Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 đến 12 - Năm học 2015-2016 - Hoàng Thị Loan

Giới thiệu bài :

Quan sát chữ mẫu và viết bảng con

 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : “xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái , ngĩi mới”

 +Cách tiến hành :

 -GV đưa chữ mẫu

 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?

 -Giảng từ khó

 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu

 -GV viết mẫu

 -Hướng dẫn viết bảng con:

 GV uốn nắn sửa sai cho HS

 Giải lao giữa tiết

Thực hành

 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết

 +Cách tiến hành :

 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?

 -Cho xem vở mẫu

 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở

 -Hướng dẫn HS viết vở:

 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng,

khi viết cần nối nét với nhau ở các

con chữ.

 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những

HS yếu kém.

 -Chấm bài HS đã viết xong

 ( Số vở còn lại thu vềnhà chấm)

 - Nhận xét kết quả bài chấm.

 Củng cố , dặn dò

 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết

 -Nhận xét giờ học

 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà

 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau

doc91 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 đến 12 - Năm học 2015-2016 - Hoàng Thị Loan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1phút).
 HOẠT ĐỘNG II:( 15’)
HOẠT ĐỘNG III: 10 phút
HOẠT ĐỘNG : .IV
( 5 phút)
HOẠT ĐỘNG CUỐI: (3 phút)
Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.
+Mục tiêu:Củngcố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4.
-Hướng dẫn HS quan sát:
Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy?
Vậy 5 trừ 1 bằng mấy?
-Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4 
b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4.
c, Sau mục a, b, trên bảng nên giữ lại 4 công thức:
5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1.
d, HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép tính: 2 phép cộng, 2 phép trừ.
đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai. 
GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
HD HS thực hành trừ trong phạm vi5 
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/59: Cả lớp làm vở BT Toán 1.(Bài 2 trang 43 )
 Hướng dẫn HS :
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/59: làm phiếu học tập.
GV chấm một số phiếu của HS, nhận xét bài làm của HS
* Bài 3/59:Làm vở Toán
GV giới thiệu cách viết phép trừ theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
GV nhận xét bài HS làm. 
Trò chơi.( 
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/59 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS 
Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. 
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Nhận xét tuyên dương.
-Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?”
HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”.
5bớt 1 còn 4.
5 trừ 1 bằng 4.
HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” .
Nhiều HS đọc 4 công thức trên.
HS đọc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 
 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 
H S đọc các phép tính trên bảng:
 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 
 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 
HS đọc cn- đt.
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa cài.
a, 5 - 2 =3 ; b, 5 - 1 = 4 
Trả lời (Phép trừ trong phạm vi5)
Lắng nghe.
HỌC VẦN
KIỂM TRA
Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2015
HỌC VẦN
BÀI 41: IÊU - YÊU
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần iêu,yêu và từ diều sáo, yêu quý
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bé tự giới thiệu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. 
 Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể (2 phút)
 2.Kiểm tra bài cũ :(5 phút)
 -Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết 
bảng con)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: ( 3)
2.Hoạt động 2 
 20 phút 
3.Hoạt động 3
5 phút
1.Hoạt động 1:
2 phút 
2. Hoạt động 2: 
30 phút 
3.Hoạt động 3: 
5 phút 
Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iêu,yêu – Ghi bảng
Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: iêu,yêu ,diều sáo,
 yêu quý
+Cách tiến hành :
 a. Dạy vần iêu:
-Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iêu và êu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : diều, diều sáo
-Đọc lại sơ đồ:
 iêu
 diều
 diều sáo
b.Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự)
 yêu
 yêu
 yêu quý
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động
Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Bé tự giới thiệu”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
 -Em năm nay lên mấy?
 -Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em?
 -Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em?
 -Em thích học môn nào nhất?
 -Em biết hát và vẽ không? Em có thể hát cho cả lớp nghe?
 Củng cố dặn dò
- Cho hs đọc lại tồn bài
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêu
Giống: kết thúc bằng êu
Khác : iêu có thêm i ở phần đầu
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: diều
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo,
yêu quý
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.Đọc (c nhân–
đ thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
TUẦN11
Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2015
TỐN
TIẾT 41 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 -Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 -HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) 
 Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi5) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 2/59:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
 5 – 1 =  1 + 4 =  2 + 3 =  2 + 3 = 
 5 – 2 =  4 + 1 =  3 + 2 =  3 + 2 = 
(4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con: đội a làm cột 1, đội b làm cột 2).
Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I:(1phút).
 HOẠT ĐỘNG II:( 20’)
HOẠT ĐỘNG III: .
( 5 phút)
HOẠT ĐỘNG CUỐI: (3’)
Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
(
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/60: HS làm vở BT Toán..
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc 
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/60:Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5 - 1 - 1 =, ta lấy 5 - 1 = 4, lấy 4 – 1 = 3, viết 3 sau dấu =, ta có: 5 - 1 - 1 = 3) 
GV nhận xét bài viết của HS.
Bài 3/60: LaØm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính 
5 - 3  2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2 ta điền dấu =”.
Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
+ Cách tiến hành:
 Làm bài tập 4/60: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
*Bài 5/60: Làm ở bảng con.
 5 - 1 = 4 + 
 GV chữa bài:” Muốn điền số vào chỗ chấm ta tính gì trước?”
“Sau đó tính nhẩm 4 cộng mấy bằng4 ?” “Ta điền số gì vào chỗ chấm?”
Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Số 0 trong phép trừ ”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
HS tự làm bài và chữa bài.
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 4/60:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 5 - 2 = 3.
b, 5 - 1 = 4.
2 HS đại diện 2 đội lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
“Tính 5 - 1 = 4 trước”.
“4 + 0 = 4 nên ta điền 0 vào chỗ chấm ( 5 - 1 = 4 + 0 )”.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
HỌC VẦN
BÀI 42 : ƯU - ƯƠU
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ưu, ươu và trái lựu, hươu sao.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :
 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
 Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. 
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể ( 2 phút)
 2.Kiểm tra bài cũ :( 5 phút)
 -Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, 
 cả lớp viết bảng con)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: ( 3)
2.Hoạt động 2 
 20 phút 
3.Hoạt động 3
5 phút
1.Hoạt động 1:
2 phút 
2. Hoạt động 2: 
30 phút 
3.Hoạt động 3: 
5 phút 
Giới thiệu bài :
Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ưu, ươu và trái lự hươu sao
+Cách tiến hành :
a. Dạy vần ưu:
-Nhận diện vần : Vần ưu được tạo bởi: ư và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ưu và iu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : lựu, trái lựu
-Đọc lại sơ đồ:
 ưu
 lựu
 trái lựu
 b.Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự)
 ươu
 hươu 
 hươu sao
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động
Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: 
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó
 thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”.
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?
 -Những con vật này sống ở đâu?
 -Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?
 -Con nào thích ăn mật ong?
 -Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
 -Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa?
 -Em cóbiết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này?
Củng cố dặn dò
- Gọi hs đọc lại tồn bài
- Nhận xét giờ học.
- nhắc hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ưu
Giống: kết thúc bằng u
Khác : ưu bắt đầøu bằng ư
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: lựu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ưu, ươu ,trái lựu,
hươu sao
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
(Trong rừng, đôi khi ở Sở thú)
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2015
TỐN
TIẾT 42 :SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này.
 - Kĩ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
 -Thái độ: Thích làm tính .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) 
 Làm bài tập 2/ 60: (Tính ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)
 GV Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I:(1phút).
 HOẠT ĐỘNG II:( 15’)
HOẠT ĐỘNG III: 10 phút
HOẠT ĐỘNG : .IV
( 5 phút)
HOẠT ĐỘNG CUỐI: (3 phút)
Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
a,Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 .
+Mục tiêu:Nắm được: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau.
+Cách tiến hành :
 Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
-GV gợi ý HS trả lời:
GV viết bảng 1 - 1 = 0 
b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0 )
c, GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác nữa như 
2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả.
KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 .
2,Giới thiệu phép trừ “ Một số trừø đi 0”
a,Giới thiệu phép trư ø4 - 0 = 4 
Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu vấn đề, chẳng hạn như:”Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình nào.Hỏi còn lại mấy hình vuông?”.(GV nêu:Không bơt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông ).
GV gợi ý để HS nêu:”4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông”; “ 4 trừ 0 bằng 4”. GV viết bảng: 
4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc :
b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5:
( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4).
c, GV có thể cho HS nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ;  ) và tính kết quả.
 KL:” Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”ù. 
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần, rồi toàn bộ công thức tổ chức cho HS học thuộc.
THỰC HÀNH 
+Mục tiêu:Biết làm tính các dạng toán ở trên.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/61: Cả lớp làm vở BT Toán ( Bài 1 trang45).
 Hướng dẫn HS :
 GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/61: Làm vở Toán.
 GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột dọc).
GV chấm một số vở và nhận xét.
 HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 3/61 : HS ghép bìa cài.
GV Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được phép tính thích hợp với bài toán.
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học để tự nêu bài toán:” Lồng thứ nhất có 1 con vịt, con vịt chạy ra khỏi lồng. Hỏi trong lồng còn lại mấy con vịt ?” 
HS tự nêu :”1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt”.1 trừ 1 
HS đọc :” một trừ một bằng không”.
HS tính 2 – 2 = 0 ; 4 – 4 = 0
Nhiều em nhắc lại KL
 HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT).
“Bốn trừ 0 bằng bốn”. 
(HS có thể dùng que tính , ngón tay, để tìm ra kết quả ). 
Một số HS nhắc lại KL
HS đọc (đt- cn).
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
3HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài. HS đọc kết quả vừa làm:
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Viết phép tính thích hợp“
-2HS làm ở bảng lớp, CL ghép bìa cài. a, 3 – 3 = 0 ; b, 2 – 2 = 0
Trả lời: “Số 0 trong phép trừ”.
Lắng nghe.
HỌC VẦN
BÀI 43 : ƠN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng – u, - o
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng 
3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Sói và Cừu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể ( 2 phút)
 2.Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút)
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: ( 3)
2.Hoạt động 2 
 20 phút 
3.Hoạt động 3
5 phút
1.Hoạt động 1:
2 phút 
2. Hoạt động 2: 
30 phút 
3.Hoạt động 3: 
5 phút 
Giới thiệu bài :
Ôn tập:
+Mục tiêu: Ôn các vần đã học 
+Cách tiến hành: 
a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
Å Giải lao
 c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: 
 ao bèo cá sấu kì diệu
 d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động
Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng
 Kể chuyện : Sói và Cừu
+Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo , 
 có nhiều châu chấu, cào cào. 
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Sói và Cừu”
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
 Tranh1: Một con Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc chắn mẩm được một bữa ngon lành. Nó tiến tới nói:
 -Này Cừu, hôm nay mày tận số rồi.
 Trước khi chết mày có mong muốn gì không?
 Tranh 2: Sói nghĩ co

File đính kèm:

  • docGA B1t9-12 -LOAN.doc
Giáo án liên quan