Giáo án Lớp 1 Tuần 4 - Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai

TIẾT 4

MÔN:TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG

 I.Mục tiêu:

 -Kiến thức: Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu về “bé hơn”,” lớn hơn”,” bằng nhau”.

 -Kĩ năng: So sánh các số trong phạm vi 5(với việc sử dụng các từ ” bé hơn”,” lớn hơn”, “ bằng nhau” và các dấu <, >. =).

 -Thái độ: Thích học Toán.

 II. Đồ dùng dạy học:

 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ghi bài tập 2, 3.

 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở Toán.

III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: (Thời lượng 40ph)

 

doc12 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 4 - Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC
 (Từ ngày 9/09 /2013 đến ngày 13/09/2013) 
THỨ
CA DẠY
TIẾT
MƠN
TÊN BÀI DẠY
HAI
9 / 09
 S
1
2
3
 4
Chào cờ
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Đạo đức
Chào cờ đầu tuần
Bài 2 : Âm / ch /
 Nt
Gọn gàng ,sạch sẽ (t2)
C
1
2
 3
Thể dục
Nhạc
Mĩ thuật
GV bộ mơn dạy
BA
10/ 09
S
1
2
3
 4
Thủ cơng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Xé dán hình vuơng,hình trịn(t1)
Bài 2 : Âm / d /
 Nt
Bằng nhau, dấu =
C
1
2
 3
Ơn T. Việt
Ơn T. Việt
Ơn Tốn
Ơn : Bài 2 : Âm / ch /
Bài 2 : Âm / d /
Ơn Bằng nhau, dấu =
TƯ
11 / 09
S
1
2
3
 4
Tốn
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Ơn Tốn
Luyện tập
Bài 2: Âm / đ /
 Nt
Ơn tập
C
1
2
 3
Ơn Tốn
Ơn T. Việt
Ơn T. Việt
Ơn tập
Ơn Bài 2: Âm / đ /
 Nt
NĂM
12 / 09
S
1
2
3
 4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
TNXH
Tốn
Bài 2: Âm / e /
 Nt
Bảo vệ mắt và tai
Luyện tập chung
C
1
2
 3
Ơn T. Việt
Ơn T. Việt
Ơn Tốn
Ơn Bài 2: Âm / e /
 Nt
Ơn tập
SÁU
13 / 09
S
1
2
3
 4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
S. hoạt lớp
Bài 2: Âm /ê/
 Nt
Số 6
Sinh hoạt lớp cuối tuần
 Ngày soạn :7/09/2013
 Ngày dạy : Thứ 2/9/09/2013
BUỔI SÁNG
TIẾT 1 
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
(Sinh hoạt ngoài trời)
Thời lượng 35 ph
.
TIẾT 2 + 3 
MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời lượng 80 ph)
 TUẦN 3 : BÀI 2 : Âm / ch /
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 148)
TIẾT 4 
 MÔN : ĐẠO ĐỨC
Gọn gàng, sạch sẽ (T2)
I. Mục tiêu :
1. Học sinh hiểu : thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .
 - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
2. Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ .
* Giáo dục KNS: 
 * GDLHệ :
II. Đồ dùng dạy học :
Vở BTĐĐ 
Bài hát : Rửa mặt như mèo .
Bút chì (chì sáp ), lược chải đầu .
III. Các Hoạt Động Dạy Học Chủ Yếu : ( Thời gian : 35' )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Ổn định lớp : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ : 
KT bài của tiết trước
 3.Dạy bài mới :
 1/ Giới thiệu bài :
2/ Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận 
- GV yêu cầu học sinh quan sát các bạn trong tổ xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ 
- Giáo viên nhận xét , bổ sung ý kiến .
* GV kết luận 
3/ Hoạt động 2 : Học sinh làm bài tập 1 .- Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập và yêu cầu học sinh làm BT
- Vì sao em cho rằng các bạn ở tranh 1.2.3.5.6.7 là chưa gọn gàng sạch sẽ ?
* GV kết luận : Các em cần học tập 2 bạn trong hình vẽ số 4 và số 8 vì 2 bạn đó ăn mặc quần áo, đầu tóc rất gọn gàng, sạch sẽ 
4 Hoạt động3 : Học sinh làm Bài tập 2 
- Giáo viên cho Học sinh quan sát tranh ở BT2 , Giáo viên nêu yêu cầu của bài . Cho học sinh nhận xét và nêu ý kiến .
- Cho học sinh làm bài tập .
* GV kết luận chung : 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Cho HS nhắc lại bài vừa học
- Dặn học sinh về xem lại bài và thực hành tốt những điều đã học .
- Chuẩn bị xem trước các bài tập để học T2 
- HS lắng nghe
- Học sinh làm việc theo nhóm .
- Đại điện nhĩm nêu
- Các em được nêu tên lên trước lớp .
- HS suy nghĩ và nêu ý kiến
- Học sinh quan sát tranh và nêu những bạn ở tranh số 4 và 8 là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
- Học sinh quan sát trả lời .
Học sinh quan sát nhận xét :
+ Bạn nữ cần có trang phục váy và áo .
+ Bạn nam cần trang phục quần dài và áo sơ mi 
 - HS làm BT
- HS lắng nghe
 .........................................................
BUỔI CHIỀU
(GV bộ mơn dạy)
**************************************
 Ngày soạn :7/09/2013
 Ngày dạy : Thứ 3/10/09/2013
BUỔI SÁNG
TIẾT 1
THỦ CƠNG
(Do GV bộ mơn soạn)
......................................................
TIẾT 2 + 3 
MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời lượng 80 ph)
TUẦN 3 : BÀI 2 : Âm / d /
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 152)
TIẾT 4
 TOÁN
 TIẾT 13 : BẰNG NHAU, DẤU =
I.Mục tiêu:
 -Kiến thức: Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
 -Kĩ năng: Biết sử dụng từ “bằng nhau “, dấu = khi so sánh các số .
 -Thái độ: Thích so sánh số theo quan hệ bằng nhau.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học, phiếu học tập, bảng phụ.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: (Thời lượng 40ph)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
1.Khởi động: Ổn định tổ chức. 
2.Kiểm tra bài cũ: 
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp .
Hoạt động 2:Giới thiệu bằng nhau,dấu = 
a. Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
 GV hướng dẫn HS quan sát và trả lời câu hỏi:
“Bên trái có mấy con hươu?” ;“ Bên phải có mấy khóm cây?” Cứ mỗi con hươu lại có duy nhất một khóm cây (và ngược lại), nên số con hươu (3) bằng số khóm cây(3), ta có:3 bằng 3.GV giới thiệu :” Ba bằng ba”Viết như sau:3 =3 (dấu = đọc là bằng).
Chỉ vào 3=3 gọi HS đọc:
+Đối với hình vẽ sơ đồ hình tròn dạy tương tự như trên.
b.Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4.
GV giới thiệu: Bốn cái li và và bốn cái thìa .Ta có số li và số thìa như thế nào?
Cứ mỗi cái li có duy nhất một cái thìa (và ngược lại), nên số li(4) bằng số thìa (4) Ta có: 4 bằng 4
GV giới thiệu:” Bốn bằng bốn” ta viết như sau:4 = 4
 GV chỉ vào 4 = 4
 Đối với sơ đồ hình vuông cách dạy tương tự như trên
Hoạt động 3: Thực hành .
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1: (HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
 Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu =:
 GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Làm phiếu học tập).
-Bài 3: Điền dấu , = ( HS làm vở toán).
 Hướng dẫn HS so sánh hai số rồi điền dấu.
GV chấm điểm và chữa bài.
Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: 
-Vừa học bài gì? Măm bằng mấy? Bốn bằng mấy?.
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
- Quan sát bức tranh “con hươu, khóm cây”và trả lời câu hỏi của GV
3HS đọc: “Ba bằng ba”.
Số li và số thìa bằng nhau, đều bằng bốn.
 HS đọc”Bốn bằng bốn”(cn-đt)
HS nhắc lại:” bốn bằng bốn”
Lắng nghe.
-Đọc yêu cầu:”Viết dấu =”
-HS thực hành viết dấu =.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo mẫu):
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu >,< = vào trống. 
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc kết quả vừa làm.
..
BUỔI CHIỀU
TIẾT1
LUYỆN TOÁN 
BẰNG NHAU, DẤU = - VỞ BT TOÁN
. 
TIẾT 2 + 3
LUYỆN TIẾNG VIỆT 
ƠN BÀI 2 : - Âm / ch /
 - Âm / d /
*************************** 
 Ngày soạn :7/09/2013
 Ngày dạy : Thứ 4/11/09/2013
BUỔI SÁNG
TIẾT1
TOÁN 
TIẾT 14 :LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 -Kiến thức: Giúp HS củng cố về những khái niệm ban đầu về bằng nhau. So sánh các số trong phạm vi 5(với việc sử dụng các từ ” bé hơn”,” lớn hơn”, “ bằng nhau” và các dấu . =).
 -Kĩ năng :Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: (Thời lượng 40ph)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
1. Khởi động: Ổn định tổ chức . 
2. Kiểm tra bài cũ:
 Bài cũ học bài gì?(Bằng nhau, dấu = ) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/23 :( Viết dấu >,<, = vào ô trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 5  4 ; 1  2 ; 1  1 ; 
 3  3 ; 2  1 ; 3  4 ;
 2  5 ; 2  2 ; 3  2 ; (3HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). 
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp .
Hoạt động 2 .
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 1.Bài 1: 
Hướng dẫn HS:
 GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
+KL: Sau khi chữa bài, GV cho HS quan sát kết quả bài làm ở cột thứ ba rồi giúp HS nêu nhận xét :
 VD :” 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, vậy 2 bé hơn 4”.
-Bài 2: (7 phút). Làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
+KL:3 > 2 ngược lại 2 4 ngược lại 4 < 5 ; 3= 3, 5=5 (một số bằng chính số đó).
 Hoạt động 3 Trò chơi.
 Bài tập 3 :(Thi đua nối hình thích hợp để bằng nhau).
HD HS quan sát bài mẫu gọi HS thử giải thích tại sao lại nối như hình vẽ(bài mẫu).
HD HS cách làm:
+KL:Sau khi HS nối phải yêu cầu HS nêu được 4 = 4, 5 = 5.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
Hoạt Động Cuối: Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán đểhọc bài: “Luyện tập chung”.
-Nhận xét tuyên dương.
 Đọc yêu cầu bài1:”Điền dấu,=”.
HS làm bài và chữa bài.
Đọc yêu cầu bài 2:”Viết (theo mẫu)”.
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc kết quả bài 2.
HS đọc yêu cầu bài 3:”Làm cho bằng nhau ( theo mẫu )”:
Giải thích bài mẫu.
(HS làm ở phiếu học tập).
HS làm bài rồi chữa bài : Nối và đọc kết quả.
Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
TIẾT 2 + 3
MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời lượng 80 ph)
TUẦN 3 : BÀI 2 : Âm / đ /
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 157)
TIẾT 4
LUYỆN TOÁN 
ƠN TẬP - VỞ BT TOÁN
................................................................
 BUỔI CHIỀU
TIẾT 1
LUYỆN TOÁN 
 ƠN TẬP - BT TOÁN
TIẾT 2 + 3
LUYỆN TIẾNG VIỆT 
ƠN : BÀI 2 : Âm / đ /
**************************** 
 Ngày soạn :7/09/2013
 Ngày dạy :Thứ 5/12/09/2013
BUÔÛI SÁNG
TIẾT 1 + 2 
MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời lượng 80 ph)
TUẦN 3 : BÀI 2 : Âm / e /
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 161)
TIẾT 3
TNXH
(Do GV bộ mơn soạn)
.......................................................
TIẾT 4
MÔN:TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG
 I.Mục tiêu:
 -Kiến thức: Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu về “bé hơn”,” lớn hơn”,” bằng nhau”.
 -Kĩ năng: So sánh các số trong phạm vi 5(với việc sử dụng các từ ” bé hơn”,” lớn hơn”, “ bằng nhau” và các dấu . =).
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 2, 3.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở Toán.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: (Thời lượng 40ph)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Khởi động: Ổn định tổ chức . 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Bài cũ học bài gì?(Luyện tập) 1HS trả lời.
Làm bài tập 1/24 :( Viết dấu >,<, = vào ô trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 3  2 ; 4  5 ; 2  3 ; 
 1  2 ; 4  4 ; 3  4 ;
 2  2 ; 4  3 ; 2  4 
(3HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). 
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp .
Hoạt động 2 .
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 - Bài 1: 
Hướng dẫn HS:
 Khuyến khích HS làm theo hai cách.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
+KL:GV đọc kết quả các bài tập trên.
-Bài 2: Làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS:
Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số,chẳng hạn ô vuông thứ ba có thể nối với 4 số:1, 2, 3, 4.Nên GV nhắc HS dùng bút cùng màu đêû nối với các số thích hợp, sau đó dùng bút khác màu để làm tương tự như trên. Sau khi nối nên cho HS đọc kết quả nối được.
- Bài 3:
+KL: GV đọc lại kết quả các bài trên.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động III: Trò chơi
 Bài tập 3 : HS làm ở phiếu học tập.
HD HS cách làm:
+KL: GV đọc kết quả các bài tập trên.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài:” Số 6”.
Đọc:” Luyện tập chung”.
 -Đọc yêu cầu bài1:”Làm cho bằng nhau ( bằng hai cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):
-HS làm bài 
Đọc yêu cầu bài 2:”Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu)”.
HS làm bài. 
Chữa bài: HS đọc kết quả bài 2.
HS đọc yêu cầu bài 3:” Nối ô vuông với số thích hợp”.
HS làm tương tự bài 2 
Chữa bài : HS đọc kết quả vừa làm được.
-HS nhắc lại.
Trả lời:(Luyện tập chung).
Lắng nghe.
BUỔI CHIỀU
TIẾT 1
LUYỆN TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG - VỞ BT TOÁN 
.........................................................
TIẾT 2 + 3
LUYỆN TIẾNG VIỆT 
ƠN BÀI 2 : Âm / e /
******************************* 
 Ngày soạn :7/09/2013
 Ngày dạy :Thứ 6/13/09/2013
BUÔÛI SÁNG
TIẾT 1 + 2
MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời lượng 80 ph)
TUẦN 3 : BÀI 2 : Âm /ê/
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 165)
TIẾT3
MÔN :TOÁN
TIẾT 16 : SỐ 6
I.Mục tiêu:
-Biết: Giúp HS có khái niệm ban đầu vế số 6.
-Hiểu : Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng 
trong phạm vi 6;vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
-Vận dụng: Thích học Toán.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: (Thời lượng 40ph)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
1.Khởi động: Ổn định tổ chức . 
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp .
Hoạt động II: Giới thiệu số 6 :
 Bước 1: Lập số 6.
- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có năm bạn đang chơi, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?”.
-GV yêu cầu HS:
 -Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”năm chấm tròn thêm một chấm tròn là sáu chấm tròn.; năm con tính thêm một con tính là sáu con tính”.
GV chỉ vào tranh vẽ trong sách.Yêu cầu HS:
GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là sáu”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và số 6 viết.
-GV nêu:”Số sáu được viết bằng chữ số 6”.
 GV giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết. 
 GV giơ tấm bìa có chữ số 6.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
Hoạt động III: Thực hành .
:Hướng dẫnHS làm các bài tập ở SGK
*Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 6:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2: HS làm ở phiếu học tập.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 6.VD:Có mấy chùm nho xanh?Mấy chùm nho chín? Trong tranh có tất cả mấy chùm nho?
GV chỉ vào tranh và nói:” 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5”. 
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3: HS làm phiếu học tập.
GV HD HS làm bài :
GV chấm một số phiếu học tập và nhận xét.
Hoạt động IV: Trò chơi .
Chơi các trò chơi nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa các số trong phạm vi 6 bằng các tờ bìa các chấm tròn và các số.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
* Củng cố, dặn dò:
 -Vừa học bài gì? 
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Số 7”.
- HS xem tranh
-TL:” Có tất cả 6 em”.
-HS lấy ra 5 hình tròn, sau đó thêm 1 hình tròn và nói :” năm hình tròn thêm một hình tròn là sáu hình tròn”
-Vài HS nhắc lại.
-Quan sát tranh.
-Vài HS nhắc lại.
-HS đọc:”sáu”.
HS đếm từ 1 đến 6 rồi đọc ngược lại từ 6 đến 1.
HS nhận ra số 6 đứng liền sau số 5 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-HS đọc yêu cầu bài 1 :”Viết số 6”.
-HS viết số 6 một hàng.
-HS đọc yêu cầu” viết ( theo mẫu)”.
-HS viết số thích hợp vào ô trống. 
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số thích hợp vào ô trống”.
-HS điền số thích hợp vào ô trống rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1.
HS thực hành chơi thi đua giữa hai đội.
Trả lời (Số 6).
..
TIẾT 4
SINH HOẠT LỚP (Thời lượng 35 ph)
NHẬN XÉT CUỐI TUẦN
 Nội dung : 
1.Lớp trưởng :Nhận xét các HĐ của lớp trong tuần qua về các mặt :
1.Học tập :
2.Lao động :
3.Vệ sinh :
4.Nề nếp :
5.Các hoạt động khác :
-Tuyên dương các tổ, nhóm, cả nhân tham gia tốt.
-Nhắc nhở các tổ, nhóm cá nhân thực hiện chưa tốt.
2. Giáo viên : Nhận xét thêm TD khuyến khích và nhắc nhở. 
3.Kế hoạch tuần tới :
-Thực hiện LBG tuần 5 
-Thi đua học tốt, thực hiện tốt nội qui của lớp của trường.
-Phân công trực nhật.
- Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh thân thể, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận.
************************* 

File đính kèm:

  • docTUAN 4.doc