, viết 2 5 4 2 nhân 2 bằng 4; 5 trừ 4 bằng 1 1 Vậy 65 : 2 = 32 - GV gọi H nhắc lại cách tính - Nhiều H nhắc lại c. Thực hành (15-17’) Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - HS đại trà làm cột 1,2,3. - HS khá giỏi làm thêm cột 4. - HS làm bảng con - G quan sát sửa sai cho H Bài 2: - GV gọi H nêu yêu cầu - H nêu yêu cầu - H ghi vào bảng con. - G theo dõi H và hướng dẫn H yếu làm bài . - Gọi H nêu bài làm. - G nhận xét Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào vở Bài giải - G gọi H đọc bài làm. Ta có: 31 : 3 = 10 (dư 1) - G nhận xét - chữa bài. Như vậy có thể may được nhiều nhất là 10 bộ quần áo và còn thừa 1m vải Đáp số: 10 bộ quần áo, thừa 1 m 3. Củng cố - dặn dò (1-2’) - GV hệ thống bài học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------- Tiết 2 Chính tả (nghe viết) Nhớ việt Bắc I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thơ lục bát. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần au/âu (BT2) - Làm đúng bài tập 3 a/b. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra(2-3): - G đọc: Thứ bảy, giầy dép,dạy học - H viết bảng con. - G nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn nghe – viết (8-10’): - GV đọc 1 lần đoạn thơ - HS chú ý nghe- 2HS đọc lại - GV hướng dẫn nhận xét + Bài chính tả có mấy câu thơ ? - 5 câu là 10 dòng thơ. + Đây là thơ gì ? - Thơ 6 - 8 còn gọi là lục bát - Cách trình bày các câu thơ thế nào? - HS nêu - Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa - Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng Việt Bắc. - G nêu các tiếng khó, gọi H phân tích cách viết rừng: r + ưng + \ Giang: gi + ang Việt Bắc - G đọc các tiếng khó: rừng, giang ... - H luyện viết vào bảng con c, Viết vở(14-16’) - G đọc bài - H nghe viết vào vở - G quan sát,uấn nắn cho HS d, Chấm - chữa bài(3-5’): - G đọc lại bài - H đổi vở soát lỗi - G thu bài chấm điểm - Nhận xét bài viết. E, Hướng dẫn H làm bài tập(5-7) Bài 2: - H nêu yêu cầu BT - H làm bài cá nhân - GV mời 2 tốp H nối tiếp nhau thi làm bài trên bảng lớp - H chơi trò chơi - H nhận xét kết quả - G nhận xét, chốt lại lời giải : Hoa mẫu đơn - mưa mau hạt lá trầu - đàn trâu - sáu điểm - quả sấu Bài 3 (a): - H nêu yêu cầu nài tập - G mời 3 tốp nối tiếp nhau làm bài trên băng giấy - H làm bài CN. - H đọc lại câu tục ngữ đã hoàn chỉnh - G giải nghĩa từ: Tay quai; miệng trễ. - G nhận xét bài đúng Làm - no lâu, lúa - H chữa bài đúng vào vở 3. Củng cố- dặn dò(1-2) - GVhệ thống bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học ---------------------------------------------------- Tiết 3 Thủ công: cắt, dán chữ h, u. (Tiết2) I. Mục tiêu: - HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U. - Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. C
File đính kèm:
- Tuan_14_On_tap_ve_tu_chi_dac_diem_On_tap_cau_Ai_the_nao.doc