Giáo án lớp 2 - Tuần 1
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng v r rang tồn bi:
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật ( lời cậu bé, lời bà cụ ).
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới: ngp ngắn ngp di.nắn nĩt, nguệch ngoạc
-Rút ra được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
II. Cc kỹ năng sống cơ bản:
- Xác định giá trị, trình by suy by suy nghĩ, ý tưởng, phản hồi nắng nghe, chia sẻ.
- Suy nghĩ sang tạo.
á nào? -GV hướng dẫn viết bảng con từ khó: Mài, ngày, cháu, sắt. b. Hướng dẫn viết bài tập chép - GV theo dõi, uốn nắn -GV hướng dẫn HS sửa lỗi. -Tổng kết lỗi sai. -GV chấm một số bài nhận xét: Nội dung bài, chữ viết, cách trình bày c. Luyện tập -Bài 1, 2,3: Gv cho HS làm mẫu - GV sửa. - GV xoá những chữ cái viết ở cột 2, yêu cầu HS viết lại -8 GV xoá tên chữ viết cột 3 3. Củng cố - dặn dò: -Nhắc HS khắc phục những thiếu xót trong phần chuẩn bị đồ dùng học tập, tư thế, chữ viết. -GV nhận xét tiết học -HS đọc lại -Có công mài sắt có .. -Ba øcụ nói với cậu bé -Cho cậu bé thấy: Kiên trì, nhẫn nại, việc gì cũng làm được. -Đoạn chép có 2 câu. -Cuối mỗi câu có dấu chấm. -Chữ đầu đoạn viết hoa. -HS viết bảng con -HS viết vào vở -HS sửa lỗi. Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì -HS làm bảng phụ -HS làm vào vở -HS nhìn cột 3 đọc lại tên 9 chữ cái -Nhìn chữ cái cột 2 nói hoặc viết lại tên 9 chữ cái -Học thuộc lòng bảng cữ cái -Từng HS đọc thuộc. -Chuẩn bị; Ngày hôm qua đâu rồi Kể chuyện Tiết1: CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng nói: - Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh, kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện “ Có công mài sắt, có ngày nên kim” 2. Rèn luyện kỹ năng nghe: - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn; Kể tiếp được lời kể của bạn II.§å dïng : - GV: 4 tranh minh hoạ trong SGK phóng to III. Các hoạt động dạy học: T/L Hoạt động cđa gi¸o viªn Hoạt động cđa häc sinh 5’ 30’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: - kiểm tra SGK Giíi thiƯu ch¬ng tr×nh kĨ chuyªn . 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Các hoạt động: a. Hướng dẫn HS kể chuyện. -GV yêu cầu HS quan sát tranh và dựa vào câu hỏi để kể lại câu chuyện. -Sau mỗi lần HS kể GV nhận xét: . Về nội dung: Kể đủ ý, đúng trình tự. . Về cách diễn đạt: nói thành câu, cách dùng từ, kể bằng lời của mình. . Về cách thể hiện: Kể tự niên, biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, giọng kể thích hợp. -GV treo tranh hướng dẫn HS kể lại từng bức tranh. +Kể theo tranh 1:- Bức tranh vẽ ai? - Cậu bé đang làm gì? +Kể theo tranh 2: - Tranh vẽ bà cụ đang làm gì? - Cậu bé 1hỏi bà cụ điều gì? - Bà cụ trả lời thế nào? - Cậu bé có tin lời bà cụ nói không? +Kể theo tranh vẽ 3:- Bà cụ trả lời thế nào? - Sau khi nghe bà cụ giảng giải, cậu bé làm gì? +Kể theo tranh 4:- Em hãy nói lại câu tục ngữ. - Câu tục ngữ khuyên em điều gì? - Chốt: “Có công mài sắt có ngày nên kim” khuyên chúng ta làm việc gì cũng phải nhẫn nại. b. Kể chuyện theo nhóm - GV theo dõi chung, giúp đỡ nhóm làm việc. - GV tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện. - GV nhận xét c. Kể chuyện trước lớp - Gv giúp HS nắm yêu cầu bài tập + Lần 1: GV dẫn chuyện, 1 HS là cậu bé, 1HS làbà cụ. +Lần 2;từng nhóm 3 HS kể lạicâu truyện theo vai +Lần 3: từng nhóm 3 HS kể lại câu truyện kèm theo động tác, điệu bộ Nhận xét cách kể của từng nhóm 3. Củng cố, dặn dò: -GV mời đại diện 3 nhóm lên sắm vai kể lại câu truyện. Về tập kể chuyện cho mọi người trong gia đình - Hoạt động nhóm - HS tập kể chuyện theo nhóm. - HS tự kể trước lớp. - Lớp nhận xét về nội dung và cách diễn đạt. - HS kể. -Lớp nhận xét -HS tự kể theo nhóm -Đại diện lên thi kể trước lớp. -Giọng người kể chuyện chậm rãi, thong thả -Giọng cậu bé ngạc nhiên, tò mò -Giọng bà cụ khoan thai -Lớp nhận xét -Cả lớp bình chọn HS, nhóm kể chuyện hay nhất ***************************************** Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012 Tốn Tiết 3: SỐ HẠNG -TỔNG I. Mục tiêu: - Biết số hạng ; Tổng - Biết thực hiện phép cộng số cĩ hai chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100. Biết ø giải toán có lời văn bằng một phép cộng. -Giáo dục HS tính cẩn thận II.Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ, bảng chữ, số -HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: T/L Hoạt động của giáo viên Hoạt của học sinh 1 3 30 2 28 13 13 2 3 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs lên bảng làm bài 3 VBT - 4 -Điền những số còn thiếu vào tia số -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: -Trong phép cộng các thành phần của chúng có tên gọi hay không? Tên của chúng như thế nào? Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua bài: “ số hạng – tổng”. 3.2. Giới thiệu số hạng và tổng -GV: ghi bảng phép cộng: 35 + 24 = 59 - GV: chỉ vaị từng số trong phép cộng và nêu 35 là số hạng, 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng -Yêu cầu HS đặt tính cộng theo cột dọc -Nêu tên các số trong cột dọc theo phép cộng -Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng -GV giới thiêu phép cộng: 63 + 15= 78 -Yêu cầu HS nêu các thành phần của phép cộng 3.3. Thực hành: Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu -Muốn tìm tổng ta phải làm như thế nào? Yêu cầu hs làm bài vào vở Nhận xét ghi điểm Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu GV: hướng dẫn cách làm -Số hạng thứ nhất ta để trên, số hạng thứ 2 ta để dưới. Sau đó cộng lại theo cột( viết từng chữ số thẳng cột) Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì? -Để tìm được số xe đạp bán được ta làm ntn? 3. Trò chơi: -Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh -Thầy nêu phép cộng:24 + 24 =? 4.Củng cố,dặn dò ? Trong phép cộng số thứ nhất và số thứ nhất và số thứ 2 gọi là gì? Kết quả của phép cộng gọi là gì? -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị: Luyện tập -Hát 2 hs lên bảng làm Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: từ lớn đến bé: Nhận xét -Lên bảng thực hiện. 2 HS đọc 3 – 4 em nhắc lại 35--- >số hạng + 24--- >số hạng 59 ---- >tổng 63---- >số hạng + 15 --- >số hạng 78 --- >tổng * Hoạt động cá nhân -Lấy số hạng cộng số hạng -HS làm bài, sửa bài Số hạng 43 5 65 Số hạng 26 22 0 Tổng 69 27 65 Hoạt động cặp đơi 2 hs đọc yêu cầu -HS nêu đề bài -Đặt dọc và nêu cách làm Hoạt động cá nhân -HS đọc đề Tóm tắt Buổi sáng bán : 12 xe đạp Buổi chiều bán : 20 xe đạp Hai buổi bán : xe đạp? -Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán buổi chiều. -HS làm bài, sửa bài Bài giải Số xe đạp cả hai buổi bán là: 12 + 20 = 32 ( xe đạp ) Đáp số :32xe đạp. -HS thực hành theo kiểu thi đua. Ai làm xong trước được các bạn vỗ tay hoan nghênh. 2- 3 em nêu *************************************** Tập đọc TỰ THUẬT I. Mục tiêu 1-Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ cĩ vần khĩ: quê quán, quận, trường...các từ dễ phát âm sai:nam , nữ , nơi sinh, lớp... - Biết nghỉ hơi đúng dấu giữa phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dịng - Biết đọc văn bản tự thuật với giọng rõ ràng rành mạch 2-Rèn kĩ năng đọc hiểu : - Nắm được nghĩa, biết sử dụng các từ chỉ đơn vị hành chính -Nắm được thơng tin của bạn trong bài - Bước đầu cĩ khái niệm về tự thuật về bản thân II- Đồ dùng dạy học Bảng phụ,VBT III- Các hoạt động dạy học T/L Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 30 20 10 5 1. Kiểm tra bài cũ - 2HS đọc bài: cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim ? Bài đọc cho em lời khuyên g ì? 2. Dạy bài mới 2.1. Giới thiệu bài (trực tiếp) 2.2. Luyện đọc a, GV đọc mẫu b, HD học sinh đọc - giải nghĩa từ * Đọc câu: -GV theo dõi hướng dẫn HS đọc đúng * Đọc đoạn -GV chia đoạn: đoạn1 từ đàu dến quê quán đoạn 2 phần cịn lại -GV treo bảng phụ dướng dẫn nghỉ hơi khi đọc -GV kết hợp hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ cuối bài * Đọc đoạn trong nhĩm * Thi đọc giữa các nhĩm 2.3. Tìm hiểu bài ? Em biết gì về bạn Thanh Hà? ? Nhờ đâu em biết về bạn như vậy? ? Hãy cho biết về họ tên em? ? Hãy cho biết tên địa phương em ở? 2.4.Luyện đọc lại bài GV hướng dẫn lại cách đọc Nhận xét ghi điểm 3. Củng cố, dặn dị ? Viết tự thuật là thế nào? Nhận xét giờ học Về nhà viết tự thuật lại bản thân mình _GV nhận xét tiết học và dặn HS đọc nối tiếp câu trong bài HS luyện đọc từ khĩ: huyện,nam , nữ, tự thuật HS đọc nối tiếp đoạn 23-4-1996 (hai mươi ba tháng tư năm một nghìn chín trăm chín mươi chín) Họ và tên:// Bùi thanh Hà -HS luyện đọc cá nhân HS đọc thầm bài HS trả lời cá nhân - Em biết được bạn tên là Thanh Hà, ngày sinh, nơi sinh, quê quán,bạn học lớp mấy trường nào - Nhờ bản tự thuật của bạn - Hs tự trả lời 2- 4 HS đọc l¹i bµi - Là tự thuật lại bản thân mình ********************************************* Luyện từ và câu TỪ VÀ CÂU I- Mục tiêu - Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. - Viết được một câu nĩi về nội dung mỗi tranh II-Đồ dùng dạy học Tranh mminh hoạ các sự vật, hoạt động Bảng phụ,VBT III-Các hoạt động dạy học T/L Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 30 5 1. Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 2. Dạy bài mới 2.1. Giới thiệu bài : Ơ lớp 1 các em đã được học tiếng hơm nay chúng ta sẽ được học thêm về từ và câu. 2.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 ? Bài yêu cầu gì? ? Tranh vẽ những gì? ? Tên gọi nào là của người? tên gọi nào là củavật, việc ? Bài tập 2 ? Nêu yêu cầu bài? GV theo dõi nhận xét và chữa lỗi cho học sinh Bài tập 3 ? Quan sát tranh và đọc mẫu? ? Quan sát kĩ 2tranh nĩi nội dung tranh bằngg một câu? GV theo dõi và giúp HS sửa câu *GV chốt ý: -Tên các sự vật, sự việc được gọi là từ -Ta dùng từ đặt thành câu đẻ diễn đạt một sự việc 3. Củng cố dặn dị ? Nêu các từ chỉ đồ dung và các hoạt động học tập của hs? ? Nêu các từ chỉ tính nết của hs? -Nhận xét giờ học - Dặn hs về ơn bài &chuẩn bị bài sau * Hoạt động nhĩm đơi HS đọc yêu cầu bài -HS làm bài theo nhĩm (làm miệng) -Các nhĩm báo cáo kêt quả 1.trường 2.học sinh 3chạy 4.cơ giáo 5. hoa hồng 6. nhà 7. xe đạp 8múa -HS nêu yêu cầu bài * Hoạt động nhĩm 4 -HS thảo luận nhĩm trên phiếu học tập - Các nhĩm dán kêt quả lên bảng -nhận xét *Từ chỉ hoạt động học tập: bút ch ì, thước kẻ, tẩy , mực, sách , vở... *Từ chỉ hoạt động của học sinh: học, đọc,nghe, viết, chơi, ngồi, ngủ... *Từ chỉ tính nết HS: chăm chỉ , cần cù. lễ phép , trung thực, ngây thơ * Hoạt động cá nhân HS nối tiếp câu đặt câu theo nội dung tranh VD: Huệ cùng các bạn vào dạo chơi trong cơng viên Sáng nay cơ dẫn Huệ vào cơng viên chơi... Tranh 2: Huệ say sưa ngắm khĩm hồng mới nở... -HS viết 2 câu vào vë 3 -4 em trả lời ******************************************* Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012 Tốn LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: Phép cộng khơng nhớ, tính nhẩm và tính viết (Đặt tính rồi tính). Tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số cĩ hai chữ số ( khơng nhớ) trong phạm vi 100 Biết giải bài tốn cĩ lời văn bằng một phép cộng. II Đồ dùng dạy học: Vở bài tập III. Hoạt động dạy chủ yếu: T/L Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: : Số hạng – tổng -Thầy cho HS nêu tên thành phần trong phép cộng sau 32 + 24 = 56 43 + 12 = 55 37 + 31 = 68 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: Nêu vấn đề 2.2. Luyện tập Thực hành phép cộng các số hạng Bài 1: -Nêu cách thực hiện? -Nêu tên các thành phần trong phép cộng Bài 2: (Cột 2 ) -Nêu yêu cầu -Cộng nhẩm từ trái qua phải -Gọi 1 HS làm bài mẫu 50 + 10 + 20 = ? -Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. -Gọi 1 HS chữa bài miệng, các HS khác đổi vở để kiểm tra nhau. -Hỏi: Khi biết 60 + 20 + 10 = 90 có cần tính 60 + 30 không? Vì sao? Bài 3: ( Phần a, c) -Nêu yêu cầu về cách thực hiện: Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm như thế nào? -Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em chú ý viết phép tính sao cho các số thẳng cột với nhau. Bài 4: -Gọi 1 HS đọc đề. -Bài toán cho biết những gì ? -Bài toán yêu cầu tìm gì? -Để tìm số HS ở trong thư viện ta làm ntn? -Đặt lời giải dựa vào đâu? -Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS lên bảng giải. GV theo dõi hướng dẫn hs cách trình bày bài giải Giúp đỡ hs yếu. Nhận xét ghi điểm Bài 5: Hướng dẫn về nhà . 3.Củng cố, dặn dò: ? Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép cộng? - Xem lại bài, ôn lại cách thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số. Ghi nhớ các tên gọi và các thành phần trong phép cộng. -Cộng theo cột dọc -HS làm bài, sửa bài 34 --- >số hạng + 42--- >số hạng 76 --- >tổng -Tính nhẩm -HS làm bài, sửa bài 43 20 5 + + + 25 68 21 68 88 26 -HS đọc đề -Tính nhẩm. @ hs lên bảng làm, lớp làm vào vở Nhận xét 60 + 20 + 10 = 90 -HS làm bài vào vở. -HS chữa bài. -Không cần tính mà có thể ghi ngay kết quả vì 20 + 10 = 30. Ta lấy các số hạng cộng với nhau. HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. -1 HS đọc đề. Có 25 học sinh trai và 32 học sinh gái. Tìm số HS ở trong thư viện. -Lấy số HS trai + số HS gái -Dựa vào câu hỏi. -HS làm bài, sửa bài Bài giải Số học sinh có tất cả là: 25 + 32 = 57 (học sinh) Đáp số: 57 học sinh. 3 – 4 em nêu *********************************************** Chính tả (nghe viết) Tiết 2: NGÀY HƠN QUA ĐÂU RỒI I.Mục tiêu: -Nghe, viết lại chính xác, không mắc lỗi khổ cuối bài: Ngày hơm qua đâu rồi? -Từ đoạn viết hiểu cách trình bày 1 khổ thơ 5 chữ. Chữ đầu các dòng thơ viết hoa, viết bàt thơ ở giữa trang vở -Làm được bài tập 2(a) BT3; BT4 Gíao dục tính chăm chỉ, cẩn thận. II.§å dïng: -GV: Bảng phụ -HS: SGK + Bảng con + vở III.Các hoạt động dạy học: T/L Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 30 30 2.Kiểm tra bài cũ: Có công mài sắt có ngày nên kim -2 HS lên bảng, thầy đọc HS viết bảng: tảng đá, chạy tản ra. Lớp viết bảng con. -Thầy nhận xét vở chấm, cho xem vở mẫu 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: -Tiết hôm nay chúng ta sẽ nghe, viết khổ thơ trong bài tập đọc hôm trước, làm các bài tập và học thuộc tiếp 10 chũ cái tiếp theo. 3.2. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Tìm hiểu bài: -Thầy đọc mẫu khổ thơ cuối -Nắm nội dung -Khổ thơ này chép từ bài thơ nào? -Khổ thơ là lời ai nói với ai? -Khổ thơ có mấy dòng? -Mỗi dòng thơ có mấy chữ? -Yêu cầu HS phân tích từ khó. -Thầy cho HS viết bảng con những tiếng dễ sai. Hoạt động 2: Luyện viết chính tả -Lưu ý HS trước khi viết bài: Chữ đầu mỗi câu phải viết ntn? -Ta nên viết từ ô thứ mấy? -Thầy đọc bài cho HS viết -Thầy theo dõi uốn nắn -Thầy hướng dẫn HS sửa bài -Tổng kết lỗi sai -Thầy chấm một số vở nhận xét Hoạt động 3: Làm bài tập Bài 2: Nêu yêu cầu: Điền chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống Bài 3: Viết các chữ cái theo thứ tự đã học Bài 4: -Nêu yêu cầu - Cho HS đọc tên chữ ở cột 3 điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng. -Học thuộc bảng chữ cái - Xoá những chữ cái ở cột 2 - xoá cột 3 - xoá bảng 3.Củng cố - dặn dò: ? Nêu tên gọi các chữ cái đã học ? - Nhận xét bài viết, tiết học. -Nhắc nhở HS sữa lỗi từ sai. Học thuộc tên 19 chữ cái đầu đã học. -Chuẩn bị: Phần thưởng -Viết bảng -Nhắc lại tựa bài -Vài HS đọc lại -Ngày hôm qua đâu rồi -Lời bố nói với con -4 dòng -5 chữ -Nêu và phân tích từ khó. -HS viết; Vở hồng, chăm chỉ, vẫn còn -Viết hoa -Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 -HS viết vào vở -Dùng bút chì gạch chân từ sai -Giơ tay -HS nêu yêu cầu àlàm miêng -2 HS lên bảng, HS làm vở -Trò chơi gắn chữ lên bảng phụ -Điền chữ cái vào bảng con -HS làm vở -HS nhìn cột 3 đọc lại tên 10 chữ cái H/s học thuộc lịng tên 10 chữ cái Hs nêu **************************************** Tập viết CHỮ HOA A I. Mục tiêu: - HS biết viết chữ cái viết hoa A theo cỡ vừa và nhỏ.Chữ và câu ứng dụng: - Biết viết ứng dụng câu: Anh em thuận hồ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng qui định.Rõ rang, tương đối đều nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa A - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ, vở tập viết của HS. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: T/L Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3 30 5 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 2. Dạy bài mới 2.1. Giới thiệu bài. 2. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa. a.Quan sát, nhận xét: - Đưa mẫu chữ. -Chữ A cao mấy li, rộng mấy li? ? Chữ a được viết bởi mấy nét? - Chỉ dẫn cho HS cách viết từng nét. - GV viết mẫu cho HS chữ A hoa cỡ vừa trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại cách viết. b. HD HS viết bảng con: - YC HS viết trên bảng con -GV nhận xét, sửa chữa. 2.3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng. Anh em biết yêu thương giúp đỡ nhau Các con chữ trong câu cao mấy li? - GV viết mẫu chữ- HD HS tập viết vào bảng con. 2.4. Hướng dẫn HS viết vào vở. -GV hướnh dẫn tư thế ngồi cầm bút viết bài -GV nêu YC viết -cho Hs viết. - GV theo dõi giúp đỡ Hs viết chậm. 2.5. Chấm, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dị: ? Nêu lại cách viết chữ hoa A? - Nhận xét giờ học. - Dặn HS viết bài, chuẩn bị bài sau. HS quan sát mẫu chữ - Chữ A hoa cao 5 li gồm 6 đường kẻ ngang được viết bởi 3 nét. - -HS theo dõi - HS tập viết trên bảng con. HS đọc câu ứng dụng -trả lời theo YC Anh em thuận hồ. Quan sát câu ứng dụng. Chữ A và h cao 2 li rưỡi, chữ t cao 1 li rưỡi, những chữ cịn lại cao 1li. - HS tập viết chữ Anh vào bảng con. HS viết bài vào vởtập viết. 2 – 3 hs nêu ***************************************** Tự nhiên xã hội CƠ QUAN VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: Nhận ra cơ quan vận động gồm cĩ bộ xương và hệ cơ. Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể. Hiểu được nhờ cĩ sự phối hợp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể ta cử động được. +Chú ý: Hiểu tác dụng của vận động giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt --> cơ thể khoẻ mạnh - Tạo hứng thú ham vận động cho học sinh II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ - xương) III. Hoạt động dạy chủ yếu: T/L Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2 30’ 5 1.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: Cơ quan vận động -Hát múa như thế nào là cơ quan đang vận động. Sự vận động đó là nhờ cơ quan nào của cơ thể? Hôm nay các em sẽ hiểu rõ hơn qua bài “cơ quan vận động” – GV ghi tựa. 2.2. Các hoạt động : Hoạt động1:Thực hiện một số hoạt động tự do * Mục tiêu: HS biết được bộ phận nào của cơ thể cử động khi vận động * Cách tiến hành: -GV yêu cầu HS thực hiện thao tác nghỉ, nghiêm -GV chốt: như vậy từ nghỉ sang nghiêm cơ thể thực hiện nhanh thao tác chân -Yêu cầu HS thực hiện nhanh thao tác 2, lớp quan sát và nhận xét bạn đã cử động những bộ phận nào của cơ thể? -Câu hỏi: Bộ phận nào của cơ thể cử động nhiều nhất? -GV mời HS thực hiện động tác 3 kết hợp hát bài “ tập thể dục buổi sáng” -GV nhận xét kết hợp hỏi: ? khi thực hiện động tác vặn mình, bộ phận nào của cơ thể cử động là chính? -3 HS thực hiện động tác “ lưng – bụng” -Khi thực hiện động tác “ lưng- bụng” bộ phận nào cử động nhiềi nhất? GV: kết luận: Thực hiện các thao tác thể dục chúng ta đã kết hợp nhiều bộ phận cảu cơ thể ? Hãy nêu một vài hoạt động trong ngày của bản thân. -Khi em hoạt độ
File đính kèm:
- Tuan 1 - lop 2.doc