Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy

Chính tả

CHUYỆN Ở LỚP

I/ Mục tiêu :

 - Nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút

 - Điền đúng các vần: uôt, uôc; chữ c, k vào chổ trống. Bài tập: 2, 3 (sgk)

 - Giáo dục học sinh có tính cẩn thận khi viết bài

II/ Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ đã chép sẵn bài.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

 HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Kiểm tra bài cũ :

- Gv đọc, hs viết : ngôi nhà, nghề nông , nghe nhạc , nghỉ mát

 2. Bài mới

 a. Giới thiệu bài

b. Hướng dẫn hs tập chép:

-Gv treo bảng phụ có bài tập chép

-Gv đọc mẫu

-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài

Hướng dẫn viết: vuốt tóc, đâu, ngoan

* Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào giữa trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô.

- Soát lỗi.

-Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết.

-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.

* Nghỉ giữa tiết

C Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:

-Bài 2: Điền uôt hay uôc

-Bài3: Điền chữ k hay c

 -Gọi 2hs sửa bài, nhận xét:

+2. buộc tóc, chuột đồng

+3. túi kẹo, quả cam

 3. Củng cố - dặn dò:

- Gọi hs nêu qui tắc : k + i, e, ê

- Về nhà luyện viết lại bài.

- Nhận xét tiết học.

Hs viết vào viết bảng con

- Nhắc lại tên bài học

- 2 hs đọc lại bài

- hs nêu từ khó- phân tích,

- Viết bảng con từ khó

- Chép bài vào vở

Đổi chéo vở để kiểm tra

- Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai

hs tự sửa sai ra lề vở bằng bút chì

- HS quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở

- Đọc các từ đúng

- Nêu qui tắc :k + e, ê, i

- 4 học sinh

 

doc16 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cá nhân, nhóm 
Chuyện bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng. 
- HS đọc khổ thơ 3 trả lời.
mẹ chẳng nhớ .
- HS nối tiếp nhau đọc cho hết bài
- Đọc đồng thanh.
2 em đọc theo mẫu
- HS quan sát tranh rồi thảo luận theo câu hỏi- vài cặp lên hỏi – đáp.
VD:- mẹ ơi ,hôm nay ở lớp con được điểm 10.
- 2 HS đọc bài.
Tiết 4: Đạo đức
BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (T1)
I. Mục tiêu
	- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
	- Nêu được một vài việc làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
	- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác ; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
*GDBVMT: - Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các lồi cây và hoa.
- Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
- Thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua bảo vệ các lồi cây và hoa.
*GDKNS: Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
II. Đồ dùng dạy học 
GV : Tranh, ảnh, hoa
HS : VBT
III.Các hoạt động dạy học 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Cần chào hỏi khi nào?
+ Cần tạm biệt khi nào?
2.Bài mới
1.Hoạt động 1: Quan sát cây và hoa ở sân trường 
-Yêu cầu H quan sát
-Đàm thoại theo các câu hỏi:
+Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên các em có thích không?
+Sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát em phải làm gì?
GV kết luận:- Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ. Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa. Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành, an toànCác em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
2.Hoạt động 2: HS làm bài tập 1
-Cho HS trả lời câu hỏi:
+Các bạn nhỏ đang làm gì?
+Những việc làm đó có tác dụng gì?
+Em có thể làm được như các bạn đó không?
GV kết luận: Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành.
Thư giãn
3.Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận theo bài tập 2
+ Các bạn đang làm gì?
+ Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?
-GV mời một số HS lên trình bày
GV kết luận:-Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng.
-Bẻ cành, đu cây là hành động sai.
4. Củng cố dặn dò:
 - Các em cần làm gì để vườn hoa và cây ở sân trường luôn đẹp? 
- Về nhà học bài
- Nhận xét tiết học.
+ 2HS trả lời
- Học sinh quan sát trả lời
HS làm bài tập 1 và trả lời 
+Rào cây, tưới cây, nhổ cỏ, bắt sâu.
+Bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành.
HS quan sát tranh và thảo luận theo từng đôi một:
+ Trèo cây, phá hại cây.
-HS tô màu vào quần áo bạn có hành động đúng trong tranh.
- HS phát biểu.
TiÕt 5: Luyện tiếng việt 
I. Môc tiªu:
- Cñng cè cho häc sinh ®äc thµnh th¹o bµi tËp ®äc ChuyÖn ë líp.
- LuyÖn cho c¸c em viÕt ®óng vµ ®Ñp c¸c vÇn ®· häc.
- BiÕt vËn dông lµm c¸c bµi tËp.
II. §å dïng:
- Vë bµi tËp TV.
- SGK TiÕng viÖt TËp 2
III. Ho¹t ®éng d¹y häc .
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
1. Luyện đọc
* GV cho häc sinh luyện ®äc bµi tËp ®äc ChuyÖn ë líp.
- GV gäi 4-7 em ®äc bµi .
- GV nhËn xÐt.
Bµi 1(43) ViÕt tiÕng trong bµi cã vÇn u«t.
- GV nhËn xÐt vµ söa sai.
Bµi 2(43) ViÕt tiÕng ngoµi bµi cã vÇn u«c,u«t
- HS t×m vµ viÕt vµo vë.
- GV nhËn xÐt.
2. Cñng cè - DÆn dß:
- 2 em ®äc bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
- VÒ nhµ ®äc bµi vµ viÕt bµi cho ®Ñp.
- HS ®äc bµi 
- Líp nhËn xÐt.
 - HS nªu y/c.
- u«t: vuèt 
- HS nªu miÖng.
- thuèc, muèc, cuèc
- tuèt, muèt, luèt 
- 2 HS ®äc bµi.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2015
Tiết 1: Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Cộng không nhớ)
I. Mục tiêu 
 - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 – 30, 36 – 4
 - Giáo dục học sinh có tính độc lập khi làm bài
II. Đồ dùng dạy học 
- GV: bảng gài, que tính .
- HS: que tính, ĐDHT.
III. Các hoạt động dạy học 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ 
- Giải toán theo tóm tắt sau: 
 Có : 15 máy bay
 Cho bạn : 5 máy bay
 Còn lại :  máy bay ?
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ cùng học bài phép trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ )
b.Giới thiệu cách làm tính cộng
* Phép cộng 35+4
*Bước 1 :Thao tác trên que tính
- Làm mẫu và cho HS lấy 3bó 1 chục và 5 que tính
- Hỏi có mấy chục, mấy đơn vị?
- Ghi : 3 ở cột chục, 5 ở cột đơn vị
- Làm mẫu và cho HS lấy 2 bó 1 chục và 4 que tính
- Có mấy chục, mấy đơn vị?
- Ghi 2 ở cột chục, 4 ở cột đơn vị
- Cho HS gộp các bó chục và gộp que tính rời
- Được mấy chục, mâý đơn vị?
- Ghi : 5 ở cột chục, 9 ở cột đơn vị
* Bước 2 : Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng
+Đặt tính:
- Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu cộng , kẻ vạch ngang
+Tính:
- Tính từ trái sang phải, 5 cộng 4 bằng 9, viết 9, 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
- Vậy 35+24 = 59
*Phép cộng 35+20, 35+2(Tương tự)
c.Thực hành
Bài 1 : Tính
-Nhắc lại cách cách tính
-Lưu ý viết số đẹp
Sửa bài
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 - Gv ghi bảng và làm mẫu : 57
	 - 5
 50
-Hỏi: kết quả của phép tính đúng hay sai?
 Vậy ta điền S vào ô trống
 Cho HS làm và chữa kết hợp giải thích tại sao điền S , Đ
Bài 3 
- Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài tập 
- Cho HS thi nhau tính 
3.Củng cố dặn dò 
- Khi thực hiện các dạng tính trừ trong phạm vi 100 em trừ từ hàng nào trước? 
 - Dặn HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập . Chuẩn bị bài sau Luyện tập.
 Nhận xét tiết học.
1HS lên bảng lớp. Cả lớp làm bảng con.
- Lấy 3 bó 1 chục và 5 que rời
- 3 chục và 5 đơn vị
- Lấy 2 bó 1 chục và 4 que rời
- 2 chục và 4 đơn vị
- 5 chục và 9 đơn vị
- HS làm bảng con và nhắc lại cách đặt tính
- HS làm vào bảng con và nhắc lại cách tính
- HS làm bảng con và nhắc lại cách tính
-
-
-
-
-
 82 75 48 69 98 
 50 40 20 50 30 
 32 35 28 19 68 
- HS làm bài.
- HS thi nhau tính nhẩm làm bài vào vở, sau đó gọi HS lần lượt nêu miệng kết quả. 
72 – 70 = 2 98 – 90 = 8
43 – 20 = 23 67 - 7 = 60
 99 – 1 = 98 59 – 30 = 29
- Tính từ hàng đơn vị sang hàng chục
Tiết 2: Chính tả
CHUYỆN Ở LỚP
I/ Mục tiêu :
 - Nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút
 - Điền đúng các vần: uôt, uôc; chữ c, k vào chổ trống. Bài tập: 2, 3 (sgk) 
 - Giáo dục học sinh có tính cẩn thận khi viết bài
II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ đã chép sẵn bài.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gv đọc, hs viết : ngôi nhà, nghề nông , nghe nhạc , nghỉ mát 
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn hs tập chép:
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
Hướng dẫn viết: vuốt tóc, đâu, ngoan
* Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào giữa trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. 
- Soát lỗi.
-Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
* Nghỉ giữa tiết
C Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2: Điền uôt hay uôc
-Bài3: Điền chữ k hay c
 -Gọi 2hs sửa bài, nhận xét:
+2. buộc tóc, chuột đồng
+3. túi kẹo, quả cam
 3. Củng cố - dặn dò:
- Gọi hs nêu qui tắc : k + i, e, ê
- Về nhà luyện viết lại bài.
- Nhận xét tiết học.
Hs viết vào viết bảng con
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc lại bài
- hs nêu từ khó- phân tích, 
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
Đổi chéo vở để kiểm tra
- Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai
hs tự sửa sai ra lề vở bằng bút chì
- HS quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở 
- Đọc các từ đúng
- Nêu qui tắc :k + e, ê, i
- 4 học sinh
Tiết 3: Tập viết
TÔ CHỮ HOA : O ,Ô ,Ơ, P
I/ Mục tiêu 
 - HS tô được các chữ hoa: O, Ô,Ơ. Viết đúng các vần uôt, uôc, Các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài,kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
 - HS viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. Chữ hoa O, Ô,Ơ.; bảng con, phấn, 
III/ Hoạt động dạy – học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1- Kiểm tra bài cũ: 
Chấm 3-4 bài viết ở nhà của HS.
Gọi HS nhắc lại qui trình viết các chữ hoa: , M,N
2- Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- GV nêu tên bài và giới thiệu nội dung bài viết.
b) Hướng dẫn tô và viết chữ:
 * Hướng dẫn tô chữ :O, Ô, Ơ 
- Cho HS quan sát và nh ận xét các chữ.
 * GV chữ O cao mấy ô ly? Gồm mấy nét, kiểu nét gì ?
 Gv vừa tô vừa nêu qui trình:
- GV cho HS quan sát chữ Ô ,Ơ so sánh với chữ O.
 - Cho HS tô theo qui trình
 - Cho HS tô bằng tay
* Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng:
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, đặt dấu của mỗi chữ.
- Cho HS viết vào bảng con.
- GV sửa chữa
c) Cho HS viết chữ vào vở Tập viết:
Gv hướng dẫn HS tô chữ hoa,viết các vần , mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần
 HS khá, giỏi viết cả bài. 
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
 Chấm và nhận xét.
- Thu một số bài viết của HS chấm điểm và nhận xét.- Sửa chữ viết sai của HS.
3. Củng cố dặn dò:
- GV chữ O cao mấy ô ly? Gồm mấy nét, kiểu nét gì ?
- Về nhà luyên viết lại bài
 -Nhận xét giờ học.
2 HS nêu – Lớp nhân xét
- HS quan sát và đọc chữ mẫu.
- 2 HS nêu: Chữ O cao 5 ô li, gồm 1 nét.
Hs quan sát 
2 em lên bảng tô trên chữ – cả lớp tô bằng tay trên không
 HS :khác nhau dấu phụ
Hs quan sát.
1 em lên bảng tô – cả lớp tô bằng tay.
Hs viết :uôt, chải chuốt ,uôc thuộc bài, 
Cả lớp viết bài
- HS nêu
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các chữ hoa O,Ô, Ơ.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các chữ hoa O,Ô, Ơ.
- Viết đúng các từ khóa, một số từ chứa các chữ hoa O,Ô, Ơ.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài cũ.
Nhận xét.
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: các chữ hoa O,Ô, Ơ.
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài sau.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2015
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ)
- Luyện cho HS biết giải toán có lời văn.
- Học sinh biết làm bài tập một cách thành thạo và chính xác. 
II. Đồ dùng dạy – học
 Đồ dùng dạy toán, sách toán.
III. Các hoạt động dạy – học
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm ra bài cũ 
 Tính : 45 – 40 65 – 42 89 – 37 
Nhận xét đánh giá 
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài
b. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- HD đặt tính dọc
Sửa bài
Bài 2 : Tính nhẩm
- YC làm bài SGK
Sửa bài
Bài 3 : Điềm dấu , =
- Gợi ý Cho HS thực hiện tìm kết quả ở 2 vế rồi so sánh và điền dấu.
 Cho HS chữa và nhận xét
Bài 4 : Bài toán
-HD tóm tắt và giải bài toán
Sửa bài
Bài 5:
- GV treo nội dung bài cho HS thi điền nhanh ,điền đúng.
3.Củng cố - dặn dò: 
- Gọi HS nêu cách tính và cách đặt tính trừ.: 36 – 16
- Về nhà ở vở bài tập 
- Nhận xét tiết học
3 HS lên bảng làm
- HS đặt tính ra bảng con – 2 em lên bảng làm
- 45 -23 57 – 31 72 – 60 .
 45	57	.. 
 - 23 - 31
HS nối tiếp nêu miệng kết quả
- 1HS lên bảng làm cả lớp Làm bài vào phiếu bài tập
HS đọc bài toán
 - Cả lớp làm vở, 1HS lên bảng làm
Lớp 1 B có số bạn nam là:
35 – 20 = 15 (bạn)
Đáp số: 15 bạn nam
Cả lớp làm - 2 nhóm 6 em lên thi – lớp nhận xét
- HS nêu.
Tiết 2 – 3: Tập đọc
MÈO CON ĐI HỌC
I. Mục tiêu
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
 - Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk )
 *GDKNS: Xác định giá trị. Tự nhận thức bản thân. Tư duy phê phán. Kiểm soát cảm xúc.
II. Đồ dùng dạy học. 
-Tranh minh họa bài tập đọc.
-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn.
III. Hoạt động dạy học. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài “Ngưỡng cửa”
Nhận xét 
2. Bài mới 
a.Giới thiệu bài : ghi tựa
b.Hướng dẫn luyện đọc 
- GV đọc mẫu
- Luyện đọc
-GV đọc từng câu rút từ khó : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu – viết bảng phụ.
-YC phân tích tiếng.
+ Luyện đọc câu thơ
+ Luyện đọc khổ thơ
+ Luyện đọc bài thơ
3.Ôn tiếng có vần 
- Cho hs so sánh , đọc vần 2 vần
-Tìm tiếng trong bài có vần ưu 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
- Thi nói từ nối tiếp
- Nói câu chứa tiếng có vần ưu,ươu
- Nhận xét, tuyên dương
Tiết 2
3: Tìm hiểu bài thơ
- Gọi 2 hs đọc 4 dòng thơ đầu
- Hỏi: Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- Gọi 2hs đọc 6 câu thơ cuối
- Hỏi: Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? 
*Tóm tắt nội dung: Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học.Cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho mèo bằng cách “ cắt đuôi”. Mèo thấy vậy xin đi học ngay.
 -Gv đọc mẫu lần 2: 
-Cho hs đọc toàn bài
* Luyện nói
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố - Dặn dò: 
-Tuyên dương em đi học đều, nhắc nhở em nghỉ nhiều
- Giáo dục hs đi học chuyên cần
- Dặn về nhà luyện đọc. 
- Nhận xét tiết học
2HS đọc và trả lời câu hỏi
-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích 
-Cả lớp đọc lại các từ trên.
-Mỗi HS đọc 1 câu theo dãy 
-Từng nhóm 3HS đọc 3 nối tiếp 
+Từng tổ thi đua đọc các khổ thơ.
-HS đọc ĐT cả bài 1 lần
- cừu
- HS tìm
- HS tìm
- 1 Hs đọc- Lớp đọc thầm 
Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học
- Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi.
- 1 hoặc 2 hs kể lại nội dung bài
- 2 hs đọc toàn bài
- Đọc đồng thanh
- Nhìn sách nêu chủ đề” Hỏi nhau:Vì sao bạn thích đi học”
-2 hs hỏi – đáp 
-Hỏi đáp trong nhóm 2 bạn
- Hỏi-đáp trước lớp
- Vài hs nêu
Tiết 4: Thủ công
CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN
 I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách cắt các nan giấy; Cắt được các nan giấy; các nan giấy phải đều nhau. 
- Đường cắt tương đối thẳng và dán thành hình hàng rào đơn giản. 
- Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên trì, hứng thú với môn học
II. Đồ dùng:
- Các nan giấy và hàng rào mẫu.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1.Kiểm tra :
 Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Y/c Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
2. Bài mới :
Ÿ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
 Giáo viên treo hình mẫu lên bảng và hướng dẫn học sinh quan sát,hỏi : Hàng rào có mấy nan giấy? Mấy nan đứng? Mấy nan ngang?
Khoảng cách giữa các nan đứng mấy ô? 
Giữa các nan ngang mấy ô? 
Nan đứng dài mấy ô ?
Nan ngang dài mấy ô ?
Ÿ Hoạt động 2 : Hướng dẫn kẻ,cắt các nan giấy.
 Giáo viên hướng dẫn kẻ 4 nan giấy đứng dài 6 ô,rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô,rộng 1 ô.Giáo viên thao tác chậm để hsinh qsát.
Ÿ Hoạt động 3 : HD Học sinh thực hành.
GV nhắc lại cách kẻ các nan giấy.
 - Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1 ô,dài 6 ô theo đ kẻ của tờ giấy màu làm nan đứng.
 - Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều 1 ô,dài 9 ô làm nan ngang.
 HD Thực hành cắt các nan giấy rời khỏi tờ giấy màu.Trong lúc học sinh thực hiện bài làm,giáo viên quan sát học sinh yếu,giúp đỡ học s inh yếu hoàn thành nhiệm vụ.
3.Củng cố, dặn dò:
Nhắc lại các bước cắt dán hàng rào đơn giản.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương 
HS đặt ĐDHT lên bàn.
- Học sinh quan sát và nhận xét : 
 Có 6 nan giấy.
4 nan đứng,2 nan ngang.
Các nan đứng cách nhau 1 ô
Các nan ngang cách nhau 2 ô
 Nan đứng dài 6 ô
Nan ngang dài 9 ô
HS quan sát GV thao tác trên bảng.
 Học sinh thực hiện kẻ nan giấy.
 Học sinh thực hành kẻ các nan giấy.
 Học sinh thực hành kẻ và cắt trên giấy.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 02 tháng 5 năm 2015
Nghỉ khối trưởng. Cô Kiều dạy thay
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 03 tháng 4 năm 2015
Tiết 1 – 2: Tập đọc
NGƯỜI BẠN TỐT
I/ Mục tiêu :
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1,2 
 - Giáo dục học sinh phải biết giúp đỡ ban khi bạn gặp khó khăn.
 *GDKNS: Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Hợp tác. Ra quyết định. Phản hồi lắng nghe tích cực.
II/ Đồ dùng dạy học :
 	- Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
III/ Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ: Mèo con đi 
 + Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học ? 
+ Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học ?
Nhận xét 
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài : 
b. Luyện đọc
- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
- Gạch chân- Hướng dẫn cách đọc: bút, liền, ngắn, ngượng nghịu, đặt
- Giải nghĩa: ngượng nghịu
+ Luyện đọc câu: 
- Hướng dẫn đọc câu : - Cúc ơi, cho... với.
-Gv lưu ý nghỉ hơi ở chỗ có dấu phẩy:
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
+ Luỵên đọc đoạn, cả bài: Có 2 đoạn: 
 Đoạn1: Trong giờ vẽ...cho Hà
 Đoạn2: Phần còn lại
 - Đọc theo cách phân vai 
 Hướng dẫn cách đọc theo vai:1 em đọc lời người dẫn chuyện,1 em đọc lời của Hà,1 em đọc lời của Nụ
- Cho hs đọc đ/t 
c. Ôn vần uc, ut
- So sánh 2 vần, đọc vần
-Tìm tiếng trong bài có vần uc 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut
- Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut
+ Treo tranh: Hướng dẫn mẫu như sgk
+ Thi nói câu nối tiếp
	Tiết 2
3 Tìm hiểu bài - Luyện nói 
a. Tìm hiểu bài 
- Gọi 2 hs đọc đoạn 1
-Hỏi: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- Gọi 2hs đọc đoạn 2
- Hỏi: Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ?
*Tóm tắt nội dung: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
 -Gv đọc mẫu lần 2: 
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
-Cho hs đọc toàn bài
b. Luyện nói
 Kể về bạn tốt của em
- Hỏi: Thế nào là người bạn tốt?
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Thế nào là người bạn tốt?
- Dặn về nhà luyện đọc lại bài. 
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
2 HS lên bảng đọc bài
- Lắng nghe
Tìm tiếng khó đọc, phân tích- đọc CN - ĐT
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
2 hs đọc mẫu- Vài cặp đọc 
- Cả lớp đọc đ/t.
- Đọc trong nhóm 3 hs
- Thi đọc theo nhóm
- 2 hs đọc cả bài
- Cả lớp ĐT
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- phân tích tiếng có vần uc: cúc
- Vài hs nêu trước lớp
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu câu theo tranh
- Thi đua theo 3 nhóm 3 tổ
- Lớp đọc thầm 
- Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn
- 2 hs đọc – Trả lời
-Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp.
- 2hs đọc nối tiếp 
- 3 hs đọc phân vai
- 2 hs đọc cả bài 
-Quan sát tranh 
- Vài hs nêu ví dụ 
4hs nêu bạn tốt ở 4 tranh
- Vài hs kể về người bạn tốt của mình
Tiết 3: Toán
CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
I. Mục tiêu
 Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ, ngày, tháng, trên tờ lịch bóc hằng ngày.
 II. Đồ dùng dạy – học
GV : ĐD dạy toán, sách toán, bảng lớp, phấn
HS : ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn
III. Các 

File đính kèm:

  • docTUAN 30.doc