Giáo án Lớp 1 Tuần 27, 28

KỂ CHUYỆN

TRÍ KHÔN

I. Mục đích, yêu cầu

Học sinh nghe giáo viên kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, câu chuyện theo tranh

Kể lại tàn bộ câu chuyện

Tập cách kể đổi giọng trâu, hổ, người

Thấy được sự ngốc nghếch, khờ khạo của hổ

Hiểu: Trí khố, sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài

II. Đồ dùng dạy học

Tranh minh hoạ: SGK

Ghi bảng gợi ý từng 4 đoạn của câu chuyện

 

doc48 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 27, 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ở BTTV bài Nhà bà ngoại
- Nhận xét bài viết của H.
2. Bài mới:
a. GTB:
b. Các hoạt động:
HĐ1: Hướng dẫn H tập chép
5
1
21
- 2 H lên bảng làm lại bài tập chính tả tiết trước.
- Nhắc lại đầu bài
Treo bảng phụ viết nội dung câu đố
1 vài H đọc lại câu đố
H giải đố: Nói về con ong
Viết bảng con những chữ dễ viết sai: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây.
đánh vần nhẩm rồi viết từng tiếng vào bảng con
Sửa chữ cho H
 Cho H chép câu đố vào vở
Chép từng dòng vào vở
Nhắc H viết câu đố cách lề 3 ô
Uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút
Đọc cho H soát lỗi
Cầm bút chì soát lỗi, gạch chân chữ viết sai, chữa chữ sai ra lề vở
GV chữa những lỗi sai phổ biến
Tự ghi số lỗi ra lề vở
Đổi vở sửa lỗi cho nhau
Nhận xét bài viết của H.
HĐ2: Hướng dẫn H làm bài tập chính tả
10
a, Điền vần: tr hay ch?
1 H đọc lại yêu cầu bài tập 1
GV giải thích cách làm 
 H đọc nội dung bài trên bảng phụ
GV cho H chơi trò chơi tiếp sức
H chia làm 2 đội và tiến hành chơi
Cả lớp và GV nhận xét
3. Củng cố – dặn dò
- Gv biểu dương những H học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.
- Dặn H về nhà chép lại bài thơ cho đúng, sạch, đẹp.
3
Cả lớp làm bài vào vở BTTV theo lời giải đúng.
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Kể chuyện
Trí khôn
I. Mục đích, yêu cầu
Học sinh nghe giáo viên kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, câu chuyện theo tranh
Kể lại tàn bộ câu chuyện
Tập cách kể đổi giọng trâu, hổ, người
Thấy được sự ngốc nghếch, khờ khạo của hổ
Hiểu: Trí khố, sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ: SGK
Ghi bảng gợi ý từng 4 đoạn của câu chuyện
III. Các hoạt động dạy và học
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2.GV kể chuyện
Lần 1: Kể để học sinh biết chuyện
Lần 2, 3: Kết hợp kể với tranh minh hoạ
3. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn
Tranh 1 vẽ cảnh gì?
Hổ nhìn thấy gì? Tranh 2, 3, 4 
4. Hướng dẫn học sinh kể toàn bộ câu chuyện
5. Hiểu ý nghĩa nội dung chuyện
Câu chuyện này cho em biết điều gì?
6. Củng cố, dặn dò
Em thích nhất nhân vật nào trong chuyện, vì sao?
Về nhà tập kể lại
5
1
7
12
9
4
2
1 em kể: Cô bé trùm khăn đỏ
- Nhắc tên câu chuyện
- HS nghe, nhớ câu chuyện
- 1 em đọc câu hỏi dưới tranh 1
- Bác nông dân đang cày ruộng, con trâu kéo cày, Hổ nhìn thấy ngạc nhiên
- 2 - 3 em kể nội dung tranh 1
HS kể tương tự
Kể theo nhóm 4 em
Phân vai: Người kể chuyện, hổ, trâu, bác nông dân
Con Hổ to xác nhưng ngốc nghếch không biết trí khôn là gì
Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn nên con vật to xác phải vâng lời, sợ hãi
1 em kể toàn bộ câu chuyện
- Trả lời
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Thủ công (T27)
Cắt, dán hình tam giác (2/2)
I. mục tiêu :
Giúp HS :
- Kẻ, cắt, dán được hình tam giác
- Cắt, dán được hình tam giác theo 2 cách.
II. đồ dùng dạy học :
- Hình tam giác mẫu bằng giấy màu trên tờ bìa
- Giấy màu kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán...
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Cắt, dán hình vuông
- KT dụng cụ HS
- Nhận xét chung
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
b) Vào bài: 
* HĐ1: Quan sát, hướng dẫn mẫu
- GV cài quy trình vào bảng lớp
- GV hướng dẫn từng thao tác dựa vào hình vẽ (SGV/239)
* Thực hành
- GV theo dõi, quan sát khuyến khích những em khá kẻ, cắt, dán cả 2 cách như hướng dẫn
- GV nhận xét, đánh giá
* HĐ2: Trưng bày sản phẩm
- GV cài 3 tờ bìa lớn vào bảng
- GV ghi thứ tự từng tổ
- Từng tổ cài sản phẩm
- GV nhận xét, đánh giá
4. Nhân xét, dặn dò :
 - Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị dụng cụ, vật liệu tiết sau
1
5
1
6
14
6
2
- 2HS lên bảng kẻ hình vuông, nêu quy trình cắt
- HS đặt dụng cụ trên bàn
- Theo dõi, nhắc lại quy trình
- HS thực hành kẻ, cắt hình trên giấy màu
- Dán sản phẩm vào vở thủ công
- Từng tổ lên cài sản phẩm
- Lớp xem sản phẩm nào đúng, đẹp, nêu nhận xét
- Lắng nghe
-Theo dõi và thực hiện	
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Sinh hoạt (Tuần 27)
I. Mục tiêu:
 - HS thấy được những ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần; đề ra phương hướng trong tuần tới.
II. Nội dung:
1- Kiểm điểm nề nếp, họat động tuần :
- GV nhận xét chung:
+ ưu điểm
 ............................................................................................................................................................................................
 ...........................................................................................................................................................................................
 .. 
 .. 
+ Tồn tại:
..............................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
 .
 .. .. 
2- Phương hướng tuần :
- Thực hiện đi học đều, ra vào lớp đúng giờ.
- Trong giờ học chăm chú nghe giảng và có ý thức phát biểu ý kiến XD bài.
- Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập.
- ở nhà cần có thái độ học bài và chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
- Củng cố và duy trì mọi nề nếp của lớp
- Đoàn kết, vâng lời cô giáo. Có ý thức thực hiện tốt nhiệm vụ của người HS.
- Có ý thức bảo vệ trường lớp.
- Luôn giữ và dọn dẹp lớp học, sân trường sạch sẽ.
 ........................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................
 ...........................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................
Tuần: 28
Soạn: 
Giảng: 
TẬP ĐỌC (T19,20)
NGễI NHÀ
 I.Mục tiờu:
Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến lảnh lút, thơm phức, mộc mạc, nhừ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ.
Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm của bạn nhỏ với ngụi nhà.Trả lời được cõu hỏi
 1, 2 ( SGK ) .
II.Đồ dựng dạy học: 
GV: - Tranh minh hoạ bài đọc “ ngụi nhà”
HS: - Bộ chữ của GV và học sinh.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1.KTBC : Mưa chỳ sẻ
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rỳt tựa bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rói, tha thiết tỡnh cảm). Túm tắt nội dung bài:
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú:
+ Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ cỏc nhúm đó nờu.
+ Cho hs phõn tớch tiếng khú
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Cỏc em hiểu như thế nào là thơm phức ?
Lảnh lút là tiếng chim hút như thế nào ?
*Luyện đọc cõu:
Gọi học sinh đọc trơn cõu theo cỏch: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở cõu thứ nhất, tiếp tục với cỏc cõu sau. Sau đú giỏo viờn gọi 1 học sinh đầu bàn đọc cõu 1, cỏc em khỏc tự đứng lờn đọc nối tiếp cỏc cõu cũn lại.
*Luyện đọc đoạn: (cú 3 đoạn, theo 3 khổ thơ)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
ễn cỏc vần yờu, iờu.
Giỏo viờn treo bảng yờu cầu:
Bài tập 1: 
Đọc những dũng thơ cú tiếng yờu ?
Bài tập 2:
Tỡm tiếng ngoài bài cú vần iờu ?
Bài tập 3:
Núi cõu cú chứa tiếng mang vần iờu ?
Giỏo viờn nhắc học sinh núi cho trọn cõu để người khỏc hiểu, trỏnh núi cõu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột.
Tiết 2
3.Tỡm hiểu bài và luyện núi:
- Hỏi bài mới học.
- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời cỏc cõu hỏi:
- Ở ngụi nhà mỡnh bạn nhỏ: 
+ Nhỡn thấy gỡ?
Nghe thấy gỡ?
Ngửi thấy gỡ?
- Đọc những cõu thơ núi về tỡnh yờu ngụi nhà của bạn nhỏ gắn với tỡnh yờu đất nước.
Nhận xột học sinh trả lời.
Giỏo viờn đọc diễn cảm cả bài.
Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
Luyện HTL một khổ thơ.
Tổ chức cho cỏc em thi đọc thuộc lũng một khổ thơ mà cỏc em thớch.
* Luyện núi:
Núi về ngụi nhà em mơ ước.
Giỏo viờn nờu yờu cầu của bài tập.
Cho học sinh quan sỏt tranh minh hoạ: Qua tranh giỏo viờn gợi ý cỏc cõu hỏi giỳp học sinh núi tốt theo chủ đề luyện núi.
4.Củng cố:
Hỏi tờn bài, gọi đọc bài, nờu lại nội dung bài đó học.
5.Nhận xột dặn dũ: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Dọn nhà cửa sạch sẽ ngăn nắp.
5
1
24
10
30
7
3
- 3 hs đọc bài
Nhắc tựa.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng.
Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung.
Phõn tớch
5, 6 em đọc cỏc từ khú trờn bảng.
Thơm phức: Mựi thơm rất mạnh, rất hấp dẫn.
Tiếng chim hút liờn tục nghe rất hay.
HS lần lượt đọc cỏc cõu theo y/c của GV.
Cỏc học sinh khỏc theo dừi và nhận xột bạn đọc.
Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa cỏc nhúm.
2 em, lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Em yờu nhà em.
Em yờu tiếng chim.
Em yờu ngụi nhà.
Cỏc nhúm thi đua tỡm và ghi vào giấy cỏc tiếng cú vần iờu ngoài bài, trong thời gian 2 phỳt, nhúm nào tỡm và ghi đỳng được nhiều tiếng nhúm đú thắng.
Vớ dụ: buổi chiều, chiếu phim, chiờu đói, kiờu căng  .
Đọc mẫu cõu trong bài (Bộ được phiếu bộ ngoan)
Cỏc em chơi trũ chơi thi núi cõu chứa tiếng tiếp sức.
- Trả lời 
- 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm
+ Nhỡn thấy: Hàng xoan trước ngỏ hoa nở như mõy từng chựm.
+ Nghe thấy: Tiếng chim đầu hồi lảnh lút.
+ Ngửi thấy: Mựi rơm rạ trờn mỏi nhà, phơi trờn sõn thơm phức.
- Học sinh đọc: 
Em yờu ngụi nhà.
Gỗ tre mộc mạc
 Như yờu đất nước
Bốn mựa chim ca.
Học sinh rốn đọc diễn cảm.
Học sinh rốn HTL theo hướng dẫn của giỏo viờn và thi đọc HTL khổ thơ theo ý thớch.
Lắng nghe.
Học sinh luyện núi theo hướng dẫn của giỏo viờn.
Học sinh khỏc nhận xột bạn núi về mơ ước của mỡnh.
Nhắc tờn bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
TOÁN (T109)
LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu : 
- Biết giải và trỡnh bài bài giải bài toỏn cú lời văn cú 1 phộp trừ.
- Bài tập 1, 2, 3, 4 
- Rốn luyện tớnh tớch cực tự giỏc khi học toỏn.
II.Đồ dựng dạy học:-Bộ đồ dựng toỏn 1.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1.KTBC: Hỏi tờn bài cũ.
Gọi học sinh giải bài tập 4 trờn bảng lớp.
Nhận xột KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Bài 1: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toỏn, nờu TT bài toỏn và giải.
Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh tự làm vào vở rồi chữa bài trờn lớp.
Bài 3: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ và đọc TT bài toỏn. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh giải.
Bài 4: Giải bài toỏn theo túm tắt sau
Cú: 15 hỡnh trũn
Tụ màu: 4 hỡnh trũn
Khụng tụ màu: hỡnh trũn?
Nhận xột
4.Củng cố, dặn dũ:
Hỏi tờn bài.
Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
Dặn dũ: Làm lại cỏc BT, chuẩn bị tiết sau.
5
1
8
8
8
7
3
+ Học sinh giải trờn bảng lớp.
Bài giải:
Số hỡnh tam giỏc khụng tụ màu là:
8 – 4 = 4 (tam giỏc)
 Đỏp số : 4 tam giỏc
Học sinh nhắc tựa.
Bài giải:
Số thuyền của Lan cũn lại là:
14 – 4 = 10 (cỏi thuyền)
	Đỏp số : 10 cỏi thuyền
Bài giải:
Số bạn nam tổ em là:
9 – 5 = 4 (bạn nam)
 Đỏp số : 4 bạn nam.
Học sinh tự giải rồi chữa bài trờn bảng lớp.
Nhỡn túm tắt tự giải bài toỏn vào vở, đổi vở để kiểm tra bài
Nhắc lại tờn bài học.
Nờu lại cỏc bước giải toỏn cú văn.
Thực hành ở nhà.
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Soạn: 
Giảng: 
TOÁN (T110)
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiờu: 
- Biết lập bài toỏn theo hỡnh vẽ, túm tắt đề toỏn, biết cỏch giải và trỡnh bài bài giải bài toỏn.
- Bài tập 1, 2
- Rốn luyện tớnh tớch cực tự giỏc khi học toỏn.
II.Đồ dựng dạy học:
-Bộ đồ dựng toỏn 1.
-Cỏc tranh vẽ SGK.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1.KTBC: Hỏi tờn bài cũ.
Gọi học sinh giải bài tập 3 và 4 trờn bảng lớp.
Nhận xột KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài1: HS nờu yờu cầu bài và đọc đề toỏn.
Giỏo viờn hướng dẫn cỏc em dựa vào tranh để hoàn chỉnh bài toỏn:
Cỏc em tự TT bài và giải rồi chữa bài trờn bảng lớp.
Bài toỏn :Lỳc đầu trờn cành cú 6 con chim ,cú..con chim bay đi .Hỏi..
Cựng học sinh chữa bài
Bài 2: 
Cho học sinh nhỡn tranh vẽ và nờu túm tắt bài toỏn rồi giải theo nhúm.
Giỏo viờn nhận xột chung về hoạt động của cỏc nhúm và tuyờn dương nhúm thắng cuộc.
4.Củng cố, dặn dũ:Hỏi tờn bài.
Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
Dặn dũ: Làm lại cỏc BT, chuẩn bị tiết sau.
5
1
31
3
1 học sinh giải bài tập 3.
Giải:
Sợi dõy cũn lại là:
13 – 2 = 11 (m)
	Đỏp số : 11 m.
1 học sinh giải bài tập 4.
Giải:
Số hỡnh trũn khụng tụ màu là:
15 – 4 = 11 (hỡnh trũn)
	Đỏp số : 11 hỡnh trũn.
Nhắc tựa.
Trong bến cú 5 ụ tụ đậu, cú thờm 2 ụ tụ vào bến. Hỏi cú tất cả bao nhiờu ụ tụ?
Túm tắt:
	Cú : 5 ụ tụ
	Cú : 2 ụ tụ
	Tất cả cú :  ụ tụ?
Giải
Số ụ tụ cú tất cả là:
5 + 2 = 7 (ụ tụ)
	Đỏp số : 7 ụ tụ.
Cỏc em tự giải bài toỏn vào vở , đổi vở để kiểm tra bài
Chia lớp thành 4 nhúm, mỗi nhúm tự hoạt động : “nhỡn tranh: Nờu TT bài toỏn và giải bài toỏn đú”.
Túm tắt:
Cú 	: 8 con thỏ
Chạy đi 	: 3 con thỏ
Cũn lại 	: con thỏ?
Giải:
Số con thỏ cũn lại là:
8 – 3 = 5 (con)
	Đỏp số : 5 con thỏ.
Nhúm nào xong trước đớnh lờn bảng lớp và tớnh điểm thi đua. Cỏc nhúm nhận xột lẫn nhau.
Nhắc lại tờn bài học.
Nờu lại cỏch giải bài toỏn cú văn.
Thực hành ở nhà.
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
CHÍNH TẢ (TẬP CHẫP) (T7)
NGễI NHÀ
I.Mục tiờu:
- Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng khổ thơ 3 bài ngụi nhà trong khoảng 10 – 12 phỳt.
- Điền đỳng vần iờu hay yờu ; chữ c hay k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 ( SGK).
- Rốn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
II.Đồ dựng dạy học: 
-Bảng phụ, bảng nam chõm. Nội dung khổ thơ cần chộp và cỏc bài tập 2, 3.
-Học sinh cần cú VBT.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1.KTBC : 
Gọi 2 học sinh lờn bảng làm lại bài tập 2 và 3 tuần trước đó làm.
Nhận xột chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chộp:
Gọi học sinh nhỡn bảng đọc khổ thơ cần chộp (giỏo viờn đó chuẩn bị ở bảng phụ).
Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tỡm những tiếng cỏc em thường viết sai: mộc mạc, tre, đất nước.
Giỏo viờn nhận xột chung về viết bảng con của học sinh.
Thực hành bài viết (chộp chớnh tả).
Hướng dẫn cỏc em tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt, đặt vở, cỏch viết đầu bài, cỏch viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 3 ụ, phải viết hoa chữ cỏi bắt đầu mỗi dũng thơ.
Cho học sinh nhỡn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để viết.
Hướng dẫn học sinh cầm bỳt chỡ để sữa lỗi chớnh tả:
Giỏo viờn đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trờn bảng để học sinh soỏt và sữa lỗi, hướng dẫn cỏc em gạch chõn những chữ viết sai, viết vào bờn lề vở.
Giỏo viờn chữa trờn bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn cỏc em ghi lỗi ra lề vở phớa trờn bài viết.
4.Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả:
Học sinh nờu yờu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.
Đớnh trờn bảng lớp 2 bảng phụ cú sẵn 2 bài tập giống nhau của cỏc bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hỡnh thức thi đua giữa cỏc nhúm.
Nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc.
Gọi học sinh đọc thuộc ghi nhớ sau:
K
I
E
ấ
5.Nhận xột, dặn dũ:
Yờu cầu học sinh về nhà chộp lại khổ thơ cho đỳng, sạch đẹp, làm lại cỏc bài tập.
5
1
22
10
2
2 học sinh làm bảng.
Học sinh khỏc nhận xột bài bạn làm trờn bảng.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khỏc dũ theo bài bạn đọc trờn bảng.
Học sinh đọc thầm và tỡm cỏc tiếng khú hay viết sai: tuỳ theo học sinh nờu nhưng giỏo viờn cần chốt những từ học sinh sai phổ biến trong lớp.
Học sinh viết vào bảng con cỏc tiếng hay viết sai.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn.
Học sinh tiến hành chộp bài vào tập vở.
Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giỏo viờn.
Điền vần iờu hoặc yờu.
Điền chữ c hoặc k.
Học sinh làm VBT.
Cỏc em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhúm, mỗi nhúm đại diện 5 học sinh.
Giải 
Hiếu chăm ngoan, học giỏi, cú năng khiếu vẽ. Bố mẹ rất yờu quý Hiếu.
ễng trồng cõy cảnh.
Bà kể chuyện.
Chị xõu kim.
K thường đi trước nguyờn õm i, e, ờ.
Đọc lại nhiều lần.
Học sinh nờu lại bài viết và cỏc tiếng cần lưu ý hay viết sai, rỳt kinh nghiệm bài viết lần sau.
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
TẬP VIẾT (T28)
Tễ CHỮ HOA H, I, K
I.Mục tiờu: 
- Tụ được cỏc chữ hoa: H, I, K
- Viết đỳng cỏc vần: iờt, uyờt, iờu, yờu, cỏc từ ngữ: hiếu thảo, yờu mến, ngoan ngoón, đoạt giải. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. 
* HS khỏ, giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1, tập hai.
- Rốn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
II.Đồ dựng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa H,I,K đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Cỏc vần và cỏc từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
Gọi 2 em lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con cỏc từ: chăm học, khắp vườn 
Nhận xột bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nờu nhiệm vụ của giờ học: Tập tụ chữ, tập viết cỏc vần và từ ngữ ứng dụng đó học trong cỏc bài tập đọc.
Hướng dẫn tụ chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột:
 H, I, K
Nhận xột về số lượng và kiểu nột.Chữ H cú mấy nột ? độ cao của chữ bao nhiờu ? Sau đú nờu quy trỡnh viết cho học sinh, vừa núi vừa tụ chữ trong khung chữ.
ChữJ, K cú gỡ giống và khỏc nhau ?
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giỏo viờn nờu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sỏt, viết bảng con).
Giỏo viờn viết mẫu:
iờt, uyờt, iờu, yờu, hiếu thảo, yờu mến, ngoan ngoón, đoạt giải. 
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vàovở.
GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố; Dặn dũ:
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trỡnh tụ chữ H, J, K.
Nhận xột tuyờn dương.
Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
5
1
5
6
20
3
Học sinh mang vở tập viết để trờn bàn cho giỏo viờn kiểm tra.
2 học sinh viết trờn bảng, lớp viết bảng con cỏc từ: chăm học ,khắp vườn 
Học sinh nhắc tựa bài.
Học sinh nờu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sỏt chữ hoa H , J ,K trờn bảng phụ và trong vở tập viết.
Chữ H gồm ba nột ,cao năm li .
Giống nhau nột thứ nhất
Học sinh đọc cỏc vần và từ ngữ ứng dụng, quan sỏt vần và từ ngữ trờn bảng 
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yờu cầu của giỏo viờn vào vở tập viết.
Nờu nội dung và quy trỡnh tụ chữ hoa, viết cỏc vần và từ ngữ.
Hoan nghờnh, tuyờn dương cỏc bạn viết tốt.
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
CON MUỖI
I.Mục tiờu : Sau giờ học học sinh biết :
- Nờu một số tỏc hại của muỗi.
- Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo trờn hỡnh vẽ .
- Cú ý thức tham gia diệt muỗi và thực hiện cỏc biện phỏp phũng trỏnh muỗi đốt.
II.Đồ dựng dạy học: - Một số tranh ảnh về con muỗi.
 - Hỡnh ảnh bài 28 SGK. Phiếu thảo luận nhúm.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1.KTBC: Hỏi tờn bài.
?Kể tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo
Nuụi mốo cú lợi gỡ?
Nhận xột bài cũ.
2.Bài mới:GVgiới thiệu vàghi bảng tựa bài.
Hoạt động 1 : Quan sỏt con muỗi.
Mục đớch: Học sinh biết tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của con muỗi.
Cỏc bước tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Giỏo viờn nờu yờu cầu : quan sỏt tranh con muỗi, chỉ và núi tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của con muỗi
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt theo cặp 2 học sinh, em này đặt cõu hỏi em kia trả lời và đổi ngược lại cho nhau.
Con muỗi to hay nhỏ?
Con muỗi dựng

File đính kèm:

  • docGA1_T27_28_3_cot.doc