Giáo án Lớp 2 - Tuần 16

Imơc tiªu:

1.Rèn KN đọc thành tiếng: -Đọc đúng các số chỉ giờ .

 -Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu giữa các cột , các dòng .

 -Biết đọc đọc chậm rãi , rõ ràng , rành mạch .

2.Rèn KN đọc –hiểu: -Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới.

 -Hiểu tác dụng của thời gian biểu , hiểu cách lập thời gian biểu , từ đó biết lập thành thời gian biểu cho hoạt động của mình .

II.® dng d¹y hc: -Bảng phụ.

 III.c¸c ho¹t ®ng d¹y hc:

 1.Bài cũ: -Đọc bài và trả lời câu hỏi trong bài: Con chó nhà hàng xóm

 Nhận xét bài cũ .

2.Bài mới:

 

doc52 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2059 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
-HS nªu yªu cÇu bµi. 
-HS th¶o luËn nhãm 2 
-2 nhãm lªn thi.
-Líp nhËn xÐt.
-Tõ chØ ®Ỉc ®iĨm.
-HS nªu yªu cÇu bµi.
- HS lµm vë.
-2 HS lµm b¶ng nhãm
-Líp nhËn xÐt.
-HS ®äcc©u cđa m×nh. 
-Líp nhËn xÐt.
-Ai(c¸i g× ,con g× -thÕ nµo?)
-HS nªu yªu cÇu bµi.
-HS lµm b¶ng nhãm thi: 4nhãm .
- HS d¸n lªn b¶ng ch÷a bµi.
-Líp nhËn xÐt.
-Tõ chØ nh÷ng con vËt nu«i.
-HS nªu.
-2nhãm thi ®Ỉt c©u.
-VỊ nhµ chuÈn bÞ tiÕt sau .
 Ho¹t ®éng tËp thĨ
 §äc b¸o ®éi
Cho HS ®äc b¸o nhi ®ång sè 98
-Trang 3: mang ¸nh s¸ng cho ng­êi khiÕm thÞ.
-Trang4:Ng­êi bÝ th­ ®Çu tiªn cđa sø ủ Nam Kú(kú 2)
 -Trang8: Nh÷ng em bÐ dƠ th­¬ng.
-Trang9:Hai gia t­íng thêi TrÇn(Kú 3).
 -Trang 13:Cĩn con lµm tµi xÕ. 
-Trang 14: Mét ®ång tiỊn vµng.
-Trang 16: tinh m¾t
*B¸o Nhi ®ång sè 99
-Trang3:§iĨm m¹nh vµ yÕu.
-Trang 4 : Héi chøng tù kû.
-Trang 5:Bµ ngo¹i t«i- Bè mĐ ¬i,con yªu bè mĐ l¾m.
- Trang 6 :Thµnh phè hoa hång.
 -Trang 7:. T×nh b¹n theo n¨m th¸ng.
-Trang 9: HuyỊn tho¹i vỊ mét thiỊn s­.
-Tran14: TrËn ®¸nh trªn triỊn c¸t.
-Trang 16:Th¨m tr¹i ngùa.
-Trang 17: vui c­êi:Trong giê sinh häc…
 Thứ ngày tháng năm 20 
 TËp ®äc 
 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM 
Imơc tiªu:
1.Rèn KN đọc thành tiếng: -Đọc trôi chảy cả bài .
 -Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, hai chấm, và giữa các cụm từ dài .
 -Biết đọc phân biệt lời người kể giọng đối thoại .
2.Rèn KN đọc –hiểu:-Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới.
 -Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Qua một ví dụ đẹp về tình thân giữa một bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm , nêu bật vai trò của các con vật nuôi trong đời sống tình cảm của trẻ em .
II.®å dïng d¹y häc:-Sách giáo khoa.
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Tiết 1
 1.Bài cũ: -Đọc bài và trả lời câu hỏi trong bài Bé Hoa - Nhận xét bài cũ 
2.Bài mới:
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1
 2
3
Giới thiệu bài:Con chó nhà hàng xóm .
Luyện đọc 
a.Đọc mẫu toàn bài .
-Giọng kể chậm rãi , tình cảm .
b.Hướng dẫn HS luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ.
*Đọc từng câu :Theo dõi HS đọc 
*Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn HS ngắt giọng.
 Bé rất thích chó / nhưng nhà bé không nuôi con nào . //
Cún mang cho bé / khi thì tờ báo hay cái bút chì,/ khi thì con búp bê// 
Giúp hs hiểu nghĩa các từ:
c.Đọc trong nhóm
d.Thi đọc bài giữa các nhóm.
 Tiết 2
Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: Bạn của Bé ở nhà là ai ? 
Bé và Cún Bông thường chơi với nhau như thế nào ?
Câu 2 : 
Vì sao Bé bị thương ?
-Khi Bé bị thương , Cún đã giúp Bé như thế nào ?
Câu 3 :-Những ai đến thăm Bé ?
-Vì sao Bé vẫn buồn ?
Câu 4 :Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?
 Câu 5 Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau lành là nhờ ai?
-Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
Luyện đọc lại
Theo dõi hs đọc bài
Ghi đề bài
Theo dõi bài trang 128 .
-HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài. 
-Đọc đúng các từ : Cún Bông , nhảy nhót , bất động , rối rít .
 -Nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
Nhìn bé vuốt ve Cún, / bác sĩ hiểu / chính Cún đã giúp Bé mau lành .//
-Đọc các từ có trong phần chú thích.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc từng đoạn giữa các nhóm.
-Cún Bông , con chó của bác hàng xóm .
-Nhảy nhót tung tăng khắp vườn .
-Bé mải chạy theo Cún , vấp phải một cục gỗ và ngã .
-Cún chạy đi tìm mẹ Bé đến giúp .
-Bạn bè thay nhau đến thăm Bé , kể chuyện , tặng quà cho Bé .
-Bé nhớ Cún Bông .
-Cún chơi với Bé , mang cho Bé khi thì tớ báo hay cái bút chì , khi thì con búp bê … làm cho Bé cười .
-Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau lành bệnh là nhờ Cún .
-Tình bạn giữûa Bé và Cún Bông đã giúp Bé mau lành bệnh .
-Cún Bông mang lại niềm vui cho Bé .
-Các vật nuôi trong nhà là bạn của trẻ em .
- Một số HS thi đọc lại câu chuyện theo vai : người dẫn chuyện , Bé , mẹ của Bé .
-Cả lớp bình chọn người đọc hay nhất .
Củng cố dặn dò:
-Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ?(yêu mến các con vật)
-HS liên hệ .
-Về nhà đọc lại bài.
-Nhận xét tiết học
 Thứ ngày tháng năm 20
 TËp ®äc
 THỜI GIAN BIỂU 
Imơc tiªu:
1.Rèn KN đọc thành tiếng: -Đọc đúng các số chỉ giờ .
 -Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu giữa các cột , các dòng .
 -Biết đọc đọc chậm rãi , rõ ràng , rành mạch ..
2.Rèn KN đọc –hiểu: -Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới.
 -Hiểu tác dụng của thời gian biểu , hiểu cách lập thời gian biểu , từ đó biết lập thành thời gian biểu cho hoạt động của mình .
II.®å dïng d¹y häc: -Bảng phụ.
 III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
 1.Bài cũ: -Đọc bài và trả lời câu hỏi trong bài: Con chó nhà hàng xóm
 Nhận xét bài cũ .
2.Bài mới:
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1
 2
3
4
Giới thiệu bài Thời gian biểu .
Luyện đọc 
a.Đọc mẫu toàn bài .
-Giọng đọc chậm rãi , rõ ràng 
b.Hướng dẫn HS luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ.
*Đọc từng dòng 
Theo dõi HS đọc bài
- HD HS :Đọc đúng các từ : chủ nhật , rửa mặt .
*Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn HS ngắt giọng.
 Giúp hs hiểu nghĩa các từ:
c.Đọc trong nhóm
d.Thi đọc bài giữa các nhóm.
-Tuyên dương nhóm đọc hay nhất .
Hướng dẫn tìm hiểu bài
Yêu cầu hs:
Câu 1:
 -Đây là lịch làm việc của ai?
-Em hãy kể các việc Phương Thảo làm hằng ngày?
+Buổi sáng?
+Buổi trưa?
+Buổi chiều ?
+Buổi tối?
Câu 2 : Phương Thảo ghi các việc cần làm vào TGB để làm gì ?
Câu 3 :TGB ngày nghỉ của Thảo có gì khác với ngày thường ?
Thi tìm nhanh , đọc giỏi .
Theo dõi hs đọc bài
Ghi đề bài
Theo dõi bài trang 128 .
-HS tiếp nối nhau đọc từng dòng trong bài. 
+HS 1 : đọc đầu bài ( Thời gian biểu , Họ và tên)
+HS tiếp nối nhau đọc từng dòng đến hết bài .
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
+Đoạn 1:Tên bài + Sáng +Đoạn 2:Trưa 
+Đoạn 3 :Chiều +Đoạn 4: Tối 
 -Đọc các từ có trong phần chú thích 
- 4hs trong nhóm đọc từng đoạn.
-Thi đọc từng đoạn giữa cac ùnhóm.
Thảo luận nhóm.
-Của Ngô Phương Thảo , học sinh lớp 2A, Trường Tiểu học Hòa Bình .
- Lần lượt 4 hs kể các việc làm của Phương Thảo tùy vào từng buổi .
+Buổi sáng : Thức dậy lúc 6 giờ , sau đó tập thể dục , vệ sinh cá nhân …
+Buổi trưa : …
+Buổi chiều : …
+Buổi tối : …
-Để bạn nhớ việc và làm các việc một cách thong thả , tuần tự , hợp lí , đúng lúc 
-7 giờ đến 11 giờ :Đi học .
 +Thứ bảy học vẽ . 
+Chủ nhật đến thăm bà .
 Một số HS thi đọc :
+1 hs đọc thời điểm trong TGB của bạn Ngô Phương Thảo .
+1 hs kia phải tìm nhanh , đọc đúng việc làm của bạn trong thời điểm ấy 
-Sau đó đổi lại .
-Người đọc nhanh nhất , đúng nhất sẽ được tính điểm .
-Cả lớp chọn nhóm, người thắng cuộc ..
5
Củng cố, dặn dò:
-Qua bài em thấy thời gian biểu gíúp ta điều gì?(làm việc có kế hoạch,hiệu quả)
-Giờ nào việc nấy.
-Về nhà đọc lại bài.
-Các em tự lập TGB cho mình . 
-Nhận xét tiết học
 H­íng dÉn häc
I.mơc tiªu:
1.Rèn KN đọc thành tiếng:
 -Đọc trơn cả bài .
 -Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu và sau mỗi dòng thơ .
 -Biết đọc bài thơ với giọng âu yếm , hồn nhiên vui tươi .
2.Rèn KN đọc –hiểu:
 -Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới.
 -Hiểu nội dunh bài thơ : Miêu tả vẻ đẹp ngộ nghĩnh , đáng yêu của đàn gà mới nở và tình cảm âu yếm , che chở của gà mẹ đối với gà con .
II.®å dïng d¹y häc:-Sách giáo khoa.
IIIc¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
 1.Bài cũ: -Đọc bài và trả lời câu hỏi trong bài: Thời gian biểu .
 Nhận xét bài cũ .
2.Bài mới:
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1
 2
 3
 4
Giới thiệu bài Đàn gà mới nở .
Luyện đọc 
a.Đọc mẫu toàn bài .
Chú ý giọng đọc từng khổ thơ :
Khổ 1 : nhịp trải dài , dịu dàng , vui tươi khi tả đàn gà con .
Khổ 2 : nhịp dồn dập hơn khi tả mối nguy hiểm khiến cả đàn con phải nấp vào cánh mẹ .
Khổ 3 : nhịp khoan thai vì nguy hiểm đã qua .
Khổ 4 , 5 : nhịp trải dài tả vẻ đẹp của đàn gà con , niềm hạnh phúc của mẹ con gà trong buổi trưa thanh bình .
b.Hướng dẫn HS luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ.
*Đọc từng dòng thơ 
Theo dõi HS đọc bài
*Đọc từng khổ thơ trước lớp.
Giúp hs hiểu nghĩa các từ:
c.Đọc trong nhóm
d.Thi đọc bài giữa các nhóm.
Hướng dẫn tìm hiểu bài
Yêu cầu hs:
Câu 1:Tìm những hình ảnh đẹp và đáng yêu của đàn gà con ?
Câu 2 : Gà mẹ bảo vệ gà con ,âu yếm con như thế nào ?
Câu 3 :Câu thơ nào cho thấy gà mẹ rất yêu đàn gà mới nở ?
Học thuộc lòng bài thơ
-Hướng dẫn hs học thuộc từng khổ thơ , cả bài thơ .
Theo dõi hs đọc bài
Củng cố, dặn dò: qua bài cho chúng ta thấy điều gì?
-Về nhà đọc thuộc lòng bài thơ .
-Nhận xét tiết học
Ghi đề bài
Theo dõi bài trang 128 .
-HS tiếp nối nhau đọc từng dòng thơ trong bài. 
-Đọc đúng các từ : mát dịu , sáng ngời , biến ,líu ríu , lăn tròn .
-Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ 
 -Đọc các từ có trong phần chú thích ,
-Lần lượt hs trong nhóm đọc từng khổ thơ 
-Thi đọc từng khổ thơ giữa các nhóm(mỗi em đọc 1 khổ thơ).
-Tuyên dương nhóm đọc hay nhất .
 -Thảo luận nhóm.
-HS trả lời, các nhóm khác nhận xét , bổ sung ý kiến.
-lông vàng mát dịu , mắt đen sáng ngời , chạy kíu ríu , như những hòn tơ nhỏ lăn tròn trên sân , trên cỏ .
-Gà mẹ vừa thoáng thấy bóng bọn diều , bọn quạ, đã dang đôi cánh cho con trốn vào trong , ngẩng đầu canh chừng kẻ thù . Lúc nguy hiểm đã qua , nó thong thả dắt đàn con líu ríu đi tìm mồi . Buổi trưa , nó lại dang đôi cánh cho đàn con ngủ .
-Ôi ! Chú gà ơi ! Ta yêu chú lắm !
-Đọc thành tiếng ,đọc thầm .
-Lần lượt đọc theo nhóm , theo dãy bàn .
-Xung phong đọc thuộc lòng bài thơ .
-Đàn gà rất ngộ nghĩnh và đáng yêu.Gà mẹ yêu thương vàche chở cho gà con.ø
 KĨ chuyƯn
 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM 
I.mơc tiªu: 
1.Rèn KN nói: 
 -Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện : Con chó nhà hàng xóm .
 -Biết phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt , thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung .
2.Rèn KN nghe:
 -Có khả năng theo dõi bạn kể chuyện.
 -Biết nhận xét , đánh giá đúng lời kể của bạn .
II.®å dïng d¹y häc:
 -Sách giáo khoa.
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 1.Bài cũ: 
Kể lại câu chuyện Hai anh em .1-2 HS 
-Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1
2
Giới thiệu bài
Con chó nhà hàng xóm .
Hướng dẫn kể chuyện
1. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh :
-Hướng dẫn hs nêu vắn tắt nội dung từng tranh .
-Theo dõi hs kể chuyện
 Có một bạn gái tên là Bé rất thích chó . Nhưng nhà Bé không nuôi đi con nào . Bé đành chơi với Cún Bông , con chó của bác hàng xóm.Bé và Cún Bông thường nhảy nhót khắp vườn 
 Một hôm , Bé mải chạy theo Cún Bông , Bé vấp ngã . Cún Bông đã vội chạy đi gọi mẹ Bé để giúp Bé . Vết thương của Bé khá nặng , mắt cá sưng to , phải bó bột và không đến trường học được . 
 Bạn bè thay nhau đến thăm Bé , các bạn mang quà đến rất nhiều . Thế nhưng Bé vẫn không lấy làm vui lắm . Thấy Bé buồn , mẹ hỏi :
 -Sao con buồn , con muốn mẹ giúp gì nào ?
 Bé trả lời : Thưa mẹ , con nhớ Cún Bông , mẹ ạ ! 
 Hôm sau , bác hàng xóm dẫn Cún sang chơi với Cún . Bé rất vui . Cún biết mang cho Bé khi thì tờ báo , khi thì cái bút chì , khi thì con búp bê … .Khi thấy bé cười , Cún sung sướng quẫy đuôi rối rít . 
 Đến ngày tháo bột . Bác sĩ khám lại cho Bé . Bác sĩ hài lòng vì vết thương của Bé đã lành hẳn . Khi bác sĩ thấy Bé vuốt ve Cún , bác sĩ nói với Mẹ của Bé : “Chính Cún đã giúp Bé mau lành bệnh ”
2 .Kể lại toàn bộ câu chuyện 
-Tuyên dương hs kể hay .
Ghi đề bài vào vở
-Đọc yêu cầu 1 . 
+Tranh 1 : Bé cùng Cún Bông chạy nhảy tung tăng .
+Tranh 2 : Bé vấp ngã , bị thương . Cún Bông chạy đi tìm người giúp .
+Tranh 3 : Bạn bè đến thăm bé .
+Tranh 4 : Cún Bông và Bé vui những ngày Bé bị bó bột .
+Tranh 5 : Bé khỏi đau , lại đùa vui với Cún Bông .
-Kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm 
-Đại diện các nhóm thi kể chuyện trước lớp .
-Góp ý bạn kể chuyện .
-Cả lớp theo dõi nhận xét .
 -Học sinh kể chuyện .
+HS mời nhau kể toàn bộ câu chuyện .
3
Củng cố :
- Câu chuyện này nói lên điều gì ?
 Dặn dò :
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ông ,bà và bố mẹ nghe.
-Nhắc nhở hs : Các em phải yêu thương , quý trọng các con vật nuôi trong nhà .
Nhận xét tiết học .
 LuyƯn tõ vµ c©u
 TỪ CHỈ TÍNH CHẤT .
 CÂU KIỂU : AI THẾ NÀO ? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI .
 I.mơc tiªu:
 -Bước đầu hiểu từ trái nghĩa . biết dùng từ trái nghĩa là tính từ để đặt câu đơn giản theo kiểu : Ai (cái gì , con gì ) thế nào ?
 -Mở rộng vốn từ về vật nuôi .
II.®å dïng d¹y häc:
-Vở bài tập Tiếng Việt .
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 1.Bài cũ: 
-Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật ?.Nhận xét bài cũ.
 2.Bài mới :
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1
 2
Giới thiệu bài 
GV nêu MĐ , YC của giờ học .
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
 Tốt , ngoan , nhanh , trắng , cao , khỏe 
Bài tập 2 
Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1 , đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó .
-Giúp hs hiểu yêu cầu của bài tập .
*Đặt câu theo mẫu : Ai (cái gì , con gì ) thế nào ?
-Các câu vừa đặt thuộc mẫu câu nào?
Bài 3 Viết tên các con vật trong tranh .
-Hướng dẫn hs xem tranh trong SGK trang 134 .
-Trò chơi:Đố bạn.
-2đội thi đố nhau tìm đúng tên con vật theo số thứ tự mà nhóm yêu cầu
 -Nhóm 1 -Nêu số : 1 , 5 , 3 , 8 ..
-Nhóm 2 nêu đúng tên con vật ở số thứ tự đó:gà trống, bồ câu…
-Nhóm nào nêu đúng nhóm đó thắng.
-Đây là những từ chỉ gì?
- Tìm thêm các từ ngữ về vật nuôi .
-Nêu yêu cầu của bài tập : 
-Cả lớp đọc thầm lại .
-Từng cặp trao đổi với nhau .
-Lần lượt 2 hs làm bài : 1 em đọc từ có sẵn , 1 em nói từ trái nghĩa với từ bạn vừa nêu .
-Nhiều cặp tham gia .
-Những hs còn lại nhận xét , bổ sung .
Lời giải :tốt – xấu 
 ngoan – bướng bỉnh , hư hỏng , quậy …
 nhanh – chậm chạp
 trắng – đen 
 cao – lùn , thấp 
 khỏe – yếu 
 -Nêu yêu cầu của bài .
-Làm miệng 
+Cái bút này rất tốt .
+Bé Nga ngoan lắm !
+Chiếc áo rất trắng .
+Cây dừa này cao ghê ! 
+Bố em rất cao .
+Sức khỏe của ông yếu hơn trước …
-Nêu yêu cầu của bài .
-Xem tranh con vật .
-Thảo luận nhóm 2.
nêu tên Các con vật tương ứng với số.
 2 :vịt .
 3 : ngan (vịt xiêm)
 4 :ngỗng .
 5 : bồ câu .
 6 : dê . 
 7 : cừu .
 8 : thỏ .
 9 : bò .
10 : trâu .
-Con vật nuôi.
-HS nêu 
Củng cố, dặn dò :Bài học gì?
-Trò chơi:(nếu còn thời gian): tìm đôi cặp từ trái nghĩa:ngắn; béo, to.
-Đặt câu với từ chỉ con vật nuôi theo mẫu Con gì –thế nào?
-Yêu cầu hs về nhà xem lại bài
-Hoàn thành bài trongVBT.
-Về nhà tìm thêm các từ ngữ về vật nuôi .
-Nhận xét tiết học.
 TËp lµm v¨n
 KHEN NGỢI . KỂ NGẮN VỀ CON VẬT .
 LẬP THỜI GIAN BIỂU 
I.mơc tiªu:
 1 Rèn KN nói :
 -Biết nói lời khen ngợi .
 -biết kể về một vật nuôi.
 2 Rèn KN viết : biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày .
II.®å dïng d¹y häc:
 -Bảng nhóm , bút dạ .
 -HS chuẩn bị VBT.
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 1.Bài cũ: :-2 , 3 hs làm bài tập 3 .Nhận xét bài cũ.
 2.Bài mới :
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
Giới thiệu bài:
 -Nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .
Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1(miệng) 
 Từ mỗi câu dưới đây , đặt một câu mới tỏ ý khen :
 a)Chú cường rất khỏe .
b)Lớp mình hôm nay rất sạch .
c)Bạn Nam học rất giỏi .
-Các câu này đều muốn nói lên điều
 gì ?
-Theo dõi , nhận xét .
Bài tập 2 
Kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết .
-Hướng dẫn , gợi ý cách kể về con vật nuôi .
-Cho hS nêu tên các con vật mình định kể.
- Chú ý : Chỉ nói những điều rất đơn giản,khoảng từ 3-5 câu.
-Khi kể về con vật mình lưu ý điều gì?
Bài tập 3: (viết )
Lập thời gian biểu buổi tối của em .
- Có thể :Chỉ nói thời gian biểu buổi tối của em?
-Nhắc hs nên lập thời gian biểu theo đúng thực tế .
Nhận xét , góp ý .
-Nêu yêu cầu của bài 
-Đọc nội dung của bài .
-Đọc câu mẫu . 
-Muốn khen ngợi .
-HS thảo luận nhóm 2.
-Đại diện một số nhóm nêu.
-Lớp nhận xét.
+Chú Cường mới khỏe làm sao !
 Chú Cường trông thật khỏe !
+Lớp mình trông thật sạch .
 Lớp mình hôm nay sạch quá !
+Bạn Nam học giỏi thật ! 
 Bạn Nam học mới giỏi làm sao !
-Đọc yêu cầu của bài .
-Xem tranh trang 137 .
Nói tên các con vật nuôi có trong hình .
Kể tên các con vật khác mà không có trong hình vẽ … 
-HS kể trong nhóm.
-Nhiều hs nối tiếp nhau kể .
-Cả lớp nhận xét , kết luận người kể hay nhất.
 Nhà em nuôi một con mèo rất ngoan và rất xinh . Bộ lông nó màu trắng , mắt nó tròn , xanh biếc . Nó đang tập bắt chuột .Mỗi khi nó thấy em đi học về , nó chạy đến quấn quýt bên chân em , em cảm thấy rất dễ chịu . 
- Kể về đặc điểm , hoạt động nổi bật nhất của con vật đó.
-Cả lớp đọc thầm lại thời gian biểu buổi tối của bạn Phương Thảo .
-HS tự đọc TGB vừa lập .
Củng cố, dặn dò :Bài học gì?
 -Khi kể về con vật mình lưu ý điều gì?
-Khi nào ta nói lời khen ngợi?(khi ai đó có điểm tốt nào đó )
-Nói lời khen ngợi với thái độ như thế nào?(chân thành,đúng chỗ.)
-Về nhà hoàn thành bài tập trong VBT .
-Lập TGB cho cả ba buổi còn lại trong ngàyvà làm theo thời gian biểu .
-Nhận xét tiết học.
 Thứ ngày tháng năm 20
 To¸n 
 THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ 
I.mơc tiªu:
 Giúp HS :
 -Biết xem giờ đúng trên đồng hồ . 
 -Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ .
 -Làm quen với những hoạt động sinh hoạt , học tập thường ngày liên quan đến thời gian (đúng giờ , muộn giờ , sáng , tối) .
II.®å dïng d¹y häc:
 -Mô hình đồng hồ có thể quay kim .
 -Sách giáo khoa .
III.ho¹t ®éng d¹y häc:
 1.Bài cũ: 
 -Một ngày có mấy giờ ? Một ngày chia thành mấy buổi ?
 -24 giờ trong một ngày được tính từ mấy giờ đến mấy giờ ?
 - Đọc các giờ của buổi sáng ?
Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
Giới thiệu bài 
Thực hành xem đồng hồ .
Thực hành - Luyện tập :
Bài 1 : Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp hợp với giờ ghi trong tranh ?
Bài 2: Câu nào đúng ? Câu nào sai ?
-Muốn biết câu nào đúng , câu nào sai ta phải làm gì ?
-Theo dõi hs làm bài .
-Cho HS giải thíchvì sao đúng ? ,vì sao sai?
Bài 3 : Quay kim trên mặt đồng hồ .
Trò chơi :Thi kim trên mặt đồng hồ .
Hướng dẫn cách chơi 
Chia lớp thành 2 đội để thi đua với nhau . Phát cho mỗi đội môt mô hình đồng hồ . Khi chơi, GV đọc to từng giờ (8 giờ , 11 giờ , 14 giờ , 18 giờ , 23

File đính kèm:

  • doctuan 16.doc