Giáo án Lớp 1 Tuần 23 - Trường Tiểu học Cư Pui 1

Tiết 4

TỰ NHIÊN XÃ HỘI: CÂY HOA

I. MỤC TIÊU

Giúp HS biết :

- Kể tên một sốcây hoa và nơi sống của chúng.

- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa.

- Nói lên ích lợi của việc trồng hoa.

- HS có ý thức chăm sóc cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.

KNS: Tìm kiếm v xử lý thơng tin, giao tiếp, tự nhận thức, ra quyết định.

II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

- Tranh vẽ ở SGK, cy hoa (hoa) thật.

 

doc17 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 23 - Trường Tiểu học Cư Pui 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
úng.
- Tiếp tục ơn trị chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
1. Phần mở đầu: GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
2. Phần cơ bản
- Ơn 5 động tác thể dục đã học. 
- Động tác phối hợp.
+ Nhịp 1: Bước chân trái ra trước, khuỵu gối, chân sau thẳng, hai tay chống hơng, thân người thẳng.
+ Nhịp 2: Rút chân trái về, cúi người, chân thẳng, 2 bàn tay hướng vào mu 2 bàn chân.
+ Nhịp 3: Đứng thẳng, 2 tay dang ngang, bàn tay ngửa..
+ Nhịp 4 : Về TTCB
- Tập hợp hàng dọc, điểm số.
- Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
3. Phần kết thúc 
GV cùng HS hệ thống lại bài. 
- Nhận xét tiết học.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên sân trường.
- Đi thường theo vịng trịn, hít thở sâu.
- Trò chơi “Đi ngược chiều theo tín hiệu”.
- HS thực hiện
- HS chơi
- HS đi theo nhịp và hát.
Tiết 2
TỐN: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC 
I. MỤC TIÊU 
- Giúp HS bước đầu dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- HS yếu làm được bài 1, 2.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
 - Thước cĩ vạch chia cm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Nhận xét.
2. Bài mới
a. Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước
- VD: Vẽ đoạn thẳng AB cĩ độ dài 4cm.
+ Đặt thước lên giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4.
+ Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước.
+ Nhấc thước, viết A bên điểm đầu, B bên điểm cuối. Được đoạn thẳng AB cĩ độ dài 4cm.
b. Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn HS tự vẽ các đoạn thẳng cĩ độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. 
Bài 2: Cho HS nêu tĩm tắt bài tốn, tự giải, trình bày bài giải. 
Bài 3: HS tự vẽ 2 đoạn thẳng AB, BC.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- HS vẽ.
- HS thực hiện.
- HS tự vẽ.
Tiết 3 + 4
HỌC VẦN: Bài 95: OANH - OACH
I. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. 
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh minh hoạ SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS đọc bài ứng dụng.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : oanh
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần oanh 
- Ghép chữ.
- Tiếng?
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng khĩa.
Dạy vần : oach. (Quy trình tương tự)
+ Vần mới thứ hai cĩ gì khác với vần thứ nhất?
- Tiếng?
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng khĩa.
Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. 
Tiết 2
b. Luyện tập
Luyện đọc
+ Đọc từ ngữ ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
Luyện viết
Luyện nĩi
+ Em thấy gì ở mỗi bức tranh?
+ Em thích bức tranh nào?
c. Củng cố, dặn dò
- GV chỉ bảng.
- Tìm chữ cĩ vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 96.
- HS đọc đầu bài
o - a - nhờ - oanh
doanh
- d đứng trước, oanh đứng sau.
dờ - oanh - doanh 
doanh trại
- HS so sánh, ghép chữ, đánh vần, đọc trơn, phân tích vần.
o - a - chờ - ốch
hoạch
hờ - ốch - hốch - nặng - hoạch
thu hoạch
- HS viết bảng con.
- Luyện đọc lại vần học ở tiết 1.
 khoanh tay kế hoạch
 mới toanh loạch xoạch
- Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập viết: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. 	
- HS đọc tên bài luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- HS theo dõi, đọc theo.
Tiết 5
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
- Ổn định nề nếp lớp. 
- Ơn lại bài cũ. Nhận xét, nhắc nhở.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
- Tuyên dương những em cĩ tiến bộ. Nhắc nhở những em về nhà chưa học bài, chưa giữ gìn sách vở.
- Nhắc nhở HS chú ý vệ sinh cá nhân.
- An tồn giao thơng.
*******************
Thứ ba ngày 03 tháng 02 năm 2015
Tiết 3 + 4
HỌC VẦN: Bài 96: OAT - OĂT
I. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. 
- Đọc đúng đoạn ứng dụng.
- Biết nĩi liên tục một số câu về chủ đề Phim hoạt hình.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh minh hoạ SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS đọc bài ứng dụng.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : oat
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần oat. 
- Ghép chữ.
- Tiếng?
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng khĩa.
Dạy vần : oăt. (Quy trình tương tự)
+ Vần mới thứ hai cĩ gì khác với vần thứ nhất?
- Tiếng?
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng khĩa.
Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. 
Tiết 2
b. Luyện tập
Luyện đọc
+ Đọc từ ngữ ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
 Luyện viết
 Luyện nĩi
+ Em thấy gì ở tranh?
+ Người xem phim là ai?
+ Nĩi về phim hoạt hình em đã xem?
c. Củng cố, dặn dò
- GV chỉ bảng.
- Tìm chữ cĩ vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 97.
- HS đọc đầu bài
o - a – tờ - ốt
hoạt
- h đứng trước, oat đứng sau, dấu nặng dưới a.
hờ - ốt - hốt - nặng - hoạt 
hoạt hình
- HS so sánh, ghép chữ, đánh vần, đọc trơn, phân tích vần.
o - á - tờ - oắt
choắt
chờ - oắt - choắt - sắc - choắt
loắt choắt
- HS viết bảng con.
- Luyện đọc lại vần học ở tiết 1.
 lưu lốt chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt
- Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. 
- HS đọc tên bài luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- HS theo dõi, đọc theo.
*******************
Thứ tư ngày 04 tháng 02 năm 2015
Tiết 1 + 2
HỌC VẦN: Bài 97: ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU
- HS đọc và viết được 12 vần vừa học từ bài 91 đến bài 96.
- Đọc được từ ngữ, đoạn thơ ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Chú Gà Trống khơn ngoan.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh minh hoạ SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS đọc bài cũ.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Ơn tập
- Nêu các vần vừa học trong tuần.
- Ghép âm thành vần.
- Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích từ ứng dụng.
- Viết từ ngữ ứng dụng
- Viết mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
c. Luyện tập
Luyện đọc
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Nhận xét tranh minh hoạ đoạn thơ.
- Đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng.
Luyện viết 
Kể chuyện: Chú Gà Trống khơn ngoan.
- Nội dung: SGK.
- Đọc tên câu chuyện.
- Kể nội dung từng tranh minh hoạ.
d. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học lại bài, kể lại chuyện Chú Gà Trống khơn ngoan cho người thân nghe.
- Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 98.
- HS đọc đầu bài
o
a
e
ai
o
an
ay
ăn
ang
o
at
ăng
ăt
anh
ach
- HS đọc: CN – N – L 
- HS viết vào bảng con: ngoan ngỗn, khai hoang.
- Nhắc lại bài ôn tiết 1
- HS lần lượt đọc.
- HS đọc: CN – N – L
- HS viết vở Tập viết: ngoan ngỗn, khai hoang.
- HS đọc tên câu chuyện.
- HS thảo luận nhóm và đại diện nhóm thi kể.
- HS kể từng bức tranh.
Tiết 3
TỐN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU 
Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết đếm các số đến 20, phép cộng trong phạm vi 20.
- Giải bài toán.
- HS yếu làm được bài 1, 2.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng vẽ đoạn thẳng 5cm, 6cm. 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Thực hành
Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: HS nêu và tóm tắt bài toán .
c. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập.
- HS đọc đầu bài.
- HS làm vở ô li.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
- HS điền.
Tóm tắt:
Có : 12 bút xanh 
Có : 3 bút đỏ	 
Tất cả có:  bút?	 
Tiết 4
TỰ NHIÊN XÃ HỘI: CÂY HOA
I. MỤC TIÊU
Giúp HS biết : 	
- Kể tên một sốcây hoa và nơi sống của chúng.
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa.
- Nói lên ích lợi của việc trồng hoa.
- HS có ý thức chăm sóc cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.
KNS: Tìm kiếm và xử lý thơng tin, giao tiếp, tự nhận thức, ra quyết định.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh vẽ ở SGK, cây hoa (hoa) thật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
a. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 
b. Các hoạt động
Hoạt động 1: Quan sát cây hoa.
- Mục tiêu: HS biết tên các bộ phận của cây hoa, biết phân biệt loại hoa này với loại hoa khác.
+ B1: Chia lớp thành nhóm nhỏ.
- Chỉ rễ, thân, lá của cây hoa?
- Các bơng hoa thường cĩ đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn ngắm?
- So sánh các loại hoa?
+ B2: Gọi đại diện trình bày trước lớp.
- Kết luận: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa. Có nhiều loại hoa khác nhau. có loại hoa màu rất đẹp, có loại có hương thơm, có loại vừa có hương thơm vừa có màu sắc.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Mục tiêu: HS sinh biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên hình. Biết ích lợi của việc trồng hoa.
+ B1: Chia nhóm, quan sát tranh.
+ B2: Hoạt động cả lớp.
- Kể tên các loại hoa cĩ trong bài 23.
- Kể tên các loại hoa khác mà em biết.
- Hoa được dùng để làm gì?
- Kết luận: Các loài hoa trong bài gồm: hoa hồng, hoa râm bụt, hoa mua, hoa loa kèn, hoa cúc. Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa, làm hàng rào
Hoạt động 3: Trị chơi “Đố bạn hoa gì?”
c. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà chuẩn bị cây rau.
- HS đọc đầu bài
- HS quan sát.
- HS thảo luận.
- 1 số HS trình bày.
- Chia lớp 3 nhĩm.
- HS trả lời.
- HS chơi.
*******************
Thứ năm ngày 05 tháng 02 năm 2015
Tiết 1 
TỐN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU 
Giúp học sinh củng cố: 
- Kĩ năng cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học.
- HS yếu làm được bài 1, 2.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
- Phiếu bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Thực hành
Bài 1: Tính
Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất, số bé nhất.
Bài 3: Hướng dẫn HS vẽ.
Bài 4: Gọi học sinh đọc bài toán.
- Tóm tắt bài toán.
c. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập.
- HS đọc đầu bài.
- HS làm bảng con.
- HS khoanh.
- HS vẽ.
Đoạn thẳng AB dài 3 cm, đoạn thẳng BC dài 6 cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài mấy cm?
Tóm tắt:
 3 cm 6 cm
 A B ? cm C 
Bài giải:
Độ dài đoạn thẳng AC là:
3 + 6 = 9 (cm)
 Đáp số: 9 cm.
Tiết 2 + 3
HỌC VẦN: Bài 98: UÊ - UY
I. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: uê, uy, bơng huệ, huy hiệu.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
- Bộ ghép chữ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS đọc bài cũ. 
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : uê
- Nhận diện vần.
- Đánh vần. 
- Tiếng và từ khĩa.
- Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Dạy vần : uy. (Quy trình tương tự)
- Nhận diện vần.
- So sánh vần uy với vần uê.
- Đánh vần. 
- Tiếng và từ khĩa.
Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng: uê, uy, bơng huệ, huy hiệu.
Tiết 2
b. Luyện tập
Luyện đọc
+ Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích từ ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
 Luyện viết
 Luyện nĩi
+ Em thấy gì trong tranh?
+ Em đã được đi tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay chưa? Khi nào?
+Nĩi về 1 phương tiện giao thơng em đã được đi?
c. Củng cố, dặn dò
- GV chỉ bảng.
- Tìm chữ cĩ vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 99.
- HS đọc tên bài.
- Được tạo nên từ u và ê.
u - ê - uê
huệ
bơng huệ
- h đứng trước, uê đứng sau, dấu nặng dưới ê.
- Đánh vần và đọc trơn.
hờ - uê – huê – nặng – huệ
bơng huệ
- Được tạo nên từ u và y.
- HS so sánh.
u - y - uy 
hờ - uy – huy 
huy hiệu
- HS viết bảng con.
- Luyện đọc lại vần học ở tiết 1.
- HS lần lượt đọc.
 cây vạn tuế tàu thủy
 xum xuê khuy áo
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập viết: uê, uy, bơng huệ, huy hiệu.
- HS đọc tên bài luyện nói: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
- HS trả lời.
- HS theo dõi, đọc theo.
Tiết 4
ĐẠO ĐỨC: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T1)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS hiểu: 
- Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường.
- Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định.
- Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người.
- Học sinh đi bộ đúng quy định.
KNS: Kĩ năng phê phán, an tồn khi đi bộ.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 	
- Tranh vẽ ở VBT 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
- Em cảm thấy thế nào khi cư xử tốt với bạn ?
- Muốn có nhiều bạn em phải biết làm gì? 
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Các hoạt động 
Hoạt động 1: Làm bài tập 
- Treo tranh và hỏi:
+ Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần lề đường nào? Tại sao?
+ Ở nông thôn khi đi bộ phải đi ở phần đường nào? Tại sao?
- HS làm bài tập.
- Kết luận: Ở nơng thơn cần đi sát lề đường. Ở thành phố cần đi trên vỉa hè. Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu.
Hoạt động 2: Làm bài tập 2
- HS làm bài tập.
- Gọi một số học sinh lên trình bày.
- Kết luận: Tranh 1: Đi bộ đúng quy định.
- Tranh 2: Bạn nhỏ chạy qua đườnglà sai quy định.
- Tranh 3: Hai bạn sang đường là đúng quy định.
Hoạt động 3: Trò chơi “Qua đường”
- Vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy định cho người đi bộ và chọn học sinh vào các nhóm.
- Phổ biến luật chơi.
- Cả lớp nhận xét khen những bạn đi đúng quy định
d. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Khen các tổ khá nhất.
- HS đọc đầu bài 
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS thảo luận.
- HS chơi.
*******************
Thứ sáu ngày 06 tháng 02 năm 2015
Tiết 1
TỐN: CÁC SỐ TRỊN CHỤC
I. MỤC TIÊU 
Giúp HS bước đầu: 
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90)
- Biết so sánh các số tròn chục.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
- Tranh vẽ SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Chấm vở bài tập
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Giới thiệu các số trịn chục
- Cho HS lấy 1 bĩ chục que tính.
+ Một chục cịn gọi là bao nhiêu?
- Lấy thêm 1 bĩ chục que tính nữa.
+ Cĩ mấy chục que tính? 
+ 2 chục cịn gọi là bao nhiêu?
- Lấy thêm 1 bĩ chục que tính nữa.
+ Cĩ mấy chục que tính? 
+ 3 chục cịn gọi là bao nhiêu?
- Tương tự từ 40 đến 90.
- Gọi HS đếm từ 1 chục đến 9 chục.
c. Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu.
Bài 2: Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống.
d. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập VBT.
- HS đọc đầu bài.
- 10.
- 2 chục.
- 20.
- 3 chục.
- 30.
- HS đếm.
Viết số
Đọc số
20
Hai mươi
10
Mười
90
Chín mươi
70
Bảy mươi
- HS viết.
- HS điền.
Tiết 2 + 3
HỌC VẦN: Bài 99: UƠ - UYA
I. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh minh hoạ SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS đọc bài ứng dụng.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : uơ
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uơ
- Ghép chữ.
- Tiếng?
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng khĩa.
Dạy vần : uya. (Quy trình tương tự)
+ Vần mới thứ hai cĩ gì khác với vần thứ nhất?
- Tiếng?
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng khĩa.
Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
Tiết 2
b. Luyện tập
Luyện đọc
+ Đọc từ ngữ ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
Luyện viết
Luyện nĩi
+ Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày?
+ Em thấy con vật gì trong tranh? Con vật đĩ đang làm gì?
+ Nĩi về một số cơng việc của em hoặc gia đình em vào từng buổi trong ngày?
c. Củng cố, dặn dò
- GV chỉ bảng.
- Tìm chữ cĩ vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 100.
- HS đọc đầu bài
u - ơ - uơ
huơ
- h đứng trước, uơ đứng sau.
hờ - uơ - huơ 
huơ vịi
- HS so sánh, ghép chữ, đánh vần, đọc trơn, phân tích vần.
u - y - a - uya
khuya
khờ - uya – khuya
đêm khuya
- HS viết bảng con.
- Luyện đọc lại vần học ở tiết 1.
 thuở xưa giấy pơ-luya
 huơ tay phéc-mơ-tuya
- Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- HS đọc tên bài luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- HS theo dõi, đọc theo.
Tiết 4
THỦ CƠNG: KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I. MỤC TIÊU 
- Học sinh kẻ được đoạn thẳng.
- Kẻ được các đoạn thẳng cách đều. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.
- Giấy vở HS cĩ ơ li.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra đồ dùng học tập
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Các hoạt động
* Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
- Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
- Hai đầu đoạn thẳng cĩ 2 điểm.
- 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ơ?
+ Kể tên những đồ vật cĩ các đoạn thẳng cách đều nhau.
* Hướng dẫn mẫu
- Lấy 2 điểm A, B bất kì.
- Đặt thước, kẻ qua 2 điểm.
- Từ điểm A, B, đếm xuống dưới 3 ơ li. Đánh dấu điểm C, D.
* Thực hành
- HS thực hành trên giấy vở ơ li.
c. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị của HS.
- Dặn dò: Chuẩn bị đồ dùng tiết sau.
- HS đọc đầu bài
- HS quan sát.
- HS kể tên.
- HS quan sát.
- HS thực hành.
Tiết 5
SINH HOẠT LỚP: NHẬN XÉT TUẦN 23
1. Đánh giá tuần 23
- HS đi học đều, đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ.
- Học bài có tiến bộ, 1 số em đọc và làm toán còn yếu.
- Nhiều em đã nhắc nhở nhưng còn nói chuyện riêng trong lớp, chưa chú ý học bài, còn thiếu đồ dùng học tập.
2. Kế hoạch tuần 24
- Tiếp tục nhắc nhở HS đi học chuyên cần, đúng giơ.ø
- Nhắc nhở HS

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_1_tuan_23_nam_hoc_2014_2015.doc
Giáo án liên quan