Kế hoạch dạy học Tuần 33 Lớp 2 - Năm học 2015-2016

1:Ôn định tổ chức

2Kiểm tra bài: Bóp nát quả cam.

 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.

GV đọc bài: Lưu ý giọng đọc:

HS đọc nối tiếp từng câu.

Từ khó.

HS đọc nối tiếp từng đoạn.

Luyện đọc từng đoạn trong nhóm.

Thi đọc giữa các nhóm.

Đọc đồng thanh cả bài.

Tìm hiểu bài.

Đọc 2 khổ thơ dầu. Câu hỏi 1.

Đọc khổ thơ 3. câu hỏi 2.

Câu hỏi 3.

Em hãy tả lại hình ảnh Lượm trong khổ thơ 4.

Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao?

Học thuộc lòng bài thơ

GV xoá dần.

Thi đọc thuộc lòng.

4: Củng cố: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc rất ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm

 

doc15 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Tuần 33 Lớp 2 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạn 2: Câu hỏi 2,3.
Đọc đoạn 3: Câu 4.
Đọc đoạn 4: Câu 5.
Luyện đọc lại.
Luyện đọc phân vai.( người dẫn chuyện. Trần Quốc Toản.Vua) 
HS tự phân vai luyện đọc.
4: Củng cố: Qua câu chuyện, em hiểu điều gì?
Luyện đọc câu.
giả vờ, mượn đường, xâm chiếm,ngang ngược, xin đánh, cưỡi cổ
Luyện đọc đoạn. 
Đợi từ sáng đến trưa,/ vẫn không được gặp,/ cậu bèn liều chết/xô mấy người lính gác ngã chúi, xăm xăm xuống bến.//
Gỉa vờ mượm đường để xâm chiếm nước ta.
Vô cùng căm giận.
Để được hai tiếng “xin đánh”.
Đợi gặp vua từ sáng đến trưa: liều chết xô lính gác để vào nơi họp; xăm xăm xuống thuyền.
Vì vua thấy Quốc Toản còn trẻ đã biết lo việc nước.
Quốc Toản đang ấm ức vì bị Vua xemnhư trẻ con,  vì vậy vô tình bóp nát quả cam.
Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước. 
Tiết 4: Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ HẠNG TRONG PHẠM VI 1000
I: Mục tiêu: Giúp HS củng cố về đọc, viết , đếm, so sánh các số có ba chữ số.
II: Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ.
III: Các hoạt động dạy học: ( 40 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1- Ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài: 
3- Bài mới : 
 Củng cố cách đọc viết số.
Thứ tự các số.
Làm vở.
Cách so sánh so có ba chữ sốá: So sánh trăm với trăm , chục với chục, đơn vị với đơn vị.
Làm bảng con.
Làm bảng con .
3: Củng cố: Cách đọc, viết số, so sánh số
Bài 1: Viết các số.
915 , 695, 714, 524, 101, 250, 371, 900, 199, 555
Bài 2: Số? 
Bài 4: = ?
372 > 299 ; 631 < 640
465 < 700 909 = 902 + 7
534 = 500 + 34 708 = 708
Bài 5: a) 100; b) 999 ; c) 999, 1000
Tiết 5: Thể dục
 (Giáo viên chuyên)
 Ngày soạn, ngày 24 tháng 4 năm 2016
 Ngày dạy, Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2016
Tiết 1: Âm nhạc:
 (Giáo viên chuyên)
Tiết 2: Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ HẠNG TRONG PHẠM VI 1000 (Tiếp theo) 
I: Mục tiêu: Giúp HS: 
Củng cố về đọc, viết các số có ba chữ số.
Phân tích các số có ba chữ sô thành các trăm, các chục, các đơn vị.và ngược lại.
Sắp xêùp các số theo thứ tự xác định: Tìm đặc điểm của một dãy số đó.
II: Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ.
III: Các hoạt động dạy học: ( 40 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1- Ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài: Bài 3.
3- Bài mới : 
 Củng cố cách đọc số.Làm miệng.
Phân tích số thành các trăm, các chục, các đơn vị.
 Làm bảng con.
Làm bài vào vở.
Củng cố thứ tự các số.
Mỗi số đứng liền trước cộng với 2. 
4: Củng cố: Cách đọc viết số, phân tích số.
Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
Bài 2: a) Viết các số 842, 965, 593, 404 theo mẫu.
842 = 800 + 40 +2 ; 
b) Viết theo mẫu:
 300 + 60 + 9 = 369 ; 
800 + 8 = 808
Bài 3: 
a)Từ lớn đến bé: 297, 285, 279, 257.
b) Từ bé đến lớn: 
Bài 4: 
a) 462, 464, 466, 468
Tiết 3: Toán : ÔN TẬP CỘNG TRỪ CÓ NHỚ
I: Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
Luyện tập về cộng trừ có nhớ, so sánh số, giải bài toán có lời văn.
II: Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ.
III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 a) 38 + 27 ; 46 + 54 ; 78 – 49 ; 80 – 23 
 b) 425 + 134 ; 523 + 246 ; 987 – 364 ; 459 – 140 
 Bài 2: = ?
 483  438 ; 898  915 ; 628  600+ 28
 536  607 ; 314  309 ; 407  470
 Bài 3: Có 32 quyển vở chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu quyển vở?
4: Củng cố: 
Hs đạt tính vào vở
483 > 438 ; 898 < 915 ; 628 = 600+ 28
 536 309 ; 407 < 470
Hs giải bài vào vở.
Tiết 4: Chính tả: BÓP NÁT QUẢ CAM
I: Mục tiêu: Nghe- viết đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam.
Viết đúng một số tiếng có âm đầu s/ x hoặc ăm chính iê/ i.
II: Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ.
III: Các hoạt động dạy học: ( 35 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1- Ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài: Tiếng chổi tre.
3- Bài mới : 
 GV đọc bài viết - HS đọc.
Vì sao Trần Quốc Toản bóp nát quả cam?
Bài viết có mấy câu?
Những chữ cái nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao? 
Từ khó.
HS viết bảng con.
Hướng dẫn cách trình bày bài viết.
GV đọc từng câu . HS nghe viết bài.
Soát lỗi. 
Luyện tập.
HS làm vở bài tập.
3: Củng cố: Bài viết có mấy câu?
Âm mưu, căm giận, nghiến răng.
Bài 2: a) s hay x? 
Sao , sao.-sao.xoè. 
Xuống, xáo, xá,xáo.
Tiết 5 Đạo đức Giáo viên chuyên dạy
Ngày soạn, ngày 25 tháng 4 năm 2016
 Ngày dạy, Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2016
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tập đọc: LƯỢM
I: Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc đúng các từ ngữ khó. Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 cảu bài thơ 4 chữ.
Biết đọc bài thơ với giọng vui tươi, nhí nhảnh, hồn nhiên.
Rèn kĩ năng đọc hiểu: 
Hiễu nghĩa các từ: loắt choắt, cái xắc, ca lô, thượng khẩn, đòng đòng.
Hiểu nội dung bài: Ca ngơịo chú bé liên lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm.
Học thuộc lòng bài thơ.
II: Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ.
III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài: Bóp nát quả cam.
 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
GV đọc bài: Lưu ý giọng đọc:
HS đọc nối tiếp từng câu.
Từ khó.
HS đọc nối tiếp từng đoạn.
Luyện đọc từng đoạn trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh cả bài.
Tìm hiểu bài.
Đọc 2 khổ thơ dầu. Câu hỏi 1.
Đọc khổ thơ 3. câu hỏi 2.
Câu hỏi 3.
Em hãy tả lại hình ảnh Lượm trong khổ thơ 4.
Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao? 
Học thuộc lòng bài thơ
GV xoá dần.
Thi đọc thuộc lòng.
4: Củng cố: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc rất ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm.
Luyện đọc câu.
Loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo, hiểm nghèo, nhấp nhô, lúa trỗ.
Luyện đọc đoạn.
Chú bé loắt choắt/
Cái xắc xinh xinh/
Cái chân thoăn thoắt/
Cái đầu nghênh nghênh.// 
Lượm bé loắt choắt
Như chim chích nhảy trên đường vàng.
Lượm làm liên lạc, chuyển thư ở mặt trận.
Lượm không sợ hiểm nguy, vụt qua mặt trận, bất chấp đạn giặc bay vèo vèo, chuyển gấp lá thư “ Thượng khẩn” 
Em thích khổ thơ 2 vì tả hình ảnh Lượm rất ngộ nghĩnh, tinh nghịch.
Tiết 2: Kể chuyện: BÓP NÁT QUẢ CAM
I: Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói: 
Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong truyện.
Dựa vào các tranh đã được sắp xếp lại kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Bóp nát quả cam; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với điệu bộ, nét mặt. 
Rèn kĩ năng nghe: Biết theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời của bạn.
II: Đồ dùng dạy học: Tranh
III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 30 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài: Chuyện quả bầu.
3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
Hướng dẫn kể chuyện.
Hướng dẫn quan sát tranh.
Xếp lại các tranh.
Các nhóm kể trước lớp.Kể từng đoạn.
Kể toàn bộ câu chuyện.
Thi kể trước lớp.
4: Củng cố: Truyện ca ngợi người thiệu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc.
Kể chuyện trong nhóm.
Bài 1: 
Thứ tự các tranh : 2, 1, 4, 3
Bài 2: Kể lại từng đoạn câu chuyện.
Tiết 3: Toán : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I: Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 Cộng, trừ nhẩm và viết. Giải toán về cộng trừ.
II: Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ.
III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài: Bài 4 . câu c.
3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
Cộng trừ các số tròn chục, tròn trăm, HS làm miệng.
Cách cộng, trừ cột dọc.
HS đọc bài toán.
Trường tiểu học có bao nhiêu HS gái? 
Có bao nhiêu HS trai?
Bài toán hỏi gì? 
HS giải bài toán vào vở.
4: Củng cố: Cách cộng, trừ . Giải bài toán có lời văn.
Bài 1: Tính nhẩm: 
30 + 50 = 80 ;  ; 300 + 200 = 500
80 – 70 = 10 700 – 400 = 300
Bài 2: Tính: 
 ; ;  ; ; 
 96 43
Bài 4: 
 Bài giải
Số học sinh trường tiểu học đó có là:
 265 + 234 = 599 ( học sinh) 
 Đáp số: 599 học sinh
Tiết 4: Thể dục:
 (Giáo viên chuyên)
Tiết 5: Tin học Giáo viên chuyên dạy 
 Ngày soạn, ngày 26 tháng 4 năm 2016
 Ngày dạy, Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2016
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I: Mục tiêu: Giúp HS: 
Cộng, trừ nhẩm và viết. Giải toán về cộng, trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
II: Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ.
III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài: Bài 4
 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
Làm miệng: Củng cố cộng, trừ các số tròn trăm
Cách đặt tính, cách tính. Làm bảng con.
Anh cao mấy cm? 
Em như thế nào so với anh?
Bài toán hỏi gì? 
Bài toán về dạng gì?
Cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết?
3: Củng cố: Cách làm tính cộng, trừ, giải toán, tìm thành phần chưa biết của phép tính?
Bài 1: Tính nhẩm: 
500 + 300 = 800 ;  ; 800 – 100 = 700
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 
a)65 + 29
 ;  ; 
Bài 3: 
Đáp số: 132cm
Bài 5: Tìm x: 
a) x – 32 = 45 ; b) x + 45 = 79
 x = 45 + 32 x = 79 – 54
 x = 77 x = 25
Tiết 2: Thể dục
 ( Gv chuyên dạy)
Tiết 3: Chính tả: LƯỢM
I: Mục tiêu: Nghe viết đúng, chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài thơ Lượm .
 Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc ân chính dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: s/x hay i / iê;
II: Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ.
III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài: Bóp nát quả cam.
3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
GV đọc bài viết.
HS đọc.
Bài viết có mấy khổ thơ? Bài viết về ai? 
Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ? 
Hướng dẫn viết chữ khó.
Hướng dẫn cách trình bày bài viết.
GV đọc bài cho HS viết.
Soát lỗi.
Hướng dẫn làm bài tập.
HS thi tìm từ.
3: Củng cố: Nội dung bài viết?
Loắt choắt, nghênh nghênh, hiểm nghèo, nhấp nhô.
Luyện tập.
Bài 2: b) con kiến, kín mít; cơm chín, chiến đấu;
Kim tiêm, trái tim.
Bài 3: a)
Tiết 4: LT&C: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I: Mục tiêu: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về nghề nghiệp, về phẩm chất của nhân dân Viết Nam.
Rèn kĩ năng đặt câu: biết đặt câuvới những từ tìm được.
II: Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập 1
III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài: HS làm bài 1 Tuần 32
3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
Hướng dẫn quan sát tranh.Nêu các nghề nghiệp của từng ngưới trong tranh.
Kể tên một số nghề khác.Làm miệng.
Các từ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
Các từ còn lại không phải là từ nói về phẩm chất tinh thần của con người.
Đạt câu với các từ vừa tìm được.
4: Củng cố: Từ ngữ về nghề nghiệp
Bài 1: 
1: công nhân; 2) công an; 3) nông dân; 4) bác sĩ; 5) lái xe; 6) người bán hàng,
Bài 2: 
Thợ may, thợ khoá, bộ đội, phi công, giáo viên,
Bài 3: 
Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
Bài 4: Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh hùng.
Bạn nam rất thông minh.
Hương là một học sinh rất cần cù.
Cả tổ chúng tôi sống với nhau rất thân ái, đoàn kết.
Tiết 5: Tập viết: V ( Kiểu 2) 
I: Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chữ:
Biết viết chữ cái V viết hoa kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ.
Biết viết ứng dụng cụm từ Việt Nam thân yêu theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II: Đồ dùng dạy học: Chữ hoa.
III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài: Q ; Quân dân một lòng.
3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
Giới thiệu chữ V
Chữ V cao mấy li? 
Chữ Vgồm mấy nét? 
GV hướng dẫn trên chữ mẫu.
GV viết mẫu 
HS viết bảng con.
Giới thiệu cụm từ: ( Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của chúng ta)
Cụm từ có mấy tiếng? 
Cách đặt dấu thanh?
GV hướng dẫn cách viết , viết mẫu.
Hướng dẫn viết vở.
4: Củng cố: Cách viết chữ hoa V kiểu 2
Cao 2.5 li
V; gồm 1 nét.
HS nhận xét về độ cao , khoảng cách của các con chữ.
Việt Nam thân yêu
HS viết bảng con
 Ngày soạn, ngày 26 tháng 4 năm 2016
 Ngày dạy, Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2016
 BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán: ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I: Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân , chia đã học.
Nhận biết một phần mấy củ một số ( bằng hình vẽ)
Tìm một thừa số chưa biết, Giải bài toán về phép nhân.
II: Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ.
III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài: Bài 4.
3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
HS làm miệng. 
Củng cố phép nhân và phép chia.
Cách tính. Làm bảng con.
Lớp 2A xếp thành mấy hàng ?
Mỗi hàng có mấy học sinh? 
Bài toán hỏi gì? 
SH giải bài toán vào vở.
4: Củng cố: Củng cố bảng nhân , chia Giải bài toán?
Bài 1: Tính nhẩm: 
a) 2 x 8 = 16;  ; 20 : 2 = 10
b) 20 x 4 = 80 ;  ; 60 : 2 = 30
Bài 2: Tính: 
4 x 6 + 16 = 24 + 16 ;  ; 30 : 5 : 2 = 6 : 2
 = 40 = 3
Bài 3: 
Đáp số: 24 học sinh.
 Tiết 2: Tập làm văn: 
 ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN
I: Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lời an ủi.
Rèn kĩ năng viết.Biết viết một đoạn văn ngắn kể một việc làm tốt của em hoặc của bạn em.
II: Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bại tập 1
III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài: Đọc sổ liên lạc.
 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
Hướng dẫn quan sát tranh bài 1
HS đọc lời an ủi.
Đáp lời an ủi.
Khuyến khích HS đáp lời an ủi khác của bạn.
HS đáp lới an ủi.
Hướng dẫn kể về một việc làm tốt.
Đỡ bạn bị ngã,. Giúp đỡ người già yếu., tàn tật.Em săn sọc mẹ khi mẹ bị ốm.
Gợi ý: Việc tốt của em là việc gì? 
Việc đó diễn ra lúc nào?
Em đã làm việc ấy như thế nào? ( kể rõ hành động , việc làm cụ thể để làm rõ việc tốt.)
Kết quả của việc làm tốt đó? 
Em cảm thấy thế nào sau khi làm việc đó? 
HS làm vở.
4: Củng cố: Đáp lời an ủi.Kể về một việc tốt.
Ví dụ: Bạn tốt quá./ Cảm ơn bạn đế thăm mình cũng đỡ nhiều rồi, cảm ơn bạn.
Bài 2: 
a)Dạ, em cảm ơn cô. / Lần sau, em sẽ cố đạt điểm tốt , cô ạ
b) Cảm ơn bạn. / Cảm ơn bạn đã an ủi mình.
c) Cháu cảm ơn bà ./ Cháu cũng hi vọng ngày mai nó sẽ về.
Bài 3:
Ví dụ: Mấy hôm nay , mẹ bị sốt cao. Bố đi mời bác sĩ đến nhà khám bệng cho mẹ. Còn em thì rót nước cho mẹ uống thuốc. Nhờ sự chăm sóc của cả nhà, hôm nay mẹ đã đỡ.
Tiết 3 Thủ công: Giáo viên chuyên 
Tiết 4 TNXH Giáo viên chuyên
Tiết 5: SINH HOẠT TUẦN 33
Đánh gía các hoạt động của tuần:
GV cho BCS + HS toàn lớp tự đánh giá kết quả đạt được và những tồn tại cần khắc phục.
GV nhận xét chung.
Kế hoạch tuần 34: 
 - Duy trì nề nếp sẵn có , truy bài đầu giờ
Học bài và làm bài trước khi đến lớp
Phát huy phong trào tự học của lớp
Rèn chữ viết thường xuyên
 3. Sinh hoạt văn nghệ
 Ngày soạn, ngày 27 tháng 4 năm 2016
 Ngày dạy, Thứ bảy ngày 30 tháng 4 năm 2016
 BUỔI SÁNG
Tiết 1: TCTV Luyện đọc: BÓP NÁT QUẢ CAM 
I- Mục tiêu: HS luyện đọc đúng, đọc hay bài tập đọc đã học trong tuần.
II:Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa
III:Các hoạt động dạy- học: (Thời gian 35 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài:
3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
GV đọc bài.
GV hướng dẫn đọc câu dài,
- Gv quan sát hướng dẫn học sinh yếu
- Cho học sinh đọc đóng phân vai
Gv quan sát chú ý nhận xét cách đóng vai của từng học sinh.
Cho học sinh đọc bài theo nhóm
Gv nhận xét hs đọc.Nhắc nhở hs đọc yếu
4:Củng cố: Gv nhận xét tiết học- 
- Hs lắng nghe - đọc thầm
HS luyện đọc từng câu nối tiếp
HS luyện đọc từng đoạn nối tiếp.
HS luyện đọc đoạn trong nhóm
Hs lên bảng đóng theo phân vai
Lớp quan sát – nhận xét
Hs đọc bài theo nhóm
 Tiết 4: TCTV: ÔN TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
 I: Mục tiêu: Ôn các từ chỉ nghề nghiệp. Luyện tập đặt câu. 
II: Đồ dùng dạy học: 
III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài: 
3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
HD làm bài tập.
 Bài 1: Tìm các từ chỉ nghề nghiệp ở địa phương nơi em ở.
 Bài 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
 - .. một nắng hai sương trên cánh đồng. - ... dũng cảm truy quét bọn tội phạm, bảo vệ cuộc sống bình yên cho nhân dân. --- đêm ngày đứng gác nơi biên cương Tổ quốc. 
-  khám và chữa bệnh cho mọi người. 
4:Củng cố
Hs làm bài
Nông dân 
công an
 bộ đội 
thầy thuốc
Tiết 3: CCKT Toán: ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I: Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Luyện tập cộng trừ có nhớ giải bài toán có lời văn.
II: Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ.
III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài:
 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 37 + 56 ; 29 + 48 ; 15 + 26 ; 125 + 243
 80 – 27 93 – 45 64 – 59 798 – 521
 Bài 2: Tìm x:
 X - 38 = 62 ; 83 – x = 35 ; X x 4 = 28 
 Bài 3: Đội một trồng được 540 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 150 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây?
 HS tóm tắt và giải bài toán.
4: Củng cố
Hs đặt tính
Hs thực hiện tìm x
Bài giải:
Đội 2 trồng được số cây là:
540 – 150 =390 (cây)
Đáp số: 390 cây
Tiết 4:CCKT Toán ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PVI 1000 
I:Mục tiêu: củng cố kiến thức về phép cộng phép trừ.
II:Đồ dùng dạy-học: bảng con,phiếu học tập,
III:Các hoạt động dạy-học: (Thời gian 35 phút) 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2Kiểm tra bài: 
3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.
Bài 1:tính nhẩm:
20+40= 60+40=
40+40= 50+30=
90 – 20= 70 – 20=
Bài 2: số
Số hạng
70
36
24
63
Số hạng
25
15
Tổng
98
99
Bài 3: điền dấu > < =
750 ... 700+50
200+10+8....281
28+72....45+54
Hs làm bài vào vở
20+40 = 60 60+40 = 100
40+40 = 80 50+30 = 80
90 – 20= 70 70 – 20 = 50
750 = 700+50
200+10+8 < 281
28+72 > 45+54
Tiết 5: Giáo dục ngoài giờ lên lớp
 Chủ điểm: KỈ NIỆM NGÀY GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM 30/4
I:Mục tiêu: Giúp HS :
Hiểu được nét thay đổi lớn của đất nước sau sự kiện lịch sử này.
Tự hào về tinh thần anh dũng, kiên cường bất khuất của nhân dân ta.
II- Đồ dùng dạy- học: Những hình ảnh tư liệu có liên quan đến ngày này.
III- Các hoạt động dạy – học: (30 phút)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1:Ôn định tổ chức
2: tổ chức hoạt động:
1/Hát tập thể bài : Em yêu trường em
Người dẫn chương trình tuyên bố lý do : 
*Hoạt động 1 : Tìm hiểu về truyền thống cách mạng
GV lần lượt nêu từng câu hỏi:
Ngày 30/4 có ý nghĩa gì? Để có được ngày này phải kể đến công lao của ai?
Kể tên một số anh hùng tiêu biểu mà em biết?
Em có nhận 

File đính kèm:

  • doctuan_33_lop_2.doc