Giáo án Lớp 1 Tuần 4 - Trường tiểu học số 2 Vinh An
Học vần:
BÀI 16: ôn tập
I. Mục tiêu: Đọc được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Viết được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò.
* HS kể 2-3 đoạn truyện theo tranh
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng ôn (SGK/34). Tranh minh hoạ, truyện kể Cò đi lò dò.
HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV
n viết( 10 phút) 2. Hoạt động 3: Luyện nói( 10 phút) Luyện nói theo chủ đề, GV hdẫn Hs thảo luận. 3. Củng cố, dặn dò:(3 phút) Đọc SGK. Dặn Hs chuẩn bị bài sau. 2Hs 2Hs 1Hs Hs đọc theo gv Theo dõi, lắng nghe Nhìn bảng phát âm Đọc nơ n đứng trước, ơ đứng sau Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép nơ Đọc m giống nhau : n khác nhau:m thêm một nét móc xuôi Nhìn bảng phát âm Đọc me m đứng trước, e đứng sau Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép me Viết bảng con Cá nhân, nhóm,lớp *HS đọc trơn Cá nhân, nhóm,lớp Viết vào vở Thảo luận, trả lời về:Bố mẹ, ba má Hs đọc TNXH: BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI (Liên hệ) I. Mục tiêu: -Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. *Đưa ra được một số cách ứng xử đúng lhi gặp tình huống có hại cho tai và mắt. -Giáo dục hs biết bảo vệ mắt và tai của mình. II. . Chuẩn bị: Các hình trong bài 4 SGK III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động:( 5 phút) Hát bài rửa mặt như mèo Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1:Làm việc với SGK( 10 phút) Hướng dẫn Hs quan sát từng hình ở trang 10 SGK và tập đặt câu hỏi, tập trả lời câu hỏi cho từng hình. Cử 1 vài Hs lên bảng trình bày ý kiến của nhóm mình. Kết luận: (xem SGV) Tương tự như hoạt động 1, Hs nhìn vào SGK trang 11, tập đặt câu hỏi, tập trả lời. Kết luận: 2. Hoạt động 2: Đóng vai ( 7 phút) Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm Nhận xét: Kết luận: Yêu cầu Hs phát biểu xem em đã học điều gì khi đặt mình vào vị trí các nhân vật trong những tình huống trên? Nhận xét – Khen ngợi 3.Củng cố, dặn dò: ( 5 phút) Xem lại bài – Chuẩn bị tiết sau Cả lớp hát Làm việc theo nhóm 2 1 Hs đặt câu hỏi: - Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt, bạn trong hình đã lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai? 1 Hs trả lời Vài Hs lên bảng Làm việc theo nhóm 2 1 Hs hỏi: - Hai bạn đang làm gì? Theo bạn việc làm đó đúng hay sai? 1 Hs trả lời Thảo luận nhóm 5 Phân công đóng vai theo tình huống đã giao. Cử đại diện nhóm trình bày Hs trả lời Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm. 2011 Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I.Mục tiêu. -Biết cách tập hợp hàng dọc,dóng thẳng hàng dọc. -Bước đầu biết cách đứng nghiêm,đứng nghỉ(bắt chước đúng theo GV). -Tham gia chơi đựoc(có thể vẫn còn chậm). -Yêu thích hoạt động II.Chuẩn bị. -Còi,sân bãi... III.Cáchoạt động. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1.Phần mở đầu.(5 phút) -Cho hs tập hợp thành 4 hàng dọc -H/d hs làm quen với một số động tác khởi động đơn giản trước khi học t/d HĐ2.Phần cơ bản.(20 phút) -Phổ biến nội dung yêu cầu của tiết học. -H/d hs làm quen một số khẩu lệnh như:Nghiêm,nghỉ... GV làm mẫu tư thế đứng nghiêm,đứng nghỉ. GV hô.Nghiêm Q/s sửa tư thế đứng cho hs -Trò chơi:’’Diệt các con vật có hại’’ H/d hs tham gia t/c NX HĐ3.Phần kết thúc.(5 phút) -Nhắc lại nội dung tiêt học -Bắt bài hát -Thực hiện đứng nghiêm,đứng nghỉ khi xêp hang và đặc biệt khi chào cờ HS tập hợp theo h/d HS thực hiện theo GV HS thực hiện tư thế đứng nghiêm(Khi đứng nghiêm người đứng thẳng tự nhiên là được) HS tgtc Hs nhắc lại HS hát và múa phụ hoạ HS ghi nhớ và thực hiện Học vần: Bài 14: d, đ I. Mục tiêu: - Đọc được d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng. Viết được d, đ, dê, đò. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. III. Chuẩn bị:GV:Tranh minh hoạ sgk HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: n, m 1. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm (10 phút) Nhận diện chữ d Chữ d gồm nét cong hở phải, 1 nét móc ngược dài. Phát âm và đánh vẩn tiếng - GV phát âm mẫu d ( đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát có tiếng thanh) -Đánh vần: Giới thiệu tiếng dê Xác định vị trí của các âm trong tiếng dê. Đánh vần : dờ- ê-dê Giới thiệu chữ đ. Ghi bảng đ - đọc Chữ đ gồm chữ d và nét ngang So sánh d và đ Phát âm đ: đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra có tiếng Đánh vần: Giới thiệu tiếng đò. Đọc đò Xác định vị trí đ, o, dấu thanh trong tiếng đò Đánh vần: đờ- o-đo - huyền - đò 2. Hoạt động 2: HD viết chữ trên bc( 7 phút) -Viết mẫu d, đ, dê, đò 3. Hoạt động 3( 10 phút) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng Luyện tập: 1. Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút) Luyện đọc GV uốn nắn cho HS cách phát âm cho chính xác. Luyện viết( 10 phút) HD các em viết, uốn nắn nét chữ cho HS yếu. Nghỉ 5’ 2. Hoạt động 2: Luyện nói( 10 phút) HD học sinh thảo luậnvà nói theo chủ đề bài học. 3. . Củng cố, dặn dò:(3 phút) - Chỉ bảng cho Hs đọc. - Tìm chữ vừa học trong sách báo 5Hs Hs đọc theo gv Nhìn bảng phát âm Đọc dê d đứng trước, ê đứng sau Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép dê đọc đ giống nhau : chữ d khác nhau:đ có thêm một nét ngang Nhìn bảng phát âm. Đọc đò đ đứng trước,o đứg sau,dấu huyền trên o Cá nhân, nhóm, lớp.Ghép đò Viết bảng con Cá nhân, nhóm,lớp Cá nhân, nhóm,lớp Viết vào vở Thảo luận, trả lời Hs đọc Toán Tiết 13: Bằng nhau. Dấu = I. Mục tiêu: Nhận biết sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4). Biết sử dụng từ “bằng nhau”và dấu = để so sánh các số. Bt1,2,3. II. . Chuẩn bị:: - Gv: Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài - Hs: Bảng ghép – SGK – Bảng con III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động:( 5 phút) : Bài cũ: Luyện tập Gọi Hs làm tính Giới thiệu bài mới 1,Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau ( 7-9 phút) a) Hướng dẫn Hs nhận biết 3 = 3 Quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi: +Có mấy con hươu? Có mấy khóm cây? +Cứ mỗi con hươu có mấy khóm cây? Ta có: 3 = 3 +Có mấy ch/ tròn xanh? Có mấy ch tròn trắng? Số chấm tròn xanh và số chấm tròn trắng n t n? Ta có: 3 = 3 - Giới thiệu: ba bằng ba ta viết như sau: 3 = 3 (dấu = đọc là bằng) b) Hướng dẫn nhận biết 4 = 4 HD lần lượt và tiếp tục như đối với 3= 3 c) Hướng dẫn nhận biết 2 = 2 Mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau 2. Hoạt động 2: Thực hành ( 15 phút) Bài 1: Hướng dẫn Hs viết dấu = Bài 2: Hướng dẫn Hs nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống theo mẫu Bài 3: Gọi Hs nêu cách làm: Chữa bài, chấm bài Bài 4: Chấm bài 3.Củng cố, dặn dò:( 5 phút) Xem lại bài – Chuẩn bị tiết sau 3 Hs lên bảng Cả lớp làm bảng con 3 con hươu – 3 khóm cây Mỗi con hươu lại có duy nhất 1 khóm cây và ngược lại Hs nhắc lại 3 chấm tròn xanh – 3 chấm tròn trắng Bằng nhau Theo dõi, lắng nghe Hs viết dấu = vào sách Làm vào sách Điền dấu >,<, = Hs khá, giỏi Luyện viết. D-Đ I.Mục tiêu: -Giúp học sinh đọc và viết được âm d –đ một cách chắc chắn. -Luyện đọc được từ và câu ứng dụng.+Viết đúng đẹp,khoảng cách đều. -Sôi nổi trong giờ học. II.Chẩn bị: -SGK,B/c III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1:Luyện đọc.(10 phút) -GV ghi bảng từ khoá Chỉnh sữa phát âm. -Luyện đọc từ ,câu ứng dụng. -GV chỉnh sữa phát âm Lưu ý:Khuyến khích hs đọc trơn. -Thi nêu nhanh đúng, các tiếng,từ có âm d,đ (5phút) -Nêu thể lệ. -HĐ2:Luyện viếtd,đ,dê,đò..(1 5phút) 1-Hướng dẫn viết: - Nêu độ cao của từng con chữ GV viết mẫu –HS quan sát. GV quan sát, uốn nắn, sửa lỗi 2-H/dẫn HS viết vở ô li -Y/c HS viết theo hiệu lệnh của GV 3.Giáo viên thu chấm bài: - Nhận xét – tuyên dương học sinh viết đẹp -HĐ2:Thi viết chữ đúng,đẹp.(5phút) -HD cách chơi 4)Củng cố -dặn dò.(5p) -Đọc viết các từ có âm ê,v HS đọc cn,đt Hs đọc cn,đt HS tgt/c - HS quan sát bảng phụ viết sẵn chữ mẫu . - HS đọc n,m,nơ,me(pt-đv) -Học sinh viết bảng con Học sinh viết vào vở kẻ li: N,m(mỗi chữ 1dòng) Nơ,me(mỗi chữ 1dòng) HS thi viết Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm. 2011 Học vần: Bài 15: t - th I. Mục tiêu: - Đọc được t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. Viết được t, th, tổ, thỏ. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. II.Chuẩn bị: GV:Tranh minh hoạ sgk HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: n, m( 5phút) Giới thiệu bài Tiết 1 1. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: ( 10 phút) +Nhận diện chữ Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược dài và một nét ngang. Phát âm và đánh vẩn tiếng - GV phát âm mẫu t ( đầu lưỡi chạm răng, rồi bật ra không có tiếng thanh) Sửa sai cho Hs -Đánh vần: Giới thiệu tiếng tổ Xác định vị trí của các âm trong tiếng tổ. Đánh vần : tờ- ô- tô-hỏi-tổ +Giới thiệu chữ th. Ghi bảng th- đọc Chữ th gồm chữ ghép từ 2 con chữ t và h So sánh t và th Phát âm th: (đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh). Đánh vần: Giới thiệu tiếng thỏ. Đọc thỏ Xác định vị trí của các âm trong tiếng thỏ Đánh vần: thờ-o- tho- hỏi-thỏ Nghỉ 5’ 2.Hoạt động 2: H.dẫn viết chữ trên bc( 7phút) 3. Hoạt động 3.( 10 phút): Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng: Tiết 2 Luyện tập 1. Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút) -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS HĐ2: Luyện viết( 10 phút) - Gv theo dõi, giúp các Hs yếu viết 2. Hoạt động 3: Luyện nói( 10 phút) - HD cho Hs tập nói theo chủ đề đã học. 3. Củng cố, dặn dò:(3 phút) - Chỉ bảng hoặc sách GK cho Hs đọc. 3Hs Hs đọc theo gv Nhìn bảng phát âm Đọc tổ t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép tổ đọc th Giống nhau :có t, khác nhau:th có thêm h Nhìn bảng phát âm Đọc đò 3Hs th đứng trước, o đứng sau,dấu hỏi trên o Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép thỏ Viết bảng con Cá nhân, nhóm,lớp Cá nhân, nhóm,lớp Viết vào vở Ổ,tổ. Thảo luận, trả lời Hs theo dõi và đọc Đạo đức: Bài: Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2) I.Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. Tích hợp GD-BVMT: “Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh”. II. Chuẩn bị: Gv : Bài hát : Rửa mặt như mèo, lược chải đầu HS : Vở bài tập Đạo đức, bút chì hoặc sáp màu. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động: Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) Khi đi học em cần phải ăn mặc thế nào? Em không nên ăn mặc như thế nào khi đến trường? Giới thiệu bài:Gọn gàng, sạch sẽ(tiết 2) Hoạt động 1:Bài tập ( 7-10 phút) Yêu cầu quan sát tranh BT 3 và trả lời câu hỏi: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? - Em có muốn làm như bạn không? Một số nhóm làm việc trước lớp Kết luận: chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1,3,4,5,7,8. Bài tập 4 Yêu cầu HS từng đôi một giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ. Nhận xét 2.Hoạt động 2( 8 phút) Cả lớp hát bài: : “Rửa mặt như mèo” Hỏi: Lớp mình có ai giống mèo không? Chúng ta đừng ai giống mèo nhé. Hướng dẫn hs đọc 2 câu thơ trong sgk. 3. . Củng cố-dặn dò:( 5 phút) Thực hành điều đã học. Chuẩn bị bài 3 2Hs Nhóm 2 3 nhóm Hs thực hành Cả lớp cùng hát Phát biểu Toán Tiết 14 : Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. Bt1,2,3 II. . Chuẩn bị:: - Gv: Tranh vẽ phù hợp với nội dung bài tập - Hs: Bảng ghép – SGK – Bảng con III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động: :( 5 phút) Ktra bài cũ: Bằng nhau. Dấu = Gọi Hs lên bảng làm tính Giới thiệu bài Hoạt động 1: Luyện tập ( 20 phút) Bài 1: Gọi Hs nêu cách làm bài Bài 2: Gọi Hs nêu cách làm bài Bài 3: Hướng dẫn Hs quan sát bài mẫu. Giải thích tại sao lại nối như hình vẽ (bài mẫu) Hướng dẫn hs nêu cách làm bài Chữa bài – Yêu cầu hs nêu Hoạt động 2: ( 3 phút) Trò chơi: “Ghép các phép tính đúng” Hướng dẫn cách chơi 3.Củng cố, dặn dò:( 5 phút) Nhận xét tiết học.Xem lại bài. Ch bị tiết sau. 3 Hs lên bảng Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm Làm bài vào sgk Đọc kết quả bài làm Hs nêu So sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả so sánh Làm vào sgk Chữa bài Lựa chọn để thêm vào một số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm ta được số hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu trắng 4 = 4 5 = 5 Hs tham gia chơi Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm. 2011 Học vần: BÀI 16: ôn tập I. Mục tiêu: Đọc được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Viết được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò. * HS kể 2-3 đoạn truyện theo tranh II.Chuẩn bị: GV:Bảng ôn (SGK/34). Tranh minh hoạ, truyện kể Cò đi lò dò. HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động: Kiểm tra bài cũ : t,thỏ Tiết 1 Giới thiệu bài 1) Hoạt động 1:Ôn tập ( 15 phút) Ôn các chữ và âm vừa học.Treo bảng ôn. GV đọc âm Ghép chữ thành tiếng Gv chỉnh sai. Nghỉ 5’ Đọc từ ứng dụng( 10 phút) -chỉnh sửa cho Hs Tập viết từ ngữ ứng dụng( 7 phút) Hướng dẫn viết Lưu ý vị trí của dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ. Tiết 2 Luyện tập HĐ1: Luyện đọc( 10 phút) Nhắc lại bài ôn ở tiết trước -Đọc các từ ngữ ứng dụng Giới thiệu câu- xem tranh HĐ2: Luyện viết( 10 phút) Nghỉ 5’ HĐ3:Kể chuyện “ cò đi lò dò”( 10 phút) Kể mẫu kèm tranh minh hoạ Nêu ý nghĩa câu chuyện 3. . Củng cố, dặn dò:(3 phút) Chỉ bảng hoặc SGK. 5Hs Chỉ bảng ôn đọc các chữ Hs chỉ chữ Hs chỉ chữ và đọc âm Hs đọc các tiếng ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn. Ghép bế, cò, cỏ Đọc từ ứng dụng theo cá nhân, nhóm, lớp Viết bảng con Đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ngữ ứng dụng. xem tranh và nhận xét Đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, lớp Viết vào vở Theo dõi lắng nghe, thảo luận theo nhóm. *Hs khá, giỏi kể Lắng nghe. Toán TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. Bt1,2,3 II. . Chuẩn bị:: - Gv: Các mẫu vật như bài tập ở SGK - Hs: SGK – Bảng con III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ::( 5 phút) - Gọi Hs đọc và viết: ba lớn hơn hai, bốn bé hơn năm, năm bằng năm - Điền dấu , = Giới thiệu bài 1.Hoạt động 1: Luyện tập ( 20 phút) Bài 1- Phần a: Hướng dẫn Hs cách làm Để làm cho số hoa ở 2 hình bằng nhau ta phải làm thế nào? - Phần b: Hướng dẫn Hs nhận xét tương tự và nêu cách làm cho số kiến ở 2 tranh vẽ bằng nhau bằng cách gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên trái. - Phần c: Hướng dẫn tương tự Bài 2: Nối số thích hợp với Y/c Hs làm bài rồi đọc kết quả. Hoạt động 2: Trò chơi: ( 3 phút) Bài 3: “Thi nối nhanh” 3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút) Nhận xét tiết học Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau 3 Hs viết, đọc 3Hs Nhận xét số hoa ở 2 hình không bằng nhau Vẽ thêm 1 bông hoa vào hình bên phải Hs làm bài Hs làm bài Hs làm bài bằng 2 cách khác nhau Hs làm bài rồi đọc kết quả. Hs làm bài Một số em tham gia Cả lớp cổ vũ Nhận xét Tập viết lễ, cọ, bờ, hồ I. Mục tiêu: -Viết đúng các chữ của bài TV tuần 3: lễ, cọ. bờ, hổ, bi ve.kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. theo vở TV tập 1. -Rèn viết sạch, đẹp, rõ ràng. - Rèn tư thế ngồi viết, cách cầm bút. IIChuẩn bị:GV: Các mẫu chữ HS: Bảng con, vở TV III.Hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh * Khởi động: Kiểm tra bài cũ::(3 -5 phút) Gọi Hs lên bảng viết : e, b,be. Giới thiệu bài 1.Hoạt động 1: Bài TV tuần 3 ( 10 phút) lễ, cọ, bờ, hồ Quan sát và nhận xét chữ mẫu -Gắn chữ mẫu lên bảng -Nhắc lại qui trình và các nét trong các chữ Chú ý các nét nối giữa các con chữ. 2.Hoạt động 2: Luyện viết( 10 phút) Gv viết mẫu lên bảng Yêu cầu viết vào vở Chú ý sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho Hs 3 . Củng cố, dặn dò:(3 phút) Cho hs xem 1 số vở viết đẹp Biểu dương 2Hs. Cả lớp viết bảng con Quan sát-Nhận xét Theo dõi, nhắc lại Viết bảng con Hs viết vào vở Quan sát-Nhận xét Theo dõi, nhắc lại Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm. 2011 Tập viết mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ. I. Mục tiêu: -Viết đúng các chữ của bài TV: mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ. .kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. theo vở TV tập 1. -Rèn viết sạch, đẹp, rõ ràng. - Rèn tư thế ngồi viết, cách cầm bút. IIChuẩn bị:GV: Các mẫu chữ HS: Bảng con, vở TV III.Hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh * Khởi động: Kiểm tra bài cũ::(3 -5 phút) Gọi Hs lên bảng viết : e, b,be. Giới thiệu bài 1.Hoạt động 1: Bài TV tuần ( 10 phút) mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ Quan sát và nhận xét chữ mẫu -Gắn chữ mẫu lên bảng -Nhắc lại qui trình và các nét trong các chữ Chú ý các nét nối giữa các con chữ. 2.Hoạt động 2: Luyện viết( 10 phút) Gv viết mẫu lên bảng Yêu cầu viết vào vở Chú ý sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho Hs 3 . Củng cố, dặn dò:(3 phút) Cho hs xem 1 số vở viết đẹp Biểu dương 2Hs. Cả lớp viết bảng con Quan sát-Nhận xét Theo dõi, nhắc lại Viết bảng con Hs viết vào vở Quan sát-Nhận xét Theo dõi, nhắc lại Luyện viết . d-đ,t-th I.Mục tiêu: -Giúp học sinh đọc và viết được âm d,đ,t,th một cách chắc chắn. -Luyện viết được từ và câu ứng dụng.+Viết đúng đẹp,khoảng cách đều. -Sôi nổi trong giờ học. II.Chẩn bị: -SGK,B/c III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 HĐ1:Luyện đọc.(25phút) -GV ghi bảng từ khoá _Chỉnh sữa phát âm. HĐ2:Luyện đọc từ ,câu ứng dụng. -GV chỉnh sữa phát âm Lưu ý:Khuyến khích hs đọc trơn. HĐ3.Thi nêu nhanh đúng, các tiếng,từ có âm n,m..(5phút) -Nêu thể lệ. Tiết 2 -HĐ1:Luyện viếtd,đ,t,th,dê,đò,tổ,thỏ..(25phút) 1-Hướng dẫn viết: - Nêu độ cao của từng con chữ GV viết mẫu –HS quan sát. GV quan sát, uốn nắn, sửa lỗi 2-H/dẫn HS viết vở ô li -Y/c HS viết theo hiệu lệnh của GV 3.Giáo viên thu chấm bài: - Nhận xét – tuyên dương học sinh viết đẹp -HĐ3:Thi viết chữ đúng,đẹp.(5phút) -HD cách chơi. +)Củng cố -dặn dò.(5p) -Đọc viết các từ có âm ê,v HS đọc cn,đt Hs đọc cn,đt HS tgt/c - HS quan sát bảng phụ viết sẵn chữ mẫu . - HS đọc n,m,nơ,me(pt-đv) -Học sinh viết bảng con Học sinh viết vào vở kẻ li: N,m(mỗi chữ 1dòng) Nơ,me(mỗi chữ 1dòng) HS thi viết Toán Tiết 16: Số 6 I. Mục tiêu: -Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6. Đọc, đếm được từ 1 đến 6. So sánh các số trong phạm vi 6. Biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.Bt1,2, II. Chuẩn bị:: - Gv: Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại 6 miếng bìa nhỏ viết các chữ số từ 1 đến 6 - Hs: SGK – Bảng ghép – Bảng con III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: :( 5 phút) Luyện tập chung Gọi Hs lên bảng làm bài tập Giới thiệu bài Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 ( 6-9 phút) a) Lập số 6: - Có 5 em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em? - Gv cho Hs lấy ra 5 hình tròn, sau đó lấy thêm 1 hình tròn. - Cho Hs quan sát tranh và giải thích - Chỉ vào tranh và yêu cầu hs nhắc lại b) Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết: - Số 6 được viết bằng chữ số 6 - Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết - Đưa tấm bìa có chữ số 6 c) Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6: - Hướng dẫn Hs đếm xuôi từ 1 đến 6 rồi đọc ngược lại từ 6 đến 1 - Giúp hs nhận ra số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Hoạt động 2: Thực hành ( 15 phút) Bài 1: Viết số 6 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: Viết số thích hợp Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống 3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút) Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau 3 Hs Năm em thêm một em là 6 em. Tất cả có 6 em. Vài Hs nhắc lại Hs thực hiện và nói: Năm hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. Có 6 hình tròn. Vài Hs nhắc lại Năm chấm tròn thêm một chấm tròn là sáu chấm tròn Năm con tính thêm một con tính là sáu con tính. Vài hs nhắc lại Có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính Theo dõi, lắng nghe Đọc số sáu 2 Hs đọc 1, 2, 3, 4, 5, 6 - 6, 5, 4, 3, 2, 1 Viết số 6 Xem tranh và nói rồi viết số vào ô trống Làm bài *Hs khá, giỏi Thủ công XÉ DÁN HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: -Biết cách xé, dán hình vuông. -Xé được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. *Y/c xé, dán được hình vuông. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé thêm được hình vuông có kích thước
File đính kèm:
- TUẦN 4.doc