Giáo án Lớp 1 tuần 14 - Trường tiểu học Phù Ninh

 Tự nhiên xã hội

An Toàn Khi ở nhà

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nắm được 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây ra đứt tay, chảy máu

- Biết kể tên và xác định 1 số vật trong nhà có thể gây đứt tay nóng, bỏng .

- Biết số điện thoại để báo cứu hoả (114).

2. Thái độ: Thói quen cẩn thận để đảm bảo an toàn.

B. Chuẩn bị:

 - Phóng to các hình ở bài 14 SGK.

- Một số tình huống để học sinh thảo luận.

 

doc27 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 tuần 14 - Trường tiểu học Phù Ninh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc theo tổ 
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con
ương: (Quy trình tương tự)
+ Lưu ý:
- Vần ưởng do ươ và ng tạo nên
- Đánh vần":
ươ - ngờ - ương - đờ - ương - đương - huyền - đường - con đường
- HS thực hiện theo hướng dẫn
- Viết: Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí của dấu thanh
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- 2 HS đọc
- GV đọc mẫu và giải nghĩa
+ Rau muống: 1 loại rau ăn thường trồng ở ao, sông và ruộng
+ Luống cày: khi cày đất lật lên tạo thành những đường, rãnh gọi là luống cày
+ Nhà trường: Trường học
+ Nương rẫy: Đất trồng trọt trên đồi núi của đồng bào miền núi
- Lớp trưởng điều khiển
- HS đọc CN, nhóm, lớp
đ- Củng cố: 
+ Trò chơi: Tìm tiếng có vần 
- Yêu cầu HS nhắc lại vần vừa học
- Nhận xét giờ học
- HS chơi theo tổ
- 1 vài em
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- HS đọc CN, nhóm, lớp
+ Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh lên bảng nêu yêu cầu và hỏi
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ trai gái bản mường dẫn 
- Hãy đọc câu ứng dụng bên dưới bức tranh
nhau đi hội
- GV đọc mẫu và hướng dẫn
- 1 vài HS đọc
- GV theo dõi, uốn nắn
- HS nghe và luyện đọc CN, nhóm, lớp
b- Luyện viết:
- Khi viết vần, từ khoá các em phải chú ý những điều gì ?
- Hướng dẫn viết và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nhận xét chung bài viết
- Chú ý viết nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu
- HS tập viết theo mẫu
c- Luyện nói theo chủ đề: Đồng ruộng
- Treo tranh và hỏi
- HS quan sát 
- Tranh vẽ gì ?
- Cảnh cấy, cày trên đồng ruộng 
- Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn
- Bác nông dân
- Ngoài ra Bác nông dân còn làm những gì ?
- Gieo mạ, tát nước, làm cỏ
- Nhà em ở nông thôn hay thành phố?
- HS trả lời
- Bố mẹ em thường làm những việc gì ?
- Nếu không có bác nông dân làm việc trên đồng ruộng thì chúng ta có cơm để ăn không?
- Không
- Đối với Bác nông dân và những sản phẩm mà bác làm ra em phải có thái độ như thế nào
- HS liên hệ và trả lời
4- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần uông, ương
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét chung giờ học
- Giao bài về nhà.
- HS chơi theo tổ
- 1 vài em đọc nối tiếp
Tiếng Việt
Luyện đọc viết bài 56: uông – ương
I. Mục tiêu : 
- Học sinh đọc và viết được: uông , ương .
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK.
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : uông – ương
2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : uông – ương
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- HD HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con : uông – ương
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3:viết 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS viết 1 dòng : luống cày , nương rẫy . 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- Đọc : uông – ương 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con :uông – ương
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Luống rau , đỗ tương, chuồng bò , con mương 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả : tường vôi trắng , ruộng rau muống , con đường làng .
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : luống cày , nương rẫy .
______________________________________
luyện Toán
ôn phép cộng, trừ trong phạm vi 8 .
I. Mục tiêu :
	- Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 8 .
	- Biết so sánh các số trong phạm vi 8.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV: VBT toán 1
	2. HS : VBT toán 1 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con : 
 8 = 4 +  8 = 5 + 
 8 = 3 +  1 + 7 = 
 - GV nhận xét 
3. Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 8: 
a. Hoạt động 1 : 
- GV cho HS viết vào vở.
 2 + 2 + 4 = 4 + 1 + 2 =
 7 + 0 + 1 =  8 - 2 - 2 = 
 b. Hoạt động 2 : 
* Bài 1: Tính 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV cho HS làm bài vào VBT 
- GV nhận xét .
*Bài 3: điền , = vào chỗ trống
6 +2  8 + 0
9  8 - 0
5 + 2  7 + 1
2 + 4 3 +3
3 + 3  1 + 7
5 1 + 5 + 2
*Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện - nhận xét 
- HS nêu kết quả : 4 , 5 , , 3 , 8
- Nhận xét 
- HS thực hiện vào vở. 
- Nêu kết quả :8 , 8 , 8 , 4
- HS thực hiện vào bảng con.
7 + 1 = 8
6 + 2 = 8
8 - 0 = 8
8 - 7 = 1
2 + 6 = 8
8 - 3 = 5
1 + 3 + 4 = 8 1 + 2 + 5 = 8
3 + 5 - 3 = 5 4 + 4 - 2 = 6 
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bài vào vở nêu kết quả : 
- HS nêu bài toán
- HS nêu kết quả: 3 + 5 = 8
4. Các HĐ nối tiếp : 
	GV nhận xét giờ
______________________________________
Tự học
I, Mục tiêu. Giúp HS:
- Tụ hoàn thành các bài tập của môn học buổi sáng. 
- Có ý thức tự học 
II, Nội dung 
? Buổi sáng chúng ta học những môn gì.
 ? Còn vở bài tập nào chưa hoàn thành.
QS và giúp đỡ HS yếu
Chũa bài
Nhận xét đánh giá giờ học
NN hS vN ôn bài và chuẩn bị bài sau
HS nêu
HS nêu 
HS tự làm bài.
Đọc kết quả bài làm
Chữa bài sai
VN học bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2006
Học vần
Bài 57 : ang – anh
A. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo vần ang, anh.
- HS đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành tranh.
- Đọc được các từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nó tự nhiên theo chủ đề.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Đọc và viết: Rau muống, muống cày, nhà trường.
- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- 1 vài em.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- HS theo dõi GV: ang, anh.
2. Học vần.
ang:
a) Nhận diện vần.
- Ghi bảng vần ang.
- Vần ang do mấy âm tạo nên?
- Vần ang do âm a và ng tạo lên.
- Hãy so sánh vần ang với vần ong.
- Giống: kết thúc bằng ng.
- Khác: ang bắt đầu bằng a
 Ong bắt đầu bằng o.
- Hãy phân tích vần ong?
- Vân ong có o đứng trước và âm ng đứng sau.
b) Đánh vần.
+ Vần:
- Dựa vào cấu tạo hãy đanh vần ang.
- a - ngờ - ang.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
- Học sinh đánh vần Cn, nhóm lớp.
+ Tiếng khoá:
- Yêu cầu học sinh tìm và gài vần ang?
- Yêu cầu học sinh tìm tiếp chữ ghi và âm b và dấu (\) gài với vần với vần ang.
- HS sử dụng đồ dùng để gài ang, bàng.
- Ghi bảng: Bàng
- HS đọc bàng.
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng?
- Tiếng bàng cơ âm b đứng trước, vần ang đứng sau, dấu huyền trên a.
- Hãy đánh vần tiếng bàng?
- Bờ - a - ngờ - ang - huyền - bàng.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Yêu cầu đọc.
- Đọc trơn.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Treo tranh lên bảng và hỏi.
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng: Cây bàng.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
c) HD viết chữ.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- HS tô chữ không sau đó viết và bảng con.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
anh: (quy tình tương tự)
+ Chú ý:
- Vần anh do âm a và âm anh tạo thành.
- Vầ anh và ang giống nhau ở âm đầu và khác nhau ở âm cuối. Vần ang kết thúc bằng ng vần anh kết thúc bằng nh.
+ Đánh vần: a - nhờ - anh - chờ - anh - chanh, cành chanh.
- Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
- HS thực hiện theo giáo viên.
d) Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- 2 -3 HS đọc.
- GV đọc mẫu giải nghĩa từ.
Buôn làng: Làng xóm của người Dân tộc miền núi.
Hải cảng: Nơi neo đậu của tầu thuyền đi biển và buôn bán trên biển.
Bánh chưng: Loại bánh làm bằng gạo nếp, đỗ xanh, thịt, hành, lá dong.
Hiền lành: Tính tình rất hiền trong quan hệ đối xử với người khác.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- HS đọc lại trên bảng 1 lần.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
đ) Củng cố dặn dò.
Trò chơi đi tìm tiếng có vần ang, anh.
- HS chơi theo tổ.
Nhận xét chung giờ học.
- HS nghe ghi nhớ.
Tiết 2:
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV ghi không theo thứ tự cho HS đọc.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh lên bảng.
- HS quan sát.
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ con sông cánh diều bay trong gió.
- Ghi câu ứng dụng lên bảng.
- 2 HS đọc.
- GV HD và đọc mẫu.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Luyện viết.
- HD HS viết các vần ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và khoảng cách giữa các con chữ.
- HS luyện viết trong vở tập viết theo HD.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu.
c) Luyện nói theo chủ đề. Buổi sáng.
- Yêu cầu HS luyện nói.
- 1 vài em.
- GV HD và giao việc.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Gợi ý:'
- Tranh vẽ gì? đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
- Trong bức tranh mọi người đang đi đâu? làm gì?
- Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt?
- ở nhà em, vào buổi sáng mọi người làm những việc gì?
- Buổi sáng em làm những việc gì?
- Em thích buổi sáng mùa đông hay mùa hè, mùa thu hay mùa xuân? vì sao?
- Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều?
+ Trò chơi: Thi nói về buổi sáng của em
- Mỗi tổ cử 1 bạn đại diện lên nói thi, nói về một sáng bất kì của mình.
- Cho HS dưới lớp nhận xét, GV cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần ang, anh
- Cho HS đọc lại bài trong SGK.
- NX chung giờ học.
- Học lại bài.
- Xem trước bài 58
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Sau bài học này HS được củng cố khắc sâu về: 
- Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 
- Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 8 
B. Đồ dùng: 
- Các mảnh bìa trên có dán số tự nhiên ở giữa (từ 0 - 8).
- Hình vẽ có trò chơi.
C. Các hoạt đông dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ: 
 - Cho 3 học sinh lên bảng làm bài tập
7 - 2 = .; 7 - 6 =..; 7 - 4 = ..
Y/C HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. 
- GV nhận xét và cho điểm 
- Học sinh lên bảng: 7 - 2 = 5 
 7 - 6 = 1
 7 - 4 = 3 
- 1 vài em đọc 
II- Dạy - Học ài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS làm các bài tập trong sách giáo khoa 
Bài 1: (bảng con )
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 
Cần lưu ý gì khi làm bài tập này? 
- GV đọc phép tính: cho HS làm theo tổ 
- Thực iện các phép tính cộng theo hàng dọc.
- Viết các số phải thẳng cột với nhau. 
- HS ghi và làm bảng con 
- HS ghi và làm ào bảng con.
7 2 4
3 5 3
 4 7 7
- GV nhận xét, sửa sai 
- Bài 2 Y/C gì? 
- Tính nhẩm 
- GV hướng dẫn và giao việc. 
- HS tính nhẩm, ghi kết quả rồi lên bảng chữa. 
6 + 1 = 7 
1 + 6 = 7 
7 - 6 = 1 
- Cho HS quan sát 2 phép tính đầu và hỏi 
- Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? 
- Không 
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì? 
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
- HD HS sử dụng bảng tính +, - trong phạm vi 7 để làm 
- HS làm trong sách và lên bảng chữa 
7 - 3 = 4 
4 + 3 = 7 .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Bài 4: Cho HS nêu cách làm 
- Điền dấu tích hợp vào chỗ chấm
- Cho HS làm và nêu miệng kết quả 
- Thực hiẹn phếp tính ở vế trước rồi lấy kết quả tìm được so sánh với số bên vếphải để điền dấu 
- GV NX, chỉnh sửa 
3 + 4 = 7 
7 - 4 < 4 
Bài 5:
- Cho học sinh xem tranh, đặt đề toán và viết phép tính tương ứng.
- Học sinh làm BT theo HD
a. 4 + 3 = 7. b. 7 - 3 = 4.
 Và 3 + 4 = 7 và 7 - 4 = 3.
3. Củng cố dặn dò:
+ Trò chơi: "Ai nhanh, Ai khéo".
- Chơi thi giữa các tổ
- Nhận xét chung giờ học.
- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ
Tự nhiên xã hội
An Toàn Khi ở nhà
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây ra đứt tay, chảy máu
- Biết kể tên và xác định 1 số vật trong nhà có thể gây	
 đứt tay nóng, bỏng..
- Biết số điện thoại để báo cứu hoả (114).
2. Thái độ: Thói quen cẩn thận để đảm bảo an toàn.
B. Chuẩn bị:
	- Phóng to các hình ở bài 14 SGK.
- Một số tình huống để học sinh thảo luận.
C. Các hoạt động Dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Hàng ngày em làm những công việc gì? 
- 2 học sinh trả lời.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
+ Mục đích: HS biết được các vật dễ gây đứt tay và cách phòng tránh.
+ Cách làm: - Yêu cầu học sinh quan sát các hình ở trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
- Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì
- Học sinh làm việc theo cặp, 2 em quan sát chỉ vào hình và nói cho nhau nghe các câu trả lời.
- Dự đoán xem điều gì có thể xảy ra với các bạn nếu các bạn không cẩn thận?
- Khi dùng dao và các vật sắc nhọn ta cần chú ý những điều gì?
- Giáo viên gọi 1 số học sinh xung phong trình bày kết luận. 
- Những học sinh khác theo dõi, nhận xét bổ xung.
- Khi phải dùngdao và các đồ vật sắc nhọn phải cẩn thận để tránh khỏi đứt tay.
- Những đồ dùng để trên cần tránh xa tầm tay đối với các em nhỏ.
- HS chú ý lắng nghe.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
+ Mục đích: HS biết cách phòng tránh 1 số tai nạn do lửa và các chất dễ gây cháy. 
+ Cách làm: - Giáo viên giao nhiệm vụ: Quan sát các hình ở trang 31 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau: 
- Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh trên?
- Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm gì? Nói gì lúc đó.
- HS thảo luận nhóm 4: Chỉ tranh và đoán các tình huống có thể xảy ra trong mỗi bức tranh.
+ Giáo viên gọi đại diện các nhóm lên chỉ vào tranh và trình bày các ý kiến của nhóm mình.
- Các nhóm khác nghe nhận xét và bổ xung.
* GVKL: 
- Không được để đèn dầu và các vật cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt lửa.
- Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng cháy.
- Khi xử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện dây dẫn đề phòng chúng bị hở.
- HS nghe.
- Tránh không cho em bé chơi gần đồ điện và những vật dễ cháy.
3. Củng cố dặn dò.
- Trò chơi: "Sắm vai"
- Mục đích: HS tập sử lý tình huống khi có cháy, có người bị điệm giật, bị bỏng, bị đứt tay.
+ Cách làm: Chia lớp thành 3 nhóm phân cho mỗi nhóm một tình huống.
* Tình huống 1: Lan đang học bài thì em gái bị đứt tay do em cầm dao gọt táo. Nếu là em em sẽ làm gì?
* Tình huống 2: Đang nấu cơm giúp mẹ chẳng may em bị siêu nước rơi vào chân, em sẽ làm gì khi đó?
- HS cùng thảo luận tìm ra cách giải quyết tốt nhất, phân công đóng vai và tập đối đáp trong nhóm.
- Yêu cầu các nhóm tìm cách giải xử lý tốt nhất sau đó đóng vai.
- Gọi một số nhóm trình bày ý kiến 
- Các nhóm khác nghe, nhận xét và bổ xung.
- Nhận xét chung giờ học.
+ Thực hiện theo ND đã học.
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 58: inh - ênh
I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh :
- Đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Đọc được câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, gã kềnh ngay ra
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
I. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
II. Bài mới
1. Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
inh - ênh
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
2. Dạy vần
a) Dạy vần: inh
* Nhận diện
- Vần inh gồm những âm nào?
- So sánh: inh - anh
- Vần inh và vần anh giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
* Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần: i – nhờ - inh i – nhờ - inh
tờ – inh – tinh – sắc - tính
máy vi tính
- Học sinh đánh vần
* Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng
* Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần inh
- Giáo viên viết mẫu tiếng: tính
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
b): Dạy vần: ênh
* Nhận diện
- Vần anh gồm những âm nào?
- So sánh: ênh – inh 
- Vần ương và vần uông giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
* Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần: ê– nhờ – ênh
ê – nhờ – ênh
ca - ênh – kênh
dòng kênh
- Học sinh đánh vần
* Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
* Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
ênh
- Giáo viên viết mẫu tiếng: kênh
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
 inh, tính, máy vi tính
ênh – kênh – dòng kênh
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
inh, tính, máy vi tính
ênh – kênh – dòng kênh
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: Máy cày. máy nổ, máy, máy khâu, máy tính
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài mới 
- Học sinh đọc lại bài
Toán
Phép cộng trong phạm vi 9
I. Mục tiêu: Học sinh:	
	- Khắc sâu được khái niệm phép cộng.
	- Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.	
	- Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 9	
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh phóng to hình vẽ trong SGK.	
	- Sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1.	
II. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS làm tính theo tổ.
- Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng
7 + 1; 8 - 5; 8 + 0
+
-
+
 7 8 8
 1 5 0 
 8 3 8 
- Cho HS đọc thuộc bảng +; - trong phạm vi 8 (3 HS)
II. Dạy- học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng trong phạm vi 9.
- Giáo viên gắn các mô hình phù hợp với hình vẽ trong SGK cho học sinh quan sát đặt đề toán và gài phép tính tương ứng.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn. 
- Giáo viên ghi bảng khi học sinh nêu được các phép tính đúng:
7 + 1 = 9 1+ 8 = 9
7 + 2 = 9 ..4 + 5 = 9
.5 + 4 = 9
- Học sinh đọc thuộc bảng cộng.
- Giáo viên xoá và cho học sinh lập lại bảng cộng và học thuộc.
3. Thực hành:
Bài 1: Bảng con:
Học sinh làm BT theo yêu cầu.
- Mỗi tổ làm 1 phép tính.
+
+
+
 1 3 4
 8 5 5 
 9 8 9 
- Chọn một số bài tốt và chưa tốt cho HS nhận xét về kết quả, cách đặt tính.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 2:
- Cho HS làm bài trong sách và nêu miệng kết quả và cách tính.
- HS tính nhẩm theo HD.
2 + 7 = 9; 0 + 9 = 9; 8 - 5 = 3 
Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu và cách tính.
- Tính nhẩm và ghi kết quả.
- Cho HS làm bài và lên bảng chữa.
- Cách tính: Thực hiện từ trái sang phải.
4 + 5 = 9
4 + 1 + 4 = 9
- Ch HS nhận xét về kết quả cột tính.
Bài 4: (76)
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toà

File đính kèm:

  • docT 14 Chua sua.doc