Giáo án Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016
A. KTBC: (3) Gọi HS Chữa bài 1,3 SGK.
Nhận xét - đánh giá.
B. BÀI MỚI:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động1:(5)Giới thiệu phép chia 3.
a. Nhắc lại phép nhân 3.
- Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm 3 ()
- Mỗi tấm 3 (), 4 tấm ? ()?
b. Hình thành phép chia 3
- Các tấm bìa có 12 (), mỗi tấm có 3 (). Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?
c. Nhận xét: Từ 3 x 4 = 1212 : 3 = 4
Hoạt động 2: (10) Lập bảng chia 3.
- Cho HS tự lập bảng chia 3.
- Hình thành 1 vài phép chia như trong SGk bằng các tấm bìa có 3 ().
3 : 3 = 1; 6 : 3 = 2; 9 : 3 = 3; 12: 3 = 4
- Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 3.
Hoạt động 3: (15) Thực hành
GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả
Bài 1: Tính nhẩm
Củng cố bảng chia 3.
Bài 2: Toán giải
GV y/c HS làm vào vở để chấm - GV n. xét.
Bài 3: Dành cho HS( khá, giỏi)Củng cố tên gọi thành phần và kết quả của phép chia.
- Cho HS nhắc lại “ Lấy số bị chia đem chia cho số chia thì được thương”.
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2)
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện.
- Nhận xét giờ học
xét giờ học. - 2 HS lên bảng chữa bài - HS khỏc n.xột - Lắng nghe. - Tìm kết quả của phép chia. Đọc: sáu chia hai bằng ba. - HS quan sát - lắng nghe. - 2 HS nhắc lại tên gọi TP và kết quả. - Nêu VD về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia đó. - HS làm bài trong SGK. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Thực hiện chia nhẩm rồi làm bài vào vở, chữa bài trên bảng. phép chia Sốbị chia số chia Thương 8 : 2 = 4 8 2 4 10 : 2 = 5 10 2 5 ... ... .... ... - Nêu yêu cầu. - ở mỗi cặp phép nhân và phép chia,tìm kết quả của phép chia, phép nhân ghi vào vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 ;..... 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS q/sát mẫu, nêu cách làm, tự làm BT, chữa BT Phép nhân Phép chia Số bị chia Số chia Thương 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 8 2 4 8 : 4 = 2 8 4 2 2 x 6 = 12 12 : 2 = 6 12 2 6 12 : 6 = 2 12 6 2 -HS lắng nghe Chiều Thứ 2 LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT I. Mục tiờu Giúp HS luyện đọc đúng bài tập đọc: Bác sĩ Sói. - Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK II. Lên lớp: - HS luyện đọc bài Bác sĩ Sói. - T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài - GV theo dõi sửa cách đọc cho HS - Luyện cho HS đọc đúng, đọc lưu loát. - HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK * Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc Bác sĩ Sói. - GV đọc cho HS viết. - Chấm bài sửa lỗi. III. Củng cố – Dặn dò Dặn về đọc lại bài tập đọc: Bác sĩ Sói.. chuẩn bị đọc trước bài: Nội quy đảo khỉ Luyện toán: Luyện: Số bị chia - số chia - thương I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố: + Nhận biết được số bị chia, số chia, thương. + Biết cách tìm kết quả của phép chia. Lên lớp: - HD hs làm các bài tập trong vở BT toán - HS lần lượt lên bảng chữa các BT - HS nhận xét - sửa chữa. - GV chốt kiến thức đúng * HSKG: Đề 2 tuần 23 * Dặn dò. N.xét tiết học Dặn về xem lại các BT đã làm ************************************************ Thứ 3 ngày 26 tháng 01 năm 2016. Toán: bảng chia 3 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Lập được bảng chia 3. - Nhớ được bảng chia 3.Biết giải bài toán có một phép chia.( trong bảng chia 3) BT cần làm: Bài 1,2 + HSKT: Làm quen với phép trừ các số trong phạm vi 5 ii. đồ dùng dạy - học: - Các tấm bìa mỗi tấm 3 chấm tròn. iII. Hoạt động dạy- học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC: (3’) Gọi HS Chữa bài 1,3 SGK. Nhận xét - đỏnh giỏ. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hoạt động1:(5’)Giới thiệu phép chia 3. a. Nhắc lại phép nhân 3. - Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm 3 (ã) - Mỗi tấm 3 (ã), 4 tấm ? (ã)? b. Hình thành phép chia 3 - Các tấm bìa có 12 (ã), mỗi tấm có 3 (ã). Hỏi có bao nhiêu tấm bìa? c. Nhận xét: Từ 3 x 4 = 12đ12 : 3 = 4 Hoạt động 2: (10’) Lập bảng chia 3. - Cho HS tự lập bảng chia 3. - Hình thành 1 vài phép chia như trong SGk bằng các tấm bìa có 3 (ã). 3 : 3 = 1; 6 : 3 = 2; 9 : 3 = 3; 12: 3 = 4 - Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 3. Hoạt động 3: (15’) Thực hành GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả Bài 1: Tính nhẩm Củng cố bảng chia 3. Bài 2: Toán giải GV y/c HS làm vào vở để chấm - GV n. xét. Bài 3: Dành cho HS( khá, giỏi)Củng cố tên gọi thành phần và kết quả của phép chia. - Cho HS nhắc lại “ Lấy số bị chia đem chia cho số chia thì được thương”. C. củng cố - dặn dò: (2’) - Tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện. - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm bài. - HS khác nhận xét. - Lắng nghe. - HS quan sát - Viết phép nhân: 3 x 4 = 12 có 12 (ã) - Viết phép chia: 12 : 3 = 4 có 4 tấm bìa. - HS làm theo hướng dẫn của GV lập 4 phép tính đầu, các phép tính còn lại HS tự lập. - HS đọc cá nhân, nhóm bảng chia 3 bẳng cách xoá dần. - HS làm bài tập trong SGK. - HS tự làm bài vào vở.Nêu miệng kết quả. – 1 HS lên bảng chữa bài. Tóm tắt: 3 tổ : 24 HS 1 tổ : .HS? Bài giải: Mỗi tổ có số học sinh là: 24 : 3 = 8 (học sinh). - Đọc yêu cầu đề bài, tự làm bài vào vở, nêu miệng kết quả. - Thực hiện trò chơi. - VN làm BT trong VBT. Thứ 4 ngày 27 tháng 01 năm 2016. Tập đọc: nội quy đảo khỉ I. Mục tiêu: - Đọc:Biết nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ ràng, rành mạch từng điều trong bản nội quy - Hiểu và có ý tuân theo nội quy. - HSKT: Biết đọc o, ô, ơ ii. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết 2 điều trong bảng nội quy. IIi. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC: (3’) Gọi HS phân vai đọc chuyện Bác sĩ Sói - Nhận xét, đánh giá. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1: (18’) Luyện đọc bài. - GV đọc mẫu hướng dẫn giọng đọc a) Đọc từng câu: GV đọc mẫu GB: lên đảo, trêu chọc, khành khạch, khoái chí. b) Đọc từng đoạn trước lớp - Hướng dẫn đọc nội quy. 1. Mua vé tham quan trước khi lên đảo. 2. Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng. - GV ghi bảng từ giải nghĩa. c) Đọc từng đoạn theo nhóm. - Cả lớp và GV nghe nhận xét. Hoạt động 2: (5’) Tìm hiểu bài. - Nội qui đảo khỉ có ? điều? - Em hiểu những điều qui định trên nói gì? - Vì sao đọc xong nội qui khỉ lại khoái chí? - Tổ chức trò chơi: yêu cầu 3 HS đóng vai. Hoạt động 3: (7’) Luyện đọc lại - Yêu cầu 3 cặp HS thi đọc lại bài. - GV và cả lớp nhận xét bình chọn người đọc tốt nhất.. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Giới thiệu nội quy của trường. - Nhận xét giờ học - 3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài. - HS khác nhận xét. - Lắng nghe. HS lắng nghe - 2 HS đọc lại bài. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu đhết. - Nêu từ khó đọc - Luyện đọc từ khó. + Đ1: 3 dòng đầu. + Đ2: Nội quy - 2 HS đọc chú giải ứng với từng đoạn . - Chia nhóm 4 lần lượt từng em trong nhóm đọc từng đoạn, HS khác n.xét góp ý cho bạn. - Đại diện của nhóm thi đọc trước lớp. - Có 4 điều. - Điều 1: Ai cũng phải mua vé, có vé mới được lên đảo. - Điều 2,3,4,... .... Vì bản nội qui này bảo vệ loài khỉ, yêu cầu mọi người, yêu cầu mọi người giữ sạch đẹp. - HS1: người dẫn chuyện. HS2: Cậu bé. HS3: Bác bảo vệ - 1 em đọc lời dẫn chuyện, đọc các điều trong bản nội quy. - 1 HS đọc 1 số điều trong bản nội quy - Vn chuẩn bị bài LTVC. Toán: một phần ba I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết (bằng h/a trực quan) “ Một phần ba”, biết viết và đọc . - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau. Chỉ y/c nhận biết 1/3 , biết đọc, viết 1/3 và làm BT1 + HSKT: Làm quen với phép trừ các số trong phạm vi 5 ii. đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác. iII. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng chia 3 - GV N.xét, đánh giá. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1 (7’): Giới thiệu - Gắn hình vuông lên bảng. - HV được chia thành mấy phần bằng nhau? - Như thế mỗi 1 phần của hình vuông được gọi là? - Hướng dẫn HS viết, đọc đKL: Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần được hình vuông. Hoạt động 2 (23’): Thực hành. GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả Bài 1: HD HS trả lời đúng đã tô màu hình nào? Bài 2:- Củng cố nhận biết . Bài 3: Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và trả lời . C. củng cố và dặn dò: (2’) - Khái quát nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - 3 HS lên bảng đọc. - Lắng nghe. - HS quan sát hình vuông, nhận xét: + h/vuông được chia thành 3 phần = nhau. - Là hình vuông - Viết: ; đọc: Một phần ba. - HS nghe. - HS làm bài trong SGK. - HS đọc yêu cầu, tự làm bài, HS lên bảng làm, chữa bài. + Đã tô màu hình vuông (hình a). + Đã tô màu hình tam giác (hình c). + Đã tô màu hình tròn (hình d). - HS nêu y/cầu, quan sát hình vẽ và trả lời miệng. +Hình a cósố ô vuông đã được tô màu +Hình b cósố ô vuông đã được tô màu +Hình c cósố ô vuông đã được tô màu - Tự làm bài, chữa bài. - Hình ở phần b) đã khoanh vào số con gà trong hình đó. HS lắng nghe kể chuyện: bác sĩ sói I. Mục tiêu: 1. Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện. Biết phân vai để dựng lại câu chuyện . HSKT : Biết ngồi im lặng lắng nghe kể chuyện ii. đồ dùng dạy học: - SGK. II. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC: (3’) Yêu cầu HS nối tiếp nhau kể lại chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn. - Nhận xét, đỏnh giỏ B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: (30’) HS kể chuyện. a) Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. - GV hướng dẫn HS quan sát tóm tất các sự việc vẽ trong tranh. - Yêu cầu HS chia nhóm kể chuyện. - Thi kể chuyện giữa các nhóm. - GV và cả lớp nghe bình chọn người kể đúng hay. b. Phân vai dựng lại câu chuyện. - Yêu cầu HS chia nhóm 3 kể chuyện. Lưu ý HS cách thể hiện điệu bộ, giọng nói của từng vai. - GV lập tổ trọng tài, GV công bố điểm của GV. KL nhóm dựng lại câu chuyện tốt nhất. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học. Dặn: - 2 HS kể mỗi em hai đoạn - nói lời khuyên của câu chuyện. - Lắng nghe. - 1 HS đọc yêu cầu của bài, quan sát tranh nêu nội dung từng tranh. - Chia nhóm 4, nhìn tranh kể chuyện trong nhóm. - Mỗi nhóm 4 HS nối tiếp nhau kể chuyện trước lớp. - Chia nhóm 3 phân vai kể chuyện, sau mỗi lần bạn kể cả nhóm nhận xét, góp ý. - Thi kể lại câu chuyện trước lớp. HS lắng nghe - VN kể chuyện. Tập viết: chữ hoa T I. Mục tiêu: - Biết viết đúng chữ hoa T ( 1dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) - Biết viết chữ và câu ứng dụng Thẳng( 1dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) Thẳng như ruột ngựa ( 3 lần) - HSKT: Biết viết chữ o, ô, ơ II. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ hoa mẫu III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’) Yêu cầu HS viết bảng lớp, bảng con từ Sáo - GV Nhận xét, đánh giá. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động1: (5’): Viết chữ hoa. - Yêu cầu quan sát chữ mẫu, nêu cấu tao chữ, cách viết. - GV viết mẫu chữ T hoa và nêu lại cách viết. - Yêu cầu HS viết bảng con chữ T. + Nhận xét, sửa sai. Hoạt động2 : (5’): viết cụm từ ứng dụng. - Giới thiệu cụm từ ứng dụng. - Yêu cầu nêu nghĩa cụm từ. - Nêu độ cao các chữ cái, dấu thanh, khoảng cách. - GV viết mẫu chữ Thẳng. -HS viết bảng con - Theo dõi nhận xét. Hộng động3:(20’): HS viết vào vở: - Nêu yêu cầu viết. - Lưu ý: Cách trình bày tư thế ngồi. - Chấm, chữa bài Chấm 10 bài nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhận xét giờ học. Dặn: - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. HS khỏc Nhận xét. Lắng nghe. - HS quan sát - Cao 5 li: 1 nét viết liền đkết hợp của 3 nét: 2 nét cong trái, 1 nét lượn ngang. - HS quan sát lắng nghe. - Viết 3 lượt chữ T. - Đọc: Thẳng như ruột ngựa - Thẳng thắn không ưng điều gì thì nói ngay. - T, h: 2,5li; t:1,5li; r: 1,25li, còn lại 1li. - Dấu ngã trên chữ ă, dấu chấm dưới chữ ô và ư. - Khoảng cách giữa các chữ bằng con chữ o. - HS viết bảng con 2 lượt. - HS viết theo yêu cầu. - HS lắng nghe - VN viết bài ở nhà. chính tả: tuần 23 (Tiết 1) Tập chép : Bác sĩ sói I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày từng đoạn tóm tắt bài: Bác sĩ Sói. - Làm đúng bài tập phân biệt ươc/ươt. - HSKT: Biết viết chữ o, ô, ơ II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ BT2b,3b, đoạn chép. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’) Gọi HS đọc 6 tiếng bắt đầu bằng r/d/gi cho 3 HS viết bảng lớp - nhận xét đánh giá. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1: (27’) Tập chép - Đọc bài viết trên bảng - Gọi HS đọc lại - Tìm tên riêng trong đoạn chép? - Lời của Sói được đặt trong dấu gì? - Yêu cầu HS viết bảng con từ dễ sai. Nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS nhìn bảng phụ chép bài. - Chấm, chữa bài + Chấm 10 bài, nhận xét chữa lỗi phổ biến cho HS. Hoạt động 2: (8’) Làm bài tập chính tả Bài 2b: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. - Cả lớp và GV nhận xét sửa sai. Bài 3b: Thi tìm nhanh từ chứa tiếng có vần ươc (ươt) - Kẻ bảng 3 phần yêu cầu 3 dãy thi tiếp sức. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học, khen ngợi -1 HS đọc, 3 HS viết bài - HS khác nhận xét - Lắng nghe. - Lắng nghe - 2 HS đọc lại. - Ngựa, Sói - Được đặt trong dấu ngoặc kép sau dấu (:) - Viết bảng con: chữa, giúp, trời giáng. - Chép bài vào vở. - HS đổi vở soát lỗi ghi ra lề. - Sửa lỗi sai. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài cá nhân vào VBT. - 2 HS lên bảng làm bài - đọc kết quả. - 1 HS đọc yêu cầu. - Chia lớp 3 dẫy lên bảng thi tiếp sức đại điện đọc kết quả. Cả lớp nhận xét sửa sai, công nhận nhóm thắng cuộc. - VN viết lại chữ còn sai, làm BT. Thứ 5 ngày 28 tháng 01 năm 2016. Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc lòng bảng chia 3. -Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3). - Biết thực hiện phép chia có kèm đ.vị đo(chia cho 3,chia cho2) + HSKT: Làm quen với phép trừ các số trong phạm vi 5 II. đồ dùng dạy – học : Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC: (3’): Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng chia 3 - GV Nhận xét, đỏnh giỏ B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hoạt động1: (30’): HS làm bài tập. GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả Bài 1: Tính nhẩm. Củng cố bảng chia 3 Bài 2: Tính nhẩm. - Hướng dẫn HS mỗi lần thực hiện hai phép tính nhân và chia trong một cột. VD: 3 x 6 = 18 18 : 3 = 6 Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia. Bài 3: Tính (theo mẫu) Lưu ý ghi tên đơn vị sau kết quả tính. 15cm : 3 = 5 cm. Bài 4: Toán giải. HD HS tính nhẩm 15 : 3 = 5, Rồi trình bày bài giải - 1 HS làm vào giấy A3 rồi dỏn trờn bảng lớp Chấm bài – n.xột đỏnh giỏ Bài 5:Hướng dẫn HS làm tương tự bài 4 C. Củng cố, dặn dò: (2’) - Khái quát nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - 3 HS đọc bài-Lớp n.xét Nhận xét, đỏnh giỏ - Lắng nghe. - Làm bài trong SGK. - HS tự làm bài, nêu miệng kết quả. - HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm, chữa bài. - 1 HS đọc đề, quan sát mẫu, tự làm bài, chữa bài trên bảng. - HS đọc đề bài, làm bài, chữa bài. Tóm tắt: 3 túi : 15 kg 1 túi :..kg? HS làm vào vở để chấm Bài giải: Mỗi túi có số gạo là : 15 : 3 = 5 (kg) Đáp số: 5 kg gạo. - HS tự làm bài , chữa bài. Bài giải: Số can dầu là : 27 : 3 = 9 ( can ) Đáp số: 9 can dầu HS lắng nghe Luyện từ và câu: tuần 23 I. Mục tiêu: - Xếp được tên 1 số con vật theo nhóm thích hợp - Biết đặt câu và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? - HS có ý thức tuyên truyền mọi người nên bảo vệ các loài thú. - HSKT: Biết viết chữ o, ô, ơ II. đồ dùng dạy học: - SGK, VBT. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): Gọi HS nối tiếp nhau hoàn chỉnh thành ngữ BT2 - GV Nhận xét, đỏnh giỏ B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1: (30’) HS làm bài tập Bài 1: Viết - Yêu cầu HS quan sát ảnh 16 loài thú. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài 2: Trả lời câu hỏi có cụm từ ntn? - Cả lớp và GV nhận xét . Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ ntn? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2. - GV ghi bảng 1 số câu trả lời HD cả lớp nh. xét. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học - 2 HS thực hiện yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS quan sát tranhh 16 loài thú. - HS làm bài cá nhân vào VBT. - 3HS lên bảng làm, chữa bài. - Thú dữ nguy hiểm: hổ, báo, gấu... - Thú không nguy hiểm: thỏ, ngựa, khỉ. - 1 HS đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp. - Thỏ chạy nhanh như bay/ nhanh như tên/ nhanh như tên bắn. - 1 HS đọc đề. - HS thảo luận nhóm 2 đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. VDa: Trâu cày rất khoẻ đTrâu cày như thế nào ? - VN hỏi thêm bố mẹ về các con vật trong rừng. Chính tả: tuần 23 Nghe – viết : Ngày hội đua voi ở tây nguyên I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. - Làm đúng bài tập phân biệt âm, vần dễ lẫn n/l, ướt/ ước. - HSKT: Biết viết chữ o, ô, ơ II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC: (3’): GV đọc cho HS viết : củi lửa, ẩm ướt, béo mượt - GV Nhận xét, đỏnh giỏ B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động1: (25’): HD nghe - viết. - GV đọc bài. - Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào? - Tìm câu tả đàn voi vào hội? - GV chỉ vị trí Tây Nguyên trên bảng đồ Việt Nam giới thiệu về TN. - Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? - GV đọc từ khó cho HS viết. Nhận xét sửa sai - GV đọc cho HS chép bài. - Chấm, chữa bài. + Chấm 10 bài - nhận xét chữa lỗi phổ biến. Hoạt động2: (5’): Làm bài tập chính tả. Bài 2: Điền n hoặc l vào chỗ trống. - GT: Đây là đoạn thơ tả cảnh làng quê. - Tổ chức trò chơi. + GV và cả lớp nhận xét. C. củng cố và dặn dò: (2’) -Nhận xét giờ học. Dặn : - 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, đỏnh giỏ - Lắng nghe - Lắng nghe - 3 HS đọc lại bài. - Mùa xuân -“Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến” - HS quan sát lắng nghe. - TN : Ê-đê, Mơ-nông, tên chỉ vùng đất dân tộc. - Viết bảng con: Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nông. - HS nghe viết bài vào vở. - HS đổi vở soát lỗi ghi ra lề. - Chữa lỗi sai. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS quan sát lắng nghe. - 3 dãy lên bảng thi làm bài tiếp sức. - Những HS điền tiếng cuối đọc bài. -HS lắng nghe - VN viết lại những chữ viết sai. Thứ 6 ngày 05 tháng 02 năm 2015. Tập làm văn: tuần 23 I. Mục tiêu: - Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước, thể hiện thái độ lịch sự. - Đọc và chép lại được 2-3 điều trong nội qui của trường. - HSKT: Biết viết chữ o, ô, ơ II. Đồ dùng dạy học: - Bản nội qui trường, bảng phụ BT2a. - Sưu tầmTranh ảnh: hươu sao, báo. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’) GV tạo ra 2 tình huống cần nói lời xin lỗi cho 2 HS đáp lại. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1:(30’) Học sinh làm bài tập Bài 1: GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS quan sát kĩ bức tranh. - Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì? - Yêu cầu từng cặp HS đóng vai hỏi đáp theo lời nhân vật trong tranh . - Cả lớp và GV nhận xét. Bài 2: - GV giúp HS nắm được các tình huống và yêu cầu bài tập đgiới thiệu tranh ảnh hươu sao, báo. - Treo bảng phụ BT2a. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2. - Cả lớp và GV bình chọn cặp HS nói lời khẳng định và đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống. Bài 3: - GV giúp HS nắm được yêu cầu của bài và treo bản nội quy của nhà trường lên bảng. C. Củng cố, dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học. Dặn : - 2 HS thực hiện - HS quan sát tranh đọc lời các nhân vật trong tranh. - Cuộc trao đổi giữa các bạn HS đi xem xiếc với cô bán vé... - 1 HS là bạn HS, 1 HS là cô bán vé. - Từng cặp HS lần lượt trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS nghe - quan sát tranh ảnh. - 1 cặp HS đóng vai mẹ và con. - Thảo luận nhóm 2 thực hành hỏi đáp. - Từng cặp HS lần lượt hỏi đáp trước lớp. - 1-2 HS đọc bản nội qui. - HS tự chọn và chép vào vở 2,3 điều trong bản nội quy. - HS đọc bài làm - giải thích lí do chọn. -HS lắng nghe - Thực hành những điều đã học ghi nhớ tuân theo nội qui của nhà trường. Toán: Tìm một thừa số của phép nhân I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được thừa số ,tích,tìm một thừa số bằng cách lấy lấy tích chia cho thừa số kia. Biết tìm thừa số x trong các BT dạng : X x a =b ; a x X = b( với a,b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết cách giải bài toán có một phép tính chia( trong bảng chia 2).BT cần làm: bài 1,2 + HSKT: Làm quen với phép trừ các số trong phạm vi 5 ii. đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa có hai chấm tròn. II. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC: (3’): Gọi HS lên bảng làm BT1,2 SGK. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hoạt động1: (5’): Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Gắn bảng 3 tấm bìa mỗi tấm 2 (ã). - 3 tấm bìa có ? (ã)? - Viết bảng: 2 x 3 = 6 đgiới thiệu tên gọi thành phần của phép nhân. - Yêu cầu HS lập phép chia tương ứng từ phép nhân 2 x 3 = 6. Nhận xét: Tìm TS này lấy tích chia cho thừa số kia. Hoạt động 2: (5’): Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết. - Giới thiệu phép nhân x x 2 = 8. - Giải thích: x là thừa số chưa biết nhân 2 bảng 8. - Từ phép nhân x x 2 = 8 lập phép chia. - Giới thiệu x = 4 là số phải tìm đ 4 x 2 = 8. - Hướng dẫn cách trìn
File đính kèm:
- Tuan_23.doc