Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoành Sơn

I. PhÇn tr¾c nghiÖm : (5®. Mçi câu ®óng ®­îc 1®)

* Hãy khoanh vào chữ A,B,C, đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh: 35 + 7 =

 A. 32 B. 42 C. 52

Bài 2. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh : 100 – x = 18

 A. x = 82 B. x = 92 C. x = 90

Bài 3. Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm của 4dm = .cm :

 A. 40cm B. 4 cm C. 44cm

Bài 4. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng:

 A. Có 4 đoạn thẳng B. Có 5 đoạn thẳng C. Có 6 đoạn thẳng

Bài 5. Một ngày được tính từ?

 A. Từ 12 giờ trưa hôm trước đến 12 giờ trưa hôm sau.

 B. Từ 6 giờ hôm trước đến 6 giờ hôm sau.

 C. Từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 97 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoành Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày kiểm tra: ./ 12 / 2016
UBND HUYỆN KINH MÔN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I 
TRƯỜNG TH HOÀNH SƠN MÔN: TOÁN - LỚP 2
 Năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên: .......... Lớp :....
§iÓm 
 Nhận xét
I. PhÇn tr¾c nghiÖm : (5®. Mçi câu ®óng ®­îc 1®)
* Hãy khoanh vào chữ A,B,C, đặt trước câu trả lời đúng: 
Bài 1. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh: 35 + 7 = 
 A. 32 B. 42 C. 52
Bài 2. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh : 100 – x = 18 
 A. x = 82 B. x = 92 C. x = 90
Bài 3. Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm của 4dm = .cm : 
 A. 40cm B. 4 cm C. 44cm
Bài 4. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng: 
M
N
P
Q
 A. Có 4 đoạn thẳng	 B. Có 5 đoạn thẳng C. Có 6 đoạn thẳng
Bài 5. Một ngày được tính từ?
 A. Từ 12 giờ trưa hôm trước đến 12 giờ trưa hôm sau.
 B. Từ 6 giờ hôm trước đến 6 giờ hôm sau.
 C. Từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
II. PhÇn tù luËn : (5®)	
Bài 6. Hình bên có ..........hình tứ giác. (1đ) 
Bài 7. Đặt tính rồi tính: ( 1®)
 38 - 9 = 100 – 25 = ....
Bài 8. T×m x: (1®)
 x + 54 = 100 x – 24 = 56 
.
Bài 9. Bài toán: (1đ)
 Mẹ hái được 6 chục quả cam, mẹ biếu bà 24 quả cam. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
 .....................................................
  .
 ......
 ......
 ......
Bài 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 65. (1đ)
.
 GV coi, chÊm 
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TH HOÀNH SƠN
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 2
CUỐI HKI – Năm học 2016 - 2017 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
Bài 1(1đ) : B
Bài 2(1đ): A
Bài 3(1đ): A
Bài 4(1đ): C
Bài 5(1đ): C
I. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Bài 6: (1đ) : Có 3 hình tứ giác
Bài 7: (1đ): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5đ.
 38 - 9 = 29 100 – 25 = 75 
Bài 8 (1đ): x + 54 = 100 x – 24 = 56 
 x = 100 – 54 x = 56 + 24
 x = 46 x = 80 
Bài 9 (1đ): Bài giải
 Đổi 6 chục quả cam = 60
 Số quả cam còn lại là :
 60 – 24 = 36(quả cam) 
 Đáp số: 36 quả cam
Bài 10 (1đ): Số lớn nhất có hai chữ số là : 99
 Hiệu hai số là: 99 - 65 = 34
Bài giải
 Câu 10:(1 điểm)
 Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 65.
Bài giải.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc