Giáo án Lớp 1 - Tuần 8: Ua - Ưa
- vần ui gồm có âm u đứng trước, âm i
đứng sau
- ghép : ui Đánh vần , đọc trơn
- ghép : núi
-âm n đứng trước,vần ui đứng sau, dấu sắc trên đầu âm u
- đánh vần, đọc trơn tiếng : núi
- đọc trơn : đồi núi
-
- giống : đều có âm i cuối vần
khác : ui có u đầu vần, ưi có ư đầu vần
- HS viết : ui , ưi , đồi núi , gửi thư
- nhẩm , tìm tiếng có vần ui , ưi
- Luyện đọc tiếng , từ
yện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :- Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới : Tiết 1 Hoạt động 1: Dạy vần ua - Phân tích vần ua - Ghép vần : ua - Ghép tiếng : cua - Phân tích tiếng : cua - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : cua bể Hoạt động 2 : Dạy vần ưa ( quy trình tương tự ) - So sánh : ua ưa - Viết bảng con : GV hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng cà chua tre nứa nô đùa xưa kia Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói Treo tranh cho cả lớp quan sát - Tranh vẽ cảnh gì? - Vì sao con biết vào mùa hè? - Giữa trưa là đồng hồ chỉ mấy giờ? - Tại sao người nông dân nghỉ vào giờ này? - Có nên ra nắng vào buổi trưa không? - Hôm nay luyện nói chủ đề gì? - Học sinh nói theo nội dung chủ đề. 3.Củng cố -dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Tìm tiếng mới -Tiếng Việt học bài gì? -Học những từ nào?Câu gì? Luyện nói chủ đề gì? -Chốt lại toàn bộ nội dung bài -Buổi trưa nên làm gì, ở đâu? -Về học bài , làm VBT,chuẩn bị bài 31: ôn tập Nhận xét chung tiết học - Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá - Đọc bài 29 - Viết : ia, lá mía, vỉa hè - vần ua gồm có âm u đứng trước, âm a đứng sau - ghép : ua Đánh vần , đọc trơn - ghép : cua - âm c đứng trước, vần ua đứng sau - đánh vần, đọc trơn tiếng : cua - đọc trơn : cua bể - giống : đều có âm a cuối vần khác : ua có u đầu vần, ưa có ư đầu vần - HS viết : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ - Nhẩm , tìm tiếng có vần ua , ưa - Luyện đọc tiếng , từ - HS đọc lại bài trên bảng - Đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ua, ưa - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết -HS quan sát -Chỉ cảnh giữa trưa mùa hè. -Vì có bóng cây đứng, có nhiều người cởi trần. -Chỉ khoảng 12 - 1 giờ. -Vì trời rất nắng. - Không nên vì dễ bị đau - Giữa trưa - 1 - 3 bạn nói. - CN đọc -> ĐT -chua, mua, cua, đua, xưa, vừa, mưa, đưa,… - Vần ua, ưa - Cua bể, ngựa gỗ, cà chua, nô đùa, - Giữa trưa Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2014 Học vần : BÀI 31 : ÔN TẬP I/ Mục tiêu 1/ Kiến thức: HS đọc được : ia, ua, ưa ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. 2/ Kĩ năng :Viết được : ia ,ua , ưa ; các từ ngữ ứng dụng. 3/ Thái độ: Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện : Khỉ và Rùa .(HS khá , giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh.) II/ Đồ dùng dạy học -Bảng ôn ( SGK ) - Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và phần truyện kể Khỉ và Rùa III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học - Tuần qua các em đã được học những vần gì ? - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm , vần trên bảng ôn - GV đọc các âm , vần Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Viết bảng con : GV hướng dẫn viết Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể + Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? 3.Củng cố ,dặn dò: - Đọc bài SGK -Tiếng Việt học bài gì? Ôn vần gì? Đọc những câu thơ nào? -Âm ngh chỉ ghép với những âm nào? -Chốt lại nội dung bài học. -Không nên làm việc riêng trong giờ học sẽ ảnh hưởng đến cô và các bạn . -Về học bài , làm VBT. Chuẩn bị bài oi-ơi -Nhận xét chung tiết học. - Đọc : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia, - Đọc bài SGK ( bài 30 ) - Viết bảng con : cà chua , tre nứa - ia, ua, ưa - HS đọc : tr, ng, ngh,ua, ưa, ia - HS lên chỉ vào bảng ôn - HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang và đọc lên : tru, trua, trư, trưa,tri, tria... - Luyện đọc tiếng , từ - HS viết bảng con : mùa dưa , ngựa tía - HS đọc lại bài tiết 1 - Luyện đọc tiếng , từ, câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh - 3 em kể nối tiếp +Ba hoa và cẩu thả là đức tính xấu rất có hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình , Rùa nên đã chuốc vạ vào thân -HS đọc bài SGK -Bài ôn tập.Vần ua, ưa, ia -Chỉ ghép với e, ê, i. Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 Học vần : BÀI 32 : OI -AI I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức:Học sinh đọc được oi -ai , nhà ngói, bé gái từ và câu ứng dụng. 2. Kĩ năng : Viết được oi –ai , nhà ngói ,bé gái . 3/ Thái độ: Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: sẻ ,ri, bói cá, le le. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc : mua mía, mùa dưa, ngựa tía - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần oi - Phân tích vần oi - Ghép vần : oi - Ghép tiếng : ngói - Phân tích tiếng : ngói -Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : nhà ngói Hoạt động 2 : Dạy vần ai ( quy trình tương tự ) - So sánh : oi ai - Viết bảng con : GV hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng ngà voi gà mái cái còi bài vở Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng *Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ những con gì ? + Bói cá và le le sống ở đâu ? Nó ăn gì ? + Chim sẻ , chim ri sống ở đâu ?Nó ăn gì? + Những con chim này có lợi hay có hại? -Hôm nay luyện nói chủ để gì? - Cho học sinh nói lại chủ đề. 3.Củng cố ,dặn dò: - Hướng dẫn đọc bài SGK - Tìm tiếng mới -Tiếng Việt học bài gì? -Học từ nào?,Học câu gì? - Chốt lại nội dung bài -Nuôi gà , vịt để làm gì?, chăm sóc chúng như thế nào ? Về học bài , làm VBT - Chuẩn bị bài 33 * Nhận xét chung tiết học. - HS nhìn thẻ từ đọc - HS đọc bài SGK ( bài 29 ) - HS viết bảng con : mùa dưa , trỉa đỗ - vần oi gồm có âm o đứng trước, âm i đứng sau - ghép : oi Đánh vần , đọc trơn - ghép : ngói - âm ng đứng trước, vần oi đứng sau - đánh vần, đọc trơn tiếng : ngói - đọc trơn : nhà ngói - giống : đều có âm i cuối vần khác : oi có o đầu vần, ai có a đầu vần - HS viết : oi , ai , nhà ngói , bé gái - nhẩm , tìm tiếng có vần oi , ai - Luyện đọc tiếng , từ - HS đọc lại bài trên bảng - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần oi , ai - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết + sẻ , ri , bói cá , le le ( HS chỉ và nêu tên con vật) + sống ở hồ , chúng ăn cá + sống ở trên cây , chúng ăn sâu bọ + Chúng là con vật có lợi -Chủ đề: sẻ, ri ,bói cá, le le 2 -3 cá nhân nói. - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần oi, ai: voi, nói, soi, hai, lại, chai -Vần oi, ai , -Nhà ngói, bé gái, ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở -Chú Bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014 Học vần . BÀI 33 : ÔI -ƠI I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức: - Đọc được ôi, ơi , trái ổi, bơi lội,từ và câu ứng dụng . 2/ Kĩ năng : - Viết được : ôi ,ơi ,trái ổi ,bơi lội . 3/ Thái độ: - Luyện nói tự nhiên 2 -3 câu theo chủ đề: Lễ hội II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ôi - Phân tích vần ôi - Ghép vần : ôi - Ghép tiếng : ổi - Phân tích tiếng : ổi - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : trái ổi Hoạt động 2 : Dạy vần ơi ( quy trình tương tự ) - So sánh : ôi ơi - Viết bảng con : GV hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Vào ngày lễ ,người ta thường hát bài gì? +Ở địa phương em có lễ hội gì ? +Trong lễ hội thường có những gì ? - Khi đi chơi lễ hội em phải làm gì? - Chốt lại nội dung nói. - Hôm nay luyện nói chủ đề gì? - Cho 2 – 3 em luyện nói. 3.Củng cố ,dặn dò: - Hướng dẫn đọc bài SGK - Tìm tiếng mới - Tiếng Việt học vần gì? Câu nào? từ nào? - Chốt lại nội dung bài học. -Khi đi xem lễ hội phải trật tự , giữ vệ sinh - Chuẩn bị: vần ui - ưi. - Nhận xét chung tiết học - HS đọc: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở - HS đọc bài SGK ( bài 32 ) - HS viết bảng con: ngà voi, gà mái - vần ôi gồm có âm ô đứng trước, âm i đứng sau - ghép : ôi Đánh vần , đọc trơn - ghép : ổi - vần ôi và dấu hỏi trên đầu âm ô - đánh vần, đọc trơn tiếng : ổi - đọc trơn : trái ổi - giống : đều có âm i cuối vần khác : ôi có ô đầu vần, ơi có ơ đầu vần - HS viết : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội - nhẩm , tìm tiếng có vần ôi , ơi - Luyện đọc tiếng , từ - HS đọc lại bài trên bảng - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ôi . ơi - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết + Mọi người đi lễ hội + hát quan họ, dân ca + lễ tổ tiên + trống , chiêng -Phải trật tự, không chạy lung tung, bị lạc. -Cá nhân nêu. -Cá nhân nói. - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ôi , ơi: vôi, môi, côi, bội, Cội, dơi, mới, bới, … - Vần ôi - ơi - nhà ngói - bé gái - ngà voi -Bố mẹ dẫn bé trai, bé gái .. . Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2014 Học vần : Bài 34 : UI - ƯI I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức: - Đọc được ui - ưi, đồi núi, gửi thư,từ và câu ứng dụng. 2/ Kĩ năng : -Viết được ui ,ưi ,đồi núi ,gửi thư. 3/ Thái độ: - Luyện nói nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Đồi núi. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ui - Phân tích vần ui - Ghép vần : ui - Ghép tiếng : núi - Phân tích tiếng : núi - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : đồi núi Hoạt động 2:Dạy vần ưi (quy trình tương tự) - So sánh : ui ưi - Viết bảng con : GV hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Đồi núi thường có ở đâu? +Đồi cao hơn núi hay núi cao hơn đồi? +Dòng nước chảy dưới chân đồi gọi là gì? - Hôm nay luyện nói chủ đề gì? - Cho 2 – 3 em luyện nói. 3.Củng cố ,dặn dò: - Hướng dẫn đọc bài SGK Tìm tiếng mới -Tiếng Việt học vần gì? Từ gì? -Câu gì? -Chốt lại nội dung bài vừa học. -Để bảo vệ rừng ta phải làm gì? -Về học bài , làmVBT. Chuẩn bị bài:vần uôi, ươi Nhận xét chung tiết học - HS đọc: ôi, ơi, cái chổi, thổi còi, bơi lội - HS đọc bài SGK ( bài 33 ) - HS viết bảng con: cái chổi, đồ chơi - vần ui gồm có âm u đứng trước, âm i đứng sau - ghép : ui Đánh vần , đọc trơn - ghép : núi -âm n đứng trước,vần ui đứng sau, dấu sắc trên đầu âm u - đánh vần, đọc trơn tiếng : núi - đọc trơn : đồi núi - giống : đều có âm i cuối vần khác : ui có u đầu vần, ưi có ư đầu vần - HS viết : ui , ưi , đồi núi , gửi thư - nhẩm , tìm tiếng có vần ui , ưi - Luyện đọc tiếng , từ - HS đọc lại bài trên bảng - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ui , ưi - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết + đồi, núi + ở miền núi + núi cao hơn đồi + suối -Cá nhân nêu. -Cá nhân nói. - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ui , ưi: vui, bụi, cụi, hụi, gửi, ngửi,… -Vần ui, ưi ,đ ồi núi, gửi thư, cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi -Không đốt rừng , chặt cây.. Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2014 Toán : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : 1/Kiến thức :Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4 2/Kỹ năng : Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . 3/Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II/ Đồ dùng dạy học - Tranh bài tập 4 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy 1.Kiểm tra bài cũ : - Tính : 1 + 3 = 2 + 2 = 3 + 1 2. Bài mới Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1/48 : Tính theo cột dọc -GV hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau Bài 2/48 : Điền số vào ô trống -Hướng dẫn HS nêu cách làm bài Bài 3/48 : Tính -Hướng dẫn HS làm từng bài 2 + 1 + 1 = + Ta làm bài này như thế nào? Bài 4/48: Viết phép tính thích hợp: ( HS khá giỏi ) 3. Củng cố -dặn dò : - Đọc các công thức cộng trong phạm vi 3 - Đọc các công thức cộng trong phạm vi 4 -Toán học bài gì ? -Luyện tập về gì ? Bạn nào nêu phép tính đúng ll ll 555 5 -Chốt lại nội dung bài luyện tập -Về học thật thuộc phép cộng và trừ trong phạm vi 3 và 4 Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 5 - HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện tính theo cột dọc - HS làm bảng con - HS nêu : + lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống + 1 cộng 2 bằng 3, viết 3 vào ô trống ... - HS làm bài vào vở ( dòng 1 ) + Lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 1 bằng 4 , viết 4 vào sau dấu bằng - HS làm bài vào phiếu bài tập - HS quan sát tranh , nêu bài toán : -Một bạn cầm bóng , 3 bạn chạy đến . Hỏi có tất cả mấy bạn ? - HS viết phép tính : 1 + 3 = 4 -HS đọc thuộc lòng các công thức -Luyện tập -Về phép cộng trừ trong phạm vi 3 và 4 cách đặt tính theo cột dọc , tính nhẩm dãy tính có hai phép tính *2 + 2 = 4 *1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3 Toán . PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I/ Mục tiêu : 1/Kiến thức : Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 ,biết làm tính cộng trong phạm vi 5 2/Kỹ năng :Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . 3/Thái độ : Rèn tính độc lập suy nghĩ , cẩn thận khi làm bài II/ Đồ dùng dạy học - 5 hình tròn , 5 con cá , 5 con vịt , 5 que tính III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy 1.Kiểm tra bài cũ: 1 + 3 = 1 + 2 + 1 = 1 + .... = 4 2 + 2 = 1 + 1 + 2 = 3 + .... = 4 2.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng a. Hướng dẫn học phép cộng 4 + 1 = 5 - GV đính tranh b. Hướng dẫn học phép cộng 1 + 4 = 5 (Quy trình tương tự ) - Sau mỗi phép cộng , GV lập các công thức cộng lên bảng c. Hướng dẫn học phép cộng 2 + 3 = 5 ( Quy trình tương tự ) Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức - GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 5 Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1/49 : Tính Bài 2 /49: Tính - GV nhắc nhở HS viết kết quả sao cho thẳng cột Bài 4/49 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh ( bài 4a ) - GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính -Nhận xét , sửa sai 3.Củng cố ,dặn dò: -Toán học bài gì ? - GV hỏi để củng cố lại bảng cộng ( bài 3 ) -Hỏi và ghi lại kết quả trên bảng -Cho đọc các phép tính cộng -Bạn nào nêu số đúng giơ bảng con 1 + 4 = 1 + ... 2 + 3 = ... + 2 -Nhận xét tuyên dương Nhắc lại nội dung bài -Học thuộc các phép cộng trong phạm vi 3 , 4 ,5. -Xem trước bài luyện tập * Nhận xét chung tiết học - 3 HS lên bảng thực hiện - HS nhìn tranh và nêu bài toán : - Có 4 con cá, thêm 1 con cá . Hỏi có tất cả mấy con cá ? - 1 HS trả lời : Tất cả có 5 con cá - 1 HS nêu phép tính : 4 + 1 = 5 - HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán và phép tính : 1 + 4 = 5 -HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán và lập phép tính : 2 + 3 = 5 - HS luyện đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5 - HS thực hiện trò chơi đố bạn 4 + 1 = ? 2 + 3 = ? 1 + 4 = ? - HS thực hiên phép tính theo cột dọc - HS làm bài vào vở - Có 4 con ngựa , 1 con ngựa chay đến . Hỏi có tất cả mấy con ngựa ? - HS viết : 4 + 1 = 5 - HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5 Toán : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Giúp HS 1/Kiến thức : Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 . 2/Kỹ năng : Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. 3/Thái độ : Rèn tính độc lập suy nghĩ , cẩn thận khi làm bài II/ Đồ dùng dạy học - Tranh bài tập 5 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : - Tính : 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 4 = - Tính : 2 + = 5 1 + = 5 2.Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Tính GV hướng dẫn HS nhẩm thầm bảng cộng đã học để tính - Vì sao 2 + 3 = 3 + 2 Bài 2 : Tính Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau Bài 3 : Tính : (dòng 1) Hướng dẫn HS làm từng bài 2 + 1 + 1 = + Ta làm bài này như thế nào? Bài 4 : Điền dấu (HSG) - Muốn điền dấu đúng , trước hết em phải làm gì? Bài 5 : Viết phép tính thích hợp : - GV đính tranh 3. Củng cố ,dặn dò: -Toán học bài gì ? -Bạn nào đọc nhanh các phép cộng trong phạm vi 5 ? - Trò chơi : + = 5 -Bạn nào nêu đề toán và phép tính nhanh: 2 con chim 3 con chim Chốt nội dung bài Học thuộc các phép cộng trong phạm vi 5 -Chuẩn bị bài: số 0 trong phép cộng *Nhận xét chung tiết học - HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện trò chơi đố bạn 1 + 1 = ? 2 + 1 = ? 1 + 2 = ? 2 + 2 = ? - HS nhận xét : Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì kết quả không thay đổi - HS làm bảng con + Lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 1 bằng 4 , viết 4 vào sau dấu bằng - HS làm bài vào phiếu bài tập - Em phải thực hiện phép tính , rồi so sánh 3 + 2 ... 5 - HS làm bài vào vở - HS quan sát tranh , nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống của bài toán đó -Luyện tập -cá nhân nêu -HS thi đua chọn cặp số - * 3 + 2 = 5 Toán : SỐ O TRONG PHÉP TRỪ I/ Mục tiêu : 1/Kiến thức : Biết kết qua phép cộng một số với số 0 2/Kỹ năng : Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó .Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp 3/Thái độ :Rèn tính độc lập suy nghĩ , cẩn thận khi làm bài II/ Đồ dùng dạy học - Bông hoa, chấm tròn ...( hoặc một số đồ vật khác tương ứng ) III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ - Tính : 5 – 2 – 2 = 5 – 3 – 1 = 3 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 = - Điền dấu: 5 – 3 ... 2 5 – 4 ... 0 5 – 3 ... 3 5 – 1 ... 3 2.Bài mới Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau - Cô có 1 bông hoa , cô tặng bạn Thắng 1 bông hoa .Hỏi cô còn lại mấy bông hoa ? + Ai có thể nêu phép tính - GV ghi bảng : 1 – 1 = 0 - Cho HS thực hành trên que tính + Có 3 que tính bớt 3 que tính . Hỏi còn lại mấy que tính ? - GV ghi bảng : 3 – 3 = 0 - GV nêu thêm : 2 – 2 và cho HS tính kết quả + Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng mấy ? Hoạt động 2:Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0” - GV đính 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán -Có 4 chấm tròn , không bớt đi chấm nào . Hỏi còn lại mấy chấm tròn ? - GV nói thêm: không bớt đi chấm nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn - GV ghi bảng : 4 – 0 = 4 - Phép trừ : 5 – 0 = 5 ( tiến hành tương tự) - GV nêu thêm một số phép tính : 3 – 0 , 2 – 0 ,1 – 0 và cho HS tính kết quả + Em có nhận xét gì về hai phép tính : 4 – 0 =4 5 – 0 = 5 Hoạt động 3 :Luyện tập Bài 1/51 : Tính Bài 2/51 : Tính Bài 3/51 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS xem tranh , hướng dẫn các em nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng Bài 4 /51 Viết phép tính thích hợp -Lần lượt gắn mẫu vật a/Có 3 quả táo thêm 2 quả táo b/1 bình có 3 con cá ,1 bình không có con nào 3.Củng cố ,dặn dò: -Toán học bài gì ? -Một số cộng với 0 thì kết quả như thế nào - 0 cộng với 1 số thì kết quả như thế nào ? -Chốt lại toàn bộ nội dung bài học : - Một số trừ đi không thì kết quả bằng chính số đó - Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết quả bằng 0 - Ôn lại các phép cộng trong phạm vi 2 , 3 , 4 , 5 để vận dụng làm toán đúng và nhanh. -Chuẩn bị bài : Luyện tập * Nhận xét chung tiết học - 2 HS lên bảng tính - 2 HS lên bảng thực hiện + Cô không còn bông hoa nào . +HS nêu phép tính : 1 – 1 = 0 - HS đọc: Một trừ một bằng không - HS cầm 3 que tính rồi làm động tác bớt đi 3 que tính +Còn lại 0 que tính - HS nêu phép tính : 3 – 3 = 0 - HS đọc : Ba trừ ba bằng không - bằng 0 - HS trả lời và nêu phép tính : 4 – 0 = 4 -HS đọc: bốn trừ không bằng bốn - Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó - Vài HS nhắc lại nhận xét - HS đọc đầu bài - HS làm phiếu bài tập - 3 HS lên bảng chữa bài và nhận xét ( ở cột thứ nhất: các kết quả bằng chính số đó, ở cộ
File đính kèm:
- GA tuan 8 HV lop 1b.doc