Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2015-2016

A. KTBC: (3): Gọi học sinh chữa bài 1, 2 và 3 SGK – GV n.xét – đánh giá

B. BÀI MỚI:

 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.

HĐ1(30): Hướng dẫn HS làm bài tập.

GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét đúng, sai , đánh giá - chốt k.quả đúng

Bài 1: Tính( cột 1,3,4)

Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ.

Bài 2: Tính.

Lưu ý HS trình bày bài làm theo mẫu:

 14 - 8 + 9

= 6 + 9

= 15

- Theo dõi nhận xét.

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.

Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.

- GV treo bảng phụ kẻ bảng như SGK. Yêu cầu HS đọc đề bài, nêu yêu cầu

Bài 4: Toán giải.

Củng cố bài toán về nhiều hơn.

Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề.

- Yêu cầu nêu cách vẽ ĐT 5cm?

- Yêu cầu HS thảo luận tìm cách kéo dài ĐT để được ĐT dài 1dm.

C. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ (2):

- Nhận xét giờ học

doc18 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thiệu về em với mẹ của bạn khi em đến nhà bạn lần đầu.
- Thưa bác, cháu là Hương, học cùng lớp với bạn Hằng. Bác cho cháu hỏi bạn Hằng có nhà không ạ?
- TL làm bài vào vở - HS đọc bài của mình.
- 1 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm.
- 2 HS lên bảng làm – cả lớp làm VBT.
- Nhận xét bài của bạn.
Toán: Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
	- Tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ ,trong đó có các bài toán về nhiều hơn,ít hơn một số đơn vị).
BT cần làm: Bài 1,2,3: HSKT: Làm BT 4( Điền số thích hợp vào ô trống)
II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy – học: 
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. Bài cũ: Cho HS xác định thời gian trên mô hình đồng hồ – GV n.xột – đỏnh giỏ
B. Bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1:Hướng dẫn HS làm bài tập.
GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét  đúng, sai , đánh giá - chốt k.quả đúng
Bài 1: Yêu cầu HS đọc dề bài, tự tóm tắt bài toán.
Bài 2: Hướng dẫn HS tương tự bài 1.
- Tập cho HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng.
Bài 3: Hướng dẫn làm tương tự bài 2.
Bài 4: - GV treo bảng phụ-Yêu cầu HSKT nêu miệng kết quả.
C. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS ôn lại bài 
- 4 HS lên bảng dùng mô hình đồng hồ xác định thời gian theo lời đọc của GV – HS khỏc n.xột
- 2 HS đọc to đề bài, cả lớp đọc thầm, tự tóm tắt bài toán để xác định đã biết gì, phải tìm gì.
- Tự làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài, HS khác nhận xét, chữa bài
Tóm tắt: Buổi sáng : 48 l
 Buổi chiều : 37 l
 Cả hai buổi : ..l ?
Bài giải: Cả hai buổi bán được là:
 48 + 37 = 85 ( l )
 Đáp số: 85 lít dầu
- Thực hiện tương tự bài 1.
Tóm tắt:
Bình: 32 kg
 6 kg
An : 
 ? kg
Bài giải: An cân nặng là:
 32 - 6 = 26 ( kg)
 ĐS: 26 kg
 - Thực hiện tương tự bài 2.
ĐS: 40 bông hoa
-HS nêu kết quả: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14
 - HS lắng nghe 
Chiều Thứ 2
LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT
I. Mục tiờu
 Giúp HS luyện đọc đúng các bài tập đọc: Các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
II. Lên lớp:
- HS bắt thăm luyện đọc Các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lưu loát.
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
* Luyện viết: Đoạn 3: Bài : Hai anh em ( tr.71)
- GV đọc cho HS viết - Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố – Dặn dò
 Dặn về đọc lại bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8
 chuẩn bị luyện đọc lại Các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17
Luyện toán: ễN TẬP về giải toán
 I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố:
Tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ ,trong đó có các bài toán về nhiều hơn,ít hơn một số đơn vị).
II. hoạt đông dạy- học: 
 - HD hs làm các bài tập trong vở BT toán 
 - HS lần lượt lên bảng chữa các BT
 - HS nhận xét – sửa chữa - GV chốt kiến thức đúng
 * HSKG: Đề 2 tuần 18
* Dặn dò.
N.xét tiết học
 Dặn về xem lại các BT đã làm
 Thứ 3 ngày 22 tháng 12 năm 2015
Toán:	 luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về.
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Tìm số hạng, số bị trừ. Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
BT cần làm:Bài 1(cột 1,2,3)’’ Bài 2 ( cột 1,2); Bài 3a,b;Bài 4
HSKT:Cột 1,2 bài 1
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con
II. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’): Gọi học sinh chữa bài 1, 2 và 3 SGK – GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Hđ1(30’): Hướng dẫn ôn tập.
GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét  đúng, sai , đánh giá - chốt k.quả đúng
Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm ghi kết quả vàoVBT.
- Theo dõi nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Củng cố cách thực hiện cộng, trừ.
Bài 3: Tìm x.
Củng cố cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.
Bài 4: Toán giải.
Củng cố bài toán về ít hơn.
Bài 5: Nối các điểm, để có hcn, hình tứ giác.
- Yêu cầu thảo luận cặp để tìm cách nối.
- Củng cố cách vẽ hcn, hình tứ giác.
- Nếu còn thời gian cho HS tô màu các hình này.
C. Củng cố - dặn dò (2’):
- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học
- 3 HS chữa bài – HS khỏc n.xột
- Tự nhẩm, nối tiếp nhau thông báo kết quả.
- HS làm bảng con, 4 HS lên bảng làm chữa bài nêu cách làm.
- HS nêu cách làm, làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài - chữa bài.
- HS đọc đề xác định dạng toán, tự làm bài, chữa bài.
 . Con lợn bé cân nặng là:
 92 - 16 = 76 ( kg ).
 - Đọc yêu cầu.
- Thảo luận đ vẽ hình.
- 1 cặp lên bảng thực hiện cách vẽ.
- HS lắng nghe
tiếng việt:	 ôn tập tiết 3
I. Mục tiêu: 
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1
 - Biết thực hành sử dụng mục lục sách.
- Nghe –viết chính xác ,trình bày đúng bài chính tả .Tốc đọ viết khoảng 40 chữ/15/
HSKT: Đọc được 1 vài cõu hoặc 1 đoạn ở cỏc bài tập đọc đó học
iI. đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên bài tập đọc, 4 lá cờ.
iII. hoạt động dạy học: 
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’): Gọi HS làm lại BT2 
– GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ1(10’): Ôn luyện tập đọc và HTL.
- Tiến hành tương tự tiết 1.
Hđ2(6’): Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách.
- Gọi HS đọc yêu cầu sau đó tổ chức cho HS tìm mục lục sách.
- GV nêu cách chơi.
Hđ3(18’): Viết chính tả:
- GV đọc đoạn văn.
- Đoạn văn có? Câu?
- Nêu chữ viết hoa? Vì sao?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- GV đọc từ khó cho HS viết.
- Đọc cho HS viết bài.
- Chấm, chữa bài.
+ Chấm 10 bài – nhận xét chữa lỗi phổ biến.
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học. 
- 3 HS trả lời.
– HS khỏc n.xột
- 8 HS đọc bài.
- Đọc yêu cầu của bài, nghe GV phổ biến cách chơi và chuẩn bị chơi.
- Chia lớp thành 3 đội để chơi.
- HS chơi thử, chơi thật.
- Kết thúc đội nào tìm được nhiều bài tập hơn đội đó thắng cuộc.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 4 câu.
- Bắc, Đầu, ở, Chỉ,.
- Dấu chấm.
- Viết bảng con: quyết trở thành, giảng.
- Nghe viết bài vào vở.
- Soát lỗi ghi ra lề.
-HS lắng nghe
- VN đọc lại bài TĐ.
 Thứ 4 ngày 23 tháng 12 năm 2015.
tiếng việt:	 ôn tập tiết 4
I. Mục tiêu: 
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1
 - Nhận biết được từ chỉ hoạt động và các dấu câu đã học.
- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình.
HSKT: Đọc được 1 vài cõu hoặc 1 đoạn ở cỏc bài tập đọc đó học
iI. đồ dùng dạy học: 
 Phiếu ghi tên bài tập đọc, bảng phụ BT2.
iII. hoạt động dạy học: 
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’): Yêu cầu HS đọc bài tập đọc tuần 15 – GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ1(10’): Ôn luyện tập đọc và HTL.
- Tiến hành tương tự tiết 1.
Hđ2(10’): Ôn luyện về từ chỉ hành động:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS tìm và gạch chân 8 từ chỉ hành động.
- KL về câu trả lời đúng: Nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình, dang, vỗ, gáy.
Hđ3 (7’): Ôn luyện về các dấu chấm câu:
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn và các dấu câu.
- Trong bài có những dấu câu nào?
- Dấu phẩy viết ở vị trí nào trong câu?
- Hỏi HS tương tự với các dấu khác.
 Hđ4(10’) : Ôn luyện cách nói lời an ủi và tự giớithiệu.
- Gọi HS đọc tình huống.
- GV hướng dẫn, gọi HS làm mẫu.
- Yêu cầu HS thực hành theo cặp sau đó gọi 1 số cặp trình bày.
- GV theo dõi nhận xét .
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học. 
- 2 HS đọc.
– HS khỏc n.xột
- 8 HS đọc bài.
- Đọc bài.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS nhận xét bài của bạn.
- Đọc bài.
- Dấu (.), ( , ), ( : ), ( “ “ ), ( ! ), ().
- Viết ở giữa câu văn.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS làm mẫu.
- Thực hiện yêu cầu của GV .
- Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay. Nhng cháu hãy nói cho chú biết: Cháu tên là gì? Mẹ ( bố ) cháu tên là gì? Mẹ ( bố..) cháu làm ở đâu?
- VN ôn luyện bài.
Toán:	 luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về.
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng ,trửtong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép trừ hoặc phép cộng. Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị; BT cần làm: Bài 1( Cột 1,3,4); Bài 2( cột 1,2); Bài 3b; bài 4
HSKT: Bài 1( cột 1,2)
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng con, bảng phụ.
IIi. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’): Gọi học sinh chữa bài 1, 2 và 3 SGK – GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Hđ1(30’): Hướng dẫn HS làm bài tập.
GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét  đúng, sai , đánh giá - chốt k.quả đúng
Bài 1: Tính( cột 1,3,4)
Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ.
Bài 2: Tính.
Lưu ý HS trình bày bài làm theo mẫu:
 14 - 8 + 9
= 6 + 9
= 15
- Theo dõi nhận xét.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
- GV treo bảng phụ kẻ bảng như SGK. Yêu cầu HS đọc đề bài, nêu yêu cầu
Bài 4: Toán giải.
Củng cố bài toán về nhiều hơn.
Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề.
- Yêu cầu nêu cách vẽ ĐT 5cm?
- Yêu cầu HS thảo luận tìm cách kéo dài ĐT để được ĐT dài 1dm.
C. Củng cố và dặn dò (2’):
- Nhận xét giờ học
- 3 HS thực hiện yêu cầu .
– HS khỏc n.xột
- Yêu cầu làm bảng con - 2 HS lên bảng làm 
- chữa bài nêu cách làm.
- Nêu cách làm, tự làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài - chữa bài.
- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm chữa bài nêu cách làm.
- HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biết.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở, nhận xét chữa bài.
S.hạng
44
64
90
S.hạng
18
36
38
Tổng
27
34
.
- Đọc đề, tóm tắt - nêu dạng bài- tự làm bài - chữa bài
ĐS: 22 lít
 - Đọc đề.
- Đánh dấu 1 điểm đặt thước vạch
0cm thẳng với điểm đánh dấu.
- 1dm = 10 cm, vẽ thêm 5 cm vào ĐT đã cho.
- HS tự làm vào vở.
-HS lắng nghe
tiếng việt:	 ôn tập tiết 5
I. Mục tiêu: 
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1
 - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh và đặt câu với từ đó.
- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể.
HSKT: Đọc được 1 vài cõu hoặc 1 đoạn ở cỏc bài tập đọc đó học
iI. đồ dùng dạy học: 
 Phiếu ghi tên bài tập đọc.
iII. hoat động dạy học: 
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’): Gọi 2 HS lên bảng làm BT1-T 4
– GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ1(10’): Ôn luyện tập đọc và HTL.
- Tiến hành tương tự tiết 1.
Hđ2(10’): Ôn luyện về từ chỉ hành động và đặt câu với từ chỉ hành động:
- Yêu cầu gọi tên hđ vẽ trong tranh.
- Yêu cầu đặt câu miệng với từ tập thể dục.
- Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác.
- Gọi 1 số HS đọc chữa bài.
- Theo dõi nhận xét.
Hđ212’): Ôn luyện kĩ năng nói lời mời đề nghị.
- Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài.
- Yêu cầu HS nói lời mời tình huống 1.
- Yêu cầu HS viết lời mời trong các tình huống còn lại.
- Gọi 1 số HS đọc bài, nhận xét.
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học. 
- Trả lời theo yêu cầu .
– HS khỏc n.xột
8 HS đọc bài.
- 1.tập thể dục, 2.vẽ tranh, 3.học, 4.cho gà ăn, 5.quét nhà.
- 3 HS đặt câu: Chúng em tập thể dục.
- Chúng em vẽ tranh.
- Em học bài.
- Ngày nào, em cũng cho gà ăn.
- Em quét nhà rất sạch.
- 3 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo VN 20/11 ở lớp chúng em ạ.
- HS làm bài vào VBT.
- Làm ơn khiêng giúp mình cái ghế với!
- Mời tất cả các bạn ở lại họp sao nhi đồng.
-HS lắng nghe
- VN ôn luyện bài.
tiếng việt:	 ôn tập tiết 6
I. Mục tiêu: 
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1
- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu vàđặt tên cho câu chuyện(BT2).
- Viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể(BT3)
HSKT: Đọc được 1 vài cõu hoặc 1 đoạn ở cỏc bài tập đọc đó học
iI. đồ dùng dạy học: 
 Phiếu ghi tên bài tập đọc, Tranh minh hoạ bài tập 2 SGK.
iII. hoạt động dạy học: 
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’): Gọi HS đọc bài tập 3 SGK tiết 5.
– GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ1(10’): Ôn luyện tập đọc và HTL.
- Tiến hành tương tự tiết 1.
Hđ2(10’): K/c theo tranh và đặt tên cho truyện.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh hướng dẫn để HS nêu nội dung từng bức tranh.
- Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS đặt tên cho truyện.
Hđ3(13’): Viết tin nhắn.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Vì sao phải viết tin nhắn?
- Nội dung tin nhắn cần ghi những gì?
- Nhận xét - cho điểm.
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học. 
- VN ôn lại bài.
- 3 HS thực hiện yêu cầu. 
– HS khỏc n.xột
- 8 HS đọc bài.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát trả lời theo hướng dẫn.
 - HS kể nối tiếp theo nội dung từng tranh sau đó 2 HS kể lại cả nội dung của truyện.
- Nhiều HS phát biểu.
- Đọc yêu cầu.
- Vì cả nhà bạn đi vắng.
- Thời gian địa điểm tổ chức.
- 2 HS lên bảng làm cả lớp làm VBT.
-HS lắng nghe
 Thứ 5 ngày 24 tháng 12 năm 2015.
Toán:	 luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Biết thực hiện tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (+;-) trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. (BT cần làm: Bài 1,2,3)
HSKT: BT1(Cột 1,2 ,3)
II. Đồ dùng dạy học : 
 - Bảng con , bảng nhóm
II. Hoạt động dạy học:
A. KTBC: (3’): - Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính:
	45 + 26;	80 - 37.
– GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: GV Nêu mục tiêu bài học
Hđ(30’):Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
GV t/c các hình thức t/c dạy - học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét  đúng, sai , đánh giá - chốt k.quả đúng
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
GV chia lớp thành 4 nhóm –y/c HS làm BT
 38 + 27 54 + 19 67 + 5
 61 - 28 70 - 32 83 - 8
Bài 2: Tính.
 12 + 8 + 6. 25 +15 - 30
 36 + 19 – 19 51 - 19 + 18
Bài 3:- Gọi HS đọc đề bài
- Hỏi HS nêu bài toán dạng nào ?
Bài 4: (HS khá, giỏi)Viết số thích hợp vào ô trống. 
- Yêu cầu HS nêu nhận xét về đặc điểm của từng bài tập và cách giải quết để HS nhận ra được là khi đổi chỗ các số hạng thì kết quả của phép cộng ( tổng) không thay đổi.
Bài 5: Cho HS làm bài - chữa bài nêu cách làm.
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Khái quát nội dung ôn tập
- Nhập xét giờ học.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính:
– HS khỏc n.xột
- HS làm bảng con, 3 HS lên bảng làm bài, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc đề - Nêu cách làm ( tính từ trái sang phải ).
- HS làm bài, đại diện nhóm trình bày k/quả 
- HS đọc đề, tóm tắt, tự làm bài, chữa bài .
VD: 12 + 8 + 6 ; ..
 = 20 + 6
 = 26
-HS đọc đề- nêu dạng toán: (Bài toán về ít hơn 1 số đơn vị) 
-thảo luận cách làm, làm bài, chữa bài .
ĐS : 38 tuổi
- HS nêu y/c BT –tự làm BT theo nhóm – lên bảng trình bày k.quả -lớp n.xét
VD : 75 + 18 = 18 + 170
.....
- Đọc đề bài, nêu yêu cầu. Tự làm bài, nêu miệng kết quả.
- Hôm nay là thứ 5 ngày 24 tháng 12
-HS lắng nghe
tiếng việt:	 ôn tập tiết 7
 I. Mục tiêu: 
 - Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1
 - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu(BT2).
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy ,cô giáo(BT3).
HSKT: Đọc được 1 vài cõu hoặc 1 đoạn ở cỏc bài tập đọc đó học
iI. đồ dùng dạy học: 
 Phiếu ghi tên bài thơ, đoạn thơ.
iII. hoạt động dạy học: 
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’): 3 HS đọc bài tiết 6.
– GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ1(10’): Ôn luyện tập đọc và HTL.
- Tiến hành tương tự tiết 1.
Hđ2(12’): Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- Sự vật được nói đến trong câu .
- Càng về sáng... lạnh giá là gì?
- Từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sáng?
- Yêu cầu HS tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả.
Hđ3(7’): Ôn luyện về cách viết bưu thiếp.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
- 1 số HS đọc bài - nhận xét.
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học. 
- Thực hiện yêu cầu .
– HS khỏc n.xột
- 10 HS đọc bài.
- 1 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm.
- Là tiết trời.
- Càng lạnh giá hơn.
- Lạnh giá.
- b. Vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.
 c. siêng năng cần cù.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân.
- VN ôn luyện bài.
 Thứ 6 ngày 25 tháng 12 năm 2009.
Toán: Kiểm tra cuối học kì i
 ( Kiểm tra theo phiếu)
tiếng việt:	 ôn tập tiết 8
 ( Kiểm tra theo phiếu)
tiếng việt:	 ôn tập tiết 9
 ( Kiểm tra theo phiếu)
họạt động tập thể:	 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu: 
- Giáo dục HS thái độ tôn trọng tập thể, bạn bè.
- Tích cực tham gia hoạt động tập thể.
II. Hoạt động dạy học:
1. GTB: Giới thiệu nội dung sinh hoạt lớp và sinh hoạt tập thể: Múa hát.
2. Hướng dẫn sinh hoạt: (30’)
a) HĐ1 : Sinh hoạt lớp : Nhận xét chung hoạt động trong tuần.
	- Lớp trưởng điều khiển lớp nhận xét hoạt động tuần 18	
- các tổ bình xét thi đua tuần 18
	- Lớp trưởng tập hợp ý kiến báo cáo cô giáo.
	- GV tổng hợp và kết luận
b) HĐ2 :
- Yêu cầu HS vẽ tranh nói về đất nước, quê hương.
- Vẽ tranh chủ đề đất nước vẽ những gì?
+ Vẽ cảnh đẹp của quê hương: cảnh làng quê,
- GV hướng dẫn HS cách bố cục, hình mảng
- Sau khi hoàn thành bài vẽ cho HS dán tranh lên bảng lớp – nhận xét, bình chọn bức tranh đẹp nhất.
3. củng cố, dặn dò:(3’)
- Nhận xét giờ học.
- VN sưu tầm bài hát ca ngợi đất nước.
************************************
Chiều Thứ 6
LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT
I. Mục tiờu
 Giúp HS luyện đọc đúng các bài tập đọc: Các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
II. Lên lớp:
- HS bắt thăm luyện đọc Các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lưu loát.
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
* Luyện viết: Đoạn 3: Bài : Đàn gà mới nở ( tr.153)
- GV đọc cho HS viết - Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố – Dặn dò
 Dặn về đọc lại bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8
 chuẩn bị luyện đọc lại Các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17
Luyện toán: ễN TẬP chung
 I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố:
- Biết thực hiện tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (+;-) trong trường hợp đơn giản.
 - Tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ ,trong đó có các bài toán về nhiều hơn,ít hơn một số đơn vị).
II. hoạt đông dạy- học: 
 - HD hs làm các bài tập trong vở BT toán 
 - HS lần lượt lên bảng chữa các BT
 - HS nhận xét – sửa chữa - GV chốt kiến thức đúng
 * HSKG: GV chọn các BT cùng dạng( có nâng cao) về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 và giải toán có liên quan đến phép trừ ở các sách tham khảo cho HS làm bài tập
* Dặn dò.
N.xét tiết học
 Dặn về xem lại các BT đã làm
tự nhiên và xã hội:
thực hành giữ trường lớp sạch đẹp
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
- Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập.
- Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch ,đẹp.
- Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: 	
 Tranh vẽ SGK
 Khẩu trang chổi, xẻng,.
III Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
KTBC (3’): Kể tên các hành động dễ gây nguy hiểm ở trường.
B. Bài mới:
* GBT: Nêu mục tiêu bài học.
Hđ1(9’): Quan sát theo cặp.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Hướng dẫn HS quan sát hình và thuộc lòng câu hỏi.
- Theo dõi nhận xét.
- Yêu cầu HS liên hệ thực tế.
đ GV KL.
Hđ2(20’): Thực hành làm vệ sinh trường, lớp.
- Biết sử dụng 1 số dụng cụ để làm vệ sinh trường lớp.
- Chia nhóm, phân công việc cho các nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 số dụng cụ.
- Hướng dẫn cách sử dụng dụng cụ.
- Tổ chức cho cả lớp đi xem thành quả của nhau.
C. Củng cố, dặn dò: (5’)

File đính kèm:

  • docTuan_18.doc
Giáo án liên quan