Giáo án lớp 2 - Tuần 17
1/ Kiểm tra: GV hỏi :
+ Những nơi nào được gọi là nơi công cộng ?(K)
+ Vì sao phải giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng ?(Y)
Nhận xét
2/ Bài mới
a.GTB: “ Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.”
ẦN:17 Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010 Tiết 51 TẬP ĐỌC GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ (Chuẩn KTKN26; SGK 141) A.MỤC TIÊU: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài,biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau : che chở, bảo vệ, thương yêu nhau như con người. (trả lời được CH trong SGK) B.CHUẨN BỊ: - Tranh SGK - Từ khó, câu luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho đọc bài “ Tìm ngọc” và trả lời các câu hỏi: + Do đâu mà chàng trai có viên ngọc ?(Y) + Chó và mèo đã làm gì để lấy lại viê ngọc ?(TB) Nhận xét 2/ Bài mới a.GTB: “ Gà “tỉ te”â với gà ” b. Hướng dẫn luyện đọc - Đọc mẫu. - Luyện đọc từ khó. - Giải nghĩa từ - Luyện đọc từng câu - Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi. - Đọc từng đoạn - Đọc trong nhóm - Thi đọc - Đọc đồng thanh c. H dẫn tìm hiểu bài + Gà con biết trò chuyện với gà mẹ khi nào ?(Y) + Gà mẹ nói với gà con bằng cách nào?(TB) + Gà mẹ báo không nguy hiểm – có nguy hiểm như thế nào ?(K,G) + Khi nào lũ con chui ra ?(Y) - Luyện đọc lại + Đọc lại bài Nhận xét 3. Củng cố – dặn dò: - Cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Ôn tập “ - Nhận xét - Đọc bài: “ Tìm ngọc ” và trả lời các câu hỏi: + Do cứu con rắn. Con của Long Vương. + Dùng mưu mẹo và thông minh để lấy lại viên ngọc. Nhắc lại(Y) - Theo dõi - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Gấp gáp, roóc, nũng nịu, gõ mỏ, tín hiệu. - Đọc chú giải(Y,TB,K) - Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài.(Y,TB,K) - Luyện đọc ngắt nghỉ hơi các câu: Từ khi còn nằm trong trứng/ gà mẹ đã nói chuyện với chúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng/ còn chúng/ thì phát tín hiệu/ nũng nịu đáp lời mẹ. - Đọc nối tiếp các đoạn.(Y,TB,K) - Luyện đọc trong nhóm, thi đọc. - Đọc đồng thanh. - Đọc thầm và trả lời + Từ khi còn nằm trong trứng. + Gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con phát tín hiệu nũng nịu. + Gà mẹ kêu đều đều. Gà mẹ xù lông kêu gấp gáp roóc, roóc. + Khi mẹ kêu cúccúc. Theo dõi - Đọc lại bài.(Y,T,K,G) DUYỆT(Ý kiến góp ý) ........................................................................................................................................................................................................................................................................ Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 ÂM NHẠC Học hát tự chọn Bài Hát: CHIM BAY, CÒ BAY (Chuẩn KTKN 94; SGK 31) A / MỤC TIÊU : - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca - Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát B/ CHUẨN BỊ: - Bộ gõ đệm C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS hát bài mình thích. Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: Học hát : “ Chim bay, cò bay” b. Các hoạt động Hoạt động 1: Học bài hát. - Hát mẫu - Cho HS đọc lời bài hát. - H.dẫn hát từng câu. - Cho HS hát lại bài hát Hoạt động 2: Gõ đệm bài hát. - Hát mẫu kết hợp gõ đệm bài hát. - H.dẫn gõ đệm theo nhịp, phách. Khi bắt giọng đếm 2 – 1. - Cho HS hát kết hợp với gõ đệm. + Nhịp : Gõ vào các từ có một gạch. + Phách : Gõ vào các từ in nghiêng Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS hát lại bài hát. - Về ôn lại và chuẩn bị bài : Tập biễu diễn. - Nhận xét. - Hát các bài mình thích. - Nhắc lại(Y) - Theo dõi bài hát - Đọc lời bài hát. - Hát từng câu cho đến hết bài. - Hát bài hát : + Cá nhân(Y,TB,K) + Nhóm + Đồng thanh. - Theo dõi - Gõ đệm bài hát bằng hai ngón tay. - Gõ bằng thanh phách, vỗ tay. - Hát kết hợp gõ đệm. - Theo dõi bài hát - Đọc lời bài hát. - Hát từng câu cho đến hết bài. - Hát bài hát : + Cá nhân(Y,TB,K) + Nhóm + Đồng thanh. - Theo dõi - Gõ đệm bài hát bằng hai ngón tay. - Gõ bằng thanh phách, vỗ tay. - Hát kết hợp gõ đệm. DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 Tiết: 81 TOÁN ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Chuẩn KTKN 63; SGK 82) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. Ghi chú: Bài 1, 2 ,3 (a,c) bài 4 B/ CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. - Mô hình đồng hồ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS quay giờ của GV yêu cầu. Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép cộng, phép trừ” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho HS thực hiện cá nhân. - Gợi ý cho HS nhận xét về việc đổi chỗ các số hạng. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cho HS nêu: + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Dạng toán gì ? - Cho thực hiện theo nhóm 4. Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại bảng cộng, bảng trừ. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ. Nhận xét - Thực hiện quay giờ trên mô hình đồng hồ. (Y,TB,K) Nhắc lại(Y) - Đọc yêu cầu(TB) - Thực hiện cá nhân, tự nhẩm. Sau đó nêu nối tiếp kết quả.(Y,TB,K) Nhận xét - Nêu: Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.(Y,TB,K) - Đọc yêu cầu(TB) - Thực hiện bảng con. Trình bày: 38 47 36 81 63 100 + 42 + 35 + 64 - 27 - 18 - 42 80 82 100 54 45 58 Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(TB) - Thực hiện theo nhóm cặp, hai bạn cùng bàn thực hiện vào sách. Trình bày, nhận xét - Nhắc lại đề bài(TB) - Nêu(Y,TB,K) + 2A trồng 48 cây 2B trồng nhiều hơn 12 cây. + Lớp 2B trồng bao nhiêu cây. + Dạng toán về nhiều hơn. - Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày; Số cây lớp 2B trồng được là 48 + 12 = 60 ( cây ) Đáp số: 60 cây. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Tiết 82 TOÁN ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT ) (Chuẩn KTKN 64; SGK 83) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. Ghi chú: Bài 1, 2 ,3 (a,c) bài 4 B/ CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. - Que tính. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS thực hiện Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép cộng, phép trừ” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho HS thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cho HS nêu: + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Dạng toán gì ? - Cho thực hiện theo nhóm 4. Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại các phép tính ở BT 1. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ. Nhận xét - Nêu:(Y,TB,K) 7 + 3 = 10 + 5 = 15 7 + 8 = 15 6 + 5 = 11 6 + 4 + 1 = 11 Nhắc lại(Y) - Đọc yêu cầu(TB) - Thực hiện cá nhân, tự nhẩm. Sau đó nêu nối tiếp kết quả.(Y,TB,K) Nhận xét - Đọc yêu cầu(TB) - Thực hiện bảng con. Trình bày: 68 56 82 90 71 100 + 27 +44 - 48 - 32 - 25 - 7 95 100 34 58 46 93 Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(TB) - Thực hiện theo nhóm cặp, hai bạn cùng bàn thực hiện vào sách. Trình bày, nhận xét 17 – 3 = 14 – 6 = 8 17 – 9 = 8 16 – 9 = 7 16 – 6 – 3 = 7 - Nhắc lại đề bài(TB) - Nêu(Y,TB,K) + Thùng lớn 60 l Thùng bé ít hơn 22 l. + Thùng bé đựng l ?. + Dạng toán về ít hơn. - Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày;(K,G) Số l của thùng bé là 60 – 22 = 38 ( l ) Đáp số: 38 lít. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010 Tiết 83 TOÁN ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT ) (Chuẩn KTKN 64; SGK 84) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trư có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của mo6y5 tổng. Ghi chú: Bài 1 (cột 1,2,3); bài 2 (cột 1,2) ; bài 3,4 B/ CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. - Que tính. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS thực hiện đọc lại một vài bảng cộng, bảng trừ. Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép cộng, phép trừ” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho HS thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Cho nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết. - Cho thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cho HS nêu: + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Dạng toán gì ? - Cho thực hiện theo nhóm 4. Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - GV cho HS nhắc lại các phép tính cộng, trừ ở BT2. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học. Nhận xét - Đọc bảng cộng: 9; 8; 7; 6; cộng với một số.(Y,TB,K) - Đọc bảng trừ: 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18 trừ đi một số.(Y,TB,K) Nhắc lại(Y) - Đọc yêu cầu(TB) - Thực hiện cá nhân, tự nhẩm. Sau đó nêu nối tiếp kết quả.(Y,TB,K) Nhận xét - Đọc yêu cầu(TB) - Thực hiện bảng con. Trình bày: 36 100 100 45 + 36 - 75 - 2 + 45 72 25 98 90 Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(TB) - Nêu:(Y,TB,K) + Tìm số hạng lấy tổng trừ số hạng kia. + Tìm số bị trừ lấy hiệu cộng số trừ. + Tìm số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Thực hiện theo nhóm cặp. Thi đua trình bày: x + 16 = 20 x – 28 = 14 35 – x = 15 x = 20 – 16 x = 14 + 28 x = 35 – 15 x = 4 x = 42 x = 20 Nhận xét - Nhắc lại đề bài(TB) - Nêu:(Y,TB,K) + Anh nặng 50 kg Em nhẹ hơn anh 16 kg. + Em nặng bao nhiêu kg ? + Dạng toán về ít hơn. - Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày;(K,G) Số kg em cân nặng là 50 – 16 = 34 (kg ) Đáp số: 34 kg. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010 Tiết 84 TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Chuẩn KTKN 64; SGK 85) A / MỤC TIÊU: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết vẽ hình theo mẫu Ghi chú : Bài 1, 2 4 B/ CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. - Thước. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết. Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về hình học” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho HS quan sát các hình SGK và gợi ý để HS nêu. - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cách vẽ đoạn thẳng - Cho thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - H.dẫn cho HS dùng thước để kiểm tra. - Cho thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Cho quan sát hình SGK. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS tìm và đưa ra các biểu tượng về hình tam giác, hình tứ giác. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Ôn tập về đo lường. Nhận xét - Nêu lại các qui tắc:(Y,TB,K) + Số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ. + Số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Nhắc lại(Y) - Đọc yêu cầu(TB) - Quan sát các hình - Thực hiện theo nhóm 4 nêu tên các hình:(Y,TB,K) +Hình a: Hình tam giác. + Hình d, g: Hình vuông. + Hình e: Hình chữ nhật. + Hình b, c, d, e, g: Hình tứ giác. Nhận xét - Đọc yêu cầu(TB) - Theo dõi và nhớ lại cách vẽ đoạn thẳng. - Thực hành vẽ theo nhóm cặp, hai bạn cùng bàn thực hành vẽ đoạn thẳng. Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(K,G) - Theo dõi và nắm. - Dùng thước kiểm tra ba điểm thẳng hàng theo từng nhóm cặp. Đại diện trình bày:(K,G) + Ba điểm thẳng hàng là: ABE, DBI, DEC. Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài(TB) - Quan sát và nêu trong hình có:(K,G) + 1 hình tam giác + 2 hình chữ nhật ( 1 hình nhỏ, 1 hình lớn ). - Thực hiện vẽ vào sách. Sau đó kiểm tra chéo nhau. Nhận xét DUYỆT (Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 Tiết 85 TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG (Chuẩn KTKN 64; SGK 86) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. B/ CHUẨN BỊ: - Cân. - Lịch. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS nhắc lại số cạnh của hình tam giác. Số cạnh của hình tứ giác. Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài:“Ôn tập về đo lường” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện trò chơi “ hỏi – đáp” - Treo lịch. Chia nhóm thực hiện Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Cho quan sát hình SGK. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc lại các kết quả cân được. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Ôn tập về giải toán. Nhận xét - Nêu:(Y,TB,K) + Hình tam giác có 3 cạnh. + Hình tứ giác có 4 cạnh. Nhắc lại(Y) - Đọc yêu cầu(TB) - Nhóm thực hiện cân. Sau đó đọc các số cân được. - Thực hành quan sát tranh. Sau đó, nêu kết quả cân được.(Y,TB,K,G) Nhận xét - Đọc yêu cầu(TB) - Quan sát tờ lịch - Thực hiện theo nhóm cặp. Trình bày Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(TB) - Theo dõi và nắm cách thực hiện. - Quan sát tờ lịch và thực hiện: 3 nhóm hỏi, 3 nhóm đáp. Nhận xét: + Nhóm trả lời đúng thì khen, nếu nhóm trả lời sai thì nhóm hỏi sẽ giải đáp. - Đọc yêu cầu của bài(TB) - Quan sát và trả lời:(Y,TB,K) + Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng. - Cá nhân thực hiện Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010 THỦ CÔNG GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE( tiết 1) (Chuẩn KTKN 107; SGK ..) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Gấp , cắt , dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Ghi chú : Với HS khéo tay: Gấp , cắt , dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối. B/ CHUẨN BỊ: - Hình mẫu, qui trình - Giấy, kéo, hồ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập. Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: “ Gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.” b. Hướng dẫn thực hiện - Giới thiệu hình mẫu. - H.dẫn mẫu : + Gấp, cắt biển báo. + Dán biển báo. - H.dẫn cách dán biển báo. c. H.dẫn thực hành : + Cho HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông. Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách gấp, cắt dán biển báo. - Chuẩn bị dụng cụ để học bài : Gấp cắt dán biển báo giao thông. - Nhận xét. Nhắc lại(Y) - Quan sát và nêu nhận xét về sự khác nhau và giống nhau của biển báo :(Y,TB,K,G) + Về kích thước + Về màu sắc + Về các loại bộ phận của biển báo. - Theo dõi và nắm được cách thực hiện : + Gấp, cắt hình tròn màu đỏ, từ hình vuông 6 ô. + Gấp, cắt hình vuông màu xanh, từ hình vuông 4 ô. + Cắt hình chữ nhật dài 10 ô, làm chân biển báo. - Dán biển báo : + Dán chân biển báo + Dán hình tròn màu đỏ + Dán hình tròn màu xanh, vào giữa hình tròn đỏ + Dán hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn xanh. - Thực hành gấp, cắt dán biển báo giao thông trên giấy nháp. + Biển báo cấm đỗ xe : Hình tròn màu đỏ, hình tròn màu xanh, hình chữ nhật màu đỏ. - Đại diêïn thi đua thực hiện(Y,TB,K,G) Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Tiết 33 CHÍNH TẢ(Nghe – viết) TÌM NGỌC (Chuẩn KTKN 25; SGK 140) A / MỤC TIÊU : - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc. Không mắc quá 5 lỗi trong bài - Làm đúng BT2 ; BT3a B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - Vơ ûBTTV C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS ghi một số từ Nhận xét. 2/ Bài mới a. GTB: “Tìm ngọc” b. Viết chính tả : - Đọc đoạn chính tả. - H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi + Đoạn trích này nói về những nhân vật nào ?(Y) + Ai tặng cho chàng trai viên ngọc ?(TB) + Nhờ đâu mà chó mèo lấy lại được viên ngọc ?(Y) + Chó và mèo là những con vật như thế nào ?(K) - H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét. - H.dẫn luyện viết từ khó. - Đọc bài cho HS ghi bài vào vở. - GV chấm bài c/ GV H.dẫn làm bài tập: Bài 2: Cho đọc yêu cầu Gợi ý h.dẫn thực hiện nhóm 4 điền từ. Nhận xét. Bài 3: Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò - Cho HS nêu và nhắc lại các từ điền được ở BT. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Gà tỉ tê với gà” - Nhận xét tiết học. - Ghi các từ vào bảng: Cây tre, che nắng, con trâu, châu báu. - Nhắc lại(Y) - HS theo dõi, đọc bài(K,G), nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: + Nói về con vật chó và mèo. + Long Vương tặng chàng trai viên ngọc. + Nhờ mưu mẹo và thông minh. + Chó và mèo là những con vật rất thông minh, tình nghĩa. - HS quan sát – đọc lại bài chính tả(K,G) -nhận xét về cách trình bày. + Có 4 câu. + Các chữ đầu câu và tên riêng viết hoa. - HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa, thông minh. - HS đọc lại các tư ø khó.(Y,TB,K) - Ghi bài vào vở - HS soát lỗi Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài(TB) - Thực hiện theo nhóm. Trình bày đoạn văn đã điền được (Y,TB,K) + Chàng trai xuống thuỷ cung được Long Vương tặng viên ngọc quý. + Mất ngọc, chàng trai ngậm ngùi chó, mèo an ủi chủ. + Chuột chui vào tủ, Lấy viên ngọc cho mèo. Chó, mèo vui lắm. - Nhận xét. Bài 3: Đọc yêu cầu.(TB) - Thực hiện theo nhóm cặ
File đính kèm:
- TONG HOP 17.DOC.doc