Giáo án Lớp 1 - Tuần 32 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy

: Chính tả

HỒ GƯƠM

A. Mục tiêu:

-Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng đoạn " Cầu Thê Húc đến cổ kính" của bài "Hồ Gươm"

 -Làm đúng các bài tập chính tả

*GDBVMT: Biết giữ gìn và bảo vệ Hồ Gươm.

B. Đồ dùng:

-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả, bài tập chính tả.

C. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I.Bài cũ:

Kiểm tra vở HS về nhà chép lại

Nhận xét.

II.Bài mới:

1.Giới thiệu bài:

2.Hướng dẫn tập chép :

 Nhận xét, sửa sai.

 Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm.

 Đọc thong thả chỉ vào từng chữ để HS soát, dừng lại chữ khó đánh vần. Sau mỗi câu hỏi xem có HS nào viết sai không?

 Hướng dẫn gạch chân chữ sai sửa bên lề vở.

 Chữa lỗi trên bảng những lỗi phổ biến.

 Thu chấm tại lớp một số vở, số còn lại về nhà chấm.

3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:

Hướng dẫn gợi ý cách làm.

Nhận xét.

III.Củng cố dặn dò:

*Liên hệ: Hồ Gươm là một danh lam thắng cảnh ở Thủ đô Hà Nội và là niềm tự hào của mỗi người dân Việt Nam. Càng yêu quý Hồ Gươm,chúng ta càng có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ để Hồ Gươm đẹp mãi.

Khen ngợi những HS chép bài đúng, đẹp.

Về nhà chép lại đoạn văn, làm lại bài tập chưa đúng.

3HS nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép

Cả lớp đọc thầm. Tự viết từ khó ra bảng con.

Chép bài vào vở.

Cầm bút chì chữa bài.

Chữa lỗi theo yêu cầu.

Tự ghi số lỗi ra lề vở.

Đổi vở sữa lỗi cho nhau.

Đọc yêu cầu bài tập

Làm bài vào vở sau đó chữa bài trên bảng.

Đọc lại toàn bộ bài tập đã hoàn thành.

HS lắng nghe

Bình chọn người chép đúng, đẹp trong tiết học.

 

doc14 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 32 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm 2015
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 – 3: Tập đọc
HỒ GƯƠM
A. Mục tiêu: 
- Hs: Đọc trơn cả bài, luyện đọc các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.
- Ôn vần: ươm, ươp. 
- Hiểu nội dung bài.
- Biết hỏi, đáp theo mẫu.
- HS có ý thức gìn giữ bảo vệ môi trường.
B. Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ bài học, viết sẵn bài lên bảng.
C.Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TIẾT 1
I. Bài cũ: 
- Đọc bài : "Hai chị em" và trả lời câu hỏi 1, 2 ở SGK.
Nhận xét đánh giá
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:- Treo tranh
2.Hướng dẫn luyện đọc: 
a.Đọc mẫu: 
Đọc toàn bài ở bảng(1 lượt ): Chậm rãi, diễn cảm.
Chia câu bài văn.
b.Hướng dẫn luyện đọc :
Hướng dẫn cách đọc(SHD)
+Luyện đọc từ khó:
Nêu yêu cầu tìm từ khó 
Gạch chân từ khó trong bài 
+Giải thích từ khó:
 Khổng lồ( Rất to và đồ sộ)
+Luyện đọc câu.
Theo dõi, sửa sai, nhận xét.
+Luyện đọc đoạn.
Chỉnh sửa, nhận xét.
+Đọc toàn bài.
- Nhận xét.
3.Ôn vầ ươm, ươp
+Tìm tiếng trong bài có vần ươm.
Vần cần ôn là: ươm, ươp.
+Nói câu có tiếng chứa vần ươm, ươp.
Chấm điểm thi đua cho từng tổ.
TIẾT 2
3.Tìm hiểu bài và luyện nói: 
a.Tìm hiểu bài:
Nêu lại câu hỏi 1(SGK)
Bổ sung cho đầy đủ (Hồ Gươm là cảnh đẹp ở thủ đô Hà Nội . Từ trên cao nhìn xuống, hồ Gươm trong như chiếc gương bầu dục khổng lồ sáng long lanh). 
- Đọc lại toàn bài, hướng dẫn đọc diễn cảm.
Nhận xét.
b.Luyện nói: - treo tranh
Nêu yêu cầu luyện nói(SHD)
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
III.Củng cố dặn dò: 
 - Cho 2 hs đọc lại toàn bài.
 - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt.
Đọc trước bài : Luỹ tre.
2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
Theo dõi bài ở bảng.
Nêu từ khó theo yêu cầu.
Luyện đọc từ khó(cá nhân) nối tiếp, vài HS một từ.
Đọc lại toàn bộ các từ khó( cá nhân, cả lớp)
Một HS đọc một câu (nối tiếp) cho đến hết bài.
Vài HS đọc một đoạn (nối tiếp)
1HS đọc lại toàn bài.
Nhận xét 
Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
HS tìm nhanh
Đọc lại vần, so sánh vần.
3 tổ thi đua nói câu.
Nhận xét.
 - 2HS đọc câu hỏi 1
Cả lớp đọc đoạn 1 trong SGK, trả lời câu hỏi.
Vài HS nhắc lại câu trả lời.
Giới thiệu ảnh minh hoạ về hồ Gươm.
 - HS thi đọc diễn cảm(3 em)
Tự nhận xét
Từng cặp HS thảo luận sau đó thực hành nói trước lớp.
2 HS đọc lại bài.
Tiết 4: Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
Mục tiêu:
Củng cố kiến thức đã học về:
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Em và các bạn.
Biết chào hỏi, vâng lời thầy cô, biết cư xử tốt với bạn.
Có thói quen tốt đối với thầy cô.
Chuẩn bị:
Nội dung luyện tập.
 Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
Giới thiệu: Học ôn 2 bài: Lễ phép vâng lời thầy, cô và bài: Em và các bạn.
Hoạt động 1: Ôn bài: Lễ phép vâng lời thầy cô.
Cho các nhóm thảo luân theo yêu cầu.
Con sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép vâng lời?
Trình bày tình huống biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo của nhóm mình.
Hoạt động 2: Ôn bài: Em và các bạn.
Cho học sinh chia thành các nhóm vẽ tranh em và các bạn.
Con cảm thấy thế nào khi: Con được bạn cư xử tốt?
-Con cư xử tốt với bạn.
-Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình.
3.Dặn dò:
Thực hiện tốt điều đã được học.
- Các nhóm thảo luận.
Từng nhóm trình bày.
Lớp nhận xét, bổ sung.
Học sinh sắm vai và diễn. 
Lớp chia thành 6 nhóm vẽ tranh của nhóm mình.
Trình bày tranh của nhóm.
Học sinh trả lời theo suy nghĩ của mình.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2015
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
*Giúp học sinh củng cố các kĩ năng: 
- Làm tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
- So sánh hai số trong phạm vi 100
- Củng cố kĩ năng giải toán, nhận dạng hình.
B. Đồ dùng : Các bó que tính và các que tính rời.
C.Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Bài cũ:
Đặt tính và tính :
48 - 18; 99 - 33
 Nhận xét, đánh giá
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1 :
Giúp đỡ HS yếu làm bài 
Nhận xét.
Bài 2 : 
Hướng dẫn HS yếu giải toán.
Gọi HS lên bảng chữa bài.
Bài 3 :
Hướng dẫn HS nhìn hình vẽ đọc bài toán 
Kiểm tra nhận xét.
Bài 4:
Hướng dẫn HS yếu làm bài.
Nhận xét.
III.Củng cố dặn dò:
 Củng cố kiến thức
Nhận xét tiết học.
Xem lại bài tập ở VBT
2 HS lên bảng làm
 Nêu yêu cầu 
 Làm bài và chữa bài.
 Đọc bài toán, tự tóm tắt bài toán, giải bài toán vào vở.
 Nêu yêu cầu
 Tự giải bài toán vào vở.
 Nêu yêu cầu
 Làm bài, làm xong đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Tiết 2: Tập viết
 TÔ CHỮ HOA : S, T
 A. Mục tiêu:
-H. Biết tô các chữ hoa : S, T
-Biết viết đúng các vần, từ : ươm, ươp, iêng, yêng, Hồ Gươm, nườm nượp, tiếng chim, con yểng. Chữ thường, cỡ vừa, cỡ nhỏ đúng kiểu, đều nét, dãn đúng khoảng cách.
B. Đồ dùng:
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập viết (Các chữ hoa đặt trong khung chữ)
C. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Bài cũ: 
Chấm bài viết ở nhà của HS ( 3 em) và nhận xét.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn tô chữ hoa : 
 Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
 Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét
 Vừa tô chữ trong khung chữ vừa hướng dẫn quy trình.
 Nhận xét , sữa sai.
3.Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng:
Quan sát, nhận xét, sửa sai.
4.Hướng dẫn tập tô, tập viết:
Quan sát, hướng dẫn giúp đỡ HS yếu.
Hướng dẫn HS chữa lỗi.
Chấm, chữa bài cho HS (1/3 lớp) số còn lại mang về nhà chấm.
III.Củng cố dặn dò: 
Khen ngợi những HS viết đẹp.
Tiếp tục luyện viết phần B ở nhà.
Quan sát chữ S, T hoa trên bảng phụ và trong vở TV rồi nêu nhận xét.
Tập viết vào bảng con: S,T hoa
Đọc vần và từ ứng dụng trên bảng phụ và trong vở TV
Tập viết vào bảng con một số từ
Tập tô, tập viết vào vở theo mẫu.
Bình chọn người viết đúng, viết đẹp trong tiết học.
Tiết 3: Chính tả
HỒ GƯƠM
A. Mục tiêu:
-Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng đoạn " Cầu Thê Húc đến cổ kính" của bài "Hồ Gươm"
 -Làm đúng các bài tập chính tả 
*GDBVMT: Biết giữ gìn và bảo vệ Hồ Gươm.
B. Đồ dùng:
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả, bài tập chính tả.
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Bài cũ: 
Kiểm tra vở HS về nhà chép lại
Nhận xét.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn tập chép : 
 Nhận xét, sửa sai.
 Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm.
 Đọc thong thả chỉ vào từng chữ để HS soát, dừng lại chữ khó đánh vần. Sau mỗi câu hỏi xem có HS nào viết sai không?
 Hướng dẫn gạch chân chữ sai sửa bên lề vở.
 Chữa lỗi trên bảng những lỗi phổ biến.
 Thu chấm tại lớp một số vở, số còn lại về nhà chấm.
3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: 
Hướng dẫn gợi ý cách làm.
Nhận xét.
III.Củng cố dặn dò: 
*Liên hệ: Hồ Gươm là một danh lam thắng cảnh ở Thủ đô Hà Nội và là niềm tự hào của mỗi người dân Việt Nam. Càng yêu quý Hồ Gươm,chúng ta càng có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ để Hồ Gươm đẹp mãi.
Khen ngợi những HS chép bài đúng, đẹp.
Về nhà chép lại đoạn văn, làm lại bài tập chưa đúng. 
3HS nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép
Cả lớp đọc thầm. Tự viết từ khó ra bảng con.
Chép bài vào vở.
Cầm bút chì chữa bài.
Chữa lỗi theo yêu cầu.
Tự ghi số lỗi ra lề vở.
Đổi vở sữa lỗi cho nhau.
Đọc yêu cầu bài tập
Làm bài vào vở sau đó chữa bài trên bảng.
Đọc lại toàn bộ bài tập đã hoàn thành.
HS lắng nghe
Bình chọn người chép đúng, đẹp trong tiết học.
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết chữ hoa S.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng chữ hoa S.
- Viết đúng các từ khóa, một số từ chứa chữ hoa S.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV	
 Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài cũ.
Nhận xét .
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: chữ hoa S.
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài sau.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2015
Tiết 1 – 2: TẬP ĐỌC
LŨY TRE
A. Mục tiêu : 
 - Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
 - Hiểu nội dung bài : Vẻ đẹp của lũy tre vào những lúc khác nhau trong ngày.
 Trả lời câu hỏi 1, 2.
 -Tích hợp môi trường từ : trâu, tre.
 Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi.
 Yêu thích học tập, yêu quê hương.
B. Đồ dùng dạy học: sgk, tranh.
C. Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.
2.KTBC : 
-Tiết truớc học bài gì ?
-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Lũy tre.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu : 
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :
+Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân.
+Cho hs phân tích, đọc từ : lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm.
+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.
-Luyện đọc câu :
+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.
-Luyện đọc đọan :
+GV cho hs chia đọan : 2 khổ thơ.
+Cho hs đọc nối tiếp từng khổ thơ.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần iêng :
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân : tiếng.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có chứa iêng :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs tìm từ và viết vào bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
c.3/Điền vần : iêng hoặc yêng :
-GV HD : iêng đi kèm phụ âm đầu, yêng không có phụ âm đầu.
-Cho hs xem sgk và điền trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố :
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2 
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì? Lũy tre.
-Cho hs đọc lại cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần iêng.
3.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
-Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời :
+Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm?
+Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa?
-Nhận xét.
*GD : Chăm sóc, bảo vệ trâu, tre.
b/Luyện nói :
-GV nêu y/c.
-Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp.
-Cho hs thực hành trước lớp.
GV sửa câu cho hs.
*GD : chăm sóc cây trồng.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Lũy tre.
-Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm số dòng thơ.
-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN, lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.
-CN viết bảng con.
-CN nêu y/c.
-HS nghe HD và điền vào sgk bằng bút chì.
-CN sửa bài.
- HS trả lời
-CN.
- HS trả lời
-Cn,lớp.
-CN.
-HS trả lời.
-Hỏi đáp về các lòai cây em biết.
-HS làm việc theo cặp.
-HS nghe.
- HS trả lời.
-CN.
Tiết 3: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Môc tiªu:
- Thùc hiÖn ®­îc céng, trõ (kh«ng nhí) sè cã hai ch÷ sè, so s¸nh hai sè; lµm tÝnh víi sè ®o ®é dµi; gi¶i to¸n cã mét phÐp tÝnh.
- Häc sinh tÝch cùc tham gia vµo c¸c ho¹t ®éng.
- Ghi chó bµi tËp cÇn lµm: Bµi 1, bµi 2, bµi 3.
II. ChuÈn bÞ:
- 3 phiÕu bµi tËp 1.
- ViÕt c¸c bµi tËp lªn b¶ng.
III. C¸c ho¹t déng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. æn ®Þnh:
2. KiÓm tra bµi cò:
 - Cho líp lµm vµo vë, 4 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi.
 14 + 20 + 3 = 52 + 35 + 2 =
 30 – 20 + 50 = 80 – 50 – 10 =
- Gi¸o viªn nhËn xÐt.
3. Bµi míi :
 a. Giíi thiÖu bµi: H«m nay chóng ta häc bµi: LuyÖn tËp chung.
 - Gi¸o viªn ghi tùa bµi.
 b. Bµi häc:
 * H­íng dÉn thùc hµnh: 
 Bµi 1: Nªu yªu cÇu cña bµi.
 - Chia líp lµm 3 nhãm th¶o luËn lµm vµo phiÕu bµi tËp.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt, tuyªn d­¬ng.
 Bµi 2: Cho 2 – 3 häc sinh ®äc bµi vµ nªu tãm t¾t.
 - Cho líp lµm vµo vë, 1 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi.
 - Gi¸o viªn nhËn xÐt.
 Bµi 3: Nªu yªu cÇu cña bµi.
 - Gäi 1 – 2 häc sinh ®äc tãm t¾t.
 - Cho líp lµm vµo vë, 1 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi.
 - Gi¸o viªn nhËn xÐt cho ®iÓm.
4. Cñng cè, dÆn dß:
 - VÒ xem l¹i bµi.
 - Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc tuyªn d­¬ng.
- H¸t vui.
- Líp lµm vµo vë, 4 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi.
- Líp nhËn xÐt.
- Vµi häc sinh nh¾c l¹i tªn bµi.
- §iÒn >, <, =
- 3 nhãm th¶o luËn lµm vµo phiÕu bµi tËp.
- C¸c nhãm lªn tr×nh bµi, nhËn xÐt chÐo.
- 2 – 3 häc sinh ®äc bµi.
 Tãm t¾t
Thanh gç dµi: 97 cm
C­a bít : 2 cm
Cßn l¹i: ... cm?
- Líp lµm vµo vë, 1 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi.
- Líp nhËn xÐt.
- Gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t sau:
- 1 – 2 häc sinh ®äc tãm t¾t.
Giá 1 cã: 48 qu¶ cam
Giá 2 cã: 31 qu¶ cam
TÊt c¶ cã: ... qu¶ cam?
- Líp lµm vµo vë, 1 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi.
- Líp nhËn xÐt.
Tiết 4: Thủ công
Cắt dán và trang trí hình ngôi nhà(Tiết 1).
 A. Mục tiêu:
*Giúp học sinh: 
-Biết vận dụng những kiến thức đã học vào bài "Cắt dán và trang trí ngôi nhà" theo ý thích
 B. Đồ dùng:
- Mẫu trang trí ngôi nhà.
-Thước, bút chì, giấy màu, kéo, hồ dán, vở thủ công. 
C. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn quan sát nhận xét :
Ghim hình mẫu lên bảng và hướng dẫn HS quan sát:
Mái nhà là hình gì?
Thân nhà là hình gì?
Cửa sổ, cửa ra vào hình gì?
3. Hướng dẫn quy trình :
a . Cách kẻ cắt ngôi nhà:
Kẻ, cắt hình ngôi nhà ( Dựa vào cách cắt hình chữ nhật )
b. Kẻ cắt mái nhà:
Vẽ lên mặt trái tờ giấy màu hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 3 ôvà kẻ 2 đường xiên. Sau đó cắt rời ta có hình mái nhà.
4.HS thực hành trên giấy nháp:
Quan sát giúp đỡ HS yếu.
III.Nhận xét dặn dòL5’)
Nhận xét về tinh thần và thái độ học tập của HS.
Chuẩn bị bút chì, kéo, thước, giấy màu để tiết 2 thực hành.
 Quan sát và nêu được:
 Mái nhà là hình thang, thân nhà hình chữ nhật, cửa sổ hình vuông, cửa ra vào hình chữ nhật.
 Quan sát.
Nêu lại quy trình cắt thân nhà và mái nhà.
 Thực hành theo quy trình.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2015
Nghỉ khối trưởng. Cô Kiều dạy thay
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2015
Tiết 1 – 2: Tập đọc
Sau cơn mưa
A. Mục tiêu:
- Hs đọc trơn cả bài, phát âm được tiếng, từ khó: Mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ.
- Đọc đúng các câu tả, chú ý ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn vần : ây, uây 
B. Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ bài học, viết sẵn bài lên bảng.
C. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TIẾT 1
I. Bài cũ: 
- Đọc bài thơ "Luỹ tre" và trả lời câu hỏi 1 ở SGK.
Nhận xét đánh giá.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2')
2.Hướng dẫn luyện đọc: (20')
a.Đọc mẫu: 
Đọc toàn bài ở bảng (1 lượt ): Chậm rãi, diễn cảm.
Chia câu đoạn văn.
b.Hướng dẫn luyện đọc :
Hướng dẫn cách đọc (SHD)
+Luyện đọc từ khó:
Nêu yêu cầu tìm từ khó 
Gạch chân từ khó trong bài 
+Giải thích từ khó:
 Xanh bóng(Màu xanh tươi, mượt mà)
+Luyện đọc câu.
Theo dõi, sữa sai, nhận xét.
+Luyện đọc đoạn.
Chỉnh sữa, nhận xét.
+Đọc toàn bài.
Nhận xét.
3.Ôn vần ut, uc
+Tìm tiếng trong bài có vần : ây, uây
Gạch chân tiếng HS tìm được.
Vần cần ôn là : ây, uây
+Tìm tiếng ngoài bài có vần : ây, uây
Chấm điểm thi đua cho từng tổ.
+Nói câu có tiếng chứa vần ây, uây
Làm mẫu vài câu.
Nhận xét, chấm điểm thi đua.
TIẾT 2
I.Bài mới:
 1.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a.Tìm hiểu bài:
Nêu lại câu hỏi 1(SGK)
Bổ sung cho đầy đủ ( Những đoá râm bụt thêm đỏ chói, bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa, mấy đám mây bông sáng rực lên ).
 Nêu lại câu hỏi 2(SGK)
Nhận xét, bổ sung (Mẹ gà mừng rỡ ....trong vườn).
Nhận xét.
b. Luyện đọc diễn cảm :
Đọc lại bài 
Hướng dẫn cách đọc diễn cảm.
Nhận xét 
c. Luyện nói :
Nêu yêu cầu luyện nói ( SHD )
Giúp HS nói trọn câu đủ ý.
III.Củng cố dặn dò: (5')
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt.
Đọc lại bài, đọc trước bài : Cây bàng. 
2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
Theo dõi bài ở bảng.
Nêu từ khó theo yêu cầu.
Luyện đọc từ khó (cá nhân) nối tiếp, vài HS một từ.
Đọc lại toàn bộ các từ khó ( cá nhân, cả lớp)
Vài HS đọc một câu (nối tiếp) cho đến hết bài.
Vài HS đọc một đoạn (nối tiếp)
1HS đọc lại toàn bài.
Nhận xét 
Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
Tìm nhanh (nêu miệng)
Đọc lại vần, so sánh vần.
3 tổ thi đua tìm tiếng.
Nhận xét.
2 HS đọc câu mẫu ở SGK
3 tổ thi đua nói câu
2HS đọc câu hỏi 1
Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1.
Vài HS nhắc lại câu trả lời.
2HS đọc câu hỏi 2
Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi2 
Vài HS nói lại câu trả lời.
HS thi đọc diễn cảm(6 em)
Tự nhận xét bình chọn bạn đọc hay để tuyên dương 
Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo mẫu ở SGK.
Tiết 3: Toán
Ôn tập các số đến 10
A. Mục tiêu:
*Giúp học sinh củng cố về: 
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Đo độ dài đoạn thẳng.
B.Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Bài cũ
Đếm từ 1 đến 10 và ngược lại.
Nhận xét, đánh giá
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: 
Viết các số từ 0 đến 10 vào từng vạch của tia số.
Nhận xét.
Bài 2:
Quan sát giúp đỡ HS yếu.
Kiểm tra nhận xét.
Bài 3 : 
Giúp đỡ HS yếu 
Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 4:
Chữa bài, nhận xét.
Bài 5:
Dùng thước có chia vạch cm để đo rồi viết số đo vào bên cạnh đoạn thẳng.
III.Củng cố dặn dò:
Xem lại bài tập ở VBT
1 HS thực hiện 
Nêu yêu cầu.
Làm bài
Chữa bài ( Đọc các số trên tia số).
Nêu yêu cầu.
Làm bài theo yêu cầu
Chữa bài(Nêu kết quả)
 Nêu yêu cầu
 Tự làm bài và chữa bài.
Nêu yêu cầu.
 Tự làm bài.
 Làm bài theo hướng dẫn.
 Làm xong đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 32
 I. Mục tiêu:
- Củng cố nề nếp học tập và sinh hoạt cho HS , HS biết giúp đỡ nhau trong học tập . 
- Rèn luyện cho HS có ý thức học tập, tự nhận xét bản thân của mình và của bạn, đánh giá các phong trào và hoạt động của lớp trong tuần.
- Giáo dục HS có ý thức thực hiện tốt các nề nếp.
II. Nội dung sinh hoạt:
1. Đánh giá tuần 32:
- GV cho các tổ trưởng, lớp trưởng nhận xét các hoạt động về : học tập, thể dục, vệ sinh, truy bài đầu giờ
- HS lắng nghe và bổ sung thêm.
- GV nhận xét chung:
+ Ưu điểm 
Đi học đều, đúng giờ. Không có em nào nghỉ học.
Học bài và làm bài tương đối đầy đủ
Ngoan ngoãn, lễ phép, biết vâng lời
+Khuyết điểm :
Một số em ngồi học chưa nghiêm túc:Vương, Tịnh, Ánh.
Nhiều em chữ viết còn cẩu thả: Tăng, Công.
Một số em còn đi học muộn: Công.
2. Phương hướng tuần 33: 
- Phát huy những mặt đã đạt được, sửa chữa những sai sót.
- Thực hiện tốt phòng chống dịch bệnh, có ý thức giữ gìn sức khoẻ.
- Tiếp tục phát động phong trào đôi bạn cùng tiến. 
 - Duy trì tốt nề nếp đã có.
 - Đi học đúng giờ, đều đặn
 - Học bài và làm bài trước khi đến lớp.
 - Thi đua học tốt giữa các tổ.
- Tiếp tục tập luyện kể chuyện Bác Hồ và dự thi kể chuyện cấp huyện ( Thanh Hà)
- Ôn tập tốt chuẩn bị thi học kì II
 - Giữ vở sạch, rèn chữ đẹp

File đính kèm:

  • doctuan 32.doc
Giáo án liên quan