Giáo án Lớp 1 Tuần 8 - Trường tiểu học số 2 Vinh An
Toán
Tiết 30: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II. Chuẩn bị: - Gv: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
- Mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học
- Hs: SGK – Bảng ghép –Bảng con
III. Hoạt động dạy học :
ưa được tạo nên từ những âm nào? So sánh ưa với ua Đánh vần: +Vị trí của các âm trong vần ưa +Đánh vần: ư-a-ưa +Giới thiệu tiếng ngựa(TT) Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: H/dẫn viết b/con(10 phút) 3.Đọc từ ngữ ứng dụng.(10 phút) Giải thích. Đọc mẫu Tiết 2 Luyện tập 1.Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút) 2.Hoạt động 2.Luyện viết.(10 phút) Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3.Luyện nói .(10 phút) Gv nêu 2-3 câu hỏi theo chủ đề 3.Củng cố, dặn dò:.(3 phút) -Chỉ bảng hoặc SGK.Tìm chữ và tiếng vừa học ở SGK. Dặn Hs học bài, xem trước bài ôn. 5Hs Hs đọc theo gv u và a Giống: kết th bằng a. Khác:ua bắt đ bằng u. u đứng trước a đứng sau cá nhân, nhóm, lớp. Ghép ua c đứng trước, ua đứng sau. Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép cua Cá nhân, nhóm, lớp ư và a G: Kết thúc bằng a. Kh: ưa bắt đầu bằng ư ư đứng trước, a đứng sau Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép ưa Viết bảng con 2-3 Hs Hs lần lượt phát âm.Nhóm, cá nhân, lớp Viết vào vở Đọc tên bài luyện nói: Giữa trưa. trả lời Theo dõi, đọc theo TNXH: Bài 8 : ĂN UỐNG HẰNG NGÀY I. Mục tiêu: - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. Tích hợp GD bảo vệ môi trường : - Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ. - Biết yêu quí chăm sóc cơ thể mình. II. Chuẩn bị : - Gv: Các hình trong bài 8 SGK - Hs: SGK III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Thực hành đánh răng rửa mặt Giới thiệu bài: Trò chơi “Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang” 1.Hoạt động 1: Hs suy nghĩ trả lời ( 8 phút) Bước 1: Kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày Viết lên bảng Bước 2: Hs quan sát các hình ở trang 18 SGK. Gv hỏi: - Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó? - Loại thức ăn nào các em chưa ăn hoặc không biết ăn? Làm việc với SGK( 5 phút) Q sát hình vẽ trang 19 và trả lời câu hỏi Kết luận: Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ mà học tập tốt và ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ. 2.Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp( 8-155 phút) Gv nêu câu hỏi để Hs biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. Kết luận: 3.Củng cố, dặn dò: ( 5 phút) Liên hệ GD- BVMT: Các em ngồi học đây là các em có sức khoẻ tốt, vậy thì các em phải biết yêu quý và chăm sóc, giữ gìn cho cơ thể mình để không bị bệnh vì một khi mà bị nhiễm bệnh thì môi trường lớp học này có mầm bệnh sẽ lây cho các bạn khác. Dặn Hs thực hiện điều đã học 2hs Hs chơi cả lớp Suy nghĩ và lần lượt từng em kể tên một vài thức ăn các em vẫn ăn hằng ngày Hs quan sát trả lời Quan sát và trả lời Hs trả lời theo câu hỏi của Gv Lắng nghe Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm 2011 Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I.Mục tiêu. -Bước đầu thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. *Hai tay ra trước có thể còn chưa thẳng. -Biết cách chơi và tham gia chơi được. II.Chuẩn bị. -Còi,sân bãi... III.Cáchoạt động. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1.Phần mở đầu.(5 phút) -Cho hs tập hợp thành 4 hàng dọc -Y/c hs thực hiện một số động tác cơ bản tại chỗ. HĐ2.Phần cơ bản.(20 phút) -Phổ biến nội dung yêu cầu của tiết học. -H/d hs ôn lại các tư thế đúng nghiêm,nhgỉ,quay trái quay phải..GV hô.vd bên trái -quay Q/s sửa tư thế đứng cho hs Y/c hs dàng hàng +H/d hs làm quen với tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. Làm mẫu Q/s giúp đỡ -Trò chơi:’’Qua đường lội’’ H/d hs tham gia t/c NX HĐ3.Phần kết thúc.(5 phút) -Nhắc lại nội dung tiêt học -Bắt bài hát -Tập đứng đưa hai tay ra trước cho thẳng. -Hệ thốngbài học. HS tập hợp theo h/d HS thực hiện (l/t đk) HS thực hiện tư thế đứng nghiêm,quay trái, quay phải...theo tổ HS thực hiện dàng hàng theo tổ. Hs q/s làm theo có thể tay hs chưa thẳng HS tgtc Hs nhắc lại HS hát và múa phụ hoạ HS ghi nhớ và thực hiện Học vần: Bài 31: ÔN TẬP I. Mục tiêu: Học sinh đọc được ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. Viết được ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Khỉ và Rùa” * HS kể được 2- 3 đoạn truyên theo tranh IIChuẩn bị: GV:Bảng ôn, tranh minh hoạ (SGK/64) HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Kiểm tra bài cũ: .(3-5 phút) Đọc và viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1: Ôn tập ( 13 phút) Treo bảng ôn lên bảng GV đọc vần Ghép chữ và vần thành tiếng Gv chỉnh sửa phát âm. Nghỉ giữa tiết Đọc từ ngữ ứng dụng Giải thích thêm về các từ ngữ Đọc mẫu 2. Hoạt động 2: HD viết.(10 phút) Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng Mùa dưa, ngựa tía Lưu ý: vị trí của dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết. 3. Củng cố KT tiết 1.(5 phút) Tiết 2 Luyện tập 1.Hoạt động 1: Luyện đọc .(10 phút) Luyện đọc 2. Hoạt động 2Luyện viết.(10 phút) Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói.(10 phút) Kể chuyện “Khỉ và Rùa”Kể diễn cảm có kèm tranh minh hoạ Ý nghĩa: ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích cái mai rùa. Ycầu Hs kể theo tranh 3.Củng cố, dặn dò:.(5 phút) - Chỉ bảng ôn.Tìm tiếng có vần vừa học ở sách, báo. Dặn Hs học bài, xem trước bài 32 2Hs 2Hs 1Hs Lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần Hs chỉ chữ và đọc âm Hs đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. Nhóm, cá nhân, Viết bảng con 2-3 em đọc lại các vần, từ ứng dụng. Đọc lần lượt các tiếng trong bảng ôn Viết vào vở TV Đọc tên câu chuyện :“ Khỉ và rùa” Hs khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. Nhận xét Theo dõi và đọc theo Toán Tiết 29: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộngII. II.Chuẩn bị -Gv: SGK – Bảng phụ - Hs: SGK – Bảng ghép – Bảng con III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Phép cộng trong phạm vi 4 - Đọc công thức cộng trong phạm vi 4 - Làm tính: 1 2 3 3 2 1 Giới thiệu bài 1.Hoạt động 1: Luyện tập ( 20 phút) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn Hs viết các số thẳng cột với nhau Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (dòng 1) Bài 3: Nêu và hướng dẫn Hs làm từng bài - Gv chỉ vào 1 + 1 + 1 rồi nêu: Ta phải làm bài này như thế nào? - Tương tự với 2 + 1 + 1 và 1 + 2 + 1 2.Hoạt động 2: Trò chơi ( 4 phút) Chuyển bài 4 thành trò chơi Yêu cầu qsát tranh và ghép phép tính lên bảng 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau 3 Hs 3 Hs Cả lớp làm bảng con Tính theo cột dọc Nêu cách làm Hs làm bài rồi chữa bài Nêu cách làm Hs làm bài rồi chữa bài Lấy 1 cộng 1 bằng 2, lấy 2 cộng 1 bằng 3 Viết 3 sau dấu bằng Hs làm bài – Chữa bài Đại diện Hs khá, giỏi lên chơi Hs qsát tranh và ghép phép tính lên bảng Lớp cổ vũ động viên Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm 2011 Học vần: Bài 32; oi - ai I. Mục tiêu: Học sinh đọc được oi – ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng. Viết được: oi – ai, nhà ngói, bé gái. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “sẻ, ri, bói cá, le le” IIChuẩn bị: GV:Tranh minh hoạ SGK HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 *Khởi động: Kiểm tra bài cũ: .(5 phút) Đọc và viết:mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đổ Đọc câu ứng dụng: .(5 phút) Giới thiệu bài : oi - ai 1.Hoạt động 1: Dạy vần * Nhận diện vần : oi ( 10 phút) - Vần oi được tạo nên từ những âm nào? - So sánh oi với o - Vị trí của o và i trong vần oi. - Đánh vần o-i-oi. Giới thiệu tiếng ngói - Vị trí của chữ và vần trong tiếng ngói -Đánh vần: ngờ-oi-ngoi sắc ngói.Gth từ: nhà ngói - Đọc: o-i-oi, ngờ-oi-ngoi sắc ngói, nhà ngói. *Nhận diện vần: ai -Vần ai được tạo nên từ những âm nào? - So sánh ai với oi -Vị trí của các âm trong vần ai.Đánh vần: a-i-ai + Giới thiệu tiếng gái(TT) Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.(8 phút) 3.Đọc từ ngữ ứng dụng. .(8 phút) Giải thích. Đọc mẫu Tiết 2 Luyện tập 1.Hoạt động 1: Luyện đọc (10 phút) Luyện đọc 2. Hoạt động 2Luyện viết .(10 phút) Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói.(10 phút) Gv nêu 2-3 câu hỏi theo chủ đề 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi - Chỉ bảng hoặc SGK. -Tìm chữ có vần vừa học ở SGK, báo - Dặn Hs học bài, xem trước bài 33 4Hs 1Hs Hs đọc theo gv o và i Giống : o . Khác: oi có thêm i. o đứng trước i đứng sau cá nhân, nhóm, lớp. Ghép oi ng đứng trước, oi đứng sau, dấu sắc trên oi Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép ngói Cá nhân, nhóm, lớp a và i G: Kết thúc bằngi. Khác: ai bắt đầu bằng a a đứng trước, i đứng sau Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép gái Viết bảng con 2-3 Hs Hs lần lượt phát âm Viết vào vở Đọc tên bài luyện nói Thảo luận trả lời Hs chơi: “Thi nhanh tiếng có vần mới học’ Theo dõi, đọc theo Đạo đức Bài : GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) I.Mục tiêu: Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. Tích hợp GD-BVMT: “ Gia đình chỉ có hai con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT” II. Chuẩn bị: - GV: Vở BT đạo đức – Các điều 5, 7, 8, 10, 18, 20, 21, 27 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em – Bức tranh về quyền có gia đình - HS: Vở BT đạo đức III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động: Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) - Khi gặp những người bị thiệt thòi, không được sống cùng gia đình em làm gì? - Đối với ông bà, cha mẹ em phải có bổn phận gì? Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1:Thảo luận cả lớp ( 15 phút) - Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà? - Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà? Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, - Cho Hs tham gia đóng tiểu phẩm “Chuyện của bạn Long” - Thảo luận sau khi xem tiểu phẩm, em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long? - Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ? Cho hs phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp ... Hoạt động 2: Hs tự liên hệ:( 5 phút) Gv nêu yêu cầu tự liên hệ - Sống trong gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào? - Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng? - Khen những Hs biết lễ phép, vâng lời cha mẹ và nhắc nhở Kết luận chung 3.Củng cố, dặn dò::( 5 phút) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau 2 Hs Hs trả lời Hs tham gia đóng vai Thảo luận, trả lời Từng đôi một liên hệ Hs trình bày trước lớp Toán Tiết 30: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Chuẩn bị: - Gv: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 - Mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học - Hs: SGK – Bảng ghép –Bảng con III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động: Ktra bài cũ:(5 phút) Luyện tập - Đọc công thức cộng trong phạm vi 4 - Làm tính: 2 3 1 2 1 3 Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 ( 10 phút) a) Gv lần lượt giới thiệu các phép cộng 4+1=5, 1+4=5, 3+2=5, 2+3=5. Mỗi phép cộng đều theo ba bước tương tự như phép cộng trong phạm vi 3 đã học. b) Ghi các công thức cộng trong phạm vi 5 c) Cho Hs xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học, nêu câu hỏi để Hs nhận biết 4+1=5, 1+4=5 tức là 1+4 cũng bằng 4+1. Tương tự đối với sơ đồ dưới. 2. Hoạt động 2: Thực hành (15 phút) Bài 1: Tính Bài 2: Tương tự bài 1 (chú ý hướng dẫn Hs viết các số thẳng cột với nhau) Bài 4: (a) Bài 3: Giúp Hs nhìn vào kết quả 4+1=5, 1+4=5 để nhận ra “nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) -Học thuộc bảng cộng - Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau 2 Hs 3 Hs Quan sát, trả lời Hs đọc - Nêu cách làm Hs làm bài rồi chữa bài - Nêu cách làm Hs làm bài rồi chữa bài - Nêu cách làm Hs làm bài rồi chữa bài - Hs khá, giỏi ghép 4+1=5 3+2=5 Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm 2011 Học vần: Bài 33 : ôi - ơi I. Mục tiêu: Học sinh đọc được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội từ và câu ứng dụng. Viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Lễ hội” IIChuẩn bị: GV:Tranh minh hoạ SGK HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 *Khởi động: Ktra bài cũ: oi - ai.(5 phút) Đọc và viết : ngà voi , cái còi, gà mái, bài vở Đọc câu ứng dụng Giới thiệu bài: vần ôi – ơi. Viết bảng và đọc 1. Hoạt động 1: Dạy vần.(13 phút) * Nhận diện vần : ôi Vần ôi được tạo nên từ những âm nào? So sánh ôi với oi Vị trí của ô và i trong vần ôi. Đánh vần ô-i-ôi +Giới thiệu tiếng ổi Xác định vị trí của chữ và vần trong tiếng ổi. Đánh vần: ôi- hỏi - ổi +Giới thiệu từ : trái ổi Đánh vần và đọc trơn: ô-i-ôi, ôi- hỏi- ổi, trái ổi *Nhận diện vần : ơi Vần ơi được tạo nên từ những âm nào? So sánh ai với oi Vị trí của các âm trong vần ơi.Đánh vần: ơ-i-ơi +Giới thiệu tiếng bơi(TT) Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.(10 phút) ôi, ơi, trái ổi, bơi lội 3.Đọc từ ngữ ứng dụng. Giải thích. Đọc mẫu Tiết 2 Luyện tập: 1. Hoạt động 1: Luyện đọc .(10 phút) Luyện đọc lại tiết 1 2. Hoạt động 2Luyện viết.(10 phút) Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói.(10 phút) Gv nêu 2-3 câu hỏi gợi ý theo chủ đề 4.Củng cố, dặn dò: Trò chơi - Chỉ bảng hoặc SGK.Tìm chữ có vần vừa học ở SGK, báo. Dặn Hs học bài, xem trước bài 34 4Hs 1Hs Hs đọc theo gv ô và i G: kết thúc bằng i . Khác: ôi bắt đầu = ô. ô đứng trước i đứng sau cá nhân, nhóm, lớp. Ghép ôi ôi thêm dấu hỏi trên ô. Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép ổi 2-3 hs đọc Cá nhân, nhóm, lớp ơ và i G: Kết thúc bằng i. Kh: ơi kết thúc = ơ Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép bơi Viết bảng con 2-3 Hs Hs lần lượt phát âm.Nhóm, cá nhân, lớp Viết vào vở Đọc tên bài luyện nói: lễ hội Thảo luận trả lời Hs chơi“Thi ghép tiếng có vần vừa học’ Theo dõi, đọc theo . Toán Tiết 31: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Chuẩn bị:- Gv: SGK – Bảng phụ - Hs: SGK – Bảng con III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động: ktra bài cũ:(5 phút) Phép cộng trong phạm vi 5 - Đọc công thức cộng trong phạm vi 5 Giới thiệu bài 1.Hoạt động 1: Luyện tập ( 20 phút) Hướng dẫn Hs làm bài tập Bài 1: Tính Giúp Hs nhận xét khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi Bài 2: Tương tự bài 1: Tính Hướng dẫn Hs viết các số thẳng cột với nhau Bài 3: Tính (dòng 1) Bài 4: So sánh các số điền dấu , = 2.Hoạt động 2: Trò chơi ( 4 phút) Chuyển bài 5 thành trò chơi 3.Củng cố, dặn dò: (5 phút) Nhận xét, tuyên dương. Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau 3 Hs Nêu cách làm Hs làm bài rồi chữa bài Nêu cách làm Hs làm bài rồi chữa bài Nêu cách làm Lấy 2 cộng 1 bằng 3 Lấy 3 cộng 1 bằng 4 Vậy 2 + 1 + 1 = 4 Cho Hs khá, giỏi đọc thầm và làm bài tập Cho Hs quan sát tranh rồi ghép phép tính phù hợp với nội dung tranh ghép 4+1=5 Với bức tranh này Hs có thể ghép 1+4=5 Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm 2011 Học vần: Bài 34: ui - ưi I.Mục tiêu: Học sinh đọc được ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng. Viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Đồi núi” IIChuẩn bị: GV:Tranh minh hoạ SGK. HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 *Khởi động: Kiểm tra bài cũ: .(5 phút) Đọc và viết: cái chổi, thổi còi,ngói mới, đi chơi Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu bài: vần ui – ưi. Viết bảng và đọc 1.Hoạt động 1: Dạy vần.(10 -13phút) Nhận diện vần: ui Vần ui được tạo nên từ những âm nào? So sánh ui với oi. Vị trí của u và i trong vần ui: Đánh vần :u- i- ui +Giới thiệu tiếng núi Xác định vị trí của chữ và vần trong tiếng núi Đ vần: nờ-ui-nui sắc núi + Giới thiệu từ: đồi núi Đọc: u-i-ui, nờ-ui-nui sắc núi, đồi núi Nhận diện vần: ưi Vần ưi được tạo nên từ những âm nào? So sánh ưi với ui Vị trí của các âm trong vần ưi.Đánh vần: ư-i-ưi +Giới thiệu tiếng gửi(TT) Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.(10 phút) ui, ưi, đồi núi, gửi thư. 3.Đọc từ ngữ ứng dụng..(10 phút) Giải thích. Đọc mẫu Tiết Luyện tập: 1.Hoạt động 1: Luyện đọc .(10 phút) Luyện đọc 2. Hoạt động 2Luyện viết.(10 phút) Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói.(10 phút) Gv nêu 2-3 câu hỏi gợi ý theo chủ đề 4.Củng cố, dặn dò:Trò chơi Chỉ bảng hoặc SGK.Tìm chữ có vần vừa học ở sách, báo. Dặn Hs học bài, xem trước bài 35 4Hs 2Hs Hs đọc theo gv u và i G: kết thúc bằng i. Kh: ui bắt đầu bằng u. u đứng trước i đứng sau cá nhân, nhóm, lớp.Ghép ui n đứng trước,ui đứng sau, dấu sắc trên ui. Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép núi. 2-3 hs đọc Cá nhân, nhóm, lớp ư và i G: Kết thúc bằng i. Kh: ưi kết thúc = ư. ư đứng trước, i đứng sau Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép ưi Viết bảng con Hs lần lượt phát âm.Nhóm, cá nhân, lớp Viết vào vở Đọc tên bài luyện nói: Đồi núi Thảo luận trả lời Hs chơi Thi ghép nhanh tiếng có vần mới học Theo dõi, đọc theo Thủ công Bài : XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( tiết 1) I.Mục tiêu: Giúp HS : -HS biết cách xé, dán hình cây đơn giản. -Xé, dán được hình tán cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng có thể dùng bút màu để vẻ cuống và lá. *Có thể xé ít đường răng cưa. Hình cân đối phẳng .Có thể dán thân cây có màu khác) -T Đ:Thích sản phẩm đẹp, II. Chuẩn bị:: - GV : Bài mẫu to về qui trình xé, dán cây đơn giản, giấy màu, hồ dán. - HS : Giấy màu, hồ dán, vở. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Bài cũ: :( 5 phút)- Nhận xét bài xé dán hình quả cam. II- Bài mới :(2 5 phút) 1- Giới thiệu và ghi đề : Xé dán hình cây đ giản - HS nhắc lại đề 2- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét : - GV cho HS xem tranh mẫu và gợi ý cho HS trả lời về đặc điểm, h dáng, màu sắc của cây : - HS theo dõi và nhận xét. Cây có hình dáng khác nhau, cây to, cây nhỏ, cây cao, cây thấp ... cây có các bộ phận : thân, tán. . Em nào còn biết thêm về đặc điểm của cây nữa ? - Hs trả lời ... 3- GV HD mẫu: a- Xé dán hình tán lá cây : * Xé hình tán lá cây tròn : - GV lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau đánh dấu ô. - Từ hình vuông xé 4 góc. Xé, chỉnh sửa thành hình tán lá cây tròn * Xé tán lá cây dài :- Gv lấy tờ giấy xanh đậm, lật mặt sau vẽ hcn- Từ hình chữ nhật xé 4 góc. - Xé, chỉnh sửa thành hình tán lá cây dài. * Xé hình thân cây : - Dùng giấy màu nâu, lật mặt sau, xé hai hình chữ nhật b- Hướng dẫn dán hình : thực hành trên giấy trắng c- HS thực hành :(HS khéo tay có thể xé ít đường răng cưa. Hình cân đối phẳng .Có thể dán thân cây có màu khác) 3-Củng cố- dặn dò ::( 5 phút) Dặn dò : Chuẩn bị tiết sau cho bài : “Xé, dán hình cây đơn giản”. - HS theo dõi và ghi nhớ. - Hs thực hành ... Toán Tiết 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I. Mục tiêu: - Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Chuẩn bị: - Gv: Sử dụng bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. Các mô hình, vật thật phù hợp trong bài học. - Hs: SGK – Bảng con – Bảng ghép – Que tính III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ:(5 phút) - Đọc công thức cộng trong phạm vi 5 - Làm tính: 1 + 2 + 2 = 2 + 2 +1 = Giới thiệu bài 1.Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng một số với 0 (10 phút) a) Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 =3, 0 + 3 = 3 - Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ thứ nhất và nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? Viết: 3 + 0 = 3 - Giới thiệu phép cộng 0+3 = 3 tiến hành tương tự như trên - Cho xem hình cuối cùng trong phần bài học, nêu các câu hỏi để Hs nhận biết 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 tức là 3 + 0 = 0+
File đính kèm:
- TUẦN 8.doc