Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy

Tiếng việt

 Bài 28 : Chữ thường. Chữ hoa

I/Mục tiêu:

 - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.

 - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba vì

 - Giáo dục học sinh biết chăm sóc các con vật nuôi.

II/Đồ dùng dạy học:

 - Bảng chữ thường, chữ hoa ( SGK/58 ) phóng to

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói

III/Các hoạt động dạy và học:

 Tiết 1

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1.Bài cũ:

Viết: tre ngà, ý nghĩ, nhà ga

Đọc câu ứng dụng trang 57 SGK

2.Bài mới:

HĐ1.Giới thiệu chữ in thường, in hoa

HĐ2.Phân biệt chữ in thường, in hoa

 Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:

- Đọc câu ứng dụng

b. Luyện nói:

Chủ đề : “ Ba Vì ’’

c. Đọc bài SGK

3.Củng cố, dặn dò:

- Trò chơi: Ai nhanh hơn

- yêu cầu hs chỉ nhanh chữ hoa theo yêu

cầu của GV

- Dặn dò hs về đọc thuộc chữ hoa ở bảng chữ cái.

- Nhận xét tiết hoc.

- viết theo tổ

- 2 em đọc câu ứng dụng

- Đọc nhận diện chữ thường, chữ hoa Kích thước chữ in thường nhỏ hơn chữ in hoa

- Hình dạng giống nhau : i, a, ô, ơ , e, k, p, s, t, u, ư, v, x, y, l

- Hình dạng khác nhau: a, ă, b, d, đ, g, h , m, n

- Đọc bài tiết 1

- Nêu đúng nội dung tranh, đọc câu ứng dụng

- Nhận biết chữ in hoa trong câu

- Chữ bố đầu câu, Kha, Sa pa, danh từ riêng nên viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng B, K, S, P

-Biết Ba Vì có núi rừng, cây cối, cánh đồng cỏ và đàn bò

 - Đọc toàn bài : cá nhân, nhóm

- Mỗi lần 2 hs tham gia

 

doc19 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Bài cũ:
- Để đồ dùng, sách vở luôn được sạch đẹp em phải làm gì?
-GV nhận xét - đánh giá
II Bài mới :Giới thiệu bài
 Khởi động
 Hoạt động 1: Kể về gia đình mình
Yêu cầu HS kể về gia đình mình VD: Gia đình mình gồm có mấy người , bố , mẹ , anh, chị...
Gọi một số em lên trình bày trước lớp
GV kết luận: Chúng ta ai cũng có 1 gia đình.....
 Hoạt động 2: Quan sát tranh BT1 kể lại nội dung của tranh
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Nhóm 1, 2, 3 quan sát tranh 1, 2
- Nhóm 3, 4, 5 quan sát tranh 3, 4
+ Bạn nào được sống hạnh phúc với gia đình?
+ Bạn nào phải sống xa cha mẹ? Vì sao?
- Kết luận:Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi được sống với gia đình.......không được chung sống với gia đình
 Hoạt động 3: Đóng vai theo các tình huống trong bài tập 3
Hướng dẫn HS đóng vai theo các tình huống
GV kết luận: Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ
III/ Củng cố dặn dò
GVchốt lại nội dung chính của bài 
Dặn dò Hs phải biết kính trọng lễ phép với ông bà, cha mẹ
 Nhận xét giờ học
-HS trả lời
- Hát bài "Cả nhà thương nhau"
HS thảo luận nhóm đôi
Lần lượt kể cho nhau nghe về gia đình mình
 - Một số HS lên kể trước lớp
HS chú ý lắng nghe
HS thảo luận nhóm 4
- Quan sát tranh thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét bổ sung
Trả lời câu hỏi
HS chú ý lắng nghe
HS thảo luận nhóm 4
- Thảo luận đóng vai 
- Các nhóm lên đóng vai
HS chú ý lắng nghe
HS chú ý theo dõi
Tiết 5: Tiếng việt
 Ôn tập
I/ Mục tiêu
- Giúp học sinh nắm vững Các âm p, ph, qu, g, gh, ng, ngh, y, tr.
	- Giúp các em làm đúng các bài tập.
	- Luyện kĩ năng viết cho học sinh.
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Luyện đọc.
- Cho học sinh ôn lại Các phụ âm đã học
2. luyện viết.
Đọc để học sinh viết một số từ vào bảng con.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở bài tập.
3. Chấm, nhận xét.
4. Dặn dò.
p, ph, qu, g, gh,
ng, ngh, y, tr.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 07 tháng10 năm 2014
Tiết 1: Toán 	
 KIỂM TRA
A/ Yêu cầu
- Kiểm tra kết quả học tập của hs về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10. Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số các số từ 0 đến 10. Nhận biết hình vuông hình tam giác
B/ Chuẩn bị
- Các phiếu đề kiểm tra
C/ Đề bài:Bài 1: Số?
●●●
●●●●
●●●●●
●●●●●●
●●●
●●●●●●
5
3
7
2
Bài 2: Số?
Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8 , 4 
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:........................................
Bài 4: Số?
 Có ........hình vuông
 Có .........hình tam giác
D/ Cách đánh giá:
Bài1: 2 điểm 
Mỗi lần viết đúng số vào ô trống cho 0,5 điểm
Bài 2: 3 điểm
Viết đúng 1 câu cho 1.5 điểm
Bài 3: 3 điểm 
 Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 4, 5, 8 và 8, 5, 4, 2, 1 cho 3 điểm
Bài 4: 2 điểm
Viết 1 vào chỗ chấm ở hàng trên được 1 điểm
Viết 2 vào chỗ chấm ở hàng dưới được 2 điểm
Tiết 2 – 3: Tiếng Việt	 
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
A/Yêu cầu:
-HS đọc viết thành thạo âm và chữ ghi âm đã học 
- Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng
GD: HS có tinh thần và thái độ học tập tốt
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng chữ và âm đã học
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài ôn tập
II/ Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập:
a) Các chữ và âm đã học 
- Đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng
- Hướng dẫn HS ghép âm để thành tiếng
- Nhận xét sửa sai
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- Nhận xét và sửa sai cho Hs
d) Tập viết:
GV hướng dẫn lên bảng và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét và sửa sai cho HS
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dụng:
GV tự tìm và viết câu ứng dụng lên bảng
 b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Nhận xét và sửa sai cho HS
4. Củng cố, dặn dò:
Cho HS đọc bài trên bảng
Dặn dò HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Hệ thống lại các âm và chữ đã học
- Chỉ chữ
- Chỉ chữ và đọc âm
- Tự ghép các âm chữ thành tiếng để đọc
- Tự đọc các từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng con các từ ứng dụng đã học
- Đọc cá nhân đồng thanh
Đọc cá nhân, đồng thanh
- Viết vào vở luyện viết "từ giã",
"phá cỗ", "nhớ nhà"
HS đọc lại bài trên bảng
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các âm y, tr.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các âm y, tr.
- Viết đúng y tá, tre già,.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài ôn tập.
Nhận xét đánh giá
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: y, tr, 
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài sau.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 08 tháng 10 năm 2014
Tiết 1 – 2: Tiếng việt
 Bµi 28 : Chữ thường. Chữ hoa 
I/Mục tiêu: 
 - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. 
 - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. 
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba vì 
 - Giáo dục học sinh biết chăm sóc các con vật nuôi.
II/Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng chữ thường, chữ hoa ( SGK/58 ) phóng to 
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/Các hoạt động dạy và học: 
 Tiết 1 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: 
Viết: tre ngà, ý nghĩ, nhà ga 
Đọc câu ứng dụng trang 57 SGK 
2.Bài mới: 
HĐ1.Giới thiệu chữ in thường, in hoa 
HĐ2.Phân biệt chữ in thường, in hoa 
	 Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc:
- Đọc câu ứng dụng 
b. Luyện nói: 
Chủ đề : “ Ba Vì ’’
c. Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Ai nhanh hơn
- yêu cầu hs chỉ nhanh chữ hoa theo yêu 
cầu của GV 
- Dặn dò hs về đọc thuộc chữ hoa ở bảng chữ cái. 
- Nhận xét tiết hoc. 
- viết theo tổ
- 2 em đọc câu ứng dụng
- Đọc nhận diện chữ thường, chữ hoa Kích thước chữ in thường nhỏ hơn chữ in hoa 
- Hình dạng giống nhau : i, a, ô, ơ , e, k, p, s, t, u, ư, v, x, y, l 
- Hình dạng khác nhau: a, ă, b, d, đ, g, h , m, n 
- Đọc bài tiết 1 
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc câu ứng dụng 
- Nhận biết chữ in hoa trong câu 
- Chữ bố đầu câu, Kha, Sa pa, danh từ riêng nên viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng B, K, S, P 
-Biết Ba Vì có núi rừng, cây cối, cánh đồng cỏ và đàn bò 
 - Đọc toàn bài : cá nhân, nhóm
- Mỗi lần 2 hs tham gia
Tiết 3: Toán 
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 
II/Đồ dùng dạy học: 
 2 bông hoa, 3 quả cam, 3 chiếc lá, 3 chấm tròn 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: 
Nhận xét bài kiểm tra 
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b.Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3
- Đính 1 bông hoa thêm 1 bông hoa
 Có 1 bông hoa thêm 1 bông hoa nữa. hỏi có tất cả mấy bông hoa ?
- 1 thêm 1 bằng 2. Thêm vào làm phép tính gì? 
1 + 1 = 2 ( Dấu + : gọi là cộng )
c. Giới thiệu các phép tính tiếp theo 
( tương tự ) 2+1=3 
 1+2=3
d.Thực hành 
Bài 1/44 SGK 
1 + 1 = 2 1 + 2 = 2 + 1 = 
Bài 2/44 SGK 
 Gọi 3 HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con 
Bài 3/44 SGK tổ chức trò chơi trò chơi cho học sinh 
3.Củng cố, dặn dò: 
- 2 học sinh đọc lại bảng cộng.
- Dặn dò hs về đọc thuộc phép cộng. Xem trước bài luyện tập
- Nhận xét lớp
Nhận biết 1 bông hoa thêm 1 bông hoa, tất cả là 2 bông hoa tính cộng 
 - Đọc: 1 + 1 = 2 Ghép 1 + 1 = 2 rồi đọc 
- Nhận biết trong phép cộng, khi thay đổi chỗ các số kết quả không thay đổi 
- Đọc thuộc công thức 
- HS nối tiếp nêu miệng kết quả
- Tính theo cột dọc, đặt các số thẳng cột viết đúng kết quả các phép tính 
- Tính kết quả, nối phép tính với số thích hợp 
Tiết 4 : Thủ công 
 Bài 6 : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM( tiết 2) 
I/Mục tiêu:
 - HS biết cách xé ,dán hình quả cam . 
 - Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể chưa thẳng còn bị răng cưa .
 - Hình dán tương đối phẳng . 
 - Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá 
 - Giáo dục học sinh biết gọn gàng ngăn nắp.
II/Đồ dùng dạy học:
- GV: - Bài mẫu về xé, dán hình quả cam .
III/Hoạt động dạy học: 
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 2.Bài mới : 
a.Giới thiệu bài : 
b. Nội dung thực hành
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét 
Cho HS xem bài mẫu hình quả cam hỏi:
Hãy quan sát và xem đây là hình gì ? phát hiện xung quanh xem đồ vật nào có dạng hình quả cam . 
Hoạt động 2: HS thực hành trên giấy màu .
Hướng dẫn HS vẽ và xé hình quả cam 
-Vẽ hình vuông đếm ô và dùng bút chì nối các dấu dể thành hình quả cam .
-Dùng bút chì vẽ hình tròn theo các góc của hình vuông . 
- GV hướng dẫn thao tác xé và dán hình tròn rời khỏi tờ giấy .
- Hướng dẫn vẽ và xé hình cuống , lá .
- GV thao tác mẫu và hướng dẫn cách xé.
GV theo dõi giúp hS còn lúng túng .
Hoạt động 3 : Trình bày sản phẩm 
-Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm. 
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau . GV nhận xét TD các bạn xé đẹp 
Tuyên dương các bạn xé dán đẹp .
3. Củng cố - dặn dò: 
- Nhắc lại quy trình xé gián
- Về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé, dán hình cây đơn giản vào tuần sau 
- Hướng dẫn các em nhặt giấy vụn .
-HS đưa đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát và trả lời là hình quả cam .- Hình tròn , ..
- HS quan sát Gv 
- Thực hành: HS luyện tập trên giấy màu và dán vào vở thủ công
HS khéo tay kết hợp vẽ trang trí quả cam
- Các tổ trình bày sản phẩm của mình trên bảng lớp.
- Thu dọn vệ sinh.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 09 tháng10 năm 2014
 Tiết 1: Toán 	
 LUYỆN TẬP
A/Yêu cầu:
- Giúp HS biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng
- Làm các bài tập 1 ,2 3 ( cột 1) Bài 5a 
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ: 1 + 1 = 2 + 1 =
 1 + 2 = 1 + 1 =
GV nhận xét đánh giá
II/Bài mới: Giới thiệu bài
GV hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: Số ?
- Hướng dẫn Hsquan sát tranh vfa viết phép tính tương ứng
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính
GV hướng dẫn HS làm bài , lưu ý cho HS viết số phải thẳng cột với nhau
- Nhận xét và sửa sai cho HS
Bài 3: Số? ( Cột 1)
GV hướng dẫn cách làm
- Theo dõi nhắc nhỡ thêm
Bài 5: Viết phép tính thích hợp ( câu a)
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
 Cho HS đọc lại phép tính
*các bài còn lại hướng dẫn HS làm ở nhà
III. Củng cố ,dặn dò:
GV chốt lại nội 
- Về nhà học thuộc bảng cộng 3, xem bài sau . 
- Nhận xét giờ học
- 2 HS Lên bảng thực hiện 
Cả lớp làm bảng con
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- Nhìn tranh nêu bài toán 
- Viết hai phép cộng ứng với tình huống
- Nêu bằng lời từng phép tính
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Làm bài rồi đọc kết quả
- Nhận xét bổ sung
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết kết quả phép tính
Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc bảng cộng 3
Tiết 2 – 3: Tiếng Việt	
 ia
A/Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: ia, lá tía tô từ và câu ứng dụng
- Viết được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Chia quà
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
- Đọc một số chữ in hoa
II/ Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu “ ia’’
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần “ ia’’
- Ghi bảng ia
- Vần “ia” được tạo nên từ “i” và “a”
+ So sánh “ia” với “i”
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "tía"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "lá tía tô"
- Chỉ bảng
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
GV Nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói:
- Nêu câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
-Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
- Bà chia những gì?........
4. Củng cố, dặn dò
Cho HS đọc lại bài
Dặn dò: HS về nhà đọc bài, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc ĐT theo
- Nêu được sự giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng "tía"
- Ghép tiếng "tía"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
- Viết bảng con
- Tự đọc và tìm tiếng mới
HS chú ý lắng nghe
 Đọc cá nhân, đồng thanh
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS quan sát tranh và nêu nhận xét
HS đọc câu ứng dụng
- Tập viết: ia ,lá tía tô, trong vở tập viết
- Đọc: Chia quà
-HS quan sát tranh Trả lời câu hỏi
Đọc cá nhân đồng thanh
Tiết 4: Tự nhiên & xã hội 
 Thực hành đánh răng rửa mặt(Tiết 7)
I/ Mục tiêu
-Biết cách đánh răng rửa mặt đúng cách.
- Áp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
- Giáo duc học sinh hằng ngày biết đánh răng rửa mặt
*KNS: Kỹ năng tự phục vụ bản thân:Tự đánh răng , rửa mặt
II/ Đồ dùng
- GV: Mô hình hàm răng, bàn chải chậu, khăn rửa mặt, xà phòng thơm, nước, gáo múc.
- HS: Bàn chải, khăn mặt, cốc.
III/ Hoạt động chính
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Để bảo vệ răng chúng ta phải làm những gì?
- Giáo viên nhận xét
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung thực hành
Hoạt động 1:Thực hành đánh răng
. Dạy hs cách đánh răng đúng
- Đây mô hình răng, đâu là mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng?
- Hằng ngày em quen chải răng như thế nào?
- Bạn nào có cách chải răng đúng?
- Làm mẫu động tác đánh răng trên mô hình răng, nói các bước:Chuẩn bị cốc, nước- lấy kem đánh răng- chải răng đúng cách- súc miệng kĩ- rửa và cất bàn chải.
- Cho hs thực hành cách đánh răng
Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt
- Rửa mặt như thế nào là đúng cách? Vì sao?
- Bạn nào rửa cho lớp xem?
- GV hướng dẫn cách rửa và nói thứ tự rửa: chuẩn bị khăn, nước- rửa tay sạch- lau mắt trước rồi mới lau nơi khác- vò khăn, lau tai, cổ- giặt khăn bằng xà phòng, phơi khăn ra chỗ nắng.
3. Củng cố- dặn dò:
- Rửa mặt như thế nào là đúng cách? 
- Về nhà thực hiện đánh răng, rửa mặt đúng cách.
- Nhận xét giờ hoc.
- 2 học sinh trả lời
- Đánh răng thường xuyên, không ăn đồ quá nóng.
- Lên bảng chỉ và giới thiệu trên mô hình.
- Một số hs lên làm động tác, em khác nhận xét bạn
HS tự trả lời
HS quan sát theo dõi
- Hs thực hành
- Rửa mắt trước
- Một số em lên rửa mặt, em khác nhận xét
- Theo dõi.
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các chữ thường, chữ hoa đã ôn tập.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các chữ thường, chữ hoa đã ôn tập.
- Viết đúng chữ thường, chữ hoa đã ôn tập.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài t, th.
Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: chữ thường, chữ hoa đã ôn tập.
- Gọi 2 hs đọc các chữ vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài sau.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 10 tháng10 năm 2014
Tiết 1: Tập viết 
CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ, PHÁ CỖ
A/ Yêu cầu:
- HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các từ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cổ
- Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS
- GD: HS tính cẩn thận khi viết bài
B/ Chuẩn bị
- Bài viết mẫu
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
 Viết: lá mía , tía tô
GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới :Giới thiệu bài
1. Hướng dẫn viết:
a. Viết bảng con
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét và uốn nắn cho HS
b.Tập viết vào vở
GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày
Cho HS viết bài vào vở
- Theo dõi nhắc nhở
c.Chấm bài nhận xét
Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà.
2. Củng cố dặn dò
- Nhận xét chung bài viết tuyên dương những em có bài viết đẹp
- Nhắc nhở những em viết chưa đẹp về nhà viết cho đẹp hơn
 Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện
Cả lớp viết bảng con
HS chú ý theo dõi
- Viết bảng con
HS chú ý theo dõi
Viết vào vở tập viết
Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương
HS lắng nghe
Tiết 2: Tập viết 
 NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA
A/ Yêu cầu:
- HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các từ: nho khô , nghé ọ, cá trê, lá mía
- Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS
GD: HS tính cẩn thận khi viết bài
B/ Chuẩn bị:
- Bài viết mẫu
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
 Viết: cử tạ, cá rô
GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới :Giới thiệu bài
1. Hướng dẫn viết:
a. Viết bảng con
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét và uốn nắn cho HS
b.Tập viết vào vở
GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở
c.Chấm bài nhận xét
Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà.
2. Củng cố dặn dò
- Nhận xét chung bài viết
- Nhắc nhở những em viết chưa đẹp
 Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện
Cả lớp viết bảng con
HS chú ý theo dõi
- Viết bảng con
HS chú ý theo dõi
Viết vào vở tập viết
Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương
HS lắng nghe.
Tiết 3: Toán	 
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
A/ Yêu cầu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4
- Làm các bài tập.
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
 1 + 1 = 2 + 1 =
 1 + 2 = 3 = 2 +....
II/ Bài mới
1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
a) Phép cộng: 3 + 1 = 4
GV đính lên bảng 3 con gà rồi thêm 1 con gà và hỏi: 3 con gà thêm 1 con gà là mấy con gà?
- 3 thêm 1 bằng mấy ?
 3 cộng 1 bằng mấy?
 3 + 1 = 4 Dấu "+" là dấu cộng
- Đọc là "3 cộng 1 bằng 4"
b) Phép cộng 2 + 2= 4, 1 + 3 = 4 (Hướng dẫn tương tự)
 2. Thực hành
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn HS tính và ghi kết quả vào sau dấu =
- Nhận xét bổ sung
Bài 2: Tính
Cho HS làm bài vào vở
GV hướng dẫn HS viết số thẳng cột với nhau dấu + ở giữa 2 số ,kẻ vạch ngang
-Chấm bài nhận xét
Bài 3: > , < , = ? (cột 1)
- Hướng dẫn cách làm bài tính kết quả và so sánh với số để điền dấu thích hợp
- Nhận xét chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
HD HS nêu được bài toán và viết phép tính thích hợp
III/ Củng cố, dặn dò:
GV chốt lại nội dung chín

File đính kèm:

  • doctuan 7.doc