Giáo án Lớp 2 - Tuần 10

I/. MỤC TIÊU

 * Sau bài học học sinh cú thể

 - Khắc sõu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động tiêu hóa.( Nêu được tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn.

 - Biết sự cần thiết và hỡnh thành thúi quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch.

II CHUẨN BỊ

 - Giỏo viờn: Phiếu bài tập,

 - Học sinh: Vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 1. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: Muốn đề phũng bệnh giun sỏn em phải làm gỡ ?

- Giáo viên nhận xét ghi điểm.

 2. Bài mới:

 

doc21 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hăm chỉ học tập 
-Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm của học sinh
-Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày.
II.Đồ dùng học tập
-Vở bài tập đạo đức
-Đồ để chơi trò chơi “sắm vai”
III.các hoạt động dạy học chủ yếu 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.ổn định :Hát
2.Bài cũ:(5-6 phút)
H:Chăm chỉ học tập có lợi gì?
H:Vì sao cần chăm chỉ học tập ?
3.Bài mới:(20-25 phút)
Giới thiệu bài –ghi đề bài
Hoạt động 1 :Đóng vai
Giáo viên yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận để sắm vai .Hôm nay , khi Hà chuẩn bị đi học cùng bạn thì bà ngoại đến chơi.Đã lâu em không gặp bà nên em mừng lắm và bà cũng rất mừng .Hà băn khoăn không biết làm cách nào?
Giáo viên và học sinh nhận xét góp ý 
Kết luận :Hà đi học .Sau buổi học sẽ về chơi và nói chuyện với bà.
Hoạt động 2 :Thảo luận nhóm 
a)Chỉ những bạn không giỏi mới cần chăm chỉ .
b)Cần chăm chỉ học hàng ngày và khi chuẩn bị kiểm tra?
c)Chăm chỉ học tập là góp phần vào thành tích học tập của tổ ,của lớp 
đ)Chăm chỉ học tập là hằng ngày phải học tới khuya
Hoạt động 3 :Phân tích tiểu phẩm
Giáo viên hướng dẫn phân tích tiểu phẩm
H:Làm bài trong giờ ra chơi có chăm chỉ không ?Vì sao ?
H :Em có thể khuyên An như thế nào ?
-GV kết luận chung.
 4.Củng cố :Đọc lại ghi nhớ
Ka Luyên
Ka Thuyên 
Học sinh nêu lại đề
Học sinh thảo luận từng nhóm nhỏ cách ứng xử,phân vai cho nhau.
Đại diện các nhóm diễn theo ứng xử của mình
-Yêu cầu học sinh bày tỏ theo nhóm tán thành ý kiến trong thảo luận nhóm 
-Không tán thành vì học sinh ai cũng cần chăm chỉ học tập.
Tán thành
Tán thành
Không tán thành vì thức khuya có hại cho sức khỏe.
Một số em lên diễn tiểu phẩm
Làm bài trong giờ ra chơi không phải là chăm chỉ.Vì giờ ra chơi để nghỉ ngơi hết căng thẳng để học tiếp tiết sau.
Khuyên bạn nên giờ nào việc nấy .
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2014
Kể chuyện
SáNG KIếN CủA Bé Hà
I.mục tiêu 
- Dựa vào các ý cho trước kể lại được từng đoạn câu chuyện “Sáng kiến của bé Hà”
-Hs khá giỏi kẻ lại được toàn bộ câu chuyện(BT2)
II.Đồ dùng học tập
- Giỏo viờn: Bảng phụ viết sẵn ý chớnh của từng đoạn. 
- Học sinh: 
III.các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định :Hát
2.Bài cũ: Kiểm tra sách của học sinh
3:Bài mới :GTB 25-30 phút
Hoạt động 1 :Hướng dẫn kể từng đoạn 
Học sinh kể chuyện theo nhóm 
Đại diện các nhóm thi kể 
Trong quá trình kể giáo viên có thể nêu câu hỏi gợi ý đoạn 1
H:Bé Hà được mọi người coi là gì? Vì sao?
H:Lần này ,bé đưa ra sáng kiến gì?
H:Tại sao bé lại đưa ra sáng kiến ấy?
H:Hai bố con bàn nhau lấy ngày nào làm lễ của ông bà? Vì sao ?
Đoạn 2 : 
-Khi ngày lập đông đến gần, bé Hà đã chọn được quà để tặng ông bà chưa?
H:Khi đó ai đã giúp bé chọn quà cho ông bà?
Đoạn 3:
-Đến ngày lập đông những ai đã về thăm ông bà ?
H:Bé Hà đã tặng ông bà cái gì? Thái độ của ông bà đối với món quà của bé ra sao?
Hoạt động 2 :Kể lại toàn bộ nội dung chuyện
- Cho hs thi kể lại chuyện 
Kể nối tiếp
-Yêu cầu 1 học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
4.Củng cố: GV nhận xét giờ học.
5.Dặn dò:Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
-Bé Hà được coi là một cây sáng kiến vì bé luôn đưa ra nhiều sáng kiến.
-Bé muốn chọn một ngày làm ngày lễ của ông bà.
-Vì bé thấy mọi người trong nhà đều có ngày lễ của mình .Bé thì có ngày 1 tháng 6.Bố có ngày 1 tháng 5.Mẹ có ngày 8 tháng 3.Còn ông bà thì chưa có ngày nào cả.
-Hai bố con bé Hà chọn ngày lập đông. Vì khi trời bắt đầu rét mọi người cần chú ý lo cho sức khỏe của các cụ già.
-Bé vẫn chưa chọn được quà tặng ông bà cho dù bé đã phải suy nghĩ phải suy nghĩ mãi.
-Bố đã giúp bé chọn quà cho ông bà.
Đến ngày lập đông các cô chú …đều về thăm ông bà và tặng ông bà nhiều quà .
-Bé tặng ông bà chùm điểm 10.Ông nói rằng ông thích nhất món quà của bé.
-Các nhóm ,mỗi nhóm 3 em,thi kể nối tiếp.Nhóm nào kể hay,sáng tạo nhất là nhóm đó thắng cuộc .
- 1 học sinh kể .
- Lớp theo dõi nhận xét. 
Toỏn
 SỐ TRềN CHỤC TRỪ ĐI MỘT S ố
I.mục tiêu 
* Giỳp học sinh: 
 - Biết cỏch thực hiện phộp trừ có nhớ trong phạm vi 100- Trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.( Bài 1,3 )
 - Biết giải bài toán có một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số).
II.Đồ dùng học tập
- Giỏo viờn: 4 bú mỗi bú một chục que tớnh và 8 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III.các hoạt động dạy học chủ yếu 
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài tập 4 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp trừ 
40 – 8. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 40- 8
- Giỏo viờn viết phộp tớnh lờn bảng: 
40–8 = ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 40 
 - 8 
 32
 * 0 khụng trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. 
 * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. 
 * Vậy: 40 – 8 = 32
* Hoạt động 3: Giới thiệu phộp trừ
 40 – 18. 
- Giỏo viờn hướng dẫn tương tự. 
- Học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 40
 - 18
 22
 * 0 khụng trừ được 8 lấy 10 trừ được lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. 
 * 1 thờm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
 * Vậy: 40 – 18 = 22 
* Hoạt động 4: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1, bài 3 bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau:Miệng, vở, giấy nháp,…
3.Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học.
- Dặn HS về nhà các em làm bài 4 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 32. 
- Học sinh thực hiện phộp tớnh vào giấy nháp 
- Học sinh nờu cỏch thực hiện: 
- Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Học sinh nhắc lại: 
 * 0 khụng trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1. 
 * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. 
- Học sinh thực hiện trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 22. 
- Học sinh nhắc lại cỏch thực hiện phộp tớnh. 
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
Chớnh tả
Tập chép: NGàY Lễ
I.Mục tiêu
 - Chép lại chính xác, nội dung bài chính tả “Ngày lễ.” 
 - Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt c / k, l / n, thanh hỏi, thanh ngó. ( Bài tập 2;
Bài tập 3 a,b,)
II.đồ dùng hoc tập
 - Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
 - Học sinh: Vở bài tập. 
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu: 
 1. Kiểm tra bài cũ: 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. 
- Những chữ nào trong tờn cỏc ngày lễ núi trờn được viết hoa ?
- Hướng dẫn học sinh viết giấy nháp chữ khú: 
Quốc tế, thiếu nhi, cao tuổi, …
- Hướng dẫn học sinh chộp bài vào vở. 
- Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. 
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm vào vở. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
Bài 3: Điền vào chỗ trống l hay n.
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
* Hoạt động 4:
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Tờn riờng của cỏc ngày lễ được viết hoa. 
- Học sinh luyện viết giấy nháp. 
- Học sinh nhỡn bảng chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh làm vào vở. 
- Học sinh lờn chữa bài. 
Con cỏ, con kiến, cõy cầu, dũng kờnh. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
Lo sợ, ăn no, hoa Lan, thuyền nan. 
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2014
Toán
11 TRừ đI MộT Số: 11 - 5
I.mục tiêu 
* Giỳp học sinh: 
- Biêt cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5 ,lập được bảng 11 trừ đi một số. ( Bài 1 (a); Bài 2
- Biết giải toỏn có một phép trừ dạng 11-5.( Bài 4 ) 
II.đồ dùng học tập
- Giỏo viờn: 1 bú một chục que tớnh. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III.Các hoạt động dạy hoc 
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài tập 3 / 47. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp trừ: 11- 5
- Giỏo viờn nờu bài toỏn dẫn đến phộp tớnh: 11- 5. 
- Hướng dẫn học sinh thao tỏc trờn que tớnh. 
- Hướng dẫn học sinh đặt tớnh. 
 11
 - 5
 6
- Hướng dẫn học sinh tự lập bảng trừ. 
- Cho học sinh tự học thuộc bảng trừ. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 , bài 2,bài 4 bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: Miệng, vở, giấy nháp, ...
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học.
- HS về làm bài 1 phần b, bài3.
- Học sinh nhắc lại bài toỏn. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 6. 
- HS thực hiện phộp tớnh vào giấy nháp. 
- Học sinh nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Học sinh nhắc lại: Mười một trừ năm bằng sỏu. 
- Học sinh tự lập bảng cụng thức 11 trừ đi 1 số. 
11- 2 = 9
11- 3 = 8
11- 4 = 7
11- 5 = 6
11- 6 = 5
11- 7 = 4
11- 8 = 3
11- 9 = 2
- HS tự học thuộc bảng cụng thức trừ. 
- Đọc cỏ nhõn + đồng thanh. 
- Học sinh làm lần lượt từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn
Tập đọc
BưU THIếP
I.mục tiêu 
-Biết nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ dài. 
- Hiểu nghĩa cỏc từ mới và nội dung của cả hai bưu thiếp,cách viết bưi thiếp phong thư. (trả lời được các câu hỏi trong SGK )
II.đồ dùng học tập
- Giỏo viờn: Bảng nhúm, bưu thiếp, phong bỡ thư. 
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa.
 III.Các hoạt động dạy hoc 
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lờn đọc bài “Sỏng kiến của bộ Hà” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài một lần. 
- Đọc nối tiếp từng dũng của bưu thiếp. 
- Đọc nối nhau từng bưu thiếp. 
- Luyện đọc cỏc từ khú. 
- Giải nghĩa từ: Bưu thiếp, nhõn dịp, …
- Đọc trong nhúm. 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài.. 
a) Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gỡ ?
b) Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gỡ ?
c) Bưu thiếp dựng để làm gỡ ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại.. 
- Giỏo viờn cho học sinh thi đọc toàn bài. 
- Giỏo viờn nhận xột chung. 
3.Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Đọc nối tiếp từng dũng. 
- Đọc từng bưu thiếp. 
- Học sinh luyện đọc cỏ nhõn + đồng thanh. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Đọc theo nhúm. 
- Của chỏu gửi cho ụng bà. Gửi để chỳc mừng nhõn dịp năm mới. 
- Của ụng gửi cho chỏu. Gửi để bỏo tin đó nhận được bưu thiếp và chỳc tết chỏu. 
- Để chỳc mừng và bỏo tin tức. 
- Học sinh cỏc nhúm thi đọc toàn bài. 
- Cả lớp nhận xột chọn người thắng cuộc. 
Tự nhiờn và xó hội
ôN TậP “CON NGườI Và SứC KHỏe”
I/. Mục tiêu 
 * Sau bài học học sinh cú thể
 - Khắc sõu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động tiêu hóa.( Nêu được tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn. 
 - Biết sự cần thiết và hỡnh thành thúi quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch. 
II chuẩn bị
 - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, 
 - Học sinh: Vở bài tập. 
III. các hoạt động dạy học 
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng trả lời cõu hỏi: Muốn đề phũng bệnh giun sỏn em phải làm gỡ ?
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hoc sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
- Khởi động: Cho học sinh chơi trũ chơi: Ai núi đỳng. 
- Trũ chơi: xem ai cử động núi tờn cỏc xương và khớp xương. 
- Thi hựng biện: 
+ Giỏo viờn chuẩn bị sẵn một số cõu hỏi để học sinh cỏc nhúm lờn bốc thăm. 
+ Cỏc nhúm thảo luận cử 1 em lờn trỡnh bày. 
+ Giỏo viờn làm trọng tài để nhận xột cho cỏc nhúm trả lời đỳng. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh chơi trũ chơi dưới sự điều khiển của giỏo viờn. 
- Học sinh thảo luận nhúm đụi. 
- Lần lượt cỏc nhúm bỏo cỏo. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học sinh lờn bốc thăm. 
- Về nhúm chuẩn bị. 
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. 
- Cả lớp cựng nhận xột để chọn người núi hay nhất. 
Thủ cụng
GấP THUYỀN PHẲNG ĐÁY Cể MUI (Tiết 2).
I.mục tiêu 
 - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui (với HS khéo tay)
 - Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng. (Hai mui cân đối)
II.đồ dùng học tập
- Giỏo viờn: Thuyền phẳng đỏy cú mui bằng giấy màu. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, …
III.Các hoạt động dạy hoc 
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
 2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: GTB, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh gấp mẫu. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu thuyền bằng giấy. 
- Giỏo viờn gấp mẫu. 
- Cho học sinh so sỏnh thuyền cú mui và thuyền khụng cú mui. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn gấp thuyền. 
- GV cho HS quan sỏt qui trình gấp
- GV hướng dẫn HS thao tỏc từng bước. 
Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. 	
Bước 2: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. 
Bước 3: Gấp tạo thõn và mũi thuyền. 
Bước 4: Tạo thuyền phẳng đỏy cú mui. 
* Hoạt động 4: : Cho HS thực hành tập gấp. 
- Học sinh tập gấp theo nhúm. 
- Hướng dẫn cỏc em trang trớ. 
- GV theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 
3.Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học.
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh quan sỏt theo dừi Giỏo viờn gấp
- Học sinh so sỏnh: Gấp tương tự như nhau nhưng thuyền cú mui thờm 1 bước gấp tạo mui thuyền. 
- Học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp. 
- Theo dừi Giỏo viờn thao tỏc. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp thuyền
 - Học sinh cỏc nhúm tập gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. 
- Học sinh trưng bày sản phẩm. 
Luyện từ và cõu
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG: DẤU CHẤM- DẤU PHẨY.
I.mục tiêu 
 - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong già đình,họ hàng ( BT 1, BT2); xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại 
( BT3) 
 - Điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống ( BT4)
II.đồ dùng học tập
 - Giỏo viờn: Bảng phụ. 
 - Học sinh: Vở bài tập. 
III.Các hoạt động dạy hoc 
 1. Kiểm tra bài cũ: 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Giỏo viờn viết những từ đỳng lờn bảng: Bố, ụng, bà, mẹ, cụ già, cụ, chỳ, con, chỏu. 
Bài 2: Giỳp học sinh nắm yờu cầu. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
Bài 3: Giỏo viờn giỳp học sinh hiểu được nội dung của bài: Họ nội là những người họ hàng về đằng bố, họ ngoại là những người họ hàng về đằng mẹ. 
- Cho học sinh làm bài theo nhúm. 
Bài 4: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài vào vở. 
* Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh đọc lại bài sỏng kiến của bộ Hà. 
- Học sinh tỡm cỏc từ chỉ người trong bài. 
- Đọc cỏc từ vừa tỡm được. 
- 2 học sinh lờn bảng làm bài
- Học sinh đọc kết quả: Cụ, ụng, bà, cha, mẹ, chỳ, bỏc, cụ, dỡ, cậu, mợ, con dõu, con rể, chỏu, chắt, chỳt, …
- Học sinh làm bài theo nhúm
- Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm làm nhanh nhất. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
+ ễ trống thứ nhất điền dấu chấm. 
+ ễ trống thứ hai điền dấu chấm hỏi. 
+ ễ trống thứ ba điền dấu chấm. 
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2014
Toỏn
31 - 5
I.mục tiêu 
 * Giỳp học sinh: 
- Biết thực hiện cỏc phộp trừ dạng 31 – 5 ,lập được bảng 11trừ đi một số. 
( Bài 1(a) Bài 2.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11-5.
II.đồ dùng học tập
- Giỏo viờn: 3 bú mỗi bú một chục que tớnh. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
 III.Các hoạt động dạy hoc 
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc bảng cụng thức 11 trừ đi một số. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: GTB, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2:Giới thiệu phộp trừ 31- 5. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 31- 5
- Giỏo viờn viết phộp tớnh: 31 – 5 = ? lờn bảng
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 31 
 - 5
 26
 * 1 khụng trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
 * Vậy: 31- 5 = 26
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn HS làm lần lượt từ bài1, dòng1, Bài 2 (a,b) bài 3 bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: miệng, vở, giấy nháp, ..
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học.
- HS về nhà làm bài 1 ( dòng 2).Bài 2 c 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 26. 
- Học sinh thực hiện phộp tớnh vào giấy nháp. 
- Học sinh nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Học sinh nhắc lại: 
 * 1 khụng trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
Tập viết 
CHữ HOA: H
I.mục tiêu 
 - Rốn kĩ năng viết chữ: Biết viết chữ hoa H ( 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cữ nhỏ) 
 - Viết đúng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng: Hai sương một nắng. ( 3 lần)
II.đồ dùng học tập
- Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III.Các hoạt động dạy hoc 
 1. Kiểm tra bài cũ: 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: GTB, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa: H
+ Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. 
+ Giỏo viờn viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. 
H
+ Hướng dẫn học sinh viết giấy nháp. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Hai sương một nắng
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Hướng dẫn học sinh viết giấy nháp 
- H dẫn HS viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Giỏo viờn theo dừi uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. 
3 Củng cố - Dặn dũ.
- Học sinh về viết phần cũn lại. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh quan sỏt mẫu. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh viết giấy nháp chữ H từ 2, 3 lần. 
- Học sinh đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ. 
- Luyện viết chữ Hai vào giấy nháp. 
- Học sinh viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Tự sửa lỗi. 
Chớnh tả
 Nghe viết: ôNG Và CHáu
I.mục tiêu 
- Nghe viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng 2 khổ thơ bài : “ễng và chỏu”. 
- Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt c / k, l / n, thanh hỏi, thanh ngó. (Bài 2; Bài tập 3 a,b.)
II.đồ dùng học tập
- Giỏo viờn: Bảng nhúm
- Học sinh: Vở bài tập. 
III.Các hoạt động dạy hoc 
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài tập 2b / 79. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. 
- Cú đỳng là cậu bộ trong bài thơ thắng được ụng khụng ?
- Hướng dẫn học sinh viết giấy nháp chữ khú: Vật, keo, thua, hoan hụ, chiều, …
- Hướng dẫn học sinh chộp bài vào vở. 
- Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. 
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Tỡm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
Bài 3: Điền vào chỗ trống l hay n: 
- Giỏo viờn cho học sinh vào vở. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
3.Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Khụng đú là do ụng nhường chỏu giả vờ thua cho chỏu vui. 
- Học sinh luyện viết giấy nháp. 
- Học sinh nhỡn bảng chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Đại diện học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
+ C: Co, cũn, cựng, …
+ K: kẹo, kộo, kết, … 
- Học sinh làm vào vở. 
- Học sinh lờn chữa bài. 
Lờn non mới biết non cao
Nuụi con mới biết cụng lao mẹ thầy. 
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2014
Toỏn 
 51 – 15
I.mục tiêu 
 - Biết thực hiện phộp trừ (cú nhớ) trong phạm vi100, dạng 51-15. ( Bài 1(cột1,2,3)
Bài 2(a,b)
 - Vẽ được hình tam 

File đính kèm:

  • docGiao an Lop 2 Tuan 10.doc
Giáo án liên quan