Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy

Thủ công

 Xé dán: HÌNH QUẢ CAM (tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

 - Biết xé dán hình quả cam.

 - Xé được hình quả cam, đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.

 - Hs khéo tay xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.

 - Giáo dục có tính gọn gàng sạch sẽ sau khi học xong tiết thủ công.

II. CHUẨN BỊ:

 Bài mẫu xé dán hình quả cam. Giấy thủ công.

 Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1. Bài cũ :

Giáo viên kiểm tra đồ dùng .

2. Bài mới :

a.Giới thiệu bài

b.Kết nối:

 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét

- Cho học sinh xem tranh mẫu

-Quả cam có hình gì? Phía trên có gì? Khi chín quả cam có màu gì? Em con biết quả nào giống hình quả cam?

* Giáo viên hướng dẫn mẫu:

- Xé hình quả cam:

- Xé hình lá

- Xé hình cuống lá

c. Thực hành:

- Cho học sinh lấy giấy màu - Thực hiện các bước giáo viên đã hướng dẫn, Vẽ, xé, dán

- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh

- Sau khi xé xong sản phẩm - học sinh xếp hình vào vở thủ công cho cân đối - Dán

3.Củng cố - Dặn dò:

- Cho học sinh nêu lại qui trình xé, dán hình quả cam

- Về nhà chuẩn bị giấy màu để tiết sau thực hành.

- Nhận xét tiết học.

- Học sinh để các đồ dùng thủ công lên bàn.

- Hơi tròn, phình ở giữa.Có cuống và lá Cam chín có màu vàng đỏ.

- Quả táo, quýt

- Học sinh theo dõi

- Học sinh thực hiện

- Học sinh dán sản phẩm

- Học sinh nêu lại qui trình xé dán quả cam

 

doc19 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cố,dặn dò:
- GV Chốt lại nội dung chính của bài
- Dặn dò: HS có ý thức giữ gìn sách vở
 Nhận xét giờ học
-HS trả lời
- Cả lớp xếp sách vở đdht lên bàn
- Các tổ tiến hành chấm và chọn 1, 2 bài khá nhất để thi vòng 2
- HS chú ý lắng nghe
- Cả lớp hát bài "Sách bút thân yêu ơi"
- HS đọc đồng thanh
- Đọc hai câu cuối bài
Tiết 5: Luyện Tiếng việt
 Bài: Ôn tập p - ph - nh
I/ Mục tiêu
- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo Các âm, từ, câu đã học
	- Làm đúng bài tập trong vở bài tập
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Luyện đọc.
- Giáo viên cho Hs đọc luyện lại Các bài đã học
2. Luyện viết.
- Đọc cho Hs viết bảng con từ 
 + Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Hướng dẫn học sinh nói
Bài 2: Hướng dẫn điền âm.
 + Hướng dẫn viết. Giáo viên theo dõi
3. Dặn dò
Về nhà đọc lại bài và xem trước bài 23
phở bò, nhổ cỏ, phá cỗ.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2014
Tiết 1: Toán 	 
 SỐ 10
A/ Yêu cầu:
- Giúp HS biết 9 thêm 1 bằng 10, viết số 10 đọc, đếm được từ 0 đến 10
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10
- Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
- làm BT số 1, 4, 5 bài 2, 3 Hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2
B/ Chuẩn bị
- Các nhóm đồ vật
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ
- Điền dấu , = vào chỗ"..." thích hợp
 4 ... 5 2 ... 8 9 ... 1
 7 ... 3 6 ... 6 0 ... 1
- GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
1. Giới thiệu số 10
GV đính lên bảng 9 con Thỏ bằng bìa rồi đính thêm 1 con Thỏ nữa và hỏi:
 Có tất cả bao nhiêu con Thỏ?
+ Có bao nhiêu bạn làm rắn? Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc? Tất cả có bao nhiêu bạn?
Yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi:
+ Có mấy que tính ?
+ Có mấy con tính? Mấy chấm tròn?
* Có 10 bạn, 10 que tính... Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 10, số 10 được viết bằng chữ số 10
- Giới thiệu số 10 in số 10 viết
Hướng dẫn HS viết số 10 vào bảng con
- Nhận xét và sửa sai cho HS
Cho HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
2. Thực hành
Bài 1: Viết số 10
- Theo dõi giúp đỡ HS
Bài 2+ 3: hướng dẫn HS làm buổi chiều
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
- Giúp đỡ thêm cho HS
- Cho HS đọc lại 2 dãy số đó
Bài 5:Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu)
GVhướng dẫn bài mẫu
- Theo dõi giúp đỡ thêm 
3. Củng cố dặn dò
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
Dặn dò: HS về nhà xem lại cac sbài tập, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện yêu cầu
- Đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
HS quan sát và trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh vẽ và trả lời câu 
- Lấy 9 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa
Có tất cả 10 que tính
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Đọc " Số mười"
- Viết số 10 vào bảng con
- Đếm 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Viết một dòng số 10
- Nêu yêu cầu
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Khoanh vào số lớn nhất
- Đếm 0 đến 10, từ 10 đến 0
Tiết 2 – 3: Tiếng Việt	
 G GH
A/ Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: g, gh, ghế gỗ, gà ri từ và câu ứng dụng
- Viết được: g, gh, ghế gỗ, gà ri
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
B/ Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Viết từ: phố xá, nhà lá
Đọc bài trong SGK
GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, đọc mẫu g gh
2. Dạy chữ ghi âm: 
Chữ ghi âm “g”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng g
- Chữ g gồm một nét cong kín và một nét khuyết dưới
+ So sánh chữ g và chữ a
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu g
- Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài âm g
Âm g ghép với âm a thêm thanh huyền ta có tiếng “gà’’
- Ghi bảng “gà”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "gà ri"
* Dạy chữ ghi âm gh (quy trình tương tự)
Âm gh gồm âm g ghép với âm h
So sánh g với gh 
- Thêm âm ê vào sau âm gh để có tiếng “ghế”
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu
- Chỉ bảng
* Cho HS tìm tiếng từ mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nhận xét
Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết
- GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở HS 
Cho HS viết bảng con
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi gợi ý:
 - Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô thường sống ở đâu?
- Kể tên các loại gà nà em biết?
- Nhà em có nuôi gà không ?
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài
-Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
-2 HS Lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
2 HS đọc bài trong sách
- Đọc ĐT theo
 HS chú ý lắng nghe
- HS nêu được điểm giống và khác nhau
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
HS thao tác trên bảng cài
- Phân tích tiếng “gà”
- Ghép tiếng "gà", đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc từ khoá
- Đọc âm, tiếng, từ khóa (cá nhân , ĐT)
HS chú ý theo dõi
- Viết lên không trung và viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
HS đọc nhẩm và tìm tiếng mới
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT)
- Tự đọc
HS tìm và nêu tiếng từ mới
HS quan sát tranh và nhận xét
HS đọc nhẩm câu ứng dụng và tìm tiếng mới
- Đọc theo
- Tự đọc
- Tập viết g, gh, gà ri, ghế gỗ trong vở tập viết
- Đọc: Gà ri, gà gô
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
HS đọc cá nhân, đồng thanh
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các âm g, gh.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các âm g, gh, ghế gỗ, gà ri.
- Viết đúng chợ, phố, thị xã.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài t, th.
Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: g , gh , ghế gỗ, gà ri
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài q, qu, gi.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 01 tháng 10 năm 2014
 Tiết 1 – 2: Tiếng việt
 q qu gi (Tiết 51, 52)
I. MỤC TIÊU
 - HS đọc được q-qu, gi, chợ quê, cụ già và từ, câu ứng dụng.
 - Hs viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. .
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Quà quê.
 - Giáo dục học sinh biết yêu thương, quan tâm, chăm sóc tới mọi người xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV:Tranh minh họa . bộ chữ học vần.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: 
- Gọi hs đọc các từ ngữ đã học ở bài trước.
 Gv nhận xét đánh giá
3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
q - qu
*Nhận diện chữ
 - Ghi bảng chữ q và hỏi : Chữ q gồm những nét nào?
- Nói chữ q không đứng riêng một mình, bao giờ cũng đi với u tạo thành qu. Đọc là “quờ”.
*Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “quờ”
 - Viết bảng “quê” gọi hs phân tích và ghép.
 -Gợi ý cho hs đánh vần.
- Treo tranh chợ quê cho hs xem.
 - Ghi bảng “ chợ quê”
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
gi
 Chữ gi quy trình tương tự qu
 -Cho hs so sánh gi và gh
 * Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng từ ứng dụng: quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò 
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết q-qu, chợ quê.
Học sinh hát bài quê hương tươi đẹp
1 Hs đọc từ ứng dụng, 1HS đọc câu ứng dụng
- Nhắc lại tên bài.
-Nét cong kín và nét sổ.
-
Đọc từng em - ĐT
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Phân tích ghép chữ và đọc “quê”.
- quờ-ê-quê.
- Quan sát.
-Phân tích và đọc.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- So sánh và nêu sự giống và khác nhau.
- Tìm tiếng mang âm mới và đọc các từ ứng dụng CN - ĐT
 Tiết 2
4.Luyện tập: 
a.Luyện đọc
 - Gọi hs đọc.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 - Treo tranh cho hs quan sát.
b. Luyện viết
 - Hướng dẫn viết qu, gi, chợ quê, cụ già.
c.Luyện nói
 - Treo tranh và gợi ý: ? Tranh vẽ những gì? Quà quê là những thứ quà gì? Em thích nhất quà gì? 
d. Đọc SGK
5. Củng cố-Dặn dò:
 -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 Về nhà đọc lại bài. Xem trước bài 25.
-Nhận xét tiết học.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài . 
-Nói theo sự gợi ý của GV.
Đọc cá nhân, nhóm
Tiết 3 : Toán
 LUYỆN TẬP (Tiết 22) 
I. MỤC TIÊU: 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo số 10. Làm bt 1, 3, 4.
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận và chính xác trong tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Phấn màu, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Bài cũ: 
- Gọi hs đếm số từ 0 đến 10, và ngược lại.
 Gv nhận xét đánh giá 
2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: luyện tập
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm 
 Bài 3: Cho hs quan sát và trả lời.
Bài 4:
Ghi bài tập lên bảng, hỏi để hs trả lời: 
Các số bé hơn 10 là những số nào?
Trong các số từ 0 đến 10:
 +Số bé nhất là số nào?
+Số lớn nhất là số nào?
3. Củng cố -Dặn dò: 
- Cho hs đếm số từ 0 đến 10, và ngược lại.
- Về nhà tập đếm các đồ vật trong nhà.
- Nhận xét tiết học.
Hs đếm, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- Nối nhóm con vật với số thích hợp.
 Làm trên bảng lớp.
- 10 hình tam giác.
- 3 hs lần lượt lên bảng làm và nêu cách làm.
- 0, 1, 9.
 Số: 0
- Số: 10
Tiết 4 Thủ công
	 Xé dán: HÌNH QUẢ CAM (tiết 1) 
I. MỤC TIÊU: 
 - Biết xé dán hình quả cam.
 - Xé được hình quả cam, đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
 - Hs khéo tay xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.
 - Giáo dục có tính gọn gàng sạch sẽ sau khi học xong tiết thủ công.
II. CHUẨN BỊ:
 Bài mẫu xé dán hình quả cam. Giấy thủ công.
 Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Bài cũ : 
Giáo viên kiểm tra đồ dùng .
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bài
b.Kết nối:
 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
- Cho học sinh xem tranh mẫu
-Quả cam có hình gì? Phía trên có gì? Khi chín quả cam có màu gì? Em con biết quả nào giống hình quả cam?
* Giáo viên hướng dẫn mẫu:
- Xé hình quả cam:
- Xé hình lá
- Xé hình cuống lá
c. Thực hành:
- Cho học sinh lấy giấy màu - Thực hiện các bước giáo viên đã hướng dẫn, Vẽ, xé, dán
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh
- Sau khi xé xong sản phẩm - học sinh xếp hình vào vở thủ công cho cân đối - Dán
3.Củng cố - Dặn dò: 
- Cho học sinh nêu lại qui trình xé, dán hình quả cam
- Về nhà chuẩn bị giấy màu để tiết sau thực hành.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh để các đồ dùng thủ công lên bàn. 
- Hơi tròn, phình ở giữa.Có cuống và lá Cam chín có màu vàng đỏ. 
- Quả táo, quýt
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thực hiện
- Học sinh dán sản phẩm
- Học sinh nêu lại qui trình xé dán quả cam
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2014
Tiết 1: Toán 	
LUYỆN TẬP CHUNG
A/Yêu cầu:
- Giúp HS nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
- Biết Đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 
- Làm bài tập 1 , 3 ,4 , Bài 2, 5 làm vào buổi thứ 2
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
- Điền dấu , = vào chỗ "..." thích hợp
 9 ... 8 0 ... 2 5 ... 7
 6 ... 6 10 ... 1 3 ... 1
GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Nối ( theo mẫu)
GV hướng dẫn bài mẫu
- Theo dõi giúp đỡ HS
Bài 3: Số ?
GV hứơng dẫn cách làm
- Cho HS đọc lại các số đó
Bài 4: Viết các số: 6 , 1 , 3 , 7 , 10
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn
Gọi 2 HS lên bảng làm
Bài 2 +5 : làm vào buổi thứ 2
III. Củng cô,ú dặn dò:
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Dăn dò: HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện yêu cầu
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Nêu yêu cầu
- Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp
- Nêu yêu cầu
- Viết số theo thứ tự từ 10 đến1, từ 0 đến 10
Đoc cá nhân, đồng thanh
- Viết các số theo thứ tự yêu cầu
2 HS lên bảng làm
Cả lớp nhận xét chữa bài
HS đếm cá nhân ,đồng thanh
Tiết 2 – 3: Tiếng Việt 
NG NGH
A/ Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng
- Viết được: : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Viết từ: quả thị , cụ già
Đọc bài trong SGK
GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu ng ngh
2. Dạy chữ ghi âm 
Chữ ghi âm “ng”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng “ng’’
- Chữ “ng’’ được ghép từ hai âm, âm “n” và âm “g’’ 
+ So sánh chữ “ng” và chữ “g’’
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu “ng’’
Yêu cầu hS tìm và gắn trên bảng cài “ng”
Âm “ ng” ghép với âm “ ư’’ thêm thanh huyền ta có tiếng “ngừ’’
- Ghi bảng "ngừ"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "cá ngừ"
* Dạy chữ ghi âm ngh (quy trình tương tự)
- Âm ngh gồm âm ng ghép với âm h
- So sánh âm ngh với âm ng
- Thêm âm ê vào sau âm ngh và dấu . dưới chữ ê để có tiếng nghệ
- Giới thiệu từ khoá “củ nghệ”
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu
- Chỉ bảng
- Cho HS tìm tiếng có âm mới học
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét 
GV viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết
-Cho HS viết bảng con
GV nhận xét và sửa sai cho HS
*Yêu cầu HS viết bài vào vở
- Theo dõi nhắc nhở 
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
- Ba nhân vật trong tranh đều có gì chung?
- Bê là con của con gì?........
4. Củng cố, dặn dò
- GVCho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò : HS về nhà đọc lại toàn bài, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
-2 HS Lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
2 HS đọc bài trong sách
- Đọc ĐT theo
- Trả lời
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
HS thao tác trên bảng cài
- Phân tích tiếng "ngừ"
- Ghép tiếng "ngừ"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc âm, tiếng khoá, từ khoá
HS chú ý theo dõi
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc âm,tiếng khoá, từ khoá
- Viết lên không trung , viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT)
HS tìm và nêu tiếng mới
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS quan sát tranh và nêu nhận xét
HS đọc thầm và tìm tiếng mới
Đọc cá nhân , đồng thanh
- Đọc theo
- Tự đọc
HS viết bảng con
- Tập viết ng, ngh ,cá ngừ, củ nghệ trong vở tập viết
- Đọc: Bê, nghé, bé
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
HS đọc lại toàn bài 
 Tiết 4:	 Tự nhiên và xã hội 
 CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG (Tiết 6) 
I.MỤC TIÊU:
 - Cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để đề phòng bị sâu răng.
 - Chăm sóc răng đúng cách.
- Hs khá giỏi nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng.
 - Giáo dục học sinh biết tự đánh răng vào mỗi tối và sáng.
 *GDKNS: - Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các họat động học tập.
II.CHUẨN BỊ
GV - Tranh một hs đang chải răng. - Mô hình răng . Bàn chải.
 HS SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Hàng ngày em đã làm gì để giữ gìn thân thể quần áo sạch sẽ?
- Hãy nêu các việc cần làm trước, trong và sau khi tắm? 
GV nhận xét đánh giá
 2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: chăm sóc và bảo vệ răng
b. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm đôi.
GV cho 2 HS quay mặt vào nhau, quan sát hàm răng của bạn và nhận xét.
 - Kết luận: Hàm răng của trẻ em có 20 chiếc, khoảng 6 tuổi sẽ thay răng vĩnh viễn. Vì vậy, cần giữ vệ sinh và bảo vệ răng miệng là quan trọng và cần thiết.
c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
GV chia hs theo nhóm đôi.
Gv hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
+ Viêc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao? 
- Kết luận: Nên đánh răng sau mỗi bữa ăn. 
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Chúng ta cần làm gì để răng không bị sâu ăn?
- Dặn HS: Cần chải răng sau mỗi bữa ăn. Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
2 học sinh lên bảng trả lời
Hs nhắc lại tên bài.
Hs làm việc theo nhóm đôi.
Các nhóm báo cáo kết quả. Nhận xét.
Hs quan sát tranh và nói việc làm của bạn trong hình.
 Một số nhóm lên thực hiện trả lời.
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các âm ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các âm ng, ngh.
- Viết đúng ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài q,qu,gi.
Nhận xét đánh giá
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: ng , ngh, 
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài y, tr.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 04 tháng 10 năm 2014
Tiết 1 – 2: Tiếng Việt	
 Y TR
A/Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng
- Viết được: : y, tr, y tá, tre ngà
 Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ 
B/ Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài ng ngh
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu y tr
2. Dạy chữ ghi âm “y”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng y
- Chữ y gôm nét xiên phải, nét móc ngược,nét khuyết dưới
+ So sánh chữ y và chữ p
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu y
Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài
- Giới thiệu từ khoá "y tá"
- Đọc mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
* Dạy chữ ghi âm tr (quy trình tương tự)
Âm tr gồm âm t và âm r ghép lại
So sánh âm tr với âm t
Thêm âm e vào sau âm tr để có tiếng “tre”
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc từ ứng dụng:
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu
- Chỉ bảng
Cho HS tìm tiếng có âm mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dụng:
Yêu cầu HS

File đính kèm:

  • doctuan 6.doc