Giáo án Lớp 1 - Chương trình cả năm (Buổi 2) - Đinh Thị Hiệu

1.Kiểm tra:

- cho hs làm bài vào bảng con: Tính( đặt dọc, gv đọc cho hs làm)

5 - 1, 4 - 2, 5 + 0

- gọi 1 hs lên bảng làm

2. bài mới:

HĐ1: Giới thiệu

HĐ2:Thao tác đồ dùng

- Y/c hs lấy trong bộ đồ dùng các nhóm đồ dùng( 5 hoặc 4, 3, 2, 1) que tính, hình tròn, tam giác.đặt lên bàn

- Y/c hs dùng tay lấy hết số đồ dùng trên bàn và đém số đồ dùng còn lại trên bàn?

- Gọi một số em nêu k/ quả

- Kết luận chung

HĐ3: Hướng dẫn sử dụng sgk:

- Y/c hs mở sgk, quan sát các hình vẽ trang 61. Gv nêu các câu hỏi: Trong chuồng có mấy con vịt, mấy con chạy ra ngoài, còn lại mấy con trong chuồng?.

HĐ4: Viết các phép trừ

Từ các n/x trên y/c hs viết các phép trừ tương ứng vào bảng con

- N/x, gọi một số hs đọc để ghi bảng

1-1= 0, 2-2= 0, ., 5-5= 0.

- cho hs đọc( cn- n- cl)

=> cho hs n/x rồi k/l: Một số trừ đi 0 cũng bằng chính số đó.

HĐ5: thực hành

Bài1( đã viết ở phần bài mới)

Bài 2( cột 1, 2): tính

- ghi bảng: 4+1= 4+0= 4-0=

- cho hs nêu cách làm và làm miệng

- K/l ghi bảng kết quả đúng

- tương tự cho hs làm cột 2 vào vở

- gọi 1 hs lên chữa bài

- Kết luận chungcho hs thấy được một số trừ đi chính nó thì bằng 0.một số trừ đi 0 bằng chính số đó

Bài3: viết phép tính thích hợp

- cho hs nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi ghi phép tính vào vở, gọi 2 hs lên bảng ghi, n/x

- Kết luận chung

* Củng cố Nêu bài toán cho hs trả lời miệng

Nhà em có 5 con gà, mẹ em bán đi 5 con gà. Hỏi nhà em còn lại mấy con gà?.

IV- Nhận xét giờ học:

 

doc138 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 - Chương trình cả năm (Buổi 2) - Đinh Thị Hiệu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lên bàn
- lấy theo y/c
- Y/c hs dùng tay lấy hết số đồ dùng trên bàn và đém số đồ dùng còn lại trên bàn? 
- thực hiện theo y/c
- Gọi một số em nêu k/ quả
- trả lời
- Kết luận chung
- viết bảng con
HĐ3: Hướng dẫn sử dụng sgk:
- Y/c hs mở sgk, quan sát các hình vẽ trang 61. Gv nêu các câu hỏi: Trong chuồng có mấy con vịt, mấy con chạy ra ngoài, còn lại mấy con trong chuồng?...
- quan sát, nghe rồi trả lời
HĐ4: Viết các phép trừ
Từ các n/x trên y/c hs viết các phép trừ tương ứng vào bảng con
- viết theo y/c
- N/x, gọi một số hs đọc để ghi bảng
1-1= 0, 2-2= 0, ........, 5-5= 0.
- cho hs đọc( cn- n- cl)
- đọc
=> cho hs n/x rồi k/l: Một số trừ đi 0 cũng bằng chính số đó.
HĐ5: thực hành
Bài1( đã viết ở phần bài mới)
Bài 2( cột 1, 2): tính
- ghi bảng: 4+1= 4+0= 4-0=
- cho hs nêu cách làm và làm miệng
- xung phong trả lời
- K/l ghi bảng kết quả đúng
- tương tự cho hs làm cột 2 vào vở
- làm bài theo y/c
- gọi 1 hs lên chữa bài
- chữa bài , n/x, k/l đ- s
- Kết luận chungcho hs thấy được một số trừ đi chính nó thì bằng 0.một số trừ đi 0 bằng chính số đó
Bài3: viết phép tính thích hợp
- cho hs nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi ghi phép tính vào vở, gọi 2 hs lên bảng ghi, n/x
- làm và chữa bài theo y/c
- Kết luận chung
* Củng cố Nêu bài toán cho hs trả lời miệng
Nhà em có 5 con gà, mẹ em bán đi 5 con gà. Hỏi nhà em còn lại mấy con gà?....
- trả lời, n/x
IV- Nhận xét giờ học:
Luyện Toán
Ôn luyện phép trừ trong phạm vi 5
I- Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc bảng trừ trong phạm vi 5 và làm được các bài tập liên quan.
II- Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Ghi các bài tập lên bảng cho hs đọc y/c và làm bài.
Bài 1: tính
5 – 0 – 5 = 4 + 1 – 5 = 
3 + 2 – 0 = 2 – 2 + 3 =
- đọc y/c rồi làm các bài đã cho
Bài2: , =?
5 + 0....5 – 5 2- 1 – 1....1 + 1 - 2
0 + 4... 4 – 0 3 + 1... 5 – 0 - 1
Bài3: Viết phép tính thích hợp
Hà có: 5 cái kẹo
Cho em: 3 cái kẹo
Còn...... cái kẹo?
- Gọi hs lên bảng chữa bài( các bài 1,2 dành cho hs yếu, tb nêu cách nhẩm tính)
- chữa bài theo y/c
=> Kết luận chung và củng cố toàn bài
IV- Nhận xét giờ học:
Toán
ÔN TậP : Phép cộng trong phạm vi 6
I- Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II- Đồ dùng:
Bộ đồ dùng toán 1.
III- Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm tra:
- Gọi 1 hs lên bangt làm bài
- làm bài theo y/c
Tính: 1+ 4 = 3+ 2 = 
- cho hs n/x, k/l
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài
HĐ2: Sử dụng bộ đồ dung toán
- cho hs hoạt động bằng tay với các đồ vật
- thực hiện theo hiệu lệnh
- Lấy 5 que tính, lấy thêm 1 que tính( 4 hình vuông và 2 hình vuông. 3 tam giác và 3 tam giác) đếm tất cả có bao nhiêu que tính( hình vuông, h. tam giác) ?
- xung phong trả lời, n/x
HĐ3: Sử dụng sgk
cho hs quan sát hình sgk, nêu bài toán và phép tính thích hợp
- quan sát rồi nêu theo y/c
- Gọi hs nêu rồi k/l và ghi các phép tính lên bảng.
- Cho hs học thuộc bảng cộng
- đọc theo y/c
HĐ4: Thực hành
Tính( Nêu y/c và cho hs làm bài vào bảng con 1 lần 2 phép tính)
- Đọc các phép tính, nhắc hs cách đặt tính
- nghe và làm bài theo y/c
- Cho hs n/x, k/l đ- s
Bài 2( cột 1, 2, 3): Tính
- Ghi bảng 4 + 2 =
 2 + 4 =
- Gọi hs nêu miệng k/quả
- nêu theo y/c
- Ghi k/q cho hs n/x các số trong phép tính và k/q?
- n/x
=> K/l khi thay đổi các số trong 1 phép tính cộng thì k/q không thay đổi.
- Tương tự cho hs làm các bài còn lại vào bảng con.
- làm bài theo y/c, chữa bài, n/x
Bài 3( cột 1, 2): Tính
- Cho hs so sánh với y/c bài 2 xem có gì khác? 
- trả lời
 Hỏi hs cách thực hiện rồi cho hs làm bài vào vở
- Làm bài theo y/c
- Gọi hs chữa bài, n/x
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs nhìn tranh nêu bài toán.
- quan sát tranh và nêu bài toán
- goị 2 hs nêu
- Y/c hs ghi phép tính vào vở, gọi 2 hs lên bảng chữa bài, lớp n/x
- làm và chữa bài theo y/c
=> Kết luận chung
=> Củng cố: Nêu câu hỏi cho hs trả lời
- Lan có 3 quyển vở và 3 quyển sách. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển?
- lắng nghe, trả lời
- Nhà Nga nuôi 2 con gà và 4 con vịt. Hỏi nhà nga có tất cả mấy con?...
IV- Nhận xét giờ học:
Luyện Toán
Ôn phép cộng trong phạm vi 6
I- Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 6
II- Đồ dùng:
III- Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
HĐ1: Ghi các bài tập lên bảng, hd hs làm bài vào vở
- Đọc y/c rồi làm bài
Bài1: Tính
 5 4 3 0 6
+ + + + +
 1 2 3 6 0
Bài2: Tính
0 + 1 + 4 = 3 – 2 + 5 =
5 + 1 + 0 = 2 + 3 + 3 =
Bài3: , = ?
1 + 1 + 3 ... 0 + 1 + 5 5 – 1 ... 5 + 1
2 + 4 + 0 ... 4 + 2 + 0 0 + 6 ... 6 + 0
Bài4: Viết phép tính thích hợp
Hà có: 2 hòn bi
An có: 4 hòn bi
Cả hai bạn có: ... hòn bi?
HĐ2: Hướng dẫn hs chữa bài
Bài1, 2 gọi hs yếu, tb lên bảng làm, n/x kết luận
- Chữa bài theo y/c
Bài3, 4( dành cho hs khá)
- Gọi 2 hs lên bảng chữa bài
- Cho lớp n/x kết luận đ- s
=> Củng cố chung toàn bài, n/x
IV- Nhận xét giờ học:
TOáN
Ôn tập phép trừ trong phạm vi 7
I- Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép trừ trong phạm vi 7.
II- Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Ghi các bài tập lên bảng cho hs làm bài vào vở ô ly
- đọc y/c và làm bài vào vở
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s 
 7 5 7 7 7
- + - - -
 1 2 7 4 5
 5 7 0 2 2
ă ă ă ă ă
Bài 2: Tính( theo mẫu)
5 + 2 + 0 =
 7 7 – 3 + 3 =
2 + 5 - 0 = 4 – 2 + 1 =
Bài 3: , = ?
5 + 2 ... 6 - 0 3 – 2 + 1 ... 7 - 2
6 + 0  2 + 5 4 + 3 ... 0 + 7 - 4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Nga có: 7 cái kẹo
cho bạn: 3 cái kẹo
Còn lại ... cái kẹo?
* Lần lượt gọi hs lên bảng chữa bài.
- Chữa bài theo y/c
- Cho hs n/x, k/l đ- s
=> Kết luận chung toàn bài, củng cố về bảng trừ trong phạm vi 7
IV- Nhận xét giờ học:
Luyện Toán
Luyện tập phép cộng và trừ trong phạm vi 7
I- Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 7.
II – Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
HĐ1: Gọi một số hs yếu, tb đọc thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 7
- đọc theo y/c
HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Chọn rồi khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
- đọc y/c, làm bài vào vở
4 + 3 = .... 7 – 3 – 2 = ...
a. 4 a. 0
- chữa bài, nhận xét
b. 5 b. 1
c. 7 c. 2
7 – 5 = ... 2 + 5 – 0 = ...
a. 0 a. 0
b. 1 b. 5
c. 2 c. 7
Bài2: Số?
- đọc y/c rồi làm bài vào vở
5 + 1 + ... = 7 6 – ... – 3 = 0
... + 1 – 6 = 1 ... – 1 – 4 = 2
0 + ...= 7 + ... ... – 0 = ...+ 7
- gọi 2 hs lên bảng chữa bài
- chữa bài theo y/c
Cho hs n/x, kết luận chung
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Hà có: 7 cái kẹo
ăn hết: 5 cái kẹo
- đọc y/c rồi làm bài vàovở
Còn lại: ... cái kẹo?
-Gọi 1 hs lên bảng chữa bài, lớp n/x
- Kết luận đ- s, củng cố toàn bài
IV- Nhận xét giờ học:
LuyệnToán
Ôn luyện phép công và phép trừ trong phạm vi 8
I- Mục tiêu:
- C ủng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
II- Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
HĐ1: Củng cố kiến thức
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 8( chủ yếu dành cho hs yếu, tb)
- Đọc theo y/c và n/x
HĐ2: Luyện tập
- Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho hs làm bài vào vở
- đọc y/c và làm bài
Bài 1: Tính
 1 2 3 4 8 8 8 8
+ + + + - - - -
 7 6 5 4 7 6 5 4
5 + 3 – 3= 8 – 2 + 1 =
8 – 4 – 4 = 2 + 2 + 3 =
Bài 2: , = ?
5 + 3 ... 4 + 4 7 + 0 + 1 ... 7 + 1
8 – 1 – 0 ... 2 + 1 + 4 0 + 8 .. 8 - 0
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Hà có: 8 cái kẹo
Hà đã ăn: 5 cái kẹo
Còn lại: .........cái kẹo?
Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp
7 ă > 5 + 2
8 ă < 8 - 0
9 ă > 8 + 0
HĐ3: chữa bài
- chữa bài theo y/c và nhận xét
Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2 dành cho hs y, tb, bài 3, 4 dành cho hs khá)
- gv cho hs n/x rồi củng cố chung toàn bài
IV- Nhận xét giờ học:
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II- Đồ dùng:
Bảng phụ, Tranh nội dung bài tập 4 sgk.
III- Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm tra:
Lồng vào bài mới
2. bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
- lắng nghe
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính( cột 1, 2)
- Cho hs nêu y/c của bài
- nêu y/c
- Ghi các phép tính lên bảng, cho hs làm bảng coớimoix lần 2 phép tính, gọi 4 hs lên bảng làm
- làm bài theo y/c và chữa bài
- cho hs nhận xét, gv kết luận chung và củng cố vê quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- nhận xét
Bài 2: Số?( ghi sẵn bài lên bảng)
- cho hs nêu y/c
- nêu y/c bài 2
- Lần lượt gọi hs lên bảng làm mỗi hs 1 phép tính
- Y/c cả lớp nhìn phép tính ghi nhanh kết quả vào bảng con
- làm bài theo y/c và nhận xét
- Kết luận đúng sai
Bài 3, 4
- cho hs tự đọc y/c, làm bài
- đọc y/c rồi làm bài vào vở
- Gọi 2 hs lên chữa bài, lớp n/x
- chữa bài, n/x
- Kết luận chung, củng cố
* Tổ chức cho hs chơi trò chơi theo nội dung bài tập5: Nối ô trống với số thích hợp
- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung b5, phổ biến luật chơi, cách chơi rồi tổ chức cho hs chơi theo nhóm, mỗi nhóm 1 hs
- nghe và chơi theo hd
- cho hs n/x, kết luận
- gv kết luận chung , củng cố toàn bài
IV- Nhận xét giờ học:
Luyện Toán
Tự kiểm tra
I- Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức của hs về cộng trừ trong phạm vi 10, phát hiện bồi dưỡng hs có năng khiếu về toán.
Đề kiểm tra
Bài 1: ( 2đ) Tính
 1 10 8 0
+ - + + 
 7 2 0 10 
6 + 2 – 4 = 8 + 2 + 0 =
8 – 8 + 7 = 0 + 7 + 3 =
Bài2: số?( 2đ)
 .... + 3 – 5 = 5 8 + ...= ... + 10
 6 - ... + 1 = 3 + 2 6 + 4 – 2 = ... + 3
Bài 3: 2đ) Xếp các số và phép tính theo thứ tự lớn dần : 2, 1, 0, 7- 4, 4, 10, 5+ 4.
Bài 4: Có mấy hình tam giác, mấy hình vuông?
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Nhà Bé nuôi 2 đôi gà và 4 con vịt. Hỏi nhà Bé nuôi tất cả mấy con?
Luyện Toán
Ôn luyện phép cộng trong phạm vi 9
I- Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạn vi 9.
II- Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
 HĐ1 :Ghi các bài tập lên bảng, cho hs đọc y/c rồi làm bài vào vở.
- đọc y/c và làm bài vào vở
HĐ2: Gọi hs lên bảng chữa bài, cho hs n/x, kết luận đúng, sai rồi gv củng cố chung. 
Bài 1: Nối phép tính với kết quả đúng
 3+ 3 + 4 5 3+ 2 + 4
1 hs yếu lên chữa bài
4+ 4 + 1 9 5 + 0 
1+ 1+ 6 7 0 + 1 + 7
2 + 6 8 2 + 5
Bài 2: Số?
.... + 3 = 9 9 + ... = ... + 9
- 2 hs lên chữa bài
7 + 2 = 2+ ... 0 + ... = 9 + ... 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
An có: 6 hòn bi
Tú có: 3 hòn bi
- 1 hs lên chữa bài( dành cho hs khá)
Cả hai bạn có ... hòn bi?
* củng cố chung tòan bài, n/x
IV- Nhận xét giờ học:
LuyệnToán
Ôn luyện phép cộng và trừ trong phạm vi 9
I- Mục tiêu:
- C ủng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9.
II- Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
HĐ1: Củng cố kiến thức
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 ( chủ yếu dành cho hs yếu, tb)
- Đọc theo y/c và n/x
HĐ2: Luyện tập
- Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho hs làm bài vào vở
- đọc y/c và làm bài
Bài 1: Tính
 1 2 3 4 9 9 9 9
+ + + + - - - -
 8 6 6 4 7 6 5 4
5 + 3 – 3= 9 – 2 + 1 =
9 – 4 – 4 = 2 + 9 - 3 =
Bài 2: , = ?
5 + 3 ... 4 + 5 7 + 0 + 1 ... 7 + 2
9 – 1 – 0 ... 2 + 1 + 4 0 + 9 .. 9 - 0
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Hà có: 9 cái kẹo
Hà đã ăn: 5 cái kẹo
Còn lại: .........cái kẹo?
Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp
7 ă > 5 + 2
8 ă < 8 - 0
9 ă > 9 - 1
HĐ3: chữa bài
- chữa bài theo y/c và nhận xét
Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2 dành cho hs y, tb, bài 3, 4 dành cho hs khá)
- gv cho hs n/x rồi củng cố chung toàn bài
IV- Nhận xét giờ học:
LuyệnToán
ÔN TậP : Phép trừ trong phạm vi 9
I- Mục tiêu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Biết viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ.
II- Đồ dùng:
Bộ đồ dùng toán.
III- Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm tra:
Gọi hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
- đọc theo y/c
2. bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hình thành phép cộng trong phạm vi 9
1. Sử dụng bộ đồ dùng toán
- Chia lớp thành 3 dãy mối dãy lấy một loại hình( hv, ht, htg...).Yêu cầu:
- thực hiện theo y/c
+Mỗi hs lấy 9 hình vuông( ht, htg, ...) 
+ Tách 9 hình thành 2 phần tuỳ ý
+ Cất( bớt) một phần, đếm số hình còn lại
_ Quan sát hs làm việc. Gọi một số hs trả lời
- trả lời, n/x
2. Hướng dẫn sử dụng sgk
Cho hs quan sát hình vẽ trang 78 sgk, lần lượt nêu các câu hỏi để hs trả lời
- Có tất cả bao nhiêu cái áo, bớt đi mấy cái áo ở bên phải? Còn lại mấy cái áo?
- Quan sát tranh sgk, trả lời câu hỏi
- Hỏi tương tự với các phần còn lại
3. Viết các phép trừ trong phạm vi 9
Từ cách tách và n/x trên hd hs nêu các phép trừ trong phạm vi 9 để gv ghi bảng
- viết theo y/c
- gọi một số hs nêu phép tính 
- Nêu theo y/c
- Gv ghi bảng, gọi hs đọc( cn- nh – cl)
- đọc theo y/c
=> Luyện học thuộc bảng trừ
HĐ3: Thực hành
Bài1: Tính
Cho hs nêu y/c rồi làm bài vào bảng con, 
nhắc nhở hs đặt tính thẳng cột.
- nêu và làm bài theo y/c
Bài2: Tính( cột 1, 2, 3)
Cho hs đọc y/c và làm vào bảng con
- Gọi hs nêu miệng phép tính và kết quả, gv ghi bảng, gợi ý để hs rút ra n/x về quan hệ giữa 3 phép tính
Bài3:( bảng 1) ghi sẵn bài vào bảng phụ, h/d rồi tổ chức cho hs chơi trò chơi vào cuối tiết để
- chơi theo h/d
củng cố bài.
Bài4: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán
- đọc bài toán theo tranh
- gọi 2 hs nêu bài toán
- Cho cả lớp ghi phép tính vào vở, 1 hs lên bảng ghi, lớp n/x.
* Cho hs chơi trò chơi nội dung bài tập 3 sgk.
=> Kết luận chung, củng cố toàn bài
IV- Nhận xét giờ học:
Luyện Toán
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu: Củng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
II. Đồ dùng: 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáoviên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 9( gọi hs yếu)
- đọc theo y/c
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
- lắng nghe
HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Tính
- cho hs nêu y/c rồi làm bài theo nhóm vào bảng con, mỗi nhóm 2 phép tính, gọi 5 hs lên bảng làm
- làm bài theo y/c
- nhận xét, củng cố bảng cộng trong phạm vi 10
Bài 2: tính
cho hs nêu y/c, gv lần lượt đọc mỗi lần 3 phép tính cho hs làm bài vào bảng con
- nghe, làm bài theo y/c
- gọi 2 hs lên bảng làm
- cho hs n/x , kết luận 
- củng cố cách viết các số trong phép tính theo cột dọc
Bài 4, 5 cho hs nêu y/c rồi làm bài vào vở
- nêu y/c và làm bài
- Gọi 2 hs lên chữa bài, lớp n/x kết luận đ- s
-> Gv kết luận chung, củng cố toàn bài
- lắng nghe
IV. Củng cố, nhận xét:
- Treo bảng phụ ghi n/d bài 3, cử 2 hs đại diện lên thi nhau điền số vào ô trống
- cổ vũ nhận xét
- Cho hs n/x, k/l đ- s
- nhận xét
-gv kết luận chung, n/x giờ học
LuyệnToán
Ôn luyện phép cộng trong phạm vi 10( tiếp)
I- Mục tiêu:
- C ủng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 10.
II- Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
HĐ1: Củng cố kiến thức
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi các số đã học ( chủ yếu dành cho hs yếu, tb)
- Đọc theo y/c và n/x
HĐ2: Luyện tập
- Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho hs làm bài vào vở
- đọc y/c và làm bài
Bài 1: Tính
 1 1 4 5 10
+ + + + +
 10 8 10 10 1 0
5 + 2 + 3 = 7 – 2 + 3 =
5 + 4 + 1 = 2 + 8 + 0 =
Bài 2: , = ?
5 + 2 + 3 ... 5 + 5 8 + 0 + 1 ... 8 + 2
 4 + 2 ... 2 + 2 + 3 0 + 10 .. 9 + 0 + 1
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Anh có: 3 cái kẹo
Chi có: 3 cái kẹo
em có: 4 cái kẹo
Cả ba người có: .........cái kẹo?
Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp
8 ă < 6 + 3
9 ă = 9 + 0 + 1
10 ă = 7 + 1+ 1
HĐ3: chữa bài
- chữa bài theo y/c và nhận xét
Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2 dành cho hs y, tb, bài 3, 4 dành cho hs khá)
- gv cho hs n/x rồi củng cố chung toàn bài
IV- Nhận xét giờ học:
LuyệnToán
Ôn luyện phép công, phép trừ trong phạm vi 10
I- Mục tiêu:
- C ủng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.
II- Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
HĐ1: Củng cố kiến thức
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 ( chủ yếu dành cho hs yếu, tb)
- Đọc theo y/c và n/x
HĐ2: Luyện tập
- Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho hs làm bài vào vở
- đọc y/c và làm bài
Bài 1: số( cho hs đọc y/c bài 2 sgk trang 82 rồi làm bài miệng)
- Gọi 1 số hs nêu kết quả, gv ghi bảng cho hs khác n/x.
Bài 2: , = ?
- Ghi nội dung bài 3 sgk tr84 lên bảng 
Cho hs đọc y/c và làm vào vở
- Gọi 3 hs lên chữa bài
- Lớp n/x
- đọc y/c và làm bài
Gv kết luận , củng cố về cách điền dấu 
thích hợp
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
Hà có: 10 bông hoa
tặng bạn: 5 bông hoa
đọc y/c và làm bài
Còn lại: .........bông hoa?
Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp
7+ 3 ă < 9 
10- 4 ă = 10 
9 + 1 ă > 9 
HĐ3: chữa bài
- chữa bài theo y/c và nhận xét
Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2 dành cho hs y, tb, bài 3, 4 dành cho hs khá)
- gv cho hs n/x rồi củng cố chung toàn bài
IV- Nhận xét giờ học:
LuyệnToán
Ôn tập cuối học kì 1
I- Mục tiêu:
- C ủng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
Nhận biết , đọc tên điểm, đoạn thẳng
II- Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
HĐ1: Củng cố kiến thức
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 ( chủ yếu dành cho hs yếu, tb)
- Đọc theo y/c và n/x
HĐ2: Luyện tập
- Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho hs làm bài vào vở
- đọc y/c và làm bài
Bài 1: Tính
 1 4 5 10 10 10
+ + + - - - 
 8 6 5 9 3 10
6 + 3 + 2 = 10 – 2 + 1 =
10 – 5 – 4 = 3 + 7 - 10 =
Bài 2: , = ?
5 + 4 ... 5 + 5 7 + 2 + 1 ... 7 + 2
9 – 1 + 2 ... 10- 10 +1 0 + 10 ...6 +4
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Hà có: 6 viên bi
Tâm có: 4 viên bi
Cả hai có: ..... viên bi?
Bài 4: xếp các số và phép tính theo thứ tự lớn dần
5, 2, 4- 1, 0, 10, 10- 1, 8, 6 + 1
Bài 5: Vẽ 2 điểm và đặt tên cho từng điểm
Vẽ đoạn thẳng AB 
HĐ3: chữa bài
- chữa bài theo y/c và nhận xét
Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2 dành cho hs y, tb, bài 3, 4 dành cho hs khá)
- gv cho hs n/x rồi củng cố chung toàn bài
IV- Nhận xét giờ học:
Luyện toán
Ôn so sánh số có hai chữ số
I- Mục tiêu: Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về đọc viết, cấu tạo, so sánh các số có hai chữ số. Giải toán có lời văn. 
II- Đồ dùng: 
III- Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Gọi hs đọc các số đã học có 2 chữ số ( y/c hs đọc nối tiếp xuôi, ngược)
- đọc theo y/c
- Cho hs phân tích cấu tạo các số
- phân tích cấu tạo số theo y/c
HĐ2: Hướng dẫn hs luyện tập, chữa bài
Bài1: Viết số
- Lần lượt đọc các số cho hs viết bảng con, gọi hs yếu lên bảng viết( năm mươi lăm, chín mươi chín, bảy mươi bảy, 2 mươi ba, sáu mươi tư, ... )
- nghe và viết theo y/c
- cho hs n/x, củng cố cách viết đúng
- chữa bài, n/x
Bài2: Viết 
Số liền trước số 32 là:
- làm và vở
Số liền sau số 32 là:
Số ở giữa số 31 và 33 là:
Số liền sau số 79 là:
Số liền sau số 89 là:
Số ở giữa số 89 và 91 là: 
Bài2: , = ?
99 ... 88 66 ... 56 55 .... 54
27 ... 72 56 ...65 98 .....89
Bài 3: Viết
Số 79 gồm ... chục ... đơn vị ta viết: 79 = 
Số 95 gồm ... chục ... đơn vị ta viết: 95 = 
Số 64 gồm ... chục ... đơn vị ta viết: 64 = 
Bài 4: Nhà nga nuôi 5 chục con gà và 30 con vịt. Hỏi nhà nga nuôi tất cả bao nhiêu con?
Cho hs đọc y/c và làm bài, gọi 4 hs lên chữa bài , lớp n/x bổ sung
- Làm và chữa bài theo y/c
Kết luận chung, củng cố
IV- Củng cố nhận xét giờ học
Luyện toán
Ôn bảng các số trong phạm vi 100
I- Mục tiêu: Ôn cách đọc, viết , thứ tự số trong phạm vi 100
II- Đồ dùng:
Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Ghi sẵn các bài tập lên bảng, cho hs tự đọc y/c và làm bài vào vở
- làm bài theo y/c
HĐ2: Gọi hs chữa bài và nhận xét
Bài 1: Đánh dấu + vào ô trống trước câu trả lời đúng
- Số liền sau của 99 là:
1 HS chữa bài
* 97 * 98 * 100
- Số 100 đọc là:
* một chục
* một trăm
* mười trăm
Bài 2: Đánh dấu + vào ô trống trước câu trả lời đúng
* Số ở giữa số 54 và 56 là 55
1 HS chữa bài
* Số ở giữa số 85 và 87 là 88
* Số ở giữa số 92 và 94 là 93
Bài 3: Số?
90 =  + 3 23 = .. + 3
93 = 90 +  50 =  + 0
1 HS chữa bài
Bài 4: ( HSG)
Có bao nhiêu số có 2 chữ số có chữ số hàng đơn vị giống nhau?
 - Nêu miệng
IV- Củng cố nhận xét giờ học
Luyện Tiếng Việt
Ôn bài Ai dậy sớm
Mục tiêu: Luyện đọc một cách chắc chắn, trôi chảy, n

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 ca nam 2 buoi tu soan.doc