Giáo án Lớp 2 Buổi chiều - Tuần 32 bản đẹp - Năm học 2015-2016

- Kiểm tra đồ dùng của HS.

-Nhận xét.

- Đưa ra một số tượng, tranh ảnh, giới thiệu:

-Em hãy kể tên một số tượng về người mà em biết?

-Ngoài tượng bằng người còn có tượng các con vật là con gì?

-Cho HS quan sát tượng và hỏi.

-Tượng thường được làm bằng gì?

-Cho HS quan sát tượng của quang trung, tượng chị võ thị sáu.

-Chia nhóm nêu yêu cầu thảo luận.

-Hình dáng của tượng thế nào?

-Tượng được làm bằng gì?

-Nhận xét đánh giá.

-Tóm tắt chung.

-Tượng của quang trung là tượng đài kỉ niện chiến thắng Ngọc Hồi Đống Đa lịch sử. Vua Quang Trung tượng trưng cho sức mạnh dân tộc Việt Nam chống quân xâm lược nhà Thanh.

-Tượng chị Võ Thị Sáu mô tả hình ảnh của chị trước quân thù, bình tĩnh, hiên ngang trong tư thế của người chiến thắng.

-Nhận xét đánh giá giờ học.

-Nhắc HS.

 

doc37 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 Buổi chiều - Tuần 32 bản đẹp - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-3HS đọc 3 đoạn.
-Giải nghĩa từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cử đại diện thi đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Thực hiện.
-Van lạy xin tha cho nói cho biết điều bí mật.
-Sắp có mưa to gió lớn.
-Vài HS cho ý kiến.
-Cỏ cây vàng úa, không một bóng người.
-Người vợ sinh ra một quả bầu
-Khê – mú, thái, mường, giao, Hơ –mông, Ê – đê, kinh.
-Nhiều HS kể.
-Thực hiện 6 HS đọc.
-3-4HS đọc.
-Nhận xét.
-Các anh em dân tộc đều là người một nhà phải biết yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.
-Đoàn kết yêu thương giúp đỡ.
TUẦN 32 Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2016
CHÀO CỜ
---------------------------------
TOÁN
TIẾT 156 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
 - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
2.Kĩ năng: 
- Luyện kĩ năng tính toán cộng trừ số có 3 chữ số không nhớ, kĩ năng tính nhẩm
 3. Thái độ : 
- HS có ý thức trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1. GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.
2. HS: Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
TG
ND
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
7’
7’
7’
7’
2’
*Ổn định tổ chức
1. Bài cũ
2. Bài mới 
*Giới thiệu *Hướngdẫn
luyện tập
Bài 1
Bài 2:
Bài 3
Bài 4 : 
3. Củng cố- dặn dò
- Gọi học sinh làm bài :
a) 986 –264 ; 425 + 43 .
b)67 + 132 ; 732 – 55
c) 693 – 152 ; 257 + 321
- Nhận xét. 
- Cho HS đọc yc bài
- Cho 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con 
- Giáo viên nhận xét, chữa bài 
- Cho HS đọc yc bài
- Cả lớp làm bài sau đó sau đó một số em lên đọc kết quả bài làm, 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài bạn và sửa bài sai 
- Cho HS đọc yc bài
a. 500 + 300 300 + 400 200 + 400
b. 900 – 500 600 - 300 999 - 600
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
Lớp 2A có 36 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn 3 học sinh, lớp 2 C có nhiều hơn lớp 2B 4 học sinh. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh ? 
- Cho HS đọc đề bài, phân tích đề, tóm tắt và giải.
- Nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà ôn lại bài
- 3 em lên bảng làm. Dưới lớp làm vào giấy nháp 
- HS làm bảng con.
+
451
+
503
+
 67
+
321
235
354
132
257
686
857
199
576
- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán
-
995
+
832
+
936
-
888
641
165
 63
542
354
997
999
346
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc đề bài, phân tích đề, tóm tắt và giải.
 Bài giải
 Số học sinh lớp 2B có là :
 36 + 3 =39 ( học sinh)
 Số học sinh lớp 2C có là :
 39 + 4 = 43 ( học sinh)
 Đáp số : 39 học sinh
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2016
TOÁN
TIẾT 157 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức.Giúp HS củng cố về:
- Đọc viết so sánh các số có ba chữ số.
- Phân tích các số có 3 chữ số theo các trăm chục đơn vị.
2.Kỹ năng.
- Giải bài toán với quan hệ: nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
3.Thái độ.
- GDHS yêu môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. GV: Bảng phụ.
2. HS: Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
ND
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
9’
9’
10’
2’
*Ổn định tổ chức
1. Bài cũ
2.Bài mới.
*Giới thiệu 
*Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3; 
3.Củng cố-
Dặn dò.
-Yêu cầu HS lên bảng làm
345- 134 275 + 124
-Nhận xét đánh giá.
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nối tiếp nhau lên bảng làm .
- Cho HS đọc yc bài
- HD mẫu bằng cách đếm thêm
- Cho HS làm vào vở.
- Cho HS đọc yc bài
- Cho HS làm vào bảng con
-Nhận xét HS về làm lại bài tập.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài
-HS lên bảng làm
-Thực hiện.
-Đọc lại bài và phân tích.
- HS nối tiếp nhau lên bảng làm .
-Làm vào bảng vở.
-389 đến 390 đến 391
298 đến 299 đến 300
998 đến 999 đến 1000
- HS đọc yc bài
- HS làm vào bảng con
875 > 785 321 > 298
697 > 699 
900 + 90+ 8 > 1000
599> 701 732 = 700+ 30 + 2
-Nhắc lại cách so sánh hai số có 3chữ số.
KỂ CHUYỆN
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
2.Kỹ năng.
- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.
- Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp 3.Thái độ.
-GDHS yêu môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. GV: Tranh SGK
2. HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
ND
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
29’
2’
1. Bài cũ
2.Bài mới.
*Giới thiệu 
*HĐ 1: Kể đoạn 1 -2 theo tranh.
*HĐ 2: Kể lại đoạn 3 theo gợi ý.
*HĐ 3: Kể lại câu chuyện theo cách mở đầu mới.
3.Củng cố -Dặn dò.
-Gọi HS kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn.
-Qua câu chuỵên em hiểu thêm gì về Bác Hồ?
-Nhận xét đánh giá.
-Yêu cầu quan sát tranh.
-Chia lớp thành các nhóm.
-Cho HS đọc lại các gợi ý.
-Nhận xét tuyên dương 
-Gọi HS đọc yêu cầu SGK.
-HD cách kể.
-Kể mẫu toàn bộ câu chuyện.
-Chia nhóm
-Nhận xét đánh giá.
-3HS kể.
-Nêu:
-Quan sát tranh.
-Nêu nội dung tranh.
-Kể trong nhóm
-Thi kể trước lớp.
-Nhận xét.
-2-3HS đọc.
-1-2Hs khá lên kể lại.
-Nối tiếp nhau kể.
-3-4HS đọc.
-Đọc thầm.
-Theo dõi.
-Tập kể trong nhóm mở đầu đoạn 1: 
-3-4HS khá kể trước lớp.
MĨ THUẬT
đ/c Hiếu dạy
----------------------------------------
 CHÍNH TẢ( Nghe- viết)
 CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức.
- Chép lại đoạn trích trong bài chuỵên quả bầu. Qua bài chép biết víêt hoa tên riêng các dân tộc.
2.Kỹ năng.
 - Làm đúng các bài tập tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn, l/n; v/d
3.Thái độ.
- GDHS yêu môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1.GV:Bảng phụ
2. HS: Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
ND 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
18’
12’
2’
1. Bài cũ
2.Bài mới.
*Giới thiệu 
*HĐ 1: HD chính tả.
*HĐ 2:Luyện tập.
Bài 2:
3.Củng cố -Dặn dò:
-Yêu cầu HS viết 3 từ bắt đầu viết bằng r/d/gi
-Nhận xét đánh giá.
-Đọc bài viết.
-Bài chính tả nói lên điều gì?
-Tìm trong bài những tên riêng được viết hoa?
HD cách viết: Khơ mú, Hơ mông, Ê– đê, Ba na..,
-Đọc lại bài.
-Theo dõi chung
-Đọc lại bài.
-Chữa bài của HS.
- Bài tập yêu cầu gì?
a) Cho HS đọc bài và điền miệng
-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về luyện viết.
-Viết bảng con.
-Nghe.
-2-3HS đọc lại.
-Giải thích nguồn gốc ra đời của các anh em trên đất nước ta.
-Nêu: Khơ Mú – Thái- Giao, Hơ – mông, Ê – đê, Ba na 
-Viết bảng con.
-Nghe
-Nhìn bảng và chép bài.
-Đổi vở soát lỗi.
-2-3HS đọc.
-Điền l/n hay v/d và chỗ trống.
-Nêu: Nay, nam, này, lo, lại
b)Vội, vàng, vấp, dây
-3-4HS đọc lại bài điền.
THỦ CÔNG
LÀM CON BƯỚM ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức. Giúp HS nắm chắc quy trình làm con bướm.
2.Kỹ năng.Làm được một con bướm theo đúng quy trình.
3.Thái độ.Yêu thích đồ chơi của mình làm ra.
- Có thói quen ngăn nắp trật tự, an toàn khi làm việc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. GV:Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
2. HS: Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
28p
2p
A. Ổn định
B. Bài cũ
C.Bài mới.
1.Giới thiệu 
HĐ 1:Thực hành.
HĐ 2: Đánh giá sản phẩm
D.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS lênthực hành làm con bướm,
-Có mấy bước làm con bướm
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Treo quy trình làm con bướm.
-Cho HS thực hành làm con bướm
-Nhắc nhở HS: Các nếp gấp phải thẳng, miết kĩ, cánh đều.
-Giúp đỡ HS.
-Yêu cầu trình bày.
-Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
-Đánh giá giờ học.
-Nhắc HS chuẩn bị giấy thủ công, kéo hồ gián.
-2-3HS thực hành
-Nêu: 4 bước.
-Quan sát.
-Nêu các bứơc làm con bướm
+B1 Cắt giấy
+B2: Buộc thân bướm
+B3: Làm râu con bướm
+B4: Gấp cánh bướm.
-Thực hiện gấp con bướm
-Trưng bày.
-Tự nhận xét bài cho nhau.
-Bình chọn sản phẩm đẹp
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM- DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức. 
-Giúp HS làm quen với khái niệm về từ trái nghĩa.
- Củng cố cách sử dụng các dấu câu, dấu chấm, dấu phẩy.
2.Kỹ năng.
- Rèn HS làm bài.
3.Thái độ.
 - GDHS yêu môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. GV: Bảng phụ
2. HS:Vở,...
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
ND
Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
3’
1’
19’
10’
2’
1. Bài cũ
2.Bài mới.
*Giới thiệu 
*HĐ 1: Từ trái nghĩa.
Bài 1:
*HĐ 2: Ôn lại dấu chấm, dấu phẩy.
Bài 2:
3.Củng cố -Dặn dò:
-Tìm một số từ ca ngợi Bác Hồ và đặt câu.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét chữa vở HS.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS. 
-3HS tìm.
-Nhắc lại tên bài học. 
-2-3HS đọc yêu cầu.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Nêu kết quả.
a) đẹp - xấu, ngắn - dài,
cao - thấp
b) Lên - xuống, chê - khen, ghét - yêu.
c)Trời - đất, ngày - đêm, 
trên - dưới.
-2- 3HS đọc.
-Điền dấu chấm hay dấu phẩy, làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc lại bài.
-Về tìm thêm một số cặp từ trái nghĩa
Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2016
TOÁN
TIẾT 158 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức.Giúp HS:
- Củng cố so sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số.
- Củng cố cộng, trừ các số có 3 chữ số không nhớ.
2.Kỹ năng.
- Rèn HS làm bài .
3.Thái độ: 
 - Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. GV:Bảng phụ.
2. HS: Bảng con,...
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
ND
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
28’
2’
*Ổn định tổ chức
1. Bài cũ
2.Bài mới
* Giới thiệu 
* Hướng dẫn HS làm BT
Bài 2:
Bài 3: 
Bài 4: 
Bài 5
3.Củng cố dặn dò:
-Chữa bài tập về nhà.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
- Cho HS đọc y/c bài
- Chữa bài, nhận xét.
- Yêu cầu làm vào vở.
- Yêu cầu HS đọc y/c bài
- Nhắc HS cần ghi nhớn tên đơn vị.
- Cho HS đọc y/c bài
- HD HS cách xếp hình 
-Theo dõi chung.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.
- HS đọc y/c bài
- HS làm vở
a)599, 678, 857, 903, 1000
b)1000>903>857>678>599
-Muốn sắp xếp vào các số ta cần căn cứ vào các hàng
- HS đọc y/c bài
- Nêu cách đặt tính.
- Làm vào bảng con.
- HS đọc y/c bài
-Làm vào vở
600 m + 300m = 900m
20 dm + 500dm = 520 dm
-Lấy 4 hình tam giác.
-Theo dõi HD.
-Theo mẫu.
-Tự kiểm tra cho nhau.
-Thi xếp hình tự do.
-Về nhà làm bài vào vở bài tập toán.
LUYỆN MĨ THUẬT
THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT: TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Bước đầu nhận biết một số thể loại tượng.
2. Kĩ năng:
- Quan sát tượng, báo cáo về một bức tượng.
3. Thái độ: 
- Có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. GV: Một số loại tượng
2. HS:Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
ND
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
15’
14’
2’
1. Bài cũ
2. Bài mới.
* Giới thiệu 
*HĐ 1: Quan sát và nhận xét.
*HĐ 2: Tìm hiểu về tượng.
3.Củng cố -Dặn dò:
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
-Nhận xét.
- Đưa ra một số tượng, tranh ảnh, giới thiệu:
-Em hãy kể tên một số tượng về người mà em biết?
-Ngoài tượng bằng người còn có tượng các con vật là con gì?
-Cho HS quan sát tượng và hỏi.
-Tượng thường được làm bằng gì?
-Cho HS quan sát tượng của quang trung, tượng chị võ thị sáu.
-Chia nhóm nêu yêu cầu thảo luận.
-Hình dáng của tượng thế nào?
-Tượng được làm bằng gì?
-Nhận xét đánh giá.
-Tóm tắt chung.
-Tượng của quang trung là tượng đài kỉ niện chiến thắng Ngọc Hồi Đống Đa lịch sử. Vua Quang Trung tượng trưng cho sức mạnh dân tộc Việt Nam chống quân xâm lược nhà Thanh.
-Tượng chị Võ Thị Sáu mô tả hình ảnh của chị trước quân thù, bình tĩnh, hiên ngang trong tư thế của người chiến thắng.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS.
-Tự kiểm tra đồ dùng của mình.
-Quan sát.
-Tượng Bác Hồ, cậu bé, cô gái đẹp
-Con trâu, lợn, 
-xi măng, gỗ, thạch cao, đồng, .
-Quan sát.
- Hình thành nhóm và thảo luận.
-Báo cáo ý kiến.
-Nhận xét bổ xung.
-Về sưu tầm về các loại tượng trên sách báo.
TẬP ĐỌC
TIẾNG CHỔI TRE
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: 
- Hiểu nội dung bài: chị lao công rất vất vả để giữ sạch đường phố. Biết ơn chị lao công, quý trọng lao động.
2.Kỹ năng: 
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.
- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng,tình cảm. Biết đầu đọc biết ngắt dòng để phân biệt dòng thơ với ý thơ.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
3.Thái độ. 
- Có ý thức và giữ sạch môi trường xung quanh sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. GV: Tranh minh hoạ bài trong SGK. Bảng phụ.
2. HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
ND
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
15’
8’
6’
2’
1. Bài cũ
2.Bài mới.
*Giới thiệu 
*Luyện đọc
*Tìm hiểu bài.
* Luyện đọc thuộc lòng
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS đọc bài: Chuyện quả bầu.
-Nhận xét 
-Đọc mẫu.
- HD cách đọc từng ý thơ
-Những đêm hè, khi ve ve đã ngủ.
-Chia đoạn HD đọc.
-Chia thành cám nhóm
-Yêu cầu đọc thầm.
-Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc nào?
-Tìm câu thơ ca ngợi chị lao công?
-Tả vẻ đẹp khoẻ mạnh, mạnh mẽ của chị lao công?
Qua bài thơ nhà thơ muốn nói với em điều gì?
-Nhận xét chung.
-Các em cần có thái độ và hành động như thế nào với các chị lao công?
-Tổ chức đọcnhóm.
-Nhận xét đánh giá 
-Gọi HS đọc diễn cảm.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà học thuộc bài thơ.
-2-3HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Nhận xét.
-Nghe.
- Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Nối tiếp đọc theo đoạn.
Nêu nghĩa các từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc đồng thanh.
-Thi đọc cá nhân.
-Cả lớp đọc.
-Thực hiện.
-Đêm hè rất muộn khi ve ve đã ngủ.
-Chi lao công như sắt như đồng.
-Thảo luận theo bàn, trình bày ý kiến.
-Biết ơn, kính trọng, giữ sạch trường lớp, đường phố.
-Thực hiện đọc theo bàn.
-Tự luyện đọc.
5-6HS đọc thuộc lòng.
-2HS đọc.
 CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
TIẾNG CHỔI TRE
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: 
- Nghe ,viết chính xác hai khổ thơ cuối bài: Tiếng chổi tre
- Qua bài chính tả biết trình bày một bài thơ tự do,chữ đầu dòng viết hoa và viết lùi vào 3 ô.
- Viết đúng và nhớ cách viết các tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: l/n; it/ich
2.Kỹ năng:
- Rèn HS viết bài.
3.Thái độ:
- GDHS yêu môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. GV: Bảng phụ.
2. HS: Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
ND
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
18’
12’
2’
1. Bài cũ
2.Bài mới.
*Giới thiệu 
*HD chính tả.
* Luyện tập.
Bài 2: 
Bài 3: 
3.Củng cố -
Dặn dò:
-Yêu cầu:
-Nhận xét – sửa chữa.
-Đọc đoạn viết.
-Tìm những từ trong bài được viết hoa?
-Nên viết từ ô nào?
-Đọc lại bài.
-Đọc từng câu.
-Đọc lại bài.
-Thu chữa một số vở.
- Cho HS đọc y/c bài
- Chia nhóm và nêu yêu cầu Hoạt động nhóm.
- Nêu câu mẫu: bơi lặn – nặn tượng.
Nhận xét đánh giá các nhóm.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.
-Viết bảng con những tiếng bắt đầu bằng l/n
-Nghe.
-2-3HS đọc lại.
- Các tiếng đầu mỗi dòng thơ
- Ô thứ 3
-Viết vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2-3HS đọc yêu cầu: điền l/n
-Nêu miệng.
-Đọc lại phát âm đúng l/n
-Thực hiện theo nhóm.
-Tìm từ viết l/n.
Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2016
TOÁN
TIẾT 159 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức.
 Giúp HS củng cố về : 
-Kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số không có nhớ.
-Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông thường.
- Giải bài toán có liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn.
2.Kỹ năng: 
- Rèn HS làm bài. 
3.Thái độ: 
- GDHS yêu môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. GV: Bảng phụ.
2. HS: Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
ND
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
9’
9’
10’
2’
*Ổn định tổ chức
1. Bài cũ
2.Bài mới.
* Giới thiệu 
*Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: 
Bài 2:
.
Bài 3
3.Củng cố - 
Dặn dò:
-Chữa bài tập giờ trước.
-Nhận xét
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
-Nhận xét chữa bài.
- Cho HS đọc y/c bài
- Yêu cầu nhắc lại.
-Nhận xét chữa bài.
- Cho HS đọc y/c bài
-HD làm: 
40cm + 60 cm = 1m
 100cm
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết kiểm tra
-Nhận xét – chữa bài.
-Thực hiện.
- Làm bảng con.
-Nhắc lại cách tìm số trừ, số bị trừ, sống hạnh chưa biết.
-Làm vào vở.
300 + x = 800 
 x = 800 – 300 
 x=500 
x + 700 = 1000
x = 1000-700
x = 300
- HS lắng nghe
- 1m=10dm=100cm=1000mm
1km = 1000m
-Làm bảng con
300cm+53cm<300cm+57cm
 353cm 357cm
1km > 800 m
1000m
TẬP VIẾT
CHỮ HOA Q ( Kiểu 2)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: 
- Biết viết chữ hoa Q kiểu 2(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Biết viết câu ứngdụng “ Quân dân một lòng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
2.Kỹ năng: 
- Rèn HS viết bài.
3.Thái độ:
- GDHS yêu môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1.GV:Mẫu chữ, bảng phụ.
2. HS: Bảng con,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
ND
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
6’
6’
18’
2’
1. Bài cũ
2.Bài mới.
*Giới thiệu 
* HD viết hoa.
* Viết cụm từ ứng dụng.
* Tập viết.
3.Củng cố -
Dặn dò:
-Chữa một số vở HS.
-Nhận xét chữ viết.
-Đưa mẫu chữ giới thiệu.
-HD cách viết và viết mẫu.
-Theo dõi uốn nắn.
-Nhận xét.
-Giới thiệu cụm từ: Quân dân một lòng.
-Là đoàn kết gắn bó với nhau và giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ.
-Yêu cầu phân tích chữ Quân
-Phân tích và HD cách viết.
-Viết mẫu lưu ý cách nối nét.
-HD viết vở.
-Gvtheo dõi,uốn nắn cho HS
-Thu NX một số bài.
-Nhận xét giờ học.
-Viết bảng con Q, N
-Quan sát nhận xét.
-Nêu cấu tạo độ cao của chữ.
-Theo dõi.
-Viết bảng con 3-4 lần.
3-4HS đọc.
-Thực hiện:
-Viết bảng con 2-3 lần.
-Quan sát.
-Viết vào vở.
Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2016
TIẾNG ANH (2 TIẾT)
Đ/c Ánh dạy
________________________
TOÁN
TIẾT 160 : KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 Kiểm tra HS về:
- Kiến thức về thứ tự các số.
- So sánh số có 3 chữ số.
2. Kĩ năng: 
 - Kĩ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số.
3. Thái độ: 
- Ý thức tập trung làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. GV:Đề kiểm tra.
2. HS: Vở,...
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
ND
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
2’
1’
30’
2’
*Ổn định tổ chức
1. Bài cũ
2. Bài mới
*Giới thiệu.
*Làm bài.
Bài 1: Số?
Bài 2: >, <, =
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
Bài 4: Tính
Bài 5: Tính chu vi hình tam giác.
3. Củng cố-dặn dò:
-Giới thiệu mục tiêu của tiết kiểm tra.
-Ghi đề bài lên bảng.
-Đọc đề bài.
-255, , 257, 258, ., ., 261,, 265.
- 357 400 
301 ... 297
601..563 9991000
238.259 876 . 800 + 70 + 6
- 432 + 325 257 + 341
 872 – 320 786 – 135
- 25m + 17m 
63mm – 28 mm
900km + 100km 
700dm – 300 d
38cm
24cm
40cm
-Thu bài và nhận xét.
-Nhắc HS về ôn bài.
-HS làm bài vào vở.
-HS làm bài vào vở.
-HS làm bài vào vở.
-HS làm bài vào vở.
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI- ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức.
- Đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn.
- Thuật lại chính xác nội dung liên lạc.
2.Kỹ năng.
- Rèn HS làm bài.
3.Thái độ.
- GDHS yêu môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. GV: Bảng phụ
2. HS: Sổ liên lạc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
ND
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
18’
12’
2’
1. Bài cũ
2.Bài mới.
*Giới thiệu 
*HĐ 1: Đáp lời từ chối.
Bài 1: 
Bài 2: 
*HĐ 2: Đọc sổ liên lạc.
3.Củng cố - dặn dò:
-Nêu tình huống sử dụng đáp lời khen.
- Nhận xét
-Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc lời nhân vật.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Với tình húông b, c cho HS thảo luận cặp đôi.
-Nhận xét đánh giá.
+Khi đáp lời từ chối cần có thái độ như thế nào?
-Cho HS lấy sổ liên lạc.
-Cho HS đọc liên lạc trong nhóm cho bạn nghe.
-Em có suy nghĩ gì về lời cô nhận xét.
-Em cần làm gì?
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS làm lại bài tập 2 vào vở bài tập.
-Thực hiện.
-2-3 HS đọc đoạn văn tả ảnh bác.
-Nhận xét.
- 2-3 cặp HS đọc.
-Thảo luận theo vai.
-3-4HS cặp lên đóng vai theo tình huống SGK.
-Nhận xét lời đáp của bạn.
-2-3HS đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Nêu tình huồng a.
-Nối tiếp nhau nói.
+Thế thì tiếc quá.
+Thế à! Bạn đọc xong kể cho mình nghe cũng được.
-Thực hiện.
-3-4HS lên đóng vai.
-Nhận xét lời đáp của bạn.
-Nhỏ nhắn lịch sự lễ phép.
-Thực hiện.
-2-HS đọc số liệu sổ liên lạc tháng gần nhất.
-Chia nhóm
-Đọc.
-Nối tiếp nhau đọc trước lớp.
-Nêu
-Nêu
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 32: MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS:Có 4 hướng chính đông tây, nam bắc. Mặt trời luôn mọc ở phương đông và lặn ở ph

File đính kèm:

  • docGAT32CHAMDUA_LAI.doc