Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2015-2016 - Sùng Mí Sử
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
+ Giờ trước chúng ta học bài gì ?
+ Kể tên một số vật nhọn, sắc dễ gây đứt tay và chảy máu ?
- GV nhận xét.
C. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới.
a. Hoạt động 1: Quan sát.
- GV hướng dẫn HS quan sát các hình ở trang 32, 33 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
+ Trong lớp học có những ai và có những thứ gì ?
+ Lớp học của bạn giống với lớp học nào trong các hình đó ?
+ Bạn thích lớp học nào ? tại sao?
- Giáo viên gọi 1 số nhóm trình bày .
* GV kết luận: Trong lớp học nào cũng có thầy cô giáo và HS. Trong lớp có bàn ghế cho GV và HS , bảng, tủ đồ dùng, tranh ảnh.việc trang bị các thiết bị , đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện từng trường.
b. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- GV cho HS thảo luận kể về lớp học của của mình với bạn.
- Gọi một số em kể về lớp học của mình.
- GV theo dõi và gợi ý thêm cho HS kể.
* GV kết luận :
+ Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình
+Yêu quý giữ gìn các đồ đạc trong lớp học của mình. Vì đó là nơi các em đến học hàng ngày với các thầy cô giáo và các bạn.
c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
- GV giao cho mỗi tổ một bộ bìa ghi tên các đồ dùng có và không có trong lớp học. Y/c HS gắn nhanh tên những đồ vật có trong lớp học vào bảng.
- Đội nào gắn nhanh sẽ thắng.
D. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
n CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dựng ghộp vần. - HS phõn tớch. * ĐV trờn thanh ghộp( CN– ĐT ) - HS trả lời - HS ghộp tiếng khoỏ. - 1 số em đọc, cả lớp đọc lại - HS phõn tớch. * HS đỏnh vần (CN, nhúm, lớp) - HS quan sỏt tranh - HS nờu từ khúa. - HS phõn tớch. - HS đọc trơn: CN, nhúm, lớp * CN – ĐT - HS theo dừi - Trả lời. - Theo dừi. * Đọc trơn CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dựng ghộp vần. - HS phõn tớch. * Đỏnh vần (CN – ĐT) - HS trả lời - HS ghộp tiếng khoỏ. - 1 số em đọc, cả lớp đọc lại - HS phõn tớch. * HS đỏnh vần (CN, nhúm, lớp) - HS quan sỏt tranh - HS nờu từ khúa. - HS phõn tớch. - HS đọc trơn: CN, nhúm, lớp * CN – ĐT * CN – ĐT - So sỏnh - HS theo dừi quy trỡnh. - HS so sỏnh chữ viết và chữ đọc. - HS viết trờn khụng sau đú viết bảng con: ăm, õm, nuụi tằm, hỏi nấm - Theo dừi - 1 HS lờn bảng dựng phấn màu gạch chõn tiếng cú vần vừa học. - HS phõn tớch tiếng chứa vần mới và đọc đỏnh vần. * HS đọc CN – ĐT - HS theo dừi. - 2 HS đọc, lớp đọc 1 lần - HS đọc CN, nhúm, lớp - HS quan sỏt tranh - HS trả lời cõu hỏi. - Theo dừi - Tỡm tiếng chứa vần mới học - Phõn tớch tiếng chứa vần mới học và đọc. - HS xỏc định cỏc cõu - HS tỡm cỏc chữ viết hoa. - HS đọc CN, nhúm, lớp - Đọc đồng thanh 1 lần. - Quan sỏt. - HS viết bài trong vở tập viết theo hướng dẫn của GV - HS quan sỏt và nờu nội dung tranh. Thứ, ngày, thỏng, năm ** Quan sỏt tranh thảo luận nhúm đụi. - Một số cặp trỡnh bày trước lớp - HS quan sỏt tranh trong SGK và nờu nội dung tranh - HS đọc ĐT - 2 học sinh đọc - Nghe và ghi nhớ Tiết 3 : Toán luyện tập I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9 ; 2.Kĩ năng: - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 3.Thái độ : - HS yêu thích môn học *TCTV: Đọc lại phép tính bài tập II. Đồ dùng dạy - học: - Phấn màu, phiếu học tập. - VBT, Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài tập: 9 – 3 9 - 4 - GV nhận xét, khen ngợi. C.Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài . 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Tính - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả . - GV nhận xét chữa bài 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 Bài 2: Số? - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. - Gọi HS lên bảng làm, yêu cầu lớp làm vào vở. - GV nhận xét, khen ngợi. 5 + 4 = 9 9 - 3 = 6 4 + 4 = 8 7 - 2 = 5 2 + 7 = 9 5 + 3 = 8 Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu và cách làm. - Yêu cầu HS làm và ghi kết quả vào phiếu học tập. - GV chữa bài. > < = ? 5 + 4 = 9 9 - 0 < 8 9 - 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS nêu yêu cầu bài toán : viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu HS nêu bài toán và viết phép tính. - GV nhận xét, khen ngợi. 6 + 3 = 9 D. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố nội dung bài. - Nhận xét chung giờ học. - HS làm bài tập (VBT) - HS hát. - 2 HS lên bảng làm bài tập. - HS nêu yêu cầu của bài - HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả . - HS nêu yêu cầu. - HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - HS nhận xét chữa bài - HS nêu yêu cầu. - HS làm và ghi kết quả vào phiếu học tập. - HS nêu yêu cầu bài toán - HS tự đặt đề toán và nêu phép tính. - HS chữa bài - HS theo dõi và ghi nhớ. Tiết 4 : Tự nhiên xã hội: lớp học I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. 2.Kĩ năng: - Nói được tên lớp, thầy cô chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. 3. Thái độ: - HS yêu quý ttrường ,lớp,bạn bè,thầy cô *TCTV : Các kết luận ở từng hoạt động. II. Đồ dùng dạy học - Hình minh họa trong SGK - Vở bài tập TN- XH. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: + Giờ trước chúng ta học bài gì ? + Kể tên một số vật nhọn, sắc dễ gây đứt tay và chảy máu ? - GV nhận xét. C. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Bài mới. a. Hoạt động 1: Quan sát. - GV hướng dẫn HS quan sát các hình ở trang 32, 33 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau: + Trong lớp học có những ai và có những thứ gì ? + Lớp học của bạn giống với lớp học nào trong các hình đó ? + Bạn thích lớp học nào ? tại sao? - Giáo viên gọi 1 số nhóm trình bày . * GV kết luận: Trong lớp học nào cũng có thầy cô giáo và HS. Trong lớp có bàn ghế cho GV và HS , bảng, tủ đồ dùng, tranh ảnh...việc trang bị các thiết bị , đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện từng trường. b. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. - GV cho HS thảo luận kể về lớp học của của mình với bạn. - Gọi một số em kể về lớp học của mình. - GV theo dõi và gợi ý thêm cho HS kể. * GV kết luận : + Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình +Yêu quý giữ gìn các đồ đạc trong lớp học của mình. Vì đó là nơi các em đến học hàng ngày với các thầy cô giáo và các bạn. c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng - GV giao cho mỗi tổ một bộ bìa ghi tên các đồ dùng có và không có trong lớp học. Y/c HS gắn nhanh tên những đồ vật có trong lớp học vào bảng. - Đội nào gắn nhanh sẽ thắng. D. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố nội dung bài - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS hát - HS trả lời. - HS quan sát hình trong SGK và trả lời câu hỏi theo cặp. - 1 số nhóm trình bày - Nhận xét, bổ xung * HS nghe và nhắc lại kết luận. - HS thảo luận cặp kể về lớp học của của mình với bạn. - HS kể về lớp học của mình. - HS nghe nhận xét và bổ xung. * HS nghe và nhắc lại kết luận. - HS chơi trò chơi. - HS theo dõi. Ngày soạn: .. Ngày giảng: .. Tiết 1+ 2: Tiếng việt Bài 62: ôm, ơm I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm,từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. 2.Kĩ năng: - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bữa cơm. 3.TháI độ: - HS yêu thích môn học * TCTV:Dạy vần, luyện tập. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh họa SGK - Bộ chữ học vần thực hành III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: - Đọc từ ứng dụng trong SGK. - GV nờu nhận xột sau kiểm tra. C. Dạy - học bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần a. Dạy vần ụm. - GV đưa ra vần ụm ghi bảng. - Nhận diện vần : Vần ụm được ghộp bởi những õm gỡ ? - GV nx :Vần ụm được tạo bởi : ụ và m - GV đọc mẫu( đọc trơn) và hướng dẫn học sinh đọc. - GV theo dừi, chỉnh sửa - Yờu cầu HS tỡm gài vần ụm. - HD học sinh phõn tớch - GV nhận xột - Phỏt õm vần: ụm - GV hỏi: Muốn cú tiếng tụm phải thờm õm gỡ? - Yờu cầu HS ghộp tiếng khoỏ. - Cho HS đọc trơn tiếng khoỏ : tụm - GV hướng dẫn HS phõn tớch tiếng khoỏ trờn thanh ghộp - GV viết tiếng khoỏ lờn bảng, đọc mẫu. - GV cho HS quan sỏt tranh minh hoạ. - GV hướng dẫn HS nờu từ khoỏ. - GV ghi bảng từ khoỏ : con tụm. - - GV hướng dẫn HS phõn tớch từ khoỏ. - GV đọc mẫu - Đọc tổng hợp. ụm tụm con tụm b.Dạy vần ơm: - GV đưa ra vần ơm ghi bảng. - Nhận diện vần : Vần õm được ghộp bởi những õm gỡ ? - GV nx :Vần ong được tạo bởi : ơ và m - GV đọc mẫu( đọc trơn) và hướng dẫn học sinh đọc. - GV theo dừi, chỉnh sửa - Yờu cầu HS tỡm gài vần ơm - HD học sinh phõn tớch - GV nhận xột - Phỏt õm vần: ơm - GV hỏi: Muốn cú tiếng rơm phải thờm õm gỡ? - GV nhận xột. - Yờu cầu HS ghộp tiếng khoỏ. - Cho HS đọc trơn tiếng khoỏ : rơm - GV hướng dẫn HS phõn tớch tiếng khoỏ trờn thanh ghộp - GV viết tiếng khoỏ lờn bảng, đọc mẫu. - GV cho HS quan sỏt tranh minh hoạ. - GV hướng dẫn HS nờu từ khoỏ. - GV ghi bảng từ khoỏ : đống rơm - - GV hướng dẫn HS phõn tớch từ khoỏ. - GV đọc mẫu - Đọc tổng hợp. ơm rơm đống rơm - So sỏnh vần ụm và ơm - Nhận xột. c.Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nờu quy trỡnh viết. - GV cho HS so sỏnh chữ viết và chữ đọc - HD học sinh viết - GV theo dừi, chỉnh sửa d. Đọc từ ứng dụng: - GV đưa ra cỏc từ ứng dụng Chú đốm sỏng sớm Chụm chụm mựi thơm - yờu cầu HS đọc thầm gạch chõn dưới tiếng cú vần vừa học. - Cho HS phõn tớch tiếng chứa vần mới và đọc đỏnh vần. - GV đọc mẫu. - GV chỉnh sửa phỏt õm. * GV giải nghĩa từ và dịch ra tiếng dõn tộc . - Cho HS đọc toàn bài trờn bảng. - GV theo dừi, nhận xột, chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 trờn bảng lớp. - GV nhận xột cho điểm. + Đọc cõu ứng dụng - GVgiới thiệu tranh, yờu cầu HS quan sỏt và trả lời cõu hỏi: Tranh vẽ gỡ ? - GV đưa ra nội dung bài ứng dụng: Vàng mơ như trỏi chớn Nhành giẻ treo nơi nào Giú đưa hương thơm nhẹ Đường tới trường xụn xao. - Cho HS thi tỡm tiếng chứa vần mới học.GV gạch chõn. - GV cho HS phõn tớch và đọc tiếng chứa vần mới. - Cho HS xỏc định cỏc cõu. - Cho HS tỡm cỏc chữ viết hoa. - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc - GV theo dừi, chỉnh sửa cho HS. - GV cho HS đọc toàn bài trờn bảng b. Luyện viết : - GV giới thiệu bài viết. - GV hướng dẫn HS cỏch viết bài. - GV giới thiệu bài viết mẫu. - Yờu cầu HS viết bài. - GV kiểm tra tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt - GV theo dừi, giỳp đỡ HS yếu c. Luyện núi: - GV giới thiệu tranh minh hoạ, hướng dẫn HS nờu nội dung tranh. +Trong tranh vẽ gỡ ? + Trong bữa cơm em thấy những gỡ ? + Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ? + Em thớch ăn múm gỡ nhất ? d. Luyện đọc SGK - GV cho HS quan sỏt cỏc bức tranh trong SGK và nờu nội dung tranh - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc. - Gọi HS đọc CN D.Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột chung giờ học - Hệ thống nội dung bài học - HS về nhà đọc lại bài xem trước bài sau. - HS hỏt và bỏo cỏo sĩ số - 1 HS đọc - Theo dừi - HS theo dừi - Trả lời. - Theo dừi. * Đọc trơn CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dựng ghộp vần. - HS phõn tớch. * ĐV trờn thanh ghộp( CN– ĐT ) - HS trả lời - HS ghộp tiếng khoỏ. - 1 số em đọc, cả lớp đọc lại - HS phõn tớch. * HS đỏnh vần (CN, nhúm, lớp) - HS quan sỏt tranh - HS nờu từ khúa. - HS phõn tớch. - HS đọc trơn: CN, nhúm, lớp * CN – ĐT - HS theo dừi - Trả lời. - Theo dừi. * Đọc trơn CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dựng ghộp vần. - HS phõn tớch. * Đỏnh vần (CN – ĐT) - HS trả lời - HS ghộp tiếng khoỏ. - 1 số em đọc, cả lớp đọc lại - HS phõn tớch. * HS đỏnh vần (CN, nhúm, lớp) - HS quan sỏt tranh - HS nờu từ khúa. - HS phõn tớch. - HS đọc trơn: CN, nhúm, lớp * CN – ĐT * CN – ĐT - So sỏnh - HS theo dừi quy trỡnh. - HS so sỏnh chữ viết và chữ đọc. - HS viết trờn khụng sau đú viết bảng con: om, ơm, con tụm, đống rơm - Theo dừi - 1 HS lờn bảng dựng phấn màu gạch chõn tiếng cú vần vừa học. - HS phõn tớch tiếng chứa vần mới và đọc đỏnh vần. * HS đọc CN – ĐT - HS theo dừi. - 2 HS đọc, lớp đọc 1 lần * HS đọc CN, nhúm, lớp - HS quan sỏt tranh - HS trả lời cõu hỏi. - Theo dừi - Tỡm tiếng chứa vần mới học - Phõn tớch tiếng chứa vần mới học và đọc. - HS xỏc định cỏc cõu - HS tỡm cỏc chữ viết hoa. - HS đọc CN, nhúm, lớp - Đọc đồng thanh 1 lần. - Quan sỏt. - HS viết bài trong vở tập viết theo hướng dẫn của GV - HS quan sỏt và nờu nội dung tranh. Bữa cơm ** Quan sỏt tranh thảo luận nhúm đụi. - Một số cặp trỡnh bày trước lớp - HS quan sỏt tranh trong SGK và nờu nội dung tranh - HS đọc ĐT - 2 học sinh đọc - Nghe và ghi nhớ Tiết 3: Thủ công gấp cái quạt ( Tiết 1 ) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết cách gấp cái quạt. 2.Kĩ năng: - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. 3.Thái độ: - HS yêu thích sản phẩm mình làm ra * TCTV: hoạt động 2 II. Đồ dùng dạy học - Mẫu gấp cái quạt. - Giấy thủ công III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết học - Nêu nhận xét sau kiểm tra. C. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Cho HS quan sát quạt mẫu và nêu câu hỏi: + Em có nhận xét gì về các nếp gấp ? ( Các nếp gấp cách đều bằng nhau, các đường gấp được miết phẳng, giữa quạt có dán hồ,có sợi dây len buộc ở chính giữa. ) b.Hoạt động 2. Hướng dẫn mẫu cách gấp - Bước 1: GV đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều. - Bước 2: Gấp đôi hình vừa gấp để lấy đường dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa vàphết mầu lên nền gấp ngoài cùng - Bước 3: Gấp đôi, dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô mở ra ta được chiếc quạt. * Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp - GV cho HS thực hành gấp các nếp gấp cách đều trên giấy vở HS có kẻ ô. - GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS. +HĐNGLL: Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11. - GV tổ chức cho HS biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11. D. Củng cố, dặn dò - GV củng cố nội dung bài. - Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS. - HS hát - HS theo dõi. - Theo dõi - HS quan sát quạt mẫu mẫu và nhận xét. - Trả lời - HS theo dõi. - HS theo dõi. - HS theo dõi. * 2 HS nhắc lại - HS thực hành gấp các nếp gấp cách đều trên giấy vở HS có kẻ ô. - HS thực hiện - HS theo dõi. Tiết 4 : Toán Phép cộng trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 2. Kĩ năng : - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 3. TháI độ: - HS yêu thích học toán * TCTV: Hình thành bảng cộng 10 II. Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng trực quan, phấn màu. - Bộ đồ dùng học toán, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài tập: 4 + 3 + 2 9 - 4 - 2 - GV nhận xét. C.Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. a. Hướng dẫn HS thành lập công thức: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10 - Hướng dẫn HS quan sát hình trực quan và nêu bài toán: *Có 9 hình tròn màu xanh và 1 hình tròn màu đỏ.Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tròn? - Cho HS đếm số hình tròn và nêu trả lời * 9 hình tròn và 1 hình tròn là 10 hình tròn. - GV gợi ý để HS nêu: *“ 9 và 1 là 10 ” - YC học sinh nêu phép tính. - GV ghi bảng : 9 + 1 = 10 và cho HS đọc - GV hướng dẫn HS quan sát để rút ra nhận xét:* “9 hình tròn và 1 hình tròn” cũng như “1 hình tròn và 9 hình tròn”.Do đó “ 9 + 1 cũng bằng 1 + 9” - GVghi bảng : 1 + 9 = 10 và cho HS đọc. - GV cho HS đọc cả hai công thức: 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10 b. Hướng dẫn lập các công thức: 8 +2 = 10 và 2 +8 = 10 ; 7 + 3 = 10 và 3+7= 10; 6 + 4 =10và 4 + 6 = 10;5+5 =10 (Tương tự như: 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10) c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng. - Cho HS đọc lại bảng cộng - GV cho HS đọc thuộc bảng cộng bằng cách xoá dần 3. Thực hành: Bài 1 Tính - GV đọc phép tính y/c HS ghi phép tính vào bảng con và tính kết quả. - GV nhận xét chữa bài a. + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 9 9 8 7 6 5 1 10 10 10 10 10 10 b. Hướng dẫn HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả . - GV nhận xét cho điểm. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 9 - 1 = 8 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 Bài 2: Số? - Cho HS nêu yêu cầu và cách làm. - Gọi HS lên bảng làm,yêu cầu lớp làm vào vở - GV chữa bài Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu bài toán : viết phép tính thích hợp. -Yêu cầu HS nêu bài toán và viết phép tính. - GV nhận xét. 6 + 4 = 10 D. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố nội dung bài. - Nhận xét chung giờ học. - HS làm bài tập (VBT) - HS hát. - 2 HS lên bảng làm bài tập. - HS quan sát hình trực quan và nêu bài toán. - HS đếm số hình tròn và nêu câu trả lời. - nêu phép tính *HS đọc CN, ĐT *HS đọc CN, ĐT - HS đọc CN, ĐT - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con. - HS nhận xét chữa bài - HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả . - HS nêu yêu cầu. - HS lên bảng làm,yêu cầu lớp làm vào vở. - HS nêu yêu cầu bài toán - HS tự đặt đề toán và nêu phép tính. - HS chữa bài - HS theo dõi và ghi nhớ. Tiết 5 : Mĩ thuật. Chủ đề: THIấN NHIấN QUANH EM VẼ CÂY, VẼ NHÀ I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết được một số loại cõy về hỡnh dỏng và màu sắc. 2. Kĩ năng: - Biết cỏch vẽ cõy đơn giản, vẽ được hỡnh cõy và vẽ màu theo ý thớch. Riờng học sinh khỏ, giỏi vẽ được cõy cú hỡnh dỏng, màu sắc khỏc nhau. 3. Thỏi độ: - Tạo cho học sinh sự thớch thỳ, trớ tưởng tượng, sỏng tạo trong việc trang trớ. * MT: Giỳp học sinh yờu mến cảnh đẹp quờ hương, cú ý thức giữ gỡn mụi trường, biết giữ gỡn cảnh quan mụi trường (liờn hệ). * TCTV: Trong cỏc hoạt động học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Giỏo viờn: Chuẩn bị tranh vẽ cõy, vẽ nhà, một số bài trang trớ của học sinh, đoạn nhạc. - Học sinh: Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ, bỳt chỡ, tẩy, màu vẽ, compa, thước kẻ, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU. (quy trỡnh vẽ theo õm nhạc): Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học Sinh A. Ổn định tổ chức. B. Kiểm tra bài cũ: - KT vở tập vẽ và đồ dựng cho giờ học - Nờu NX sau KT C. Dạy - học bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Bài mới.: a. Hoạt động 1. Nghe nhạc vẽ theo giai điệu (7 phỳt): - Giỏo viờn bật nhạc nhẹ nhàng cho học sinh lắng nghe và cảm nhận giai điệu của õm nhạc. - Giỏo viờn bật õm nhạc tăng dần sang tiết tấu nhanh tạo cảm xỳc mạnh mẽ cho học sinh. - Giỏo viờn yờu cầu học sinh trưng bày và thưởng thức bức tranh mỡnh vừa tạo. b. Hoạt động 2. Từ vẽ tranh đến thưởng thức, cảm nhận về màu sắc (7 phỳt): - Giỏo viờn yờu cầu học sinh quan sỏt bức tranh và suy nghĩ, đưa ra những nhận xột và chia sẻ cảm nhận về hoạt động vừa thực hiện. - Giỏo viờn gợi ý: + Em nghĩ như thế nào về bức tranh? Em thớch gỡ trong bức tranh đú? + Em cú nghĩ là bức tranh này lộn xộn khụng? Em cú hứng thỳ với hoạt động vừa thực hiện khụng? + Trong khi quan sỏt tranh, em liờn tưởng tới hỡnh ảnh gỡ? Từ những hỡnh ảnh đú, em nghĩ đến những đề tài nào? - Giỏo viờn khuyến khớch học sinh phản hồi và ghi chộp lại ý kiến thành một bản đồ tư duy ở trờn bảng. - Giỏo viờn cú thể tập trung vào màu sắc và lần lượt giới thiệu về một số khỏi niệm màu như sỏng tối, núng lạnh, bổ tỳc, tương phản, hũa sắc. c. Hoạt động 3. Lựa chọn hỡnh ảnh trong thế giới tưởng tượng (7 phỳt): - Giỏo viờn yờu cầu học sinh lựa chọn phần màu sắc, đường nột mỡnh yờu thớch để trang trớ vào tranh vẽ cõy, vẽ nhà. - Giỏo viờn yờu cầu học sinh tưởng tượng ra cõu chuyện từ bức tranh đú và kể trước lớp. d. Hoạt động 4. Tạo bức tranh theo tưởng tượng (7 phỳt): - Giỏo viờn hướng dẫn và hỗ trợ cỏc nhúm trang trớ sản phẩm của mỡnh với cỏc cõu hỏi mang tớnh chất gợi mở để học sinh chủ động, sỏng tạo theo ý thớch và khả năng riờng như : + Em muốn tạo ra sản phẩm gỡ? + Trong khung hỡnh đó chọn, em muốn giữ lại và muốn lược đi chi tiết nào? Tại sao? + Bố cục sản phẩm của em cú theo những gỡ em muốn thể hiện khụng? Em cú muốn thay đổi hay chỉnh sửa gỡ khụng? - Giỏo viờn hỗ trợ cỏc em trong suốt quy trỡnh này. e. Hoạt động 5. Trỡnh bày, thảo luận, đỏnh giỏ sản phẩm (7 phỳt): - Giỏo viờn tổ chức cỏc nhúm học sinh trưng bày sản phẩm. - Giỏo viờn gợi ý cho học sinh đỏnh giỏ : + Em cú hài lũng về tỏc phẩm? + Em cú thấy ý tưởng của tỏc phẩm? + Em sẽ sử dụng sản phẩm này thế nào? + Em hóy chọn bức hỡnh mẫu mà ý tưởng và chức năng hỗ trợ lẫn nhau! - Giỏo viờn liờn hệ giỏo dục học sinh yờu biết mến cảnh đẹp quờ hương, cú ý thức giữ gỡn mụi trường, biết giữ gỡn cảnh quan mụi trường. (+) GDBVMT: Giỳp HS: * Biết: - Một số loài động vật thường gặp và sự đa dạng của động vật. - Quan hệ giữa động vật với con người trong cuộc sống hằng ngày. - Một số biện phỏp bảo vệ động vật và giữ gỡn MT xung quanh - Yờu mến cỏc con vật - Cú ý thức chăm súc vật nuụi - Biết chăm súc vật nuụi. HĐNGLL: Tổ chức cho học sinh tỡm hiểu về ngày nhà giỏo Việt Nam 20 / 11. D. Củng cố, dặn dũ. - Nhận xột giờ học - YC học sinh quan sỏt cõy và cỏc con vật. - Hỏt - Nghe - Học sinh bắt đầu vẽ những nột màu trờn giấy theo thứ tự cỏc màu từ sỏng đến đậm. - Học sinh chuyển động cơ thể và vẽ theogiai điệu của õm nhạc. - Học sinh trưng bày và thưởng thức bứctranh mỡnh vừa tạo. - Học sinh quan sỏt bức tranh và suy nghĩ, đưa ra những nhận xột và chia sẻ cảm nhận về hoạt động vừa thực hiện. Cỏc em tưởng tượng ra những hỡnh ảnh, đề tài từ bức tran
File đính kèm:
- tuan 15.doc