Giáo án lớp 2 - Tuần 17

1/ Kiểm tra: GV hỏi :

+ Những nơi nào được gọi là nơi công cộng ?(K)

+ Vì sao phải giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng ?(Y)

 Nhận xét

2/ Bài mới

 a.GTB: “ Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.”

 

doc34 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẦN:17 Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Tiết 51	 TẬP ĐỌC
 GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ
(Chuẩn KTKN26; SGK 141)
A.MỤC TIÊU: 
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài,biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau : che chở, bảo vệ, thương yêu nhau như con người. (trả lời được CH trong SGK)
B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH 
1/ Kiểm tra: Cho đọc bài “ Tìm ngọc” và trả lời các câu hỏi:
+ Do đâu mà chàng trai có viên ngọc ?(Y) 
+ Chó và mèo đã làm gì để lấy lại viê ngọc ?(TB)
 Nhận xét 
2/ Bài mới 
a.GTB: “ Gà “tỉ te”â với gà ”
b. Hướng dẫn luyện đọc 
- Đọc mẫu.
- Luyện đọc từ khó.
- Giải nghĩa từ 
- Luyện đọc từng câu
- Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi.
- Đọc từng đoạn
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Đọc đồng thanh
c. H dẫn tìm hiểu bài
+ Gà con biết trò chuyện với gà mẹ khi nào ?(Y)
+ Gà mẹ nói với gà con bằng cách nào?(TB)
+ Gà mẹ báo không nguy hiểm – có nguy hiểm như thế nào ?(K,G)
+ Khi nào lũ con chui ra ?(Y)
- Luyện đọc lại
 + Đọc lại bài
 Nhận xét
3. Củng cố – dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Ôn tập “
- Nhận xét
- Đọc bài: “ Tìm ngọc ” và trả lời các câu hỏi:
+ Do cứu con rắn. Con của Long Vương.
+ Dùng mưu mẹo và thông minh để lấy lại viên ngọc. 
 Nhắc lại(Y)
- Theo dõi
 - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Gấp gáp, roóc, nũng nịu, gõ mỏ, tín hiệu.
- Đọc chú giải(Y,TB,K) 
- Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài.(Y,TB,K)
 - Luyện đọc ngắt nghỉ hơi các câu: Từ khi còn nằm trong trứng/ gà mẹ đã nói chuyện với chúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng/ còn chúng/ thì phát tín hiệu/ nũng nịu đáp lời mẹ.
- Đọc nối tiếp các đoạn.(Y,TB,K)
- Luyện đọc trong nhóm, thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
- Đọc thầm và trả lời
+ Từ khi còn nằm trong trứng.
+ Gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con phát tín hiệu nũng nịu.
+ Gà mẹ kêu đều đều. Gà mẹ xù lông kêu gấp gáp roóc, roóc.
+ Khi mẹ kêu cúccúc.
 Theo dõi
- Đọc lại bài.(Y,T,K,G)
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
........................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Tổ trưởng Hiệu trưởng
TUẦN:17 Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 
 ÂM NHẠC
 Học hát tự chọn 
 Bài Hát: CHIM BAY, CÒ BAY
(Chuẩn KTKN 94; SGK 31) 
A / MỤC TIÊU : 
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca
- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
B/ CHUẨN BỊ:
- Bộ gõ đệm
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: Cho HS hát bài mình thích.
 Nhận xét
2/ Bài mới 
 a. GTB: Học hát : “ Chim bay, cò bay” 
 b. Các hoạt động
Hoạt động 1: Học bài hát.
- Hát mẫu
- Cho HS đọc lời bài hát.
- H.dẫn hát từng câu.
- Cho HS hát lại bài hát
Hoạt động 2: Gõ đệm bài hát.
- Hát mẫu kết hợp gõ đệm bài hát.
- H.dẫn gõ đệm theo nhịp, phách. Khi bắt giọng đếm 2 – 1.
- Cho HS hát kết hợp với gõ đệm.
+ Nhịp : Gõ vào các từ có một gạch.
+ Phách : Gõ vào các từ in nghiêng
 Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS hát lại bài hát.
- Về ôn lại và chuẩn bị bài : Tập biễu diễn.
- Nhận xét.
- Hát các bài mình thích.
- Nhắc lại(Y)
- Theo dõi bài hát
- Đọc lời bài hát.
- Hát từng câu cho đến hết bài.
- Hát bài hát :
+ Cá nhân(Y,TB,K)
+ Nhóm
+ Đồng thanh.
- Theo dõi
- Gõ đệm bài hát bằng hai ngón tay.
- Gõ bằng thanh phách, vỗ tay.
- Hát kết hợp gõ đệm.
- Theo dõi bài hát
- Đọc lời bài hát.
- Hát từng câu cho đến hết bài.
- Hát bài hát :
+ Cá nhân(Y,TB,K)
+ Nhóm
+ Đồng thanh.
- Theo dõi
- Gõ đệm bài hát bằng hai ngón tay.
- Gõ bằng thanh phách, vỗ tay.
- Hát kết hợp gõ đệm.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TUẦN:17 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 
Tiết: 81	 TOÁN
 ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
(Chuẩn KTKN 63; SGK 82)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
Ghi chú: Bài 1, 2 ,3 (a,c) bài 4
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ.
- Mô hình đồng hồ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: Cho HS quay giờ của GV yêu cầu.
 Nhận xét
2/ Bài mới
a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép cộng, phép trừ” 
b. H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Cho HS thực hiện cá nhân.
- Gợi ý cho HS nhận xét về việc đổi chỗ các số hạng.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét
 Bài 3: Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Dạng toán gì ?
- Cho thực hiện theo nhóm 4.
 Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại bảng cộng, bảng trừ.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ.
 Nhận xét
- Thực hiện quay giờ trên mô hình đồng hồ. (Y,TB,K) 
 Nhắc lại(Y)
- Đọc yêu cầu(TB)
- Thực hiện cá nhân, tự nhẩm. Sau đó nêu nối tiếp kết quả.(Y,TB,K)
 Nhận xét
- Nêu: Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.(Y,TB,K)
- Đọc yêu cầu(TB)
- Thực hiện bảng con. Trình bày:
 38 47 36 81 63 100 
 + 42 + 35 + 64 - 27 - 18 - 42 
 80 82 100 54 45 58
 Nhận xét
- Nhắc lại yêu cầu.(TB)
- Thực hiện theo nhóm cặp, hai bạn cùng bàn thực hiện vào sách.
 Trình bày, nhận xét
- Nhắc lại đề bài(TB)
- Nêu(Y,TB,K)
+ 2A trồng 48 cây
 2B trồng nhiều hơn 12 cây.
+ Lớp 2B trồng bao nhiêu cây.
+ Dạng toán về nhiều hơn.
- Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày;
 Số cây lớp 2B trồng được là
 48 + 12 = 60 ( cây )
 Đáp số: 60 cây.
 Nhận xét 
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TUẦN:17 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Tiết 82	 TOÁN
 ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT )
(Chuẩn KTKN 64; SGK 83)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
Ghi chú: Bài 1, 2 ,3 (a,c) bài 4
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ.
- Que tính.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: Cho HS thực hiện
 Nhận xét
2/ Bài mới
a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép cộng, phép trừ” 
b. H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Cho HS thực hiện cá nhân.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét
 Bài 3: Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Dạng toán gì ?
- Cho thực hiện theo nhóm 4.
 Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại các phép tính ở BT 1.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ.
 Nhận xét
- Nêu:(Y,TB,K)
 7 + 3 = 10 + 5 = 15
 7 + 8 = 15
 6 + 5 = 11 
 6 + 4 + 1 = 11 
 Nhắc lại(Y)
- Đọc yêu cầu(TB)
- Thực hiện cá nhân, tự nhẩm. Sau đó nêu nối tiếp kết quả.(Y,TB,K)
 Nhận xét
- Đọc yêu cầu(TB)
- Thực hiện bảng con. Trình bày:
 68 56 82 90 71 100 
 + 27 +44 - 48 - 32 - 25 - 7 
 95 100 34 58 46 93
 Nhận xét
- Nhắc lại yêu cầu.(TB)
- Thực hiện theo nhóm cặp, hai bạn cùng bàn thực hiện vào sách.
 Trình bày, nhận xét
 17 – 3 = 14 – 6 = 8
 17 – 9 = 8
 16 – 9 = 7
 16 – 6 – 3 = 7
- Nhắc lại đề bài(TB)
- Nêu(Y,TB,K)
+ Thùng lớn 60 l
 Thùng bé ít hơn 22 l.
+ Thùng bé đựng l ?.
+ Dạng toán về ít hơn.
- Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày;(K,G)
 Số l của thùng bé là
 60 – 22 = 38 ( l )
 Đáp số: 38 lít.
 Nhận xét 
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TUẦN:17 Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010 
Tiết 83	 TOÁN
 ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT )
 (Chuẩn KTKN 64; SGK 84)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trư có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của mo6y5 tổng.
Ghi chú: Bài 1 (cột 1,2,3); bài 2 (cột 1,2) ; bài 3,4
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ.
- Que tính.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: Cho HS thực hiện đọc lại một vài bảng cộng, bảng trừ.
 Nhận xét
2/ Bài mới
a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép cộng, phép trừ” 
b. H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Cho HS thực hiện cá nhân.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét
 Bài 3: Cho đọc yêu cầu
- Cho nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết.
- Cho thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Dạng toán gì ?
- Cho thực hiện theo nhóm 4.
 Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- GV cho HS nhắc lại các phép tính cộng, trừ ở BT2.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học.
 Nhận xét
- Đọc bảng cộng: 9; 8; 7; 6; cộng với một số.(Y,TB,K)
- Đọc bảng trừ: 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18 trừ đi một số.(Y,TB,K)
 Nhắc lại(Y)
- Đọc yêu cầu(TB)
- Thực hiện cá nhân, tự nhẩm. Sau đó nêu nối tiếp kết quả.(Y,TB,K)
 Nhận xét
- Đọc yêu cầu(TB)
- Thực hiện bảng con. Trình bày:
 36 100 100 45
 + 36 - 75 - 2 + 45
 72 25 98 90 
 Nhận xét
- Nhắc lại yêu cầu.(TB)
- Nêu:(Y,TB,K)
+ Tìm số hạng lấy tổng trừ số hạng kia.
+ Tìm số bị trừ lấy hiệu cộng số trừ.
+ Tìm số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Thực hiện theo nhóm cặp. Thi đua trình bày:
 x + 16 = 20 x – 28 = 14 35 – x = 15
 x = 20 – 16 x = 14 + 28 x = 35 – 15
 x = 4 x = 42 x = 20
 Nhận xét
- Nhắc lại đề bài(TB)
- Nêu:(Y,TB,K)
+ Anh nặng 50 kg
 Em nhẹ hơn anh 16 kg.
+ Em nặng bao nhiêu kg ?
+ Dạng toán về ít hơn.
- Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày;(K,G)
 Số kg em cân nặng là
 50 – 16 = 34 (kg )
 Đáp số: 34 kg.
 Nhận xét 
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TUẦN:17 Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010 
Tiết 84	 TOÁN
 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
(Chuẩn KTKN 64; SGK 85)
A / MỤC TIÊU: 
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết vẽ hình theo mẫu
Ghi chú : Bài 1, 2 4
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ.
- Thước.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: Cho HS nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết.
 Nhận xét
2/ Bài mới
a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về hình học” 
b. H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Cho HS quan sát các hình SGK và gợi ý để HS nêu.
- Thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý cách vẽ đoạn thẳng
- Cho thực hiện theo nhóm cặp.
 Nhận xét
Bài 3: Cho đọc yêu cầu
- H.dẫn cho HS dùng thước để kiểm tra.
- Cho thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
- Cho quan sát hình SGK.
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS tìm và đưa ra các biểu tượng về hình tam giác, hình tứ giác.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về đo lường.
 Nhận xét
- Nêu lại các qui tắc:(Y,TB,K)
+ Số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia.
+ Số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ.
+ Số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
 Nhắc lại(Y)
- Đọc yêu cầu(TB)
- Quan sát các hình
- Thực hiện theo nhóm 4 nêu tên các hình:(Y,TB,K)
 +Hình a: Hình tam giác.
 + Hình d, g: Hình vuông.
 + Hình e: Hình chữ nhật.
 + Hình b, c, d, e, g: Hình tứ giác.
 Nhận xét
- Đọc yêu cầu(TB)
- Theo dõi và nhớ lại cách vẽ đoạn thẳng.
- Thực hành vẽ theo nhóm cặp, hai bạn cùng bàn thực hành vẽ đoạn thẳng.
 Nhận xét
 - Nhắc lại yêu cầu.(K,G)
- Theo dõi và nắm.
- Dùng thước kiểm tra ba điểm thẳng hàng theo từng nhóm cặp. Đại diện trình bày:(K,G)
+ Ba điểm thẳng hàng là: ABE, DBI, DEC.
 Nhận xét
- Đọc yêu cầu của bài(TB)
- Quan sát và nêu trong hình có:(K,G)
+ 1 hình tam giác
+ 2 hình chữ nhật ( 1 hình nhỏ, 1 hình lớn ).
- Thực hiện vẽ vào sách. Sau đó kiểm tra chéo nhau. 
 Nhận xét
DUYỆT (Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TUẦN:17 Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 
Tiết 85	 TOÁN
 ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
(Chuẩn KTKN 64; SGK 86)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Cân.
- Lịch.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: Cho HS nhắc lại số cạnh của hình tam giác. Số cạnh của hình tứ giác.
 Nhận xét
2/ Bài mới
a. Giới thiệu bài:“Ôn tập về đo lường” 
b. H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện theo nhóm cặp.
 Nhận xét
 Bài 3: Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện trò chơi “ hỏi – đáp”
- Treo lịch. Chia nhóm thực hiện
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
- Cho quan sát hình SGK.
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại các kết quả cân được.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về giải toán.
 Nhận xét
- Nêu:(Y,TB,K)
+ Hình tam giác có 3 cạnh.
+ Hình tứ giác có 4 cạnh.
 Nhắc lại(Y)
- Đọc yêu cầu(TB)
- Nhóm thực hiện cân. Sau đó đọc các số cân được.
- Thực hành quan sát tranh. Sau đó, nêu kết quả cân được.(Y,TB,K,G)
 Nhận xét
- Đọc yêu cầu(TB)
- Quan sát tờ lịch
- Thực hiện theo nhóm cặp. Trình bày
 Nhận xét
- Nhắc lại yêu cầu.(TB)
- Theo dõi và nắm cách thực hiện.
- Quan sát tờ lịch và thực hiện: 3 nhóm hỏi, 3 nhóm đáp.
 Nhận xét:
+ Nhóm trả lời đúng thì khen, nếu nhóm trả lời sai thì nhóm hỏi sẽ giải đáp.
- Đọc yêu cầu của bài(TB)
- Quan sát và trả lời:(Y,TB,K)
+ Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng.
- Cá nhân thực hiện
 Nhận xét
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TUẦN:17 Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010 
 THỦ CÔNG
 GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG 
 CẤM ĐỖ XE( tiết 1)
 (Chuẩn KTKN 107; SGK ..)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp , cắt , dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.
Ghi chú : Với HS khéo tay: Gấp , cắt , dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
B/ CHUẨN BỊ:
- Hình mẫu, qui trình
- Giấy, kéo, hồ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập.
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a. GTB: “ Gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.”
 b. Hướng dẫn thực hiện
- Giới thiệu hình mẫu.
- H.dẫn mẫu :
+ Gấp, cắt biển báo.
+ Dán biển báo.
- H.dẫn cách dán biển báo.
c. H.dẫn thực hành :
+ Cho HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông.
 Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại cách gấp, cắt dán biển báo.
- Chuẩn bị dụng cụ để học bài : Gấp cắt dán biển báo giao thông.
- Nhận xét.
 Nhắc lại(Y)
- Quan sát và nêu nhận xét về sự khác nhau và giống nhau của biển báo :(Y,TB,K,G)
+ Về kích thước
+ Về màu sắc
+ Về các loại bộ phận của biển báo.
- Theo dõi và nắm được cách thực hiện :
+ Gấp, cắt hình tròn màu đỏ, từ hình vuông 6 ô.
+ Gấp, cắt hình vuông màu xanh, từ hình vuông 4 ô.
+ Cắt hình chữ nhật dài 10 ô, làm chân biển báo.
- Dán biển báo :
+ Dán chân biển báo
+ Dán hình tròn màu đỏ
+ Dán hình tròn màu xanh, vào giữa hình tròn đỏ
+ Dán hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn xanh.
- Thực hành gấp, cắt dán biển báo giao thông trên giấy nháp.
+ Biển báo cấm đỗ xe : Hình tròn màu đỏ, hình tròn màu xanh, hình chữ nhật màu đỏ.
- Đại diêïn thi đua thực hiện(Y,TB,K,G)
 Nhận xét
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ Trưởng Hiệu trưởng
TUẦN:17 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Tiết 33	 CHÍNH TẢ(Nghe – viết)
 TÌM NGỌC
(Chuẩn KTKN 25; SGK 140)
A / MỤC TIÊU : 
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc. Không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Làm đúng BT2 ; BT3a
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ ûBTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: Cho HS ghi một số từ
 Nhận xét.
2/ Bài mới
a. GTB: “Tìm ngọc” 
b. Viết chính tả :
- Đọc đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi
+ Đoạn trích này nói về những nhân vật nào ?(Y)
+ Ai tặng cho chàng trai viên ngọc ?(TB)
+ Nhờ đâu mà chó mèo lấy lại được viên ngọc ?(Y)
+ Chó và mèo là những con vật như thế nào ?(K)
- H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét.
- H.dẫn luyện viết từ khó. 
- Đọc bài cho HS ghi bài vào vở.
- GV chấm bài
c/ GV H.dẫn làm bài tập:
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Gợi ý h.dẫn thực hiện nhóm 4 điền từ.
 Nhận xét.
Bài 3: Cho đọc yêu cầu. 
 Gợi ý thực hiện theo nhóm cặp.
 Nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò
 - Cho HS nêu và nhắc lại các từ điền được ở BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Gà tỉ tê với gà”
 - Nhận xét tiết học.
- Ghi các từ vào bảng: Cây tre, che nắng, con trâu, châu báu.
- Nhắc lại(Y)
- HS theo dõi, đọc bài(K,G), nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
+ Nói về con vật chó và mèo.
+ Long Vương tặng chàng trai viên ngọc.
+ Nhờ mưu mẹo và thông minh.
+ Chó và mèo là những con vật rất thông minh, tình nghĩa.
- HS quan sát – đọc lại bài chính tả(K,G) -nhận xét về cách trình bày.
+ Có 4 câu.
+ Các chữ đầu câu và tên riêng viết hoa.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa, thông minh.
- HS đọc lại các tư ø khó.(Y,TB,K)
- Ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 Thực hiện các bài theo yêu cầu
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài(TB)
- Thực hiện theo nhóm. Trình bày đoạn văn đã điền được (Y,TB,K)
+ Chàng trai xuống thuỷ cung được Long Vương tặng viên ngọc quý.
+ Mất ngọc, chàng trai ngậm ngùi chó, mèo an ủi chủ.
+ Chuột chui vào tủ, Lấy viên ngọc cho mèo. Chó, mèo vui lắm.
- Nhận xét.
Bài 3: Đọc yêu cầu.(TB)
- Thực hiện theo nhóm cặ

File đính kèm:

  • docTONG HOP 17.DOC.doc