Giáo án Lớp 1 Tuần 21 - Trường Tiểu học Cư Pui 1

Tiết 3

TOÁN: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS rn luyện kĩ năng thực hiện php trừ v tính nhẩm.

- HS yếu làm được bài 1, 2.

II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

- Que tính.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

- Chấm vở bài tập.

- Nhận xét bài cũ

 

doc16 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 21 - Trường Tiểu học Cư Pui 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MỤC TIÊU 
- Ơn 3 động tác thể dục đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác.
- Học động tác vặn mình. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
- Ơn điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
1. Phần mở đầu: GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Giúp đỡ cán sự điều khiển tập hợp lớp.
2. Phần cơ bản
- Ơn 3 động tác thể dục đã học. 
- Động tác vặn mình
+ Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang, hai tay dang ngang, bàn tay sấp.
+ Nhịp 2: Vặn mình sang trái, hai bàn chân giữ nguyên, tay phải đưa sang trái vỗ vào bàn tay trái.
+ Nhịp 3: Về nhịp 1.
+ Nhịp 4 : Về TTCB
- Ơn 4 đơng tác đã học.
- Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hang, điểm số.
- Trò chơi “Nhảy ơ tiếp sức”.
3. Phần kết thúc 
GV cùng HS hệ thống lại bài. 
- Nhận xét tiết học.
- Tổ trưởng tập báo cáo sĩ số cho cán sự, cán sự báo cáo cho GV.
- Đứng hát, vỗ tay.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên sân trường.
- Đi thường theo vịng trịn, hít thở sâu.
- Trò chơi “Đi ngược chiều theo tín hiệu”.
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS chơi
- HS đi theo nhịp và hát.
Tiết 2
TỐN: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
I. MỤC TIÊU 
Giúp học sinh: 
- Biết làm tính trừ khơng nhớ bằng cách đặt tính rồi tính. 
- Tập trừ nhẩm.
- HS yếu làm được bài 1, 2.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
 - Que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS thực hiện phép trừ.
 14 15
 - 3 - 4
- Nhận xét bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7
* Giới thiệu số 11 
- Cho HS lấy 17 que tính (1 bĩ chục và 7 que rời), tách thành 2 phần. 
- Cho HS cất 7 que rời. Cịn lại bao nhiêu que tính?
- NX bảng con.
- Hướng dẫn:
+ Viết 17, viết 7 thẳng cột với 7.
+ Viết dấu –
+ Kẻ vạch ngang, tính từ phải sang trái.
b. Thực hành
Bài 1: HS luyện cách trừ theo cột dọc.
Bài 2: HS tính nhẩm. 
Bài 3: Thực hiện được phép trừ:
15 – 5 = 10
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Cịn lại 10 que tính.
- HS đặt tính vào bảng con.
17
 - 7
 10
- HS đọc:
+ 7 trừ 7 bằn 0, viết 0.
+ hạ 1, viết 1.
+ 17 trừ 7 bằng 10
- HS thực hiện bảng con.
Tiết 3 + 4
HỌC VẦN: Bài 86: ƠP - ƠP
I. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: ơp, ơp, hộp sữa, lớp học. 
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Các bạn lớp em.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh minh hoạ SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS đọc bài ứng dụng.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : ơp.
- Nhận diện vần.
- Đánh vần. 
- Tiếng và từ khĩa.
- Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Dạy vần : ơp. (Quy trình tương tự)
- Nhận diện vần.
- So sánh vần ơp với vần ơp.
- Đánh vần. 
- Tiếng và từ khĩa.
Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng: ơp, ơp, hộp sữa, lớp học. 
Tiết 2
b. Luyện tập
Luyện đọc
+ Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích từ ứng dụng.
- GV nhận xét sửa sai.
- GV đọc mẫu.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
 Luyện viết
 Luyện nĩi
- Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
+ Kể tên bạn lớp em?
+ Bạn tên gì, cĩ năng khiếu gì?
+ Em biết những gì về bạn?
c. Củng cố, dặn dò
- GV chỉ bảng.
- Tìm chữ cĩ vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 87.
- HS đọc đầu bài
- Vần ơp được tạo nên từ ơ và p.
ơ – bờ – ốp
hộp
hộp sữa
- h đứng trước, ơp đứng sau, dấu nặng dưới ơ.
- Đánh vần, đọc trơn.
hờ - ốp – hốp – nặng – hộp
hộp sữa
- Vần ơp được tạo nên từ ơ và p.
- Giống: kết thúc bằng âm p.
 Khác: ơp bắt đầu bằng ơ.
- Đánh vần, đọc trơn.
ơ – bờ – ớp
lờ - ớp – lớp – sắc – lớp
lớp học
- HS viết bảng con.
- Luyện đọc lại vần học ở tiết 1.
- HS lần lượt đọc.
- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
 tốp ca hợp tác
 bánh xốp lợp nhà
- HS đọc: CN – N – L
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập viết: ơp, ơp, hộp sữa, lớp học. 
- HS đọc tên bài luyện nói: Các bạn lớp em.
- HS trả lời.
- HS theo dõi, đọc theo.
Tiết 5
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
- Ổn định nề nếp lớp, cho HS vui văn nghệ. 
- Tiếp tục kiểm tra đồ dùng của HS.
- Ơn lại bài cũ. Nhận xét, nhắc nhở.
- Kiểm tra vở ghi mẫu, vở bài tập của HS, nhận xét, nhắc nhở.
- Tuyên dương những em cĩ tiến bộ. Nhắc nhở những em về nhà chưa học bài, chưa giữ gìn sách vở.
- Nhắc nhở HS chú ý vệ sinh cá nhân.
- An tồn giao thơng.
*******************
Thứ ba ngày 20 tháng 01 năm 2015
Tiết 3 + 4
HỌC VẦN: Bài 87: EP - ÊP
I. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. 
- Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xếp hàng vào lớp.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh minh hoạ SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
 - 2 HS lên bảng viết: ăc, âc
 - 1 HS đọc bài ứng dụng.
 - Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : ep
- Nhận diện vần.
- Đánh vần. 
- Tiếng và từ khĩa.
- Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Dạy vần : êp. (Quy trình tương tự)
- Nhận diện vần.
- So sánh vần êp với vần ep.
- Đánh vần. 
- Tiếng và từ khĩa.
Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng: ep, êp, cá chép, đèn xếp. 
Tiết 2
b. Luyện tập
Luyện đọc
+ Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
 Luyện viết
 Luyện nĩi
- Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp ntn?
+ Bạn nào đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp?
+ Em pahỉ làm gì để lớp được khen là xếp hàng vào lớp tốt?
c. Củng cố, dặn dò
- GV chỉ bảng.
- Tìm chữ cĩ vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 88.
- HS đọc đầu bài
- Vần ep được tạo nên từ e và p.
e - bờ - ép
chép
cá chép
- ch đứng trước, ep đứng sau, dấu sắc trên e.
- Đánh vần, đọc trơn.
chờ - ep – chép – sắc – chép
cá chép
- Được tạo nên từ ê và p.
- Giống: kết thúc bằng âm p.
 Khác: êp bắt đầu bằng ê.
ê - bờ - ếp
xờ - ếp – xếp – sắc – sếp
đèn xếp
- HS viết vào bảng con.
- Luyện đọc lại vần học ở tiết 1.
- HS lần lượt đọc.
- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
 lễ phép gạo nếp
 xinh đẹp bếp lửa
- HS đọc: CN – N – L
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp. 
- HS đọc tên bài luyện nói: Xếp hàng vào lớp.
- HS trả lời.
- HS theo dõi, đọc theo.
*******************
Thứ tư ngày 21 tháng 01 năm 2015
Tiết 1 + 2
HỌC VẦN: Bài 88: IP - UP
I. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giúp đỡ cha mẹ.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh minh hoạ SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS đọc từ ứng dụng.
- 1 HS đọc bài ứng dụng
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : ip
- Nhận diện vần.
- Đánh vần. 
- Tiếng và từ khĩa.
- Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Dạy vần : up. (Quy trình tương tự)
- Nhận diện vần.
- So sánh up với ip.
- Đánh vần. 
- Tiếng và từ khĩa.
Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
Tiết 2
b. Luyện tập
Luyện đọc
+ Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích từ ứng dụng.
- GV nhận xét sửa sai.
- GV đọc mẫu.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
 Luyện viết
 Luyện nĩi
- Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Giới thiệu những việc bạn đã làm để giúp đỡ cha mẹ?
+ Tại sao các em cần giúp đỡ cha mẹ?
c. Củng cố, dặn dò
- GV chỉ bảng.
- Tìm chữ cĩ vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 89.
- HS đọc tên bài.
- Được tạo nên từ uơ và m.
i - bờ - íp
nhịp
bắt nhịp
- nh đứng trước, ip đứng sau, dấu nặng dưới i.
- Đánh vần, đọc trơn.
nhờ - íp – nhíp – nặng – nhịp
bắt nhịp
- Được tạo nên từ u và p.
- Giống: kết thúc bằng âm p.
 Khác: up bắt đầu bằng u.
u - bờ - úp
bờ - up – búp - sắc – búp
búp sen
- Đánh vần, đọc trơn.
- HS viết vào bảng con.
- Luyện đọc lại vần học ở tiết 1.
- HS lần lượt đọc.
- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
 nhân dịp chụp đèn
 đuổi kịp giúp đỡ
- HS đọc: CN – N – L
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- HS đọc tên bài luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ.
- HS trả lời.
- HS theo dõi, đọc theo.
Tiết 3
TỐN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
- HS yếu làm được bài 1, 2.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Thực hành
Bài 1: HS đặt tính theo cột dọc.
Bài 2: HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất.
Bài 3: HS nhẩm từ trái sang phải.
Bài 4: HS trừ nhẩm rồi so sánh 2 số.
Bài 5: Thực hiện được phép trừ.
c. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập.
- HS đọc đầu bài.
 13 3 trừ 3 bằng 0, viết 0.
- 3 Hạ 1, viết 1.
 10
- 13 trừ 3 bằng 10.
11 + 3 – 4 = ?
11 cộng 3 bằng 14
14 trừ 4 bằng 10
11 + 3 – 4 = 10
12 – 2 = 10
Tiết 4
TỰ NHIÊN XÃ HỘI: ƠN TẬP XÃ HỘI
I. MỤC TIÊU
Giúp HS biết : 	
- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã hội.
- Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh.
- Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống.
- Có ý thức giữ cho nhà ở, lớp học và nơi các em sống sạch đẹp.
KNS: Tìm kiếm và xử lý thơng tin, phát triển kĩ năng hợp tác.
Tích hợp: Tất cả các hoạt động của con người đều tác động đến mơi trường, em hãy tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ mơi trường xung quanh và thực hiện lối sống thân thiện với mơi trường.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh vẽ ở SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
a. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 
b. Các hoạt động
Hoạt động 1: Tổ chức trị chơi “Hái hoa dân chủ”.
+ Kể về các thành viên trong gia đình em?
+ Nĩi về những người em yêu quý?
+ Kể về ngơi nhà của em?
+ Kể về những việc em đã làm để giúp đỡ bố mẹ?
+ Kể về thầy cơ giáo của em?
+ Kể về 1 người bạn của em?
+ Kể những gì em nhìn thấy trên đường đến trường?
Hoạt động 2: Trị chơi “Hướng dẫn viên du lịch”.
- Chủ đề “Mời các bạn đến thăm lớp tơi”.
c. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà chuẩn bị cây rau.
- HS đọc đầu bài
- HS hái hoa, đọc to câu hỏi.
- HS trả lời theo nhĩm 2 em.
- Chọn 1 số HS trình bày.
- Chia lớp 3 nhĩm.
- Các nhĩm cử đại diện trình bày.
*******************
Thứ năm ngày 22 tháng 01 năm 2015
Tiết 1 
TỐN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU 
Giúp học sinh: 
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số.
- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm.
- HS yếu làm được bài 1, 2.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
- Que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Thực hành
Bài 1: HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Bài 2: Sử dụng tia số để minh họa.
Bài 3: Tương tự bài 2.
Bài 4: HS tự đặt tính.
Bài 5: Nhẩm từ trái sang phải.
c. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập.
- HS đọc đầu bài.
- HS điền.
- HS nhẩm.
Tiết 2 + 3
HỌC VẦN: Bài 89: IÊP - ƯƠP
I. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nghề nghiệp của cha mẹ.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
- Bộ ghép chữ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS đọc bài cũ. 
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : iêp
- Nhận diện vần.
- Đánh vần. 
- Tiếng và từ khĩa.
- Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Dạy vần : ươp. (Quy trình tương tự)
- Nhận diện vần.
- So sánh vần ươp với vần iêp.
- Đánh vần. 
- Tiếng và từ khĩa.
Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
Tiết 2
b. Luyện tập
Luyện đọc
+ Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
 Luyện viết
 Luyện nĩi
- Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
+ Nghề nghiệp của các cơ các bác trong tranh?
+ Giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ mình cho các bạn nghe?
c. Củng cố, dặn dò
- GV chỉ bảng.
- Tìm chữ cĩ vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 90.
- HS đọc tên bài.
- Được tạo nên từ iê và p.
i – ê - bờ - iếp
liếp
tấm liếp
- l đứng trước, iêp đứng sau, dấu sắc trên ê.
- Đánh vần và đọc trơn.
lờ - iếp – liếp – sắc – liếp
tấm liếp
- Được tạo nên từ ươ và p.
- Giống: kết thúc bằng âm p.
 Khác: ươp bắt đầu bằng ươ.
ư - ơ - bờ - ướp
mờ - ướp – mướp - sắc – mướp
giàn mướp
- HS viết bảng con.
- Luyện đọc lại vần học ở tiết 1.
- HS lần lượt đọc.
 rau diếp ướp cá
 tiếp nối nườm nượp
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- HS đọc tên bài luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ.
- HS trả lời.
- HS theo dõi, đọc theo.
Tiết 4
ĐẠO ĐỨC: EM VÀ CÁC BẠN (T1)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS hiểu: 
- Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè.
- Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi.
- Kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, khi chơi với bạn.
- Hành vi cư xử đúng với bạn bè khi học, khi chơi.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 	
- Tranh vẽ ở VBT 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
- Khi bạn em chưa lễ phép, em phải làm gì?
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Các hoạt động 
Hoạt động 1: Trò chơi “Tặng hoa”.
- Chọn 3 em được tặng hoa nhiều nhất, khen, tặng quà các em.
Hoạt động 2: Đàm thoại
- Hỏi 1 số câu hỏi.
- Kết luận: Ba bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xữ đúng với các bạn khi học, khi chơi.
Hoạt động 3: Quan sát tranh bài tập 2 trả lời câu hỏi.
- Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn.
- Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình. Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
Hoạt động 4: Thảo luận nhóm bài tập 3.
- Chia nhóm giao nhiệm vụ thảo luận.
- Kết luận: Tranh 1, 2, 5, 6 là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng vui chơi với bạn.
- Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.
d. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Khen các tổ khá nhất.
- HS đọc đầu bài 
- Mỗi học sinh chọn 3 bạn mà mình thích cùng chơi viết tên vào bông hoa tặng cho bạn. 
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS thảo luận.
*******************
Thứ sáu ngày 23 tháng 01 năm 2015
Tiết 1
TỐN: BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN
I. MỤC TIÊU 
Giúp HS bước đầu nhận biết bài tốn cĩ lời văn thường cĩ: 
- Các số gắn với thơng tin dã biết.
- Câu hỏi chỉ thơng tin cần tìm.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
- Tranh vẽ SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Chấm vở bài tập
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Giới thiệu bài tốn cĩ lời văn
Bài 1: Yêu cầu HS nêu nhiệm vụ.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: Cĩ 1 bạn, cĩ thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu bạn?
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Nêu câu hỏi của bài tốn?
+ Theo câu hỏi này ta phải làm gì?
Bài 2: Tương tự bài 1.
Bài 3: HS nêu nhiệm vụ.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ rồi đọc bài tốn.
+ Bài tốn thiếu gì?
- Chú ý: Cĩ từ “hỏi”, “tất cả”, dấu ? ở cuối câu.
Bài 4: Hướng dẫn HS tự điền số thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm.
- Kết luận: Bài tốn thường cĩ những gì?
c. Trị chơi lập bài tốn
- Chia nhĩm.
- Gắn hình lên bảng, vẽ dấu mĩc.
- Nhĩm nêu tốt được thưởng.
d. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
- HS đọc đầu bài.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS viết.
- HS đọc.
- Cĩ 1 bạn, cĩ thêm 3 bạn.
- Cĩ tất cả bao nhiêu bạn?
- Tìm xem cĩ tất cả bao nhiêu bạn.
- Nêu câu hỏi để cĩ bài tốn.
- Thiếu câu hỏi.
- HS tự nêu câu hỏi, đọc tồn bộ bài tốn.
- HS viết.
- Cĩ các số liệu và câu hỏi.
- Các nhĩm thảo luận lập bài tốn.
- Đại diện nhĩm nêu bài tốn.
Tiết 2 + 3
HỌC VẦN TIẾNG VIỆT
BẬP BÊNH, LỢP NHÀ,
SÁCH GIÁO KHOA, HÍ HỐY,
I. MỤC TIÊU
- HS viết đúng, đẹp hình dáng con chữ.
- Khi viết phải liền mạch các con chữ.
- Rèn tính cẩn thận khi viết của học sinh. 
II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ: 	
- Nhận xét chữ viết của HS.
Bài mới
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài viết 
b. Hướng dẫn tập viết
+ Bước 1: GV viết mẫu lên bảng.
HS quan sát hình dáng con chữ.
HS viết bảng con.
GV chỉnh sửa cho HS.
+ Bước 2: GV đọc một số tiếng, từ yêu cầu HS viết.
- GV nhận xét, sửa sai.
- Hướng dẫn từng dòng.
+ Bước 3: Thu một số vở, nhận xét.
- Tuyên dương những em viết đẹp.
- Giao nhiệm vụ về nhà.
- HS đọc đầu bài
bập bênh
lợp nhà 
sách giáo khoa 
hí hốy 
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
Tiết 4
THỦ CƠNG: ƠN TẬP CHƯƠNG II: KĨ THUẬT GẤP HÌNH
I. MỤC TIÊU 
- Học sinh nắm được kĩ thuật gấp giấy và gấp được một trong những sản phẩm đã học.
- Các nếp gấp thẳng, phẳng. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các mẫu gấp của bài 11, 12, 13.
- Giấy kích thước lớn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra đồ dùng học tập
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Các hoạt động
- HS tự chọn 1 trong các sản phẩm đã học.
- Yêu cầu: Gấp đúng quy trình, gấp nếp thẳng, phẳng.
- Giúp đỡ HS cịn lúng túng.
c. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị của HS.
- Đánh giá sản phẩm: hồn thành, khơng hồn thành.
- Dặn dò: Chuẩn bị đồ dùng tiết sau.
- HS đọc đầu bài
- HS gấp.
Tiết 5
SINH HOẠT LỚP: NHẬN XÉT TUẦN 21
1. Đánh giá tuần 21
- HS đi học đều, đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ.
- Học bài có tiến bộ, 1 số em đọc và làm toán còn yếu.
- Nhiều em đã nhắc nhở nhưng còn nói chuyện riêng trong lớp, chưa chú ý học bài, còn thiếu đồ dùng học tập.
2. Kế hoạch tuần 22
- Tiếp tục nhắc nhở HS đi học chuyên cần, đúng giơ.ø
- Nhắc nhở HS học bài, viết bài ở nhà.
- Nhắc HS giữ gìn sách vở và đồ dùng

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_1_tuan_21_nam_hoc_2014_2015.doc