Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy

 Luyện Tiếng Việt

A/Yêu cầu:

1. Kiến thức:

- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các âm d, đ.

2. Kĩ năng:

- Học sinh đọc, viết đúng các âm d,đ.

- Viết đúng các từ ứng dụng ở tiết 1.

3. Thái độ:

Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.

B/ Chuẩn bị:

- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.

C/ Hoạt động dạy học:

Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS

I/ Bài cũ:

Đọc viết bài n, m.

Nhận xét ghi điểm

II/ Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Giới thiệu nội dung bài học.

2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc

- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: d, đ.

- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.

- Chỉnh sửa lỗi phát âm.

- Cho cá nhân đọc.

- Đồng thanh.

3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết

- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.

- Theo dõi nhận xét.

- Cho hs viết vào bảng con.

- GV nêu yêu cầu luyện viết

- Theo dõi nhắc nhở hs.

- Chấm bài, nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò:

-Cho HS đọc lại bài trên bảng

- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài t, th

 Nhận xét giờ học.

-2 HS lên bảng thực hiện y/c

 Cả lớp viết bảng con

- Lắng nghe.

- Hs theo dõi.

- Hs đọc.

- Cá nhân, đồng thanh.

- HS viết vào bảng con.

- Tập viết trong vở 5 ô li.

- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.

Đọc lại bài ở bảng.

HS chú ý lắng nghe.

 

doc19 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a nên làm như các bạn nhỏ trong tranh1,3,4,5,7,8
 Hoạt động 2: 
Yêu cầu từng đôi một giúp nhau sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho gọn gàng, sạch sẽ
- Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt
 Hoạt động 3:
Cho cả lớp hát bài “:Rửa mặt như mèo”
*GDMT: Nhắc nhở HS phải biết giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp
+ Cả lớp mình có ai giống như mèo không?
- Đọc 2 câu trong sgk
III/ Củng cố dặn dò
- Quần áo đi học cần phẳng phiu lành lặn, sạch sẽ
- Không mặc quần áo xộc xệch, rách tuột hay bẩn hôi đến lớp
Dặn dò: Nhớ thực hiện theo bài học, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
2 HS lên bảng thực hiện
- Trao đổi nhóm 4
Quan sát tranh và tra lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
Cả lớp theo dõi nhận xét
HS chú ý theo dõi
- Từng đôi giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng sạch sẽ.
- Cả lớp hát bài "Rửa mặt mèo"
HS trả lời
HS đọc theo
HS lắng nghe để thực hiện cho tốt
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các âm n, m
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các âm n, m
- Viết đúng các từ ứng dụng ở tiết 3.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài i, a
Nhận xét 
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: n, m
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài d, đ
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2014
Tiết 1: Toán
BẰNG NHAU, DẤU =
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó: 3 = 3, 4 = 4
2. Kĩ năng:
- Biết sữ dụng từ "bằng nhau", dấu = khi so sánh các số
- Làm bài tập.
3. Thái độ:
Hs chăm chỉ học tập.
B/ Đồ dùng dạy hoc:
GV:Một số con vật, hình vuông, hình tròn bằng bìa
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ
+ Điền dấu vào chỗ "...."
 5 ... 2 1 ... 3
 2 ... 5 4 ... 5
+ GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
1. Nhận biết quan hệ bằng nhau
a) Nhận biết 3 = 3
GV Đính lên bảng 3 con mèo và 3 con thỏ bàng bìa và hỏi:
+ Có mấy con mèo? có mấy con thỏ?
- Cứ mỗi con mèo lại có một con thỏ(và ngược lại) Nên số con mèo bằng số con thỏ. Ta có "3 bằng 3"
- Giới thiệu " hình vuông và hình tròn" (tương tự)
- "3 bằng 3"Viết như sau: 3 = 3, dấu = đọc là bằng
b) Giới thiệu 4 = 4, 2 = 2(tương tự 3 = 3)
c) Kết luận: Mỗi số bằng chính số đó
-Yêu cầu HS viêt: 1= 1, 4 = 4, 5 = 5
Theo dõi, nhận xét và sửa sai cho HS
2. Thực hành
Bài 1:Viêt dấu =
- Nêu yêu cầu và hưóng dẫn cách viết
- Theo dõi để giúp đỡ HS
Bài 2 : Viết ( theo mẫu)
Gv hướng dẫn bài mẫu
- Theo dõi nhắc nhở 
Bài 3: >,<,= ?
-Cho HS làm bài vào vở
-Chấm một số bài và nhận xét bài làm của HS
Bài 4: Viết ( theo mẫu)
GV huớng dân để HS làm vào buổi thứ 2
4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung chính của bài
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài, xem trước bài luyện tập
 Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
- Quan sát tranh
- Trả lời câu hỏi
- Nhắc lại
- Đọc ( cá nhân, nhóm đông thanh)
- HS chú ý theo dõi để trả lời câu hỏi
- Nhắc lại
HS viết bảng con
- Viết một dòng dấu bằng vào SGK
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu
- Tự làm bài vào vở Toán
HS chú ý lắng nghe
Tiết 2 – 3: Tiếng Việt
 Bài 14: d - đ
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức
- Học sinh đọc được: d, đ, dê, đò từ và câu ứng dụng
- Viết được : d , đ , dê , đò
2. Kĩ năng:
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
3. Thái độ:
Hs tích cực, tự giác, hăng say học tập.
B/ Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài n m
GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu d - đ
2. Dạy chữ ghi âm 
 “d”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng d
- Chữ d gồm một nét cong kín và một nét sổ dọc dài
+ So sánh chữ d và chữ a
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu d
- Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài
Âm d ghép với âm ê ta có tiếng dê
- Ghi bảng “dê”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
* Dạy chữ ghi âm đ (quy trình tương tự)
Chữ đ như chữ d và thêm xét gạch ngang
-So sánh chữ d, với chữ đ
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
GV đọc mẫu và giải nghĩa 
- Yêu cầu HS tìm tiếng mới có âm mới học
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dựng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nhận xét
GV viết câu ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói
+ Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con này?
+ Em biết những loại bi nào?
+ Dế thường sống ở đâu? Em có hay bắt dế không?
* Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài t, th
 Nhậnh xét giờ học
2 HS lên bảng thực hiện y/c
- Đọc đồng thanh theo
- Trả lời
- Phát âm cá nhân, nhóm, 
H thực hành trên bảng cài
- Phân tích tiếng “dê”
- Ghép tiếng "dê"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
HS so sánh và nêu điểm giống và khác nhau
- Viết lên không trung và viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
-HS đọc thầm phát hiện tiếng mới
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đồng thanh)
-HS tìm và nêu tiếng mới
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Đọc theo
HS quan sát tranh và nhận xét
HS đọc thầm tìm tiếng mới
Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tập viết d đ dê đo ìtrong vở tập viết
- Đọc: Dê, ú cá cơ, ì bi ve, lá đa
-Quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
HS khá giỏi đọc trơn toàn bài
Nhìn bảng đọc lại bài
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các âm d, đ.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các âm d,đ.
- Viết đúng các từ ứng dụng ở tiết 1.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài n, m.
Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: d, đ.
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài t, th
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2014
Tiết 1 – 2: Tiếng Việt
 Bài 15: t - th 
I. MỤC TIÊU:
 - HS đọc viết được t, th, tổ, thỏ.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
 - Giáo dục học sinh biết giúp đở bố mẹ những công việc nhà tùy theo sức của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định:
2. Bài cũ: 
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước
3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chữ t và nói: đây là chữ “tờ” -Hỏi : Chữ t gồm những nét nào kết hợp?
*Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “tờ”
 - Viết bảng “tổ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 CHỮ TH (quy trình tương tự t)
 -Cho hs so sánh t và th.
*Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết t, tô
Hát vui
Hs đọc viết, nhận xét.
- nét xiên phải,nét móc ngược dài và một nét ngang.
-Đọc CN - ĐT.
-t trước ô sau và dấu hỏi trên ô.
-Ghép tiếng và đọc.
- tờ-ô-tô.
- Giống nhau đều có chữ t. Khác nhau chữ th gồm có 2 con chữ ghép lại là t và h.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc CN - ĐT
-Lần lượt viết vào bảng con
 Tiết 2 
4.Luyện tập:
a.Luyện đọc
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs
 -Treo tranh cho hs quan sát
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết t, th, tổ, thỏ
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý
+Tranh vẽ những gì? 
+Em thích vật nào nhất trong tranh?
+ Con nào có ổ ? Con nào có tổ?
+ Vật thì có ổ, tổ, người ta thì có cái gì để ở?
d. Đọc SGK
4.Củng cố - Dặn dò:
 Trò chơi “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
- Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà-Xem trước bài 1
- Nhận xét tiết học
-Đọc cá nhân và đồng thanh tiết 1
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài 
-Nói theo sự gợi ý của GV
-Đọc cá nhân, nhóm
- Học sinh thi đua tìm 
Tiết 3: Toán
Luyện tập
I. MỤC TIÊU: 
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
 - Làm bt 1, 2, 3. 
 - Giáo dục học sinh có ý thức tự học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Phấn màu, bảng phụ.
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Bài cũ:
- Gọi hs đếm số từ 1 đến 5, từ 5đến 1
2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: luyện tập
 b. Dạy học bài mới:
 * Bài 1: 
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm .
- Các số so sánh ở hai dòng đầu có gì giống nhau?
Nêu: Vì 2 bé hơn 3 và 3 bé hơn 4 nên 2 bé hơn 4.
 * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Nhận xét bổ sung
* Bài 3: Gv hướng dẫn : Phải thêm vào hình trong khung một số ô vuông để có trong khung số ô vuông trắng và ô vuông xanh bằng nhau.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi 2 học sinh so sánh 3  4; 4 . 4
- Xem trước bài 15
- Nhận xét tiết học.
Hs đếm số, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- Làm vào phiếu và chữa miệng theo từng cột
- Cùng so sánh với số 2
- Nêu cách làm, làm bài.
- 3 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
Thi đua làm trên bảng lớp
Tiết 4: Thủ công
 XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (tiết 1)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết xé dán hình vuông. Xé dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng
- HS khéo tay: Xé dán được hình vuông đường xé tương đối thẳng ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng
+ Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác.
+ Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông.
- Giáo dục học sinh cẩn thận khéo léo khi thực hành.
II. CHUẨN BỊ:
 + Bài mẫu xé dán hình vuông.Giấy thủ công. Giấy nháp có kẻ ô. Hồ dán, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs.
 2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình vuông.
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
Xung quanh em có những đồ vật nào có hình vuông?
 *Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Vẽ hình vuông có cạnh 8 ô . 
- Làm thao tác xé từng cạnh của hình vuông.
- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.
- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán hình vuông. 
(Lưu ý: Ướm hình cho cân đối trước khi dán, khi dán miết cho phẳng.)
* Hoạt động 3: Thực hành:
 Gv hd hs làm việc cá nhân.
 Gv bao quát lớp.
 Đánh giá sản phẩm
 Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm.
 3. củng cố - dặn dò: 
- Xé dán hình vuông có mấy bước?
- Chuẩn bị tiết sau xé dán hình tròn.
- Nhận xét tiết học
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
Nhắc lại tên bài
- Quan sát và kể ra.
- Quan sát
Hs thực hành.
Nhận xét sản phẩm của bạn
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014
Tiết 1: Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Yêu cầu:
-Biết sử dụng các từ: bằng nhau, bé hơn, lớn hơn vâ các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5
- Làm bài tập 1,2,3
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
I/ Bài cũ:
- Điền dấu thích hợp vào chỗ "..."
 4 ... 3 1 ... 5 
 2 ... 2 5 ... 4
- T nhận xét – ghi điểm
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Làm cho bằng nhau
 GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
- Theo dõi giúp đỡ thêm cho HS
Gọi HS nêu kết quả
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp (Theo mẫu) 
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
-Gọi một số HS lên bảng làm
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp
-Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
- Chữa bài
III. Củng cố dặn dò:
- GV chốt lại nội dung chính của bài
-Dặn dò về nhà học bài, xem trước bài 6
 Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
- Nhận xét số hoa ở hai bình, nhận xét số con vật ở hai hình
- Có thể vẽ thêm hoặc gạch bớt
2 HS nêu kết quả
- Tự nhận xét và nối
-2 HS lên bảng làm
Cả lớp nhận xét chữa bài
HS làm bài và nêu kết quả
HS chú ý lắng nghe
Tiết 2 – 3: Tiếng Việt
 ÔN TẬP
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS đọc, viết được: i, a, m ,n ,d, đ, t ,th các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
2. Kĩ năng:
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể "Cò đi lò dò"
-HS khá giỏi kể 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
3. Thái độ:
Hs tự giác học tập.
B/ Chuẩn bị :
- Bảng ôn, tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài t th
GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
a) Các chữ và âm vừa học 
-Đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng
- Hướng dẫn
- Nhận xét sưả sai
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Nhận xét và sửa sai cho HS
d) Tập viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết các từ ‘’ tổ 
cò’’, ‘’lá mạ’’
- Nhận xét và sửa sai cho HS
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
*Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
*Luyện đọc câu ứng dụng
-Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết
GVnêu yêu cầu và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Kể chuyện
- Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần)
- Nhận xét và khen những em kể tốt
* Yêu cầu HS khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện
4. Củng cố, dặn dò:
Cho H đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem trước bai17
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Lên chỉ các chữ vừa học trong tuần
- Chỉ chữ
- Chỉ chữ và đọc âm
- Đọc các tiếng ở bảng 1
- Đọc các tiếng ở bảng 2
- Tự đọc các từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng con
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tự đọc
- Viết vào vở tập viết “tổ cò”, “lá mạ”
- Theo dõi, lắng nghe 
- Thảo luận nhóm cử đại diện kể từng đoạn theo tranh
- 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
HS đọc lại bài
Tiết 4:	 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 
 BẢO VỆ MẮT VÀ TAI 
I. MỤC TIÊU 
 - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
 - Hs khá giỏi đưa ra được một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ có bụi bay vào mắt,bị kiến bò vào tai
 - Giáo dục học sinh tự giác thực hành thường xuyên vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.
*GDKNS: - Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai
- Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 Các hình trong bài 3 SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 Ổn định. 
Hát bài : Rửa mặt như mèo
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Gv yêu cầu hs nêu lại bài học hôm trước.
 Gv theo dõi, nhận xét.
3. Bài mới:
 Hoạt động 1: Quan sát hình trong sgk.
 * Cách tiến hành:
 Gv hd hs quan sát sách giáo khoa.
 Gv nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2: Làm việc với sgk.
 *Cách tiến hành: 
 GV hướng dẫn hs tập đặt câu hỏi và trả lời.
 Gv có thể nêu thêm 1 số câu hỏi: 
 Điều gì sẽ sảy ra khi ta bị điếc ?
 - Kết luận : Không nên tự ngoáy tai, không nghe nhạc quá to.
 Hoạt động 3: Đóng vai.
 * Tiến hành: 
 Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm.
 Gv hướng dẫn, nhận xét.
 kết luận: Cần học tập những điều trong hai tình huống trên.
4.Củng cố- Dặn dò: 
- Hãy kể những việc em đã làm được hằng ngày để bảo vệ mắt và tai?
- Dặn hs chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
Hs hát
Hs trả lời.
Hs quan sát và trình bày trước lớp.
- HS quan sát và nói cho nhau nghe.
- Hs trình bày trước lớp, hs khác bổ sung.
Các nhóm nhóm đóng vai trong nhóm 
Các nhóm trình bày trước lớp
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các âm t, th.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các âm t, th.
- Viết đúng t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài ôn tập.
Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: t,th, 
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài sau.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2014
Tiết 1: Tập viết
 LỄ , CỌ , BỜ , HỔ
A/ Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiễu chữ các tiếng: lễ, cọ, bờ, hổ
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho
3. Thái độ:
- HS tính cẩn thận khi viết bài
B/ Chuẩn bị
- Bài viết mẫu
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
 tổ cò , lá mạ
GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới :Giới thiệu bài
1. Hướng dẫn viết:
a. Viết bảng con
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét và uốn nắn cho HS
b.Tập viết vào vở
GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở
c.Chấm bài nhận xét
Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà.
d. Củng cố dặn dò
- Nhận xét chung bài viết
- Nhắc nhở những em viết chưa đẹp
 Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện
Cả lớp viết bảng con
HS chú ý theo dõi
- Viết bảng con
HS chú ý theo dõi
Viết vào vở tập viết
Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương
HS lắng nghe
Tiết 2: Tập viết
MƠ , DO , TA , THƠ
A/ Yêu cầu:
1. Kiến thức:	
- HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiễu chữ các tiếng: mơ, do, ta, thơ
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS
3. Thái độ:
HS tính cẩn thận khi viết bài
B/ Chuẩn bị
- Bài viết mẫu
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
 Lễ, cọ, bờ, hổ
- Nhận xét – ghi điểm
II/ Bài mới :Giới th

File đính kèm:

  • docTUAN 4.doc