Giáo án Lớp 1 - Tuần 9,10
1.Hướng dẫn viết vào bảng con một số âm và chữ và một số từ tuổi nhỏ, thầy cô, dạy dỗ, ngây thơ .và một số tiếng từ khác
Nhận xét sửa sai
2.Hướng dẫn viết vào vở
Gv hướng dẫn hs cách viết (tùy theo hs của lớp gv chọn các tiếng từ để viết )
Học sinh viết mổi tiếng một hàng
Gv theo dõi giúp đỡ HS
GV thu chấm- nhận xét:
Nhận xét vở hs viết
3. Củng cố- dặn dò:
- Dặn dò hs về nhà luyện viết thêm
Nhận xét tiết học
ểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên đọc, viết các từ ở bảng con - Nhận xét, ghi điểm 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần uôi, ươi. vần uôi: - Ghi vần uôi lên bảng . Phát âm mẫu: uôi - Nêu cấu tạo vần uôi - So sánh vần uôi với ôi - Đánh vần: u - ô - i - uôi - Cho HS ghép vần uôi - Hỏi: Có vần uôi muốn có tiếng chuối phải thêm chữ gì trước vần uôi. - Viết từ chuối - Nêu cấu tạo tiếng chuối,đánh vần tiếng chuối - Cho HS cài tiếng chuối - Giới thiệu nải chuối. vần ươi: (tương tự như vần uôi) Viết bảng con: Từ ngữ ứng dụng: - Tìm tiếng chứa vần uôi, ươi đọc từ Tiết 2 3: Luyện đọc Cho HS đọc bảng lớp phần bài ở tiết 1: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng Cho HS đọc bảng lớp phần bài ứng dụnggiải thích từ,đọc mẫu - HS đọc cá nhân vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi - 4 tổ viết 4 từ - HS đồng thanh một lần - HS đọc (5 em) - HS: vần uôi bắt đầu bằng u ô và kết thúc bằng chữ i - HS đánh vần ( 5 em) - HS cài vần uôi - HS: thêm chữ ch - HS : chữ ch đứng trước, vần uôi sau, trên ôi có dấu sắc. - HS đánh vần (4 em) - HS đọc trơn từ: (5 em) HS viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. HS đọc (cá nhân , tổ, lớp) 5 em Đọc theo tổ, l HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) G viên theo dỗi giúp đỡ G viên nhận xét tuyên dương Hướng dẫn xem tranh và thảo luận: + Tranh vẽ gì ? + Giới thiệu câu ứng dụng + Tiếng nào trong câu chứa vần uôi, ươi? + Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng dụng + Đọc mẫu câu ứng dụng Luyện viết - Ổn định tư thế ngồi viết. - Hướng dẫn lại cách viết: nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. Luyện nói 1/ Giới thiệu tranh cho HS xem + Tranh vẽ những quả gì ? + Em thích loại quả nào nhất ? 4. Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Gọi HS đọc tiếng có vần uôi, ươi trong bài. Trò chơi: Tìm tiếng mới Học sinh đọc từ ứng dụng - HS quan sát, nhận xét - HS phát biểu: tiếng bưởi -HS đọc 5 em: ( tổ, lớp) 1 lần - Đại diện tổ đọc lại. (4 em) - HS viết vào vở Tập Viết. - Trả lời - HS đem SGK - HS đọc cả 2 tiết -Học sinh thi nhau **************************************** TIẾT 4: TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Củng cố phép cộng một số với 0. Bảng cộng và làm tính cộng các số đã học. Tính chất của phép cộng. Biết làm tính cộng trong phạm vi các số đến 5. * HSKTbiết làm vài phép tính cộng trong phạm vi các số đến 5. II/ ĐỒ DÙNG : Tranh vẽ Bài tập 4. Bảng con, Sách giáo khoa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ - Số 0 trong phép cộng. 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Luyyện tập + Bài 1: Tính theo hàng ngang + Bài 2: Tính (tương tự Bài tập 1) - Hướng dẫn nhận xét tính chất giao hoán trong phép cộng. + Bài 3: Hướng dẫn cách làm + Bài 4: Hướng dẫn mẫu. 3/ Trò chơi: Chỉ định trả lời nhanh, ai chậm sẽ thua cuộc 4.Củng cố, dặn dò: Về nhà ôn lại bài ,chuẩn bị sau - HS 1: 1 + 0= ; - HS 2: 2 + 0= ; HS nêu cách làm bài: 0 cộng 1 bằng 1, viết 1 ......................................... 1 cộng 2 bằng 3, viết 3 - HS làm bài và chữa bài HS làm bài và chữa bài HS nêu cách làm: 2 cộng 3 bằng 5, 2 bé hơn 5 vậy: 2<2+ 3........... HS làm và chữa bài - HS lắng nghe, - HS trả lời: 1 cộng mấy bằng 2 ****************************************** Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2014 TIẾT 1 + 2: TIÊNG VIỆT Bài 36 : ay, â – ây I/ MỤC TIÊU: - Đọc viết được vần ay, ây, máy bay, nhảy dây. - Đọc và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng , luyện nói theo chủ đề. *HSKTbiết đọc viết được vần ay, ây, máy bay, nhảy dây. II/ ĐỒ DÙNG: -Tranh: máy bay, nhảy dây III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên viết -Cả lớp viết bảng con - Gọi 1 em đọc SGK 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ay ,ây. - Giới thiệu con chữ â trong bảng chữ cái. - Phát âm mẫu - Cho HS: Nêu cấu tạo vần ay Đánh vần, đọc trơn - So sánh vần ay, với vần ai Cho HS ghép vần ay - Cấu tạo, đánh vần, đọc trơn tiếng bay Giới thiệu: đây là chiếc máy bay, ghi từ “máy bay”. Dạy vần ây: (Quy trình như vần ay) Viết bảng con - Viết mẫu và giảng cách viết. Ghi từ ứng dụng đọc mẫu giải thích từ viết: tuổi thơ, túi lưới viết: tươi cười - Đọc SGK ( 1 em) - HS đọc vần ay, ây (đồng thanh cả lớp) - HS phát âm đồng thanh một lần - HS: chữ a trước, chữ y sau - HS: a - y - ây, vần ay (cá nhân, đồng thanh) - HS cài vần ay, nêu cấu tạo - HS : chữ b đứng trước, vần ay sau. - HS đọc đánh vần: bờ ay bay - bay - HS đọc trơn từ: máy bay (4 em) - HS đánh vần, đọc trơn: ây, dây, nhảy dây - HS phát biểu - Thi dua đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) TIẾT 2 3 Luyện đọc - Gọi HS đọc, viết Gọi 1 HS đọc SGK Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu ứng dụng. Hướng dẫn tìm tiếng có vần ay, ây + Hướng dẫn HS luyện đọc Luyện viết - Viết vào vở Tập VIết - Nhắc lại cách viết. Luyện nói : Cho HS xem tranh vẽ gì? - Hướng dẫn trả lời: + Nêu tên từng họat động trong tranh? + Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì? + Bố mẹ đi làm bằng gì? Em chưa lần nào được đi loại phương tiện nào 4. Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần vừa học G viên nhận xét HSđọc cn + đt HS xem tranh, thảo luận. Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu ứng dụng. - HS phát biểu - HS đọc (cá nhân, lớp) HS viết vào vở Tập Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây. - HS đọc chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Phát biểu - HS đem SGK HS đọc mây lay chuyển đi cấy máy cày... **************************** TIẾT 4: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: Biết làm phép cộng, trừ trong phạm vi 5. Biết điền số thích hợp, điền phép tính thích hợp. Làm tính nhanh, đúng *HSKT biết làmvài phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5. II/ ĐỒ DÙNG: Tranh bài tập 4. Sách giáo khoa. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên làm bảng lớp - Nhận xét, ghi điểm 2: Bài mới: Luyện tập chung + Bài 1: Tính \ Gọi HS lên chữa bài + Bài 2: Tính - Cho HS nêu cách làm - Cho cả lớp làm bài, gọi 3 HS lên bảng Bài 3: số? 3 cộng 2 bằng mấy ? 3 cộng mấy bằng 5 ? - Cho HS làm bài, gọi 3 HS lên chữa bài + Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS tự đọc bài toán rồi viết phép tính 3 - Dặn dò – nhận xét giờ học chuẩn bị bài sau - HS 1: 2 + 3 = HS 2: 2 + 2 = 4 - 1 = 1 + 3 = 1 + 4 = 4 - 3 = 5 - 1 = 5 - 2 = HS nêu yêu cầu: tính - 2 HS lên chữa bài - HS nêu yêu cầu: tính - 3 HS lên chữa bài - HS nêu bài toán a Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa, tất cả có 4 con vịt 2 + 2 = 4 - HS nêu bài toán b Có 4 con hươu chạy đi một con còn lại 3 con hươu. 4 - 1 = 3 ********************************************* TIẾT 4: RÈN CHỮ VIẾT A.MỤC TIÊU - HD luyện viết các chữ, tiếng từ đã học ,đúng độ cao và cự li -Rèn tính tỉ mỉ chính xác *HSKT luyện viết đươc vài các chữ, tiếng từ B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Các chữ mẫu, bài mẫu C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Hướng dẫn viết vào bảng con một số âm và chữ và một số từ tuổi nhỏ, thầy cô, dạy dỗ, ngây thơ .....và một số tiếng từ khác Nhận xét sửa sai 2.Hướng dẫn viết vào vở Gv hướng dẫn hs cách viết (tùy theo hs của lớp gv chọn các tiếng từ để viết ) Học sinh viết mổi tiếng một hàng Gv theo dõi giúp đỡ HS GV thu chấm- nhận xét: Nhận xét vở hs viết 3. Củng cố- dặn dò: - Dặn dò hs về nhà luyện viết thêm Nhận xét tiết học - Hs viết và đọc lại các tiếng từ đã học Hs viết vào vở - Hs đọc lại bài đã viết ************************************* Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 TIẾT 2 + 3 : TIẾNG VIỆT Bài 37 : ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: Đọc viết chắc chắn các vần kết thúc bằng chữ i, y. Đọc được từ ứng dụng. Đọc và viết được các vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi,... .Đọc được bài ứng dụng ,kể được câu chuyện. *HSKTbiết đọc viết vài vần kết thúc bằng chữ i, y II. ĐỒ DÙNG: Bảng ôn vần. Tranh giới thiệu bảng ôn.Bảng cài, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên đọc Gọi 2 HS viết - Gọi 1 em đọc SGK 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài Ôn tập - Hỏi: Em hãy kể các vần đã học trong tuần kết thúc bằng chữ i, y. Viết các vần được HS nêu về phía bên phải bảng lớp. Giới thiệu bảng ôn và hỏi trong bảng ôn đã đủ các vần được nêu chưa. + Hãy đọc các chữ ở cột ngang, cột dọc. + Hướng dẫn ghép chữ thành vần. Từ ứng dụng - Giới thiệu từ: đôi đũa, tuổi thơ, ,máy bay. - Hướng dẫn HS luyện đọc từ - Giải nghĩa: tuổi thơ Viết bảng con: tuổi thơ Chữ viết bảng đúng 1 ô, độ cao nét khuyết 2,5 ô TIẾT 2 3,Luyện tập : Hd đọc lại bài t1 Nghe chỉnh sửa phát âm cho hs Hd đọc câu ứng dụng Đọc mẫu giải thích từ Gt tranh bài luyện nói Giải thích từ đọc tên bài luyện nói *Trò chơi thi tìm tiếng có vần vừa ôn 4.Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học ,chuẩn bị bài sau - HS 1 đọc từ: máy bay, nhảy dây, cối xay, ngày hội. - HS viết: ay, ây, cối xay - Đọc SGK ( 1 em) HS phát biểu: ai, oi, ôi ,ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây. - HS quan sát, nhận xét, đối chiếu và bổ sung thêm. - HS đọc - HS đọc vần bắt đầu bằng chữ a, rồi đọc lần lượt các vần bắt đầu bằng chữ o, ô, ơ, u, ư, uô, ươ - HS đọc phân tích tiếng đũa, đôi, tuổi, mây, bay HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay Đọc lại bài cn +đt Đọc bài vài em Quan sát tranh đọc tên bài luyên nói Thảo luận nhóm tập nói cn + nhóm Về nhà ôn lại bài Hoạt động 3 : Luyện đọc(10') - Hướng dẫn HS đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp. - Hướng dẫn đọc bài ứng dụng: + Cho nhận xét tranh + Giới thiệu bài thơ: Tình mẹ đối với con trẻ. + Hỏi: Tiếng nào có vần kết thúc bằng i, y + Hướng dẫn đọc và phân tích các thay, trời... + Đọc mẫu và gọi 2 HS giỏi đọc lại. Hoạt động4 : Luyện viết(10') - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết theo đúng dòng li trong vở. Hoạt động 5: Kể chuyện(15') - Hướng dẫn kể chuyện theo tranh - Tạo lối kể sinh động: lời người em, lời chim đại bàng. + Tranh 1: Cảnh nghèo nàn của người em: túp lều và cây khế. Tranh 2: Đại bàng hứa ăn khế trả vàng. Tranh 3: Người em đem vàng về trở nên giàu. Tranh 4: Người anh đổi lấy cây khế rồi theo đại bàng ra đảo vàng. Tranh 5: Người anh tham lấy nhiều vàng nên bị rơi xuống biển. - HS kể nối tiếp câu chuyện G viên theo dõi sửa sai -Ý nghĩa câu chuyện: Không nên có tính tham lam. - Cho các tổ thi đua kể chuyện. Củng cố - Dặn dò(3') G V nhấn mạnh ý chính ********* - HS đọc cá nhân (8 em) - HS đọc từ ngữ ( nhóm, tổ, cá lớp) - HS quan sát tranh và nắm nội dung tranh HS: tiếng tay, thay, trời, oi. - HS đọc (cá nhân 5 em) tổ, lớp đồng thanh - 2 em lần lượt đọc HS viết vở tập viết: tuổi thơ, mây bay - HS nghe kể chuyện: + Tranh 1: Cảnh nghèo nàn của người em: túp lều và cây khế. + Tranh 2: Đại bàng hứa ăn khế trả vàng. + Tranh 3: Người em đem vàng về trở nên giàu. + Tranh 4: Người anh đổi lấy cây khế rồi theo đại bàng ra đảo vàng. + Tranh 5: Người anh tham lấy nhiều vàng nên bị rơi xuống biển. - HS kể nối tiếp câu chuyện Tranh 1: Cảnh nghèo nàn của người em: túp lều và cây khế. + Tranh 2: Đại bàng hứa ăn khế trả vàng. + Tranh 3: Người em đem vàng về trở nên giàu. + Tranh 4: Người anh đổi lấy cây khế rồi theo đại bàng ra đảo vàng. + Tranh 5: Người anh tham lấy nhiều vàng ********************************** Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014 TIẾT 1 + 2: TIẾNG VIỆT Bài 38: eo - ao I/MỤC TIÊU: Đọc viết được vần eo, ao, ngôi sao, chú mèo. Đọc và viết được tiếng có vần ao, eo, đọc thành thạo từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng *HSKTđọc viết được vần eo, ao, ngôi sao, chú mèo II/ ĐỒ DÙNG: Tranh: ngôi sao, chú mèo. Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS, viết Cả lớp viết bảng con - Gọi 2em đọc bài 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: eo, ao 2/ Dạy vần eo: - Giới thiệu vần - Nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn, ghép vần eo - Có vần eo muốn có tiếng mèo phải làm gì ? - Giới thiệu tranh: con mèo và từ chú mèo Dạy vần ao: - Nêu cấu tạo, đánh vần, so sánh ao với eo. - Ghép vần - Tạo tiếng “ngôi”, đọc từ “ ngôi sao” Viết bảng con: - Viết mẫu, Hướng dẫn HS cách viết. Từ ngữ ứng dụng: Hướng dẫn HS tìm tiếng có vần ao, eo và luyện đọc từ- Giải nghĩa từ - HS 1 đọc: đôi đũa - HS 2 đọc: tuổi thơ -: mây bay đọc SGK - HS đọc đồng thanh cả lớp: ao, eo - Đọc đồng thanh 1 lần : eo - HS thực hành (cá nhân, tổ, lớp) - Thêm chữ “m” trước vần eo, trên vần eo có dấu huyền - HS cài tiếng mèo, đánh vần, đọc trơn. - HS đọc trơn từ CN + ĐT - HS ghép vần ao HS viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) Tiết 2 3. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc lại bài ở tiết 1 - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. + Tìm tiếng chứa vần đang học + Cho HS luyện đọc Luyện viết - Nhắc lại cách viết. Luyện nói - Cho HS xem tranh và nêu chủ đề Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm vần eo, ao trong câu văn Dặn về nhà đọc lại bài. - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan sát tranh và nhận biết nội dung tranh. - HS phát biểu - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - 2 em đọc lại bài ứng dụng - HS viết vào vở Tập Viết - HS luyện nói theo chũ đề - HS đọc SGK **************************** TIẾT 4: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: Biết làm phép cộng, trừ trong phạm vi 5. Biết điền số thích hợp, điền phép tính thích hợp. Làm tính nhanh, đúng *HSKT biết làm vài phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5. II/ ĐỒ DÙNG: Tranh bài tập 4. Sách giáo khoa. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên làm bảng lớp - Nhận xét 2: Bài mới: Luyện tập chung + Bài 1: Tính \ Gọi HS lên chữa bài + Bài 2: Tính - Cho HS nêu cách làm - Cho cả lớp làm bài, gọi 3 HS lên bảng Bài 3: số? 3 cộng 2 bằng mấy ? 3 cộng mấy bằng 5 ? - Cho HS làm bài, gọi 3 HS lên chữa bài + Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS tự đọc bài toán rồi viết phép tính 3 - Dặn dò – nhận xét giờ học chuẩn bị bài sau - HS 1: 2 + 3 = HS 2: 2 + 2 = 4 - 1 = 1 + 3 = HS nêu yêu cầu: tính - 2 HS lên chữa bài - HS nêu yêu cầu: tính - 3 HS lên chữa bài - HS nêu bài toán a Hs trả lời Có 2 con chim thêm 2 con chim nữa, tất cả có 4 con chim 2 + 2 = 4 - HS nêu bài toán b Có 4 quả bóng bay đi một quả còn lại 3 quả bóng. 4 - 1 = 3 ************************ TIẾT 4: RÈN CHỮ VIẾT A.MỤC TIÊU - HD luyện viết các chữ, tiếng từ đã học ,đúng độ cao và cự li -Rèn tính tỉ mỉ chính xác *HSKT luyện viết được vài chữ,tiếng từ đã học B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Các chữ mẫu, bài mẫu C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Hướng dẫn viết vào bảng con một số âm và chữ và một số từ đồ chơi. tươi cười, ngày hội,leo trèo,trái đào .....và một số tiếng từ khác Nhận xét sửa sai 2.Hướng dẫn viết vào vở Gv hướng dẫn hs cách viết (tùy theo hs của lớp gv chọn các tiếng từ để viết ) Học sinh viết mổi tiếng một hàng Gv theo dõi giúp đỡ HS GV thu chấm- nhận xét: Nhận xét vở hs viết 3. Củng cố- dặn dò: - Dặn dò hs về nhà luyện viết thêm Nhận xét tiết học - Hs viết và đọc lại các tiếng từ đã học Hs viết vào vở - Hs đọc lại bài đã viết ************************************* Thứ 6 ngày 19 tháng 10 năm 2012 TIẾT 1 + 2 : TẬP VIẾT (T7) Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái I/ MỤC TIÊU: - Nắm cấu tạo chữ, nắm vững cách viết đúng từ ngữ. - Viết đúng, đẹp các từ ứng dụng.Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch * HSKT luyện viết được vài tiếng từ của bài II/ ĐỒ DÙNG: Bài viết mẫu .Vở tập viết, bảng con III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài tập - GV chấm một số vở tiết tuần trước HS chưa viết xong. - Nhận xét, rút kinh nghiệm. 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: xưa kia, mùa dưa.... - Cho HS xem chữ mẫu - Hỏi: những con chữ nào có độ cao bằng nhau? - Độ cao chữ h, k, g mấy dòng li ? + Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết bảng con. + Nhận xét, chữa sai cho HS kém + Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết. - Ổn định cách ngồi cầm bút. - Nhắc lại viết khoảng cách giữa các từ. - Theo dõi, chữa sai cho Hs viết chậm, kém. - Chấm một số bài. - Tuyên dương bài viết sạch, đẹp. 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - HS nộp vở TV (5 em) - Lắng nghe, chú ý - Quan sát - HS trả lời - HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,.... HS lắng nghe và viết vào vở Tập Viết. - Nghe Về nhà viết lai những chữ còn xấu vào vở luyện viết ********************************* TẬP VIẾT : (Tiết 8 ) Đồ chơi, tươi cười, ngày hội ,vui vẻ I/ MỤC TIÊU Nắm cấu tạo tiếng từ, cách viết, khoảng cách các tiếng, các từ. Biết viết đúng cở chữ, đúng cấu tạo chữ.Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch * HSKT luyện viết được vài tiếng từ của bài II/ ĐỒ DÙNG: Bài viết mẫu.Vở tập viết, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài tập - Nhận xét bài tập viết tuần trước, nhắc nhở HS cần cố gắng viết chữ đúng mẫu và giữ vở sạch. 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: bài tập viết tuần trước gồm những từ có chứa vần kết thúc bằng chữ i, y. 2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xét bài mẫu - Từ ứng dụng, cấu tạo tiếng có chứa vần âm cuối i, y, các nét nối chữ và vần, độ cao các nét khuyết. 3/ Hướng dẫn cách viết. - Cho tập viết vào bảng con - Cho HS viết vào vở tập viết Nhắc HS ổn định cách ngồi, cầm bút, xem chữ mẫu đầu dòng để viết đúng mẫu. - Chữa sai kịp thời cho HS. /Đánh giá, ghi điểm: - Chấm một số bài viết đã hoàn thành. - Cho lớp nhận xét bài viết của bạn 3: Tổng kết - Dặn dò - Tuyên dương HS viết đúng, đẹp - Dặn dò một số HS viết xấu cần viết lại các từ đó vào vở ô li. - HS lắng nghe, chú ý - Lắng nghe - HS nhận xét, quan sát: + Đọc từ ứng dụng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội + Nêu cấu tạo: chơi, tươi, cười, ngày hội. - HS viết bảng con để nắm cấu tạo chữ - HS viết vào vở Tập Viết. - HS nộp vở đã viết xong Nghe Về nhà viết lai những chữ còn xấu vào vở luyện viết ***************************** TIẾT 4: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I/ MỤC TIÊU: Nắm được phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 * HSKT nắm được vài phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3. II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa nội dung bài học, tranh bài tập 3. Bộ ghép. Bảng con, bộ học toán, Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ - Nhận xét bài luyện tập hôm trước và chấm bổ sung 5 em. Nhận xét bài tập 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài Giới thiệu phép trừ 2 - 1 = 1 - Trước đó có mấy con ong đang ăn mật hoa ? - Có mấy con ong đã bay đi ? - Còn lại mấy con ong ? - Hai con ong, bay đi một con còn lại mấy con ong ? - Hãy thực hiện với que tính - Hai bớt 1 còn mấy ? - Viết phép tính gì ? - Viết lên bảng : 2 - 1 = 1 Thực hiện tương tự với các phép tính 3 - 1 = 2 , 3 - 2 = 1 Luyện đọc ghi nhớ bảng trừ Dùng sơ đồ chấm tròn để biết tính chất liên hệ giữa phép cộng và trừ rồi cho đọc. 3. Luyện tập - Bài 1: Tính ngang - Bài 2: Tính dọc - Bài 3: Viết phép tính thích hợp 4.Củng cố dặn dò: Về nhà học thuộc bảng trừ, chuẩn bị bài sau - HS lắng nghe, 5 HS đưa bài cho GV - HS đọc lại đề ( 2 em) - HS: 2 con ong - HS: 1 con bay đi - Còn 1 con ong - Còn lại 1 con ong - HS lấy 2 que tính cầm tay trái vừa nói vừa làm thao tác. - 2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính - HS: 2 bớt 1 còn 1 - HS đọc: (cá nhân, lớp) - HS đọc theo bảng trừ 2 - 1 = 1; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1 (cá nhân, lớp) - HS đọc: 2 + 1 = 3; 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3; 3 - 2 = 1 - Các bài tập thực hiện 1 số trên bảng cài và bảng con. Xong cho làm SGK ******************************** TIẾT 4 : ÔN TIẾNG VIỆT A.MỤC TIÊU - HS ôn lại vần eo, ao và một số tiếng từ ứng dụng -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong Sgk. * HSKT ôn lại được vần eo, ao và một số tiếng từ của bài B. ĐỒ DÙNG - Tranh minh họa, bảng phụ C. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của gv Hoạt động của hs HDLuyện đọc: -Chỉ bảng,sgk cho hs đọc -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs b.Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn viết
File đính kèm:
- giao an lop 1 tuan 9 va 10 chuan ktkn.doc