Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy

Tiếng việt

Bài 78 : uc – ưc

I. Mục tiêu:

- Học sinh đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Học sinh viết được:uc, ưc, cần trục, lực sĩ.

- Luyệnnói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ từ khoá: Câu, luyện nói.

III. Hoạt động dạy học:

 Tiết 1:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1.Bài cũ

-Học sinh đọc bài 77

GV nhận xét đánh giá

2.Bài mới :

a. Giới thiệu bài

b. Dạy vần mới

*.Dạy vần uc

- Nhận diện vần uc

- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm tr vào vần uc tạo tiếng mới.

cần trục: GV giới thiệu tranh cần trục

* Vần ưc dạy như trên

 - So sánh vần uc,ưc

lực sĩ: GV giới thiệu tranh lực sĩ

* Luyện đọc từ ứng dụng

 máy múc cúc vạn thọ,

 lọ mực, nóng nực.

 GV giải nghĩa một số từ

* Viết: Hướng dẫn và viết mẫu uc,ưc,cần trục,lực sĩ

 Tiết 2:

3. Luyện tập :

a. Luyện đọc

.Đọc câu ứng dụng

b.Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu

c.Luyện nói: chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất

Tranh vẽ gì?

+Em hãy chỉ và giới thiệu người và vật trong tranh.

+Mặt trời như thế nào?

+Em có thích buổi sáng sớm không?Vì sao?

d. Đọc bài SGK

3.Củng cố, dặn dò:

* Gọi HS nhìn bảng đọc lại toàn bài

*Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài 79.

- Nhận xét tiết học

-2 em học sinh lên bảng đọc lại bài

HS phân tích cấu tạo vần uc : u + c

- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn

- Ghép tiếng mắc : phân tích, đánh vần và đọc CN ĐT

- Nhận biết cần trục qua tranh vẽ

Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, ĐT)

- Giống : c (cuối vần) Khác : u,ư(đầu vần)

- HS nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần uc,ưc

- Đọc vần, tiếng, từ

- HS viết bảng con

- Đọc bài tiết 1

- HS nhận diện tiếng có vần, đọc vần tiếng từ, câu CN – ĐT

- Viết bài vào vở tập viết

1 số HS trình bày tr¬ước lớp.

Buổi sáng

.

- Đọc toàn bài SGK

2 HS đọc lại bài

 

doc14 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-4 theo chủ đề: Ruộng bậc thang
 - Học sinh biết sắp xếp đồ dùng gọn gàng sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá. Từ, câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói 
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ 
-Học sinh đọc bài 76. 
GV nhận xét đánh giá
2.Bài mới : 
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần mới
*Dạy vần ăc 
- Nhận diện vần 
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm m vào vần ăc tạo tiếng mới.
mắc áo: GV giới thiệu tranh mắc áo
* âc dạy như trên
 - So sánh vần ăc, âc
quả gấc: GV giới thiệu tranh . 
*Luyện đọc từ ứng dụng 
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân 
GV giải nghĩa một số từ
* Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ăc, âc, mắc áo, quả gấc
 Tiết 2:
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc
.Đọc câu ứng dụng 
b.Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu 
c.Luyện nói: chủ đề: Ruộng bậc thang.
- Gv hỏi hs: 
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh?
+ Ruộng bậc thang thờng có ở đâu?
+ Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? 
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
d. Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
* Gọi HS nhìn bảng đọc lại toàn bài
*Dặn hs đọc bài thuộc xem trước bài 78 
- Nhận xét tiết học 
-2 em học sinh lên bảng đọc lại bài
HS phân tích cấu tạo vần ăc : ă + c 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng mắc : phân tích, đánh vần và đọc CN - ĐT
- Nhận biết mắc áo qua tranh vẽ
Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, ĐT)
- Giống : c (cuối vần ) 
- Khác : ă, â (đầu vần) 
- HS nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần ăc, âc
- Đọc vần, tiếng, từ 
- HS viết bảng con
- Đọc bài tiết 1
- HS nhận diện tiếng có vần, đọc vần tiếng từ, câu CN – ĐT
- Viết bài vào vở tập viết
HS quan sát tranh vẽ; nói từ 2 - 3 câu về nội dung tranh.
Các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Đọc toàn bài SGK
2 HS đọc lại bài
Tiết 4 : Đạo đức
Lễ phép,vâng lời thầy giáo,cô giáo (t 1)
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo,cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo,cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy cô giáo.
- Giáo dục cho HS biết vận dụng tốt vào thực tế đời sống .
*GDKNS: Kĩ năng giao tiếp ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
II. Tài liệu và phương tiện
- Vở bài tập Đạo đức 1
- Tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sách vở của HS
 - GV nhận xét .
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Đóng vai .
Giáo viên nêu ra tình huống, yêu cầu chia 2 nhóm đóng vai theo 2 tình huống khác nhau .
- Giáo viên hỏi : 
+ Qua việc đóng vai của các nhóm , em thấy nhóm nào đã thể hiện được lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo ? Nhóm nào chưa? Kết luận: Khi gặp thầy giáo , cô giáo can
Hoạt động 2 : Làm BT2 
Cho Học sinh quan sát tranh BT2 , Giáo viên nêu yêu cầu 
+ Quan sát tranh và cho biết việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo , cô giáo .
+ Cho Học sinh nêu hết những việc làm đúng sai của các bạn trong tranh .
* kết luận.
Thầy, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy, cô giáo.
3.Củng cố - Dặn dò: 
- Cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo?
- Chuẩn bị bài sau. Thực hiện đúng như nội dung bài học
Nhận xét tiết học.
 học sinh để sách vở lên bàn 
-Từng tổ lên thực hiện
- 2 H ngồi cùng bàn thảo luận.
- Cá nhân trình bày.
- HS thảo luận nhóm 6 SH.
- Đại diện nhóm trả lời.
- Mỗi tổ cử 2 HS sắm vai.
- HS nhận xét
Cả lớp làm theo lệnh
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt
Ôn tập
I.Mục tiêu : + Học sinh đọc và viết được vần ăc, âc . 
 + Đọc được câu ứng dụng của bài.
 + Đọc thành thạo toàn bài.
 II. Đồ dùng dạy học : VBT tiếng việt, bút , vở viết, SGK.
 III. Nội dung luyện tập :
 . GV gọi HS lần lượt lên bảng đọc bài
 . Lớp, GV nhận xét.
 . GV viết mẫu lên bảng : 
 . HS viết bài vào vở ô li : màu sắc, giấc ngủ.
 . HS viết vào vở cỡ vừa : đoạn thơ ứng dụng.
 . GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
 3.Củng cố, dặn dò:
* Gọi HS nhìn bảng đọc lại toàn bài
*Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài 78. 
- Nhận xét tiết học 
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 6 tháng 1 năm 2015
Tiết 1 : Toán
Mười một, mười hai
I. Mục tiêu
- Nhận biết được các số mười một,mười hai;
- Biết đọc,viết các số đó;bước đầu nhận biết các số có hai chữ số;11(12) gồm có 1(2) chữ số.
- Giáo dục cho học sinh có ý thức tự học 
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Phấn màu, thước dài .
 - HS : Bút chì, thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
- 10 đơn vị còn gọi là mấy chục.
-1 chục = ? đơn vị
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu số 11
- GV cùng hs thao tác trên que tính
- GV lấy 10 que tính, sau đó lấy thêm 1 que tính nữa 
- 10 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?
- GV ghi bảng: 11
- GV hỏi: 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV giới thiệu cách viết: Số 11 gồm có 2 chữ 1 viết liền nhau.
GV nhận xét sửa sai.
c. Giới thiệu số 12
 Cách làm tương tự số 11 
d. Thực hành
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
- Trước khi điền số vào ô trống ta phải làm gì?
GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- HS, GV nhận xét.
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn( theo mẫu)
- GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu
- Yêu cầu 1 hs khá giải thích mẫu
GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- GV,HS nhận xét.
Bài 3 :Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
3.Củng cố dặn dò :
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Dặn học sinh xem lại các bài tập . Làm vào vở BT và Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
- 10 đơn vị gọi là 1 chục
- 1 chục bằng 10 đơn vị
Hs lấy 10 que tính, lấy thêm 1 que tính 
là 11 que tính
- HS đọc số: mười một( CN - ĐT)
11 gồm 1 chục và 1 đơn vị(CN - ĐT)
- HS thực hành viết số 11 vào bảng con. 
* HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài. 
- Hs đọc kết quả của mình.
* HS làm bài vào SGK toán. 
- 2 hs lên bảng chữa bài.
* HS nêu yêu cầu 
- HS tự làm bài vào SGK toán.
2 Hs lên bảng làm bài.
- HS trả lời
Tiết 2 – 3 : Tiếng việt
Bài 78 : uc – ưc
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Học sinh viết được:uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Luyệnnói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khoá: Câu, luyện nói.
III. Hoạt động dạy học: 
 Tiết 1:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ 
-Học sinh đọc bài 77
GV nhận xét đánh giá
2.Bài mới : 
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần mới
*.Dạy vần uc 
- Nhận diện vần uc 
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm tr vào vần uc tạo tiếng mới.
cần trục: GV giới thiệu tranh cần trục
* Vần ưc dạy như trên
 - So sánh vần uc,ưc
lực sĩ: GV giới thiệu tranh lực sĩ
* Luyện đọc từ ứng dụng 
 máy múc cúc vạn thọ, 
 lọ mực, nóng nực.
 GV giải nghĩa một số từ
* Viết: Hướng dẫn và viết mẫu uc,ưc,cần trục,lực sĩ
 Tiết 2:
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc
.Đọc câu ứng dụng 
b.Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu 
c.Luyện nói: chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất
Tranh vẽ gì?
+Em hãy chỉ và giới thiệu người và vật trong tranh.
+Mặt trời như thế nào?
+Em có thích buổi sáng sớm không?Vì sao?
d. Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
* Gọi HS nhìn bảng đọc lại toàn bài
*Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài 79. 
- Nhận xét tiết học 
-2 em học sinh lên bảng đọc lại bài
HS phân tích cấu tạo vần uc : u + c
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng mắc : phân tích, đánh vần và đọc CN ĐT
- Nhận biết cần trục qua tranh vẽ
Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, ĐT)
- Giống : c (cuối vần) Khác : u,ư(đầu vần) 
- HS nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần uc,ưc
- Đọc vần, tiếng, từ 
- HS viết bảng con
- Đọc bài tiết 1
- HS nhận diện tiếng có vần, đọc vần tiếng từ, câu CN – ĐT
- Viết bài vào vở tập viết
1 số HS trình bày trước lớp.
Buổi sáng
...
- Đọc toàn bài SGK
2 HS đọc lại bài
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các vần uc, ưc.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các vần uc, ưc.
- Viết đúng các từ khóa, một số từ chứa vần uc, ưc.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài vần ăc, âc
Nhận xét đánh giá
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: vần uc, ưc,.
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài sau.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 7 tháng 1 năm 2015
Tiết 1 – 2: Tiếng việt
Bài 79: ôc - uôc
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc được: ôc,thợ mộc,uôc,ngọn đuốc;từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Học sinh viết được:ôc,uôc,thợ mộc,ngọn đuốc.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc 
- Giáo dục học sinh phải biết yêu quý những gì do tay mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khoá: Câu, luyện nói.
III. Hoạt động dạy học: 
 Tiết 1:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ 
Đọc từ và câu ứng dụng bài 78
GV nhận xét đánh giá
2.Bài mới : 
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần mới
*Dạy vần ôc 
- Nhận diện vần ôc
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm m vào vần ôc tạo tiếng mới.
thợ mộc,: GV giới thiệu tranh thợ mộc,
* Vần ac dạy như trên
 - So sánh vần ôc,uôc
 bác sĩ: GV giới thiệu tranh bác sĩ
* Luyện đọc từ ứng dụng 
 con ốc gốc cây
đôi guốc thuộc bài
 GV giải nghĩa một số từ
* Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ôc,uôc,thợ mộc,ngọn đuốc.
Tiết 2:
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc
.Đọc câu ứng dụng 
b.Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu 
c.Luyện nói : chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc 
- Trong tranh vẽ những ai?
-Bạn trai trong tranh đang làm gì?
-Thái độ của bạn như thế nào?
-Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?
-Khi nào ta phải uống thuốc?
-Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì?
-Trường em có tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa?
-Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào?
d. Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
* Gọi HS nhìn bảng đọc lại toàn bài
*Dặn dò hs đọc bài thuộc và chuẩn bị giấy kiểm tra. 
- Nhận xét tiết học 
-2 em học sinh lên bảng đọc lại bài
- HS phân tích cấu tạo vần ôc: ô + c
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng sóc: phân tích, đánh vần và đọc CN ĐT
- Nhận biết thợ mộc qua tranh vẽ
Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, ĐT)
- Giống : c (cuối vần ) Khác : ô, uô(đầu vần )
- HS nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần ôc,uôc
- Đọc vần, tiếng, từ 
- HS viết bảng con
- Đọc bài tiết 1
- HS nhận diện tiếng có vần, đọc vần tiếng từ, câu CN – ĐT
- Viết bài vào vở tập viết
1 số HS trình bày trước lớp.
HS đọc tên bài luyện nói : 
-Trong tranh vẽ mẹ 3 bạn nhỏ,cô y tá.
-Bạn trai trong tranh đang được tiêm chủng.
-Thái độ của bạn rất bình tĩnh tự nhiên.
- uống rồi.
 -Khi bị bệnh ta phải uống thuốc.
-Tiêm chủng, uống thuốc phòng chống bệnh.
- tiêm rồi.
- Đọc toàn bài SGK
2 HS đọc lại bài
Tiết 3: Toán
Mười ba, mười bốn, mười lăm
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được mỗi số 13 , 14 , 15 gồm một chục và một số đơn vị ( 3 , 4 , 5 ) 
- Biết đọc , viết các số 13 , 14 , 15 .
- Giáo dục học sinh có tính độc lập khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
* Sử dụng vở Toán trắng, bảng con  
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
- Lớp viết bảng con các số từ 0 đến 12 và đọc.
-Giáo viên nhận xét bài cũ.
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu số 13
-GV cùng hs thao tác trên que tính
- GV yêu cầu hs lấy 10 que tính, sau đó lấy thêm 3 que tính nữa 
-10 que tính thêm 3 que tính là mấy que tính?
- GV giới thiệu cách viết: 13 gồm có 2 chữ số, chữ số 1 viết trước, chữ số 3 viết sau.
- GV sửa sai.
- GV đọc mẫu: Mười ba
- 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV yêu cầu 1 hs nhắc cách viết số 13, sau đó cả lớp viết vào bảng con. GV sửa sai.
c. Giới thiệu số 14, 15.
 Cách giới thiệu tương tự số 13 
d. Thực hành
Bài 1: Viết số 
- GV phát phiếu hướng dẫn các nhóm làm bài, giúp đỡ hs yếu.
- Gọi đại diện trình bày bài của nhóm trên bảng lớp.
- HS, GV nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
- Trước khi điền số các con cần làm gì?
GV giúp đỡ hs yếu.
- GV nhận xét.
Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu) tổ chức trò chơi “tiếp sức”
- GV treo bảng phụ nêu cách chơi, luật chơi.
GV nhận xét – đánh giá.
Bài 4 : 
- Học sinh viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 
- Giáo viên củng cố lại tia số, thứ tự các số liền trước, liền sau 
3. Củng cố - dặn dò:
-Gọi 3 HS nêu cấu tạo số 13, 14, 15.
- Về nhà làm bài vào vở bài tập
- Nhận xét tiết học:
HS viết bảng con, 3 HS yếu đọc
HS trả lời
10 que tính thêm 3 que tính là 13 que tính
- HS viết bảng con. 
- HS đọc lại: mười ba ( CN - ĐT)
13 gồm 1 chục và 3 đơn vị( CN -ĐT) 
* HS nêu yêu cầu sau làm bài vào phiếu bài tập theo nhóm. 
* HS tự làm bài vào vở bài tập 3 hs lên bảng điền. 
- Hs đọc chữa bài. 
* HS quan sát mẫu, cử mỗi nhóm 3 bạn lên nối. 
- HS làm bảng
Tiết 4 : Thủ công 
	Gấp mũ ca lô (tiết 1)
I. Mục tiêu:
 - Học sinh biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng.
- Giúp các em yêu thích môn thủ công.
II. Chuẩn bị:
- Quy trình các nếp gấp (hình phóng to).
- Giấy thủ công , vở thủ công. 
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh về đồ dùng dạy học 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi tên bài
Ÿ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi đề bài.
 - Giáo viên cho học sinh xem chiếc mũ ca lô mẫu.
 - Cho 1 em đội mũ để quan sát.
 - Hỏi : Khi đội mũ ca lô em thấy thế nào? Mũ ca lô khác mũ bình thường ở điểm nào?
Ÿ Hoạt động 2 :
 Giáo viên hướng dẫn mẫu 
Giáo viên chú ý làm chậm từng thao tác để học sinh quan sát.
Cho học sinh tập gấp,giáo viên quan sát và hướng dẫn thêm.
3. Củng cố, dặn dò:
GV nhắc lại các bước gấp chiếc mũ ca nô.
Nhận xét tiết học; Dặn hs chuẩn bị đồ dùng, tiết sau thực hành gấp bằng giấy màu.
chỉ để gấp chiếc mũ ca nô.
- HS để trên bàn 
Học sinh quan sát mũ ca lô mẫu và trả lời câu hỏi.
 Học sinh quan sát từng bước gấp.
 Học sinh gấp hình vuông từ tờ giấy vở và tờ giấy màu để gấp mũ.
Học sinh tập gấp trên giấy vở cho thuần thục.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015
Nghỉ khối trưởng. Cô Kiều dạy thay.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 9 tháng 1 năm 2015
 Tiết 1 – 2: Tập viết 
TUỐT LÚA, HẠT THÓC, CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC, ...
I/ Mục tiêu : 
- HS viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, con ốc, đôi guốc, cá diếc,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 - Viết đúng quy trình, trình bày sạch đẹp.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi viết đúng tư thế khi viết bài.
II/ Đồ dùng dạy học: 
	 Mẫu chữ, phấn màu
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ : 
Viết bánh ngọt, bãi cát, thật thà
- Nhận xét, đánh giá 
2.Bài mới : 
a. Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ
- Giới thiệu từ: tuốt lúa
- Nhận xét cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ.
- Hướng dẫn viết bảng con: 
* Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự như trên.
c. Hướng dẫn HS viết vào vở 
Từ cách từ 2 con chữ o, chữ cách chữ 1 con chữ o
Tiết 2
a. Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ
- Giới thiệu từ: con ốc
GV giảng một số từ
- Nhận xét cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ.
- Hướng dẫn viết bảng con: 
* Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự như trên.
b. Hướng dẫn HS viết vào vở 
Từ cách từ 2 con chữ o, chữ cách chữ 1 con chữ 0
3. Củng cố - Dặn dò
- Gọi HS đọc lại bài.
- Đọc cho HS viết lại 1 số từ sai lỗi nhiều.
- Về nh viết lại bài, xem trước bài sau. 
- Nhận xét tiết học.
- 2 hS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con
- Quan sát từ tuốt lúa 
- Con chữ u, ô, a, có độ cao 2 ô li
con chữ t có độ cao 3 ô li
con chữ l có độ cao 5 ô li
- HS viết bảng con: tuốt lúa
- Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dòng.HS khá viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết - Tập 1
 - Quan sát từ con ốc:
- Con chữ c,o, n, ô có độ cao 2 ô li
- HS viết bảng con: con ốc
- Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dòng.HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết - Tập 1
2 HS đọc lại bài
Cả lớp viết bảng con 
Tiết 3: Toán
Hai mươi. Hai chục
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được số 20 gồm 2 chục;
 - Biết đọc ,viết số 20;phân biệt số chục,số đơn vị. 
 - Giáo dục học sinh vận dụng bài học để làm bài
II. Đồ dùng dạy học: 
 Bó chục que tính, bảng phụ ; SGK, vở toán, phiếu
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS viết lại các số:16,17,18,19
-GV nhận xét, đánh giá
 2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài 
b. Giới thiệu số 20.
- GV cho HS lấy que tính.
- Được tất cả bao nhiêu que tính
- GV nói : Hai mươi còn gọi là hai chục.
- 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- số 20 gồm mấy chữ số?
c.Thực hành:
* Bài 1: 
- Viết các số từ 10 đến 20 và từ 20 đến đến 10.
- GV cho HS viết các số từ 10 đến 20 và từ 20 đến đến 10.
Gọi vài học sinh đọc lại các số vừa viết
* Bài 2: 
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài .
- Gv cho Hs đứng tại chỗ nêu kết quả.
 * Bài 3: 
- Cho HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc số đó.
* Bài 4: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài và làm miệng 
3.Củng cố, dặn dò: 
- 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
- HS viết số vào bảng con.
Học sinh nhắc tựa.
- HS lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm một bó chục que tính nữa.
- 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính.
- Mười que tính và mười que tính là 2 mươi que tính.
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Hai chữ số, chữ số 2 và chữ số 0
- HS viết số 20 vào bảng con.
 HS viết bảng con: 
+ Từ 10 đến 20: 
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
+ Từ 20 đến 10: 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10.
- HS đọc các số viết được.
HS nối tiếp nêu kết quả
- Số 12: gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Số 16: gồm 1 chục và 6 đơn vị
- HS viết các số sau vo phiếu bài tập:
 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18
- HS lần lượt đọc các số đó
- HS nối tiếp nêu kết quả
+ Số liền sau số 15 là số 16
+ Số liền sau số 10 là số 11
- HS trả lời
SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN 19
 I. Mục tiêu:
- Củng cố nề nếp học tập và sinh hoạt cho HS , HS biết giúp đỡ nhau trong học tập 
- Rèn luyện cho HS có ý thức học tập, tự nhận xét bản thân của mình và của bạn, đánh giá các phong trào và hoạt động của lớp trong tuần.
- Giáo dục HS có ý thức thực hiện tốt các nề nếp.
II. Nội dung sinh hoạt:
1. Đánh giá tuần 19 :
-Về nề nếp: Hầu hết các em thực hiện tốt các nề nếp của trường lớp.Đi học đều 
- Về học tập: Học sinh về nhà đọc bài và viết bài ở nhà tốt.
- Đã thi giải toán cấp trường đa số các em làm bài tương đối tốt
- Về vệ sinh: Đảm bảo
*HSXS : Nhi, Kưm, Hạnh
* Tổ xuất sắc : tổ 2
2. Kế hoạch tuần 20
- Tiếp tục duy trì mọi nề nếp, sĩ số
- Dạy và học theo đúng TKB
- Tăng cường kiểm 

File đính kèm:

  • doctuan19.doc