Giáo án Lớp 1 Tuần 21 - Trường tiểu học số 2 Vinh An

Học vần

Bài 89: iêp, ươp

I. Mục tiêu:

-Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp, từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.

-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.

II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.

 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.

III. Hoạt động dạy học :

 

doc17 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 21 - Trường tiểu học số 2 Vinh An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Thứ..ngàytháng năm..
Học vần
Bài 86: ôp, ơp
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học, từ và đoạn thơ ứng dụng. 
-Viết được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học,. 
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
*Khởi động: Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
 Đọc gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh. Đọc đoạn thơ ứng dụng.
* Giới thiệu bài
1.Hoạt động1: Nhận diện vần (12 phút)
 - Nhận diện vần ôp: Cấu tạo vần ôp. 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng
 Có vần ôp muốn có tiếng hộp ta làm thế nào?
- Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng
- G.thiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn
- Đọc tổng hợp vần ôp
- Nhận diện vần ơp:
 Quy trình tương tự vần ôp
2.Hoạt động 2: HD đọc, viết( 12 phút)
B1: Hd viết bảng con: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
 * Nghỉ giữa tiết 
B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 tốp ca hợp tác
 bánh xốp lợp nhà Ycầu đọc.
3.Hoạt động3: Củng cố tiết 1
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu
 Tiết 2
Luyện tập
1.Hoạt động1: Luyện đọc, viết 
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
B2: Luyện viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. 
- Chấm chữa một số vở 
 * Nghỉ giữa tiết: 2. Hoạt động 2: Luyện nói :H.dẫn HS luyện nói 
+ Tranh vẽ gì?
+ Lớp em có bao nhiêu bạn?
+ Trong lớp, các em có thân thiết với nhau không?
+ Các bạn trong lớp có chăm chỉ học hành không?
+ Em chơi thân với bạn nào nhất? Vì sao?
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
-Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- CN 3 – 4 em
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
Q sát tranh, nói chủ đề: Các bạn lớp em 
-HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
TNXH
Bài 21: Ôn tập: Xã hội
I. Mục tiêu: Kể về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống.
 Giáo dục Hs biết yêu quý gia đình, lớp học, quê hương nơi em đang sống.
II.Chuẩn bị: GV: Tranh ảnh bài 21 SGK. 
	 HS: Sách TN-XH.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
*Khởi động:
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1: Trò chơi- Hái hoa dân chủ ( 7-10 phút)
Giải thích trò chơi và câu hỏi gợi ý:
1. Trong gia đình em có mấy người? Con hãy kể cho các bạn nghe về sinh hoạt của gia đình em?
2. Em đang sống ở đâu? Hãy kể vài nét về nơi em đang sống?
3. Hãy kể về ngôi nhà em đang sống?
4. Hãy kể về ngôi nhà em mơ ước trong tương lai?
5. Hãy kể về những công việc hằng ngày em đang làm để giúp bố mẹ?
6. Hãy kể cho các bạn nghe về người bạn thân của em?
7. Hãy kể về cô giáo của em cho các bạn nghe?
8. Em thích nhất giờ học nào? Hãy kể lại cho các bạn nghe?
9. Trên đường đi học em phải chú ý đến điều gì?
10. Kể lại những gì em nhìn thấy trên đường đến trường?
11. Hãy kể lại một lần đi chơi của em?
12. Hãy kể về một ngày của em?
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Cách tiến hành và chơi( 12 phút)
- GV treo các câu hỏi trên cây 
- Gọi từng HS xung phong lên hái hoa
- Nhận xét ai trả lời tốt thì khen ngợi.
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
* GV nhận xét, tuyên dương HS và dặn dò tiết sau. 
- HS tham gia trò chơi
- Từng HS lên hái hoa và kể cho cả lớp nghe
Thứ..ngàytháng năm..
Học vần
Bài 87: ep, êp
I. Mục tiêu: 
-Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp, từ và đoạn thơ ứng dụng. 
-Viết được ep, êp, cá chép, đèn xếp. 
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Đọc tốp ca, bánh xốp, hợp tác, mái nhà. Đọc đoạn thơ ứng dụng.
 Nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu bài mới
1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 12 phút)
 - Nhận diện vần ep: Cấu tạo vần ep. 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng
 Có vần ep muốn có tiếng chép ta làm thế nào?
-Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng
- Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn
-Đọc tổng hợp vần ep
- Nhận diện vần êp: Cấu tạo vần. So sánh êp với ep. Phân tích. Đánh vần..
 Quy trình tương tự vần ep
2.Hoạt động 2: HD đọc, viết( 16 phút)
B1: Hd viết bảng con: ep, êp, cá chép, đèn xếp
 * Nghỉ giữa tiết 
B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 lễ phép gạo nếp 
 xinh đẹp bếp lửa Ycầu đọc.
3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1 
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu
 Tiết 2
Luyện tập 
1.Hoạt động1: Luyện đọc, viết
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng d. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
B2: Luyện viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp. 
- Chấm chữa một số vở 
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động2: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Khi nào thì các em xếp hàng vào lớp?
+ Khi xếp hàng yêu cầu những gì?
+ Khi đi vào lớp em phải đi như thế nào?
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng
-HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- CN, tổ đọc từ ứng dụng, giải thích.
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
Q sát tranh, nói chủ đề: Xếp hàng vào lớp
-HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
: 
Toán
Phép trừ dạng 17 - 7.
I.Mục tiêu: Biết làm các phép trừ; biết trừ nhẩm dạng 17 - 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.C huẩn bị: GV: Sgk, que tính
 HS: Sgk, que tính.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: 
*Giới thiệu bài mới
1.Hoạt động 1: G.thiệu tính trừ dạng 17 - 7 
- Hướng dẫn thực hành trên que tính
 + Tách thành 2 phần
 + Cài 1 chục và 7 que
 + Cất 7 que
 + Hỏi còn lại bao nhiêu que?
- Giải thích phép trừ: 17 - 7
- Đặt tính và làm tính trừ
 + Nêu cách đặt tính
 + Nêu cách tính
 *Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1:(cột 1,3,4) Nêu yêu cầu của bài
Bài 2: (cột 1,3) Nêu yêu cầu của bài
- Phép tính 14 - 0
Cho HS nêu nhận xét
Bài 3: - Đề bài cho biết gì?
- Đề bài hỏi gì?
- Muốn biết còn bao nhiêu cái kẹo em làm thế nào?
- Nêu phép tính
- Trả lời
3. Củng cố, dặn dò: 
Ycầu nêu cách đặt tính trừ 17-7
- Nhận xét tiết học. Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
- Lấy 17 que tính gồm 1 chục và 7 que tính
- HS thao tác
- Còn lại 10 que tính
- Lấy 17 - 7
- Các số thẳng cột với nhau
- Lấy 7 - 7 =0, viết 0, hạ 1 viết 1
- Làm bảng con
- Tính trừ theo cột dọc
- Tính nhẩm và ghi kết quả
Nêu cách nhẩm
- Viết phép tính thích hợp
- Đọc phần tóm tắt
- Có: 15 cái kẹo
- Ăn: 5 cái kẹo
- Còn lại mấy cái kẹo?
- Cá nhân trả lời
- 15 - 5 = 10
Còn lại 10 cái kẹo
Nêu lại cách đặt tính và tính.
Thứ..ngàytháng năm..
Học vần
 Bài 88: ip, up
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen, từ và đoạn thơ ứng dụng. 
-Viết được ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
 lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa. Đọc đoạn thơ ứng dụng.
 Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài mới
1.Hoạt động1: Nhận diện vần( 12 phút)
 B1: - Nhận diện vần ip: Cấu tạo vần ip. 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng
 Có vần ip muốn có tiếng nhịp ta làm thế nào?
-Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng
- Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn
-Đọc tổng hợp vần ip
B2: Nhận diện vần up:
 Quy trình tương tự vần ip
2. Hoạt động 2: H. dẫn đọc, viết( 16 phút)
B1: Hd viết bảng con: ip, up, bắt nhịp, búp sen
 * Nghỉ giữa tiết 
B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 nhân dịp chụp đèn 
 3. Hoạt động3: củng cố tiết 1 
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu
 Tiết 2
Luyện tập
1.Hoạt động1: Luyện đọc, viết
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc B2: Luyện viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen. 
- Chấm chữa một số vở 
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Luyện nói
Hướng dẫn HS luyện nói theo tranh
+ Tranh vẽ gì? Bạn nam làm gì? Bạn nữ làm gì?
+ Hai bạn làm việc như vậy nói lên điều gì?
+ Em về nhà có giúp đỡ cho cha mẹ không?
+ Em hãy kể cho các bạn nghe những việc em đã giúp đỡ cha mẹ?
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
-Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng
-HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- CN, nhóm
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
Q sát tranh, nói chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ -HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
Toán
Tiết 82: Luyện tập
I.Mục tiêu: Thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 – 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.Chuẩn bị: GV: Sgk
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: 
* Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Luyện tập 
Bài 1: (cột 1, 3, 4) Đặt tính theo cột dọc rồi tính
- Hướng dẫn chữa bài
Bài 2: (cột 1, 2, 4) Tính nhẩm theo cách tiện nhất
Làm như thế nào?
Bài 3: (cột 1, 2) Nêu yêu cầu của bài
- Nhắc lại cách thực hiện
11+ 3 - 4 = ?
 *Nghỉ giữa tiết
Bài 5: Nêu yêu cầu của bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
Muốn biết còn lai bao nhiêu xe máy
Bài 4:
2. Củng cố, dặn dò: 
- Chấm bài
- Nhận xét, tuyên dương.
- Làm vở
- Kiểm tra vở các bạn cùng bàn
- Thực hành tính nhẩm
- Đọc kết quả, dò.
- Tính
- Thực hiện từ trái sang phải
- Ghi kết quả
Hoặc nhẩm
11 + 3 = 14, 14 - 4 = 10, ghi 10
- Viết phép tính thích hợp
- Có 12 xe máy
- Đã bán 2 xe máy
- Còn lại bao nhiêu?
- Em lấy số xe có là 12 trừ đi số xe đã bán là 2.
12 - 2 = 10, còn lại 10 xe máy.
Hs khá, giỏi thực hiện btập4
Thứ..ngàytháng năm..
Học vần
Bài 89: iêp, ươp
I. Mục tiêu: 
-Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. 
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Kiểm tra bài cũ: nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ. Đọc đoạn thơ ứng dụng.
*Giới thiệu bài mới
1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 12 phút)
- Nhận diện vần iêp: Cấu tạo vần iêp. 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng
 Có vần iêp muốn có tiếng liếp ta làm thế nào?
-Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng
- Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn
-Đọc tổng hợp vần iêp
- Nhận diện vần ươp:
 Quy trình tương tự vần iêp
2. Hoạt động 2: H.dẫn đọc, viết( 18 phút)
B1: Hd viết bảng con: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
 * Nghỉ giữa tiết 
B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 rau diếp ướp cá 
 tiếp nối nườm nượp Ycầu đọc.
3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu
 Tiết 2
Luyện tập
1.Hoạt động 1: Luyện đọc, viết( 16 phút)
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc 
B2: Luyện viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. 
- Chấm chữa một số vở 
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Luyện nói(7 phút)
+ Tranh vẽ một số nghề nghiệp, em cho biết đó là những nghề gì?
+ Em có biết ba, mẹ em làm nghề gì?
+ Ba, mẹ đi làm vất vả để làm gì ?
+ Vây để cho ba mẹ vui lòng em phải làm gì?
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
-Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng
-HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- CN, nhóm, đồng thanh
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
Q sát tranh, nói chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ 
-HS luyện nói
 HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
Toán
 Tiết 83: Luyện tập chung.
I.Mục tiêu: Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng, trừ các số không nhớ trong phạm vi 20.
II.Chuẩn bị: GV: Sgk
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: 
*Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Luyện tập 
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
Nhắc lại cách ghi : Ghi số dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần: tia trên: từ 0 đến 9; tia dưới từ 10 đến 20.
Bài 2: (cột): 1 bạn hỏi , 1 bạn trả lời
Bài 3: (Làm miệng)
 *Nghỉ giữa tiết
Bài 4:( cột 1,3)Nêu yêu cầu
Bài 5: ( cột 1,3)Nêu yêu cầu của bài
Nêu cách thực hiện
2. Củng cố, dặn dò: 
- Chấm bài
- Nhận xét, tuyên dương.
Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Hs ghi số BT1
(Làm miệng theo cặp)
(Làm miệng theo cặp)
Đặt tính rồi tính
Làm vở
Tính
Tính từ trái sang phải
Thủ công
 Bài: Ôn tập chương: Kỹ thuật gấp hình
 I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh nắm được gấp giấy,gấp hình đã học.
- Gấp các nếp thẳng,phẳng và đều.
II. Chuẩn bị- GV : Một số mẫu gấp quạt,gấp ví và gấp mũ ca lô.
HS : Chuẩn bị 1 số giấy màu để làm sản phẩm tại lớp.
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Ổn định lớp : Hát tập thể.
. Bài cũ : Gấp mũ ca lô.
 Giáo viên hỏi quy trình gấp mũ ca lô : Học sinh tự nêu.
 Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
. Bài mới :
1 Hoạt động 1 : Gấp một sản phẩm tự chọn.
 Mục tiêu : Giáo viên hướng dẫn sản phẩm học sinh ưa thích để trình bày.
 - Giáo viên theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng,khó khăn để hòan thành sản phẩm.
2 Hoạt động 2 : Đánh giá sản phẩm.
 Mục tiêu : Giáo viên đánh giá theo 2 mức : hoàn thành và chưa hoàn thành.
3 Củng cố – Dặn dò :
 - Giáo viên nhận xét về thái độ học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.
 - Dặn tiết sau mang 1,2 tờ giấy,vở nháp,kéo,bút chì,thước để học.
Học sinh tự làm.
 Học sinh trình bày chỉnh sửa sản phẩm của mình cho đẹp.
 Học sinh dán sản phẩm vào vở.
Thứ..ngàytháng năm..
Tập viết
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa...
I.Mục tiêu: Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.- HS viết đúng, đẹp các từ của bài tập viết, rèn tính cẩn thận khi viết.
II. Chuẩn bị: 	GV: mẫu chữ viết thường
HS: bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:	Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*:K tra bài cũ: 
- Nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu bài mới.
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn bài TV19( phút)
Bước 1: H dẫn qui trình viết lần lượt các từ.
- Hướng dẫn HS - Phân tích từ, tiếng
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn qui trình viết độ cao, nét nối, khoảng cách.
Bước 2: Cho HS viết bảng con.
- GV hdẫn tương tự cho HS viết các từ tiếp theo
 * Nghỉ giữa tiết. 
2 Hoạt động 2: Hdẫn viết vào vở tập viết. ( phút)
- Chon một số bài viết đẹp để biểu dương.
biểu dương HS viết đẹp.
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Nghe.
- HS quan sát.
- 2 HS phân tích.
- Cho HS viết bảng con
- HS viết vào vở. Hs khá giỏi viết đủ số dòng qui định
-Hs xem bài viết đẹp
	Tiết 2
Tập viết: ôn tập
I.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. (Từ do GV tự chọn từ tuần 1 đến tuần 19)
 - HS viết đúng, đẹp các từ của bài tập viết, rèn tính cẩn thận khi viết.
*Khởi động:
Giới thiệu bài: 
3. Hoạt động 3: Đưa số từ GV tự chọn ( phút)
Bước 1: H dẫn quy trình viết, HS viết bảng con.
- Phân tích tiếng. Nhắc kỹ các lỗi thường mắc
 Cho HS viết bảng con
Bước 2: H dẫn viết các từ 
 * Nghỉ giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS viết vở tập viết
- Nhắc HS lưu ý độ cao, nét nối, khoảng cách giữa các chữ. Cho HS viết vở.
- Chon một số bài viết đẹp để biểu dương.
biểu dương HS viết đẹp.
5. củng cố, dặn dò:
- Những HS viết chưa xong cho viết tiếp .
Hát 
- HS quan sát. 2 HS phân tích
-HS viết bảng con.
- HS viết vào vở. 
- Hs xem bài viết đẹp
Toán
Tiết 84: Bài toán có lời văn
I.Mục tiêu: Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi ( điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. 
II.Chuẩn bị: GV: Sgk, 4 tranh có ghi đề toán cho 4 bài toán.
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: 
*Giới thiệu bài mới
1.Hoạt động 1: G. thích bài toán có lời văn 
2. Hoạt động2: Thực hành
Bài 1: Quan sát tranh vẽ và viết số thích hợp vào chỗ chấm(..) Nêu bài toán
Bài toán cho biết gì?
- Nêu câu hỏi của bài toán.
- Theo câu hỏi này ta phải tìm xem có bao nhiêu bạn?
Bài 2: Thực hiện như bài 1.
 *Nghỉ giữa tiết
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- Quan sát tranh 3
- Đọc bài
- Bài toán còn thiếu gì?
- Nêu câu hỏi bài toán
- Đọc lại bài toán
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài
- Bài toán còn thiếu gì?
- Yêu cầu HS thực hiện cá nhân
- Gọi HS đọc bài t
3. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi:
+ GV gắn 3 con vịt, 4 con vịt
Nêu bài toán
+ Gắn 4 ô tô, 4 ô tô
- Nhận xét tiết học. Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
- Có 1 bạn, thêm 3 bạn đang đi tới. 
- Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
- Cá nhân nhắc lại: Có 1 bạn, thêm 3 bạn. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
- Viết số, nêu câu hỏi bài
- Quan sát
- 3 em
- Bài toán thiếu câu hỏi
- Hỏi có tất cả mấy con gà?
- 5 em đọc bài toán
- Nhìn tranh, viết số vào chỗ chấm
- Thiếu số, câu hỏi
- HS điền, viết
- Có 4 con chim, thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim?
- HS nêu bài toán
- Nêu bài toán 

File đính kèm:

  • docTUẦN 21.doc