Giáo án Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016

A. KTBC: (3) Gọi HS Chữa bài 1,3 SGK.

 Nhận xét - đánh giá.

B. BÀI MỚI:

 * GTB: Nêu mục tiêu bài học

Hoạt động1:(5)Giới thiệu phép chia 3.

a. Nhắc lại phép nhân 3.

- Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm 3 ()

- Mỗi tấm 3 (), 4 tấm ? ()?

b. Hình thành phép chia 3

- Các tấm bìa có 12 (), mỗi tấm có 3 (). Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?

c. Nhận xét: Từ 3 x 4 = 1212 : 3 = 4

Hoạt động 2: (10) Lập bảng chia 3.

- Cho HS tự lập bảng chia 3.

- Hình thành 1 vài phép chia như trong SGk bằng các tấm bìa có 3 ().

3 : 3 = 1; 6 : 3 = 2; 9 : 3 = 3; 12: 3 = 4

- Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 3.

Hoạt động 3: (15) Thực hành

GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả

Bài 1: Tính nhẩm

Củng cố bảng chia 3.

Bài 2: Toán giải

GV y/c HS làm vào vở để chấm - GV n. xét.

Bài 3: Dành cho HS( khá, giỏi)Củng cố tên gọi thành phần và kết quả của phép chia.

- Cho HS nhắc lại “ Lấy số bị chia đem chia cho số chia thì được thương”.

C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2)

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện.

- Nhận xét giờ học

doc16 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét giờ học.
- 2 HS lên bảng chữa bài - HS khỏc n.xột
- Lắng nghe.
- Tìm kết quả của phép chia.
Đọc: sáu chia hai bằng ba.
- HS quan sát - lắng nghe.
- 2 HS nhắc lại tên gọi TP và kết quả.
- Nêu VD về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia đó.
- HS làm bài trong SGK.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Thực hiện chia nhẩm rồi làm bài vào vở, chữa bài trên bảng.
phép chia
Sốbị chia
số chia
Thương
8 : 2 = 4
8
2
4
10 : 2 = 5
10
2
5
...
...
....
...
- Nêu yêu cầu.
- ở mỗi cặp phép nhân và phép chia,tìm kết quả của phép chia, phép nhân ghi vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 ;.....
6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS q/sát mẫu, nêu cách làm, tự làm BT, chữa BT
Phép nhân
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
8
2
4
8 : 4 = 2
8
4
2
2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
12
2
6
12 : 6 = 2
12
6
2
-HS lắng nghe
Chiều Thứ 2
LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT
I. Mục tiờu
 Giúp HS luyện đọc đúng bài tập đọc: Bác sĩ Sói.
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
II. Lên lớp:
- HS luyện đọc bài Bác sĩ Sói.
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lưu loát.
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
* Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc Bác sĩ Sói.
- GV đọc cho HS viết.
- Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố – Dặn dò
 Dặn về đọc lại bài tập đọc: Bác sĩ Sói..
 chuẩn bị đọc trước bài: Nội quy đảo khỉ
Luyện toán: Luyện: Số bị chia - số chia - thương
 I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố:
+ Nhận biết được số bị chia, số chia, thương.
+ Biết cách tìm kết quả của phép chia.
Lên lớp: 
 - HD hs làm các bài tập trong vở BT toán 	
 - HS lần lượt lên bảng chữa các BT
 - HS nhận xét - sửa chữa.
 - GV chốt kiến thức đúng
 * HSKG: Đề 2 tuần 23
* Dặn dò.
N.xét tiết học
Dặn về xem lại các BT đã làm
************************************************
 Thứ 3 ngày 26 tháng 01 năm 2016.
Toán:	 bảng chia 3
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Lập được bảng chia 3.
- Nhớ được bảng chia 3.Biết giải bài toán có một phép chia.( trong bảng chia 3)
BT cần làm: Bài 1,2
+ HSKT: Làm quen với phép trừ các số trong phạm vi 5
ii. đồ dùng dạy - học:
- Các tấm bìa mỗi tấm 3 chấm tròn.
iII. Hoạt động dạy- học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’) Gọi HS Chữa bài 1,3 SGK.
 Nhận xét - đỏnh giỏ.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động1:(5’)Giới thiệu phép chia 3.
a. Nhắc lại phép nhân 3.
- Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm 3 (ã)
- Mỗi tấm 3 (ã), 4 tấm ? (ã)?
b. Hình thành phép chia 3
- Các tấm bìa có 12 (ã), mỗi tấm có 3 (ã). Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?
c. Nhận xét: Từ 3 x 4 = 12đ12 : 3 = 4 
Hoạt động 2: (10’) Lập bảng chia 3.
- Cho HS tự lập bảng chia 3.
- Hình thành 1 vài phép chia như trong SGk bằng các tấm bìa có 3 (ã).
3 : 3 = 1; 6 : 3 = 2; 9 : 3 = 3; 12: 3 = 4
- Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 3.
Hoạt động 3: (15’) Thực hành
GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả
Bài 1: Tính nhẩm
Củng cố bảng chia 3.
Bài 2: Toán giải
GV y/c HS làm vào vở để chấm - GV n. xét.
Bài 3: Dành cho HS( khá, giỏi)Củng cố tên gọi thành phần và kết quả của phép chia.
- Cho HS nhắc lại “ Lấy số bị chia đem chia cho số chia thì được thương”.
C. củng cố - dặn dò: (2’)
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện.
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS quan sát
- Viết phép nhân: 3 x 4 = 12 có 12 (ã)
- Viết phép chia: 12 : 3 = 4 có 4 tấm bìa.
- HS làm theo hướng dẫn của GV lập 4 phép tính đầu, các phép tính còn lại HS tự lập.
- HS đọc cá nhân, nhóm bảng chia 3 bẳng cách xoá dần.
- HS làm bài tập trong SGK.
- HS tự làm bài vào vở.Nêu miệng kết quả.
– 1 HS lên bảng chữa bài.
Tóm tắt: 3 tổ : 24 HS
 1 tổ : .HS?
Bài giải:
Mỗi tổ có số học sinh là:
24 : 3 = 8 (học sinh).
 - Đọc yêu cầu đề bài, tự làm bài vào vở, nêu miệng kết quả.
- Thực hiện trò chơi.
- VN làm BT trong VBT.
 Thứ 4 ngày 27 tháng 01 năm 2016.
Tập đọc:	 nội quy đảo khỉ
I. Mục tiêu:
 - Đọc:Biết nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ ràng, rành mạch từng điều trong bản nội quy 
 - Hiểu và có ý tuân theo nội quy.
- HSKT: Biết đọc o, ô, ơ
ii. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết 2 điều trong bảng nội quy.
IIi. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’) Gọi HS phân vai đọc chuyện Bác sĩ Sói - Nhận xét, đánh giá.
B. bài mới: 
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 1: (18’) Luyện đọc bài.
- GV đọc mẫu hướng dẫn giọng đọc 
a) Đọc từng câu: GV đọc mẫu
GB: lên đảo, trêu chọc, khành khạch, khoái chí. 
b) Đọc từng đoạn trước lớp
- Hướng dẫn đọc nội quy.
1. Mua vé tham quan trước khi lên đảo.
2. Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng.
- GV ghi bảng từ giải nghĩa.
c) Đọc từng đoạn theo nhóm.
- Cả lớp và GV nghe nhận xét.
Hoạt động 2: (5’) Tìm hiểu bài.
- Nội qui đảo khỉ có ? điều?
- Em hiểu những điều qui định trên nói gì?
- Vì sao đọc xong nội qui khỉ lại khoái chí?
- Tổ chức trò chơi: yêu cầu 3 HS đóng vai.
Hoạt động 3: (7’) Luyện đọc lại
- Yêu cầu 3 cặp HS thi đọc lại bài.
- GV và cả lớp nhận xét bình chọn người đọc tốt nhất..
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Giới thiệu nội quy của trường.
- Nhận xét giờ học
- 3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- HS khác nhận xét.
- Lắng nghe.
HS lắng nghe - 2 HS đọc lại bài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu đhết.
- Nêu từ khó đọc - Luyện đọc từ khó.
+ Đ1: 3 dòng đầu.
+ Đ2: Nội quy
- 2 HS đọc chú giải ứng với từng đoạn .
- Chia nhóm 4 lần lượt từng em trong nhóm đọc từng đoạn, HS khác n.xét góp ý cho bạn.
 - Đại diện của nhóm thi đọc trước lớp. 
- Có 4 điều.
- Điều 1: Ai cũng phải mua vé, có vé mới được lên đảo.
- Điều 2,3,4,...
.... Vì bản nội qui này bảo vệ loài khỉ, yêu cầu mọi người, yêu cầu mọi người giữ sạch đẹp.
- HS1: người dẫn chuyện.
 HS2: Cậu bé.
 HS3: Bác bảo vệ 
- 1 em đọc lời dẫn chuyện, đọc các điều trong bản nội quy.
- 1 HS đọc 1 số điều trong bản nội quy 
- Vn chuẩn bị bài LTVC.
Toán:	 	 một phần ba
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS nhận biết (bằng h/a trực quan) “ Một phần ba”, biết viết và đọc .
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau.
Chỉ y/c nhận biết 1/3 , biết đọc, viết 1/3 và làm BT1
+ HSKT: Làm quen với phép trừ các số trong phạm vi 5
ii. đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
iII. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng chia 3 - GV N.xét, đánh giá.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1 (7’): Giới thiệu 
- Gắn hình vuông lên bảng.
- HV được chia thành mấy phần bằng nhau?
- Như thế mỗi 1 phần của hình vuông được gọi là?
- Hướng dẫn HS viết, đọc 
đKL: Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần được hình vuông.
Hoạt động 2 (23’): Thực hành.
GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả
Bài 1: HD HS trả lời đúng đã tô màu hình nào?
Bài 2:- Củng cố nhận biết .
Bài 3: Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và trả lời .
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Khái quát nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- 3 HS lên bảng đọc.
- Lắng nghe.
- HS quan sát hình vuông, nhận xét: 
+ h/vuông được chia thành 3 phần = nhau.
- Là hình vuông
- Viết: ; đọc: Một phần ba.
- HS nghe.
- HS làm bài trong SGK.
- HS đọc yêu cầu, tự làm bài, HS lên bảng làm, chữa bài.
+ Đã tô màu hình vuông (hình a).
+ Đã tô màu hình tam giác (hình c).
+ Đã tô màu hình tròn (hình d).
- HS nêu y/cầu, quan sát hình vẽ và trả lời miệng.
+Hình a cósố ô vuông đã được tô màu
+Hình b cósố ô vuông đã được tô màu
+Hình c cósố ô vuông đã được tô màu
- Tự làm bài, chữa bài.
- Hình ở phần b) đã khoanh vào số con gà trong hình đó.
HS lắng nghe
kể chuyện:	 bác sĩ sói
I. Mục tiêu:
1. Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
 Biết phân vai để dựng lại câu chuyện .
HSKT : Biết ngồi im lặng lắng nghe kể chuyện
ii. đồ dùng dạy học: - SGK.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’) Yêu cầu HS nối tiếp nhau kể lại chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
- Nhận xét, đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1: (30’) HS kể chuyện.
a) Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.
- GV hướng dẫn HS quan sát tóm tất các sự việc vẽ trong tranh.
- Yêu cầu HS chia nhóm kể chuyện.
- Thi kể chuyện giữa các nhóm.
- GV và cả lớp nghe bình chọn người kể đúng hay.
b. Phân vai dựng lại câu chuyện.
- Yêu cầu HS chia nhóm 3 kể chuyện.
Lưu ý HS cách thể hiện điệu bộ, giọng nói của từng vai.
- GV lập tổ trọng tài, GV công bố điểm của GV.
KL nhóm dựng lại câu chuyện tốt nhất.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học. 
Dặn:
- 2 HS kể mỗi em hai đoạn - nói lời khuyên của câu chuyện.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, quan sát tranh nêu nội dung từng tranh.
- Chia nhóm 4, nhìn tranh kể chuyện trong nhóm.
- Mỗi nhóm 4 HS nối tiếp nhau kể chuyện trước lớp.
- Chia nhóm 3 phân vai kể chuyện, sau mỗi lần bạn kể cả nhóm nhận xét, góp ý.
- Thi kể lại câu chuyện trước lớp.
HS lắng nghe
- VN kể chuyện.
Tập viết: chữ hoa T
I. Mục tiêu: 
- Biết viết đúng chữ hoa T ( 1dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ)
- Biết viết chữ và câu ứng dụng Thẳng( 1dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) Thẳng như ruột ngựa ( 3 lần)
- HSKT: Biết viết chữ o, ô, ơ
II. Đồ dùng dạy học: 
Bộ chữ hoa mẫu 
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’) Yêu cầu HS viết bảng lớp, bảng con từ Sáo - GV Nhận xét, đánh giá.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động1: (5’): Viết chữ hoa.
- Yêu cầu quan sát chữ mẫu, nêu cấu tao chữ, cách viết.
- GV viết mẫu chữ T hoa và nêu lại cách viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ T.
+ Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động2 : (5’): viết cụm từ ứng dụng.
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu nêu nghĩa cụm từ.
- Nêu độ cao các chữ cái, dấu thanh, khoảng cách.
- GV viết mẫu chữ Thẳng.
-HS viết bảng con
- Theo dõi nhận xét.
Hộng động3:(20’): HS viết vào vở:
- Nêu yêu cầu viết.
- Lưu ý: Cách trình bày tư thế ngồi.
- Chấm, chữa bài
Chấm 10 bài nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nhận xét giờ học.
Dặn:
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
HS khỏc Nhận xét.
 Lắng nghe.
- HS quan sát
- Cao 5 li: 1 nét viết liền đkết hợp của 3 nét: 2 nét cong trái, 1 nét lượn ngang.
- HS quan sát lắng nghe.
- Viết 3 lượt chữ T.
- Đọc: Thẳng như ruột ngựa
- Thẳng thắn không ưng điều gì thì nói ngay.
- T, h: 2,5li; t:1,5li; r: 1,25li, còn lại 1li.
- Dấu ngã trên chữ ă, dấu chấm dưới chữ ô và ư.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng con chữ o.
- HS viết bảng con 2 lượt.
- HS viết theo yêu cầu.
- HS lắng nghe
- VN viết bài ở nhà.
chính tả:	 tuần 23 (Tiết 1) 
Tập chép : Bác sĩ sói
I. Mục tiêu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày từng đoạn tóm tắt bài: Bác sĩ Sói.
- Làm đúng bài tập phân biệt ươc/ươt.
 - HSKT: Biết viết chữ o, ô, ơ
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ BT2b,3b, đoạn chép.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’) Gọi HS đọc 6 tiếng bắt đầu bằng r/d/gi cho 3 HS viết bảng lớp - nhận xét đánh giá.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 1: (27’) Tập chép
- Đọc bài viết trên bảng - Gọi HS đọc lại
- Tìm tên riêng trong đoạn chép?
- Lời của Sói được đặt trong dấu gì?
- Yêu cầu HS viết bảng con từ dễ sai.
Nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS nhìn bảng phụ chép bài.
- Chấm, chữa bài
+ Chấm 10 bài, nhận xét chữa lỗi phổ biến cho HS.
Hoạt động 2: (8’) Làm bài tập chính tả
Bài 2b: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
- Cả lớp và GV nhận xét sửa sai.
Bài 3b: Thi tìm nhanh từ chứa tiếng có vần ươc (ươt)
- Kẻ bảng 3 phần yêu cầu 3 dãy thi tiếp sức.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
-1 HS đọc, 3 HS viết bài
- HS khác nhận xét
- Lắng nghe.
- Lắng nghe - 2 HS đọc lại.
- Ngựa, Sói
- Được đặt trong dấu ngoặc kép sau dấu (:)
- Viết bảng con: chữa, giúp, trời giáng.
- Chép bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi ghi ra lề.
- Sửa lỗi sai.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài cá nhân vào VBT.
- 2 HS lên bảng làm bài - đọc kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp 3 dẫy lên bảng thi tiếp sức đại điện đọc kết quả. Cả lớp nhận xét sửa sai, công nhận nhóm thắng cuộc.
- VN viết lại chữ còn sai, làm BT.
 Thứ 5 ngày 28 tháng 01 năm 2016.
Toán:	 Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Thuộc lòng bảng chia 3.
-Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3).
- Biết thực hiện phép chia có kèm đ.vị đo(chia cho 3,chia cho2)
+ HSKT: Làm quen với phép trừ các số trong phạm vi 5
II. đồ dùng dạy – học : 
 Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’): Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng chia 3 - GV Nhận xét, đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động1: (30’): HS làm bài tập.
GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả
Bài 1: Tính nhẩm.
Củng cố bảng chia 3
Bài 2: Tính nhẩm.
- Hướng dẫn HS mỗi lần thực hiện hai phép tính nhân và chia trong một cột.
VD: 3 x 6 = 18
 18 : 3 = 6
Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia.
Bài 3: Tính (theo mẫu)
Lưu ý ghi tên đơn vị sau kết quả tính.
15cm : 3 = 5 cm.
Bài 4: Toán giải.
HD HS tính nhẩm 15 : 3 = 5, Rồi trình bày bài giải - 1 HS làm vào giấy A3 rồi dỏn trờn bảng lớp
Chấm bài – n.xột đỏnh giỏ
Bài 5:Hướng dẫn HS làm tương tự bài 4
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Khái quát nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- 3 HS đọc bài-Lớp n.xét
Nhận xét, đỏnh giỏ
- Lắng nghe.
- Làm bài trong SGK.
- HS tự làm bài, nêu miệng kết quả.
- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm, chữa bài.
- 1 HS đọc đề, quan sát mẫu, tự làm bài, chữa bài trên bảng.
- HS đọc đề bài, làm bài, chữa bài.
Tóm tắt: 3 túi : 15 kg
 1 túi :..kg?
 HS làm vào vở để chấm
Bài giải: Mỗi túi có số gạo là :
 15 : 3 = 5 (kg)
 Đáp số: 5 kg gạo.
- HS tự làm bài , chữa bài.
Bài giải: Số can dầu là :
 27 : 3 = 9 ( can )
 Đáp số: 9 can dầu
HS lắng nghe
Luyện từ và câu:	 tuần 23
I. Mục tiêu: 
 - Xếp được tên 1 số con vật theo nhóm thích hợp 
- Biết đặt câu và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?
- HS có ý thức tuyên truyền mọi người nên bảo vệ các loài thú.
- HSKT: Biết viết chữ o, ô, ơ
II. đồ dùng dạy học: 
 - SGK, VBT.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): Gọi HS nối tiếp nhau hoàn chỉnh thành ngữ BT2 - GV Nhận xét, đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 1: (30’) HS làm bài tập
Bài 1: Viết
- Yêu cầu HS quan sát ảnh 16 loài thú.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2: Trả lời câu hỏi có cụm từ ntn?
- Cả lớp và GV nhận xét .
Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ ntn?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2.
- GV ghi bảng 1 số câu trả lời HD cả lớp nh. xét.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát tranhh 16 loài thú.
- HS làm bài cá nhân vào VBT.
- 3HS lên bảng làm, chữa bài.
- Thú dữ nguy hiểm: hổ, báo, gấu...
- Thú không nguy hiểm: thỏ, ngựa, khỉ.
- 1 HS đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp.
- Thỏ chạy nhanh như bay/ nhanh như tên/ nhanh như tên bắn.
- 1 HS đọc đề.
- HS thảo luận nhóm 2 đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
VDa: Trâu cày rất khoẻ
đTrâu cày như thế nào ?
- VN hỏi thêm bố mẹ về các con vật trong rừng.
Chính tả: tuần 23 
Nghe – viết : Ngày hội đua voi ở tây nguyên
I. Mục tiêu: 
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
- Làm đúng bài tập phân biệt âm, vần dễ lẫn n/l, ướt/ ước.
- HSKT: Biết viết chữ o, ô, ơ
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. 
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’): GV đọc cho HS viết : củi lửa, ẩm ướt, béo mượt - GV Nhận xét, đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học. 
Hoạt động1: (25’): HD nghe - viết.
- GV đọc bài.
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
- Tìm câu tả đàn voi vào hội?
- GV chỉ vị trí Tây Nguyên trên bảng đồ Việt Nam giới thiệu về TN.
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?
- GV đọc từ khó cho HS viết.
Nhận xét sửa sai
- GV đọc cho HS chép bài.
- Chấm, chữa bài.
+ Chấm 10 bài - nhận xét chữa lỗi phổ biến.
Hoạt động2: (5’): Làm bài tập chính tả.
Bài 2: Điền n hoặc l vào chỗ trống.
- GT: Đây là đoạn thơ tả cảnh làng quê.
- Tổ chức trò chơi.
+ GV và cả lớp nhận xét.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
-Nhận xét giờ học.
Dặn :
- 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
 - Nhận xét, đỏnh giỏ
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 3 HS đọc lại bài.
- Mùa xuân
-“Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến”
- HS quan sát lắng nghe.
- TN : Ê-đê, Mơ-nông, tên chỉ vùng đất dân tộc.
- Viết bảng con: Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nông.
- HS nghe viết bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi ghi ra lề.
- Chữa lỗi sai.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát lắng nghe.
- 3 dãy lên bảng thi làm bài tiếp sức.
- Những HS điền tiếng cuối đọc bài.
-HS lắng nghe
- VN viết lại những chữ viết sai.
 Thứ 6 ngày 05 tháng 02 năm 2015.
 Tập làm văn:	 tuần 23
I. Mục tiêu: 
- Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước, thể hiện thái độ lịch sự.
- Đọc và chép lại được 2-3 điều trong nội qui của trường.
- HSKT: Biết viết chữ o, ô, ơ
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bản nội qui trường, bảng phụ BT2a.
- Sưu tầmTranh ảnh: hươu sao, báo.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’) GV tạo ra 2 tình huống cần nói lời xin lỗi cho 2 HS đáp lại.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học. 
Hoạt động 1:(30’) Học sinh làm bài tập
Bài 1: GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS quan sát kĩ bức tranh.
- Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì?
- Yêu cầu từng cặp HS đóng vai hỏi đáp theo lời nhân vật trong tranh .
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2: 
- GV giúp HS nắm được các tình huống và yêu cầu bài tập đgiới thiệu tranh ảnh hươu sao, báo.
- Treo bảng phụ BT2a.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2.
- Cả lớp và GV bình chọn cặp HS nói lời khẳng định và đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống.
Bài 3: 
- GV giúp HS nắm được yêu cầu của bài và treo bản nội quy của nhà trường lên bảng.
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học.
Dặn :
- 2 HS thực hiện
- HS quan sát tranh đọc lời các nhân vật trong tranh.
- Cuộc trao đổi giữa các bạn HS đi xem xiếc với cô bán vé...
- 1 HS là bạn HS, 1 HS là cô bán vé.
- Từng cặp HS lần lượt trình bày.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nghe - quan sát tranh ảnh.
- 1 cặp HS đóng vai mẹ và con.
- Thảo luận nhóm 2 thực hành hỏi đáp.
- Từng cặp HS lần lượt hỏi đáp trước lớp.
- 1-2 HS đọc bản nội qui.
- HS tự chọn và chép vào vở 2,3 điều trong bản nội quy.
- HS đọc bài làm - giải thích lí do chọn. 
-HS lắng nghe
- Thực hành những điều đã học ghi nhớ tuân theo nội qui của nhà trường.
Toán:	 Tìm một thừa số của phép nhân
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Nhận biết được thừa số ,tích,tìm một thừa số bằng cách lấy lấy tích chia cho thừa số kia. Biết tìm thừa số x trong các BT dạng : X x a =b ; a x X = b( với a,b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết cách giải bài toán có một phép tính chia( trong bảng chia 2).BT cần làm: bài 1,2
+ HSKT: Làm quen với phép trừ các số trong phạm vi 5
ii. đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa có hai chấm tròn.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’): Gọi HS lên bảng làm BT1,2 SGK.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động1: (5’): Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Gắn bảng 3 tấm bìa mỗi tấm 2 (ã).
- 3 tấm bìa có ? (ã)?
- Viết bảng: 2 x 3 = 6 đgiới thiệu tên gọi thành phần của phép nhân.
- Yêu cầu HS lập phép chia tương ứng từ phép nhân 2 x 3 = 6.
Nhận xét: Tìm TS này lấy tích chia cho thừa số kia.
Hoạt động 2: (5’): Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết.
- Giới thiệu phép nhân x x 2 = 8.
- Giải thích: x là thừa số chưa biết nhân 2 bảng 8.
- Từ phép nhân x x 2 = 8 lập phép chia.
- Giới thiệu x = 4 là số phải tìm
đ 4 x 2 = 8.
- Hướng dẫn cách trìn

File đính kèm:

  • docTuan_23.doc
Giáo án liên quan