Giáo án Lịch sử 7 - Tuần 5

Câu 1: Nhà nước pk phương Đông xuất hiện ở thế kỷ nào?

A.TKI-IXTCN.

B.TKIII-XIX SCN

C.Cả a,b đều đúng.

Câu 2: Điền chữ còn thiếu trong câu nhận xét sau?

A.Nhà nước Việt Nam ta hiện nay được dựng trên nền của quốc gia cổ đại.

B.Quốc gia cổ đại để lập nên nước Thái hiện nay là.

Câu 3: Hãy nối nội dung ở cột A và B cho phù hợp?

Cột A:

1.Lãnh chúa-nông nô.

2.Vua quan PK, nông dân lĩnh canh.

3.Chế độ PK ở phương Đông và Tây.

Cột B:

a.Là hai giai cấp của nhà nước pk phương đông.

b. Bao gồm 7 đặc điểm cơ bản.

c.Là hai giai cấp của nhà nước pk phương tây.

 

doc15 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 4487 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 7 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 10 / 09/ 2014.
 Ngày dạy:……………… 
 TUẤN 5
 TIẾT 9 - LS7
Bài 7: NHỮNG NÉT CHUNG VỀ XÃ HỘI PHONG KIẾN
Mục tiêu bài học.
Kiến thức: HS cần nắm.
Thời gian hình thành và tồn tại của xã hội phong kiến.
Nền tảng kinh tế và các giai cấp cơ bản trong xã hội.
Thể chế chính trị của nhà nước phong kiến và phương đông và phương tây.
Kiến thức nâng cao: Giải thích các khái niệm. Lập bảng tóm tắt đặc điểm cơ bản của các thời kì ls.
2.Kĩ năng
Làm quen với phương pháp tổng hợp, khái quát hoá sự kiện, biến cố lịch sử từ đó rút ra nhận xét, kết luận cần thiết. So sánh đánh giá sự kiện.
HSKG: vẽ sơ đồ tư duy và diễn giải nó.
 3. Tư tưởng
Giáo dục niềm tin và lòng tự hào và truyền thồng lịch sử, thành tựu văn hoá, khoa học kĩ thuật mà dân tộc đã đạt được trong thời phong kiến.
II.Chuẩn bị.
GV: - Bản đồ châu Âu, châu Á ( nếu cần thiết).
 - Tư liệu về XHPK ở phương Đông và phương Tây.
HS: Xem kĩ bài ở nhà. Bảng phụ.
III.Các bước lên lớp.
1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
a/ Sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Ăngco được biểu hiện như thế nào?
 (Sản xuất nông nghiệp phát triển. Xây dựng các công trình kiến trúc độc đáo. Mở rộng lãnh thổ bằng vũ lực.)
 b/ Em hãy trình bày chính sách đối nội và đối ngoại của các vua Lạn Xạng.
 (Đối ngoại: Giữ quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng. Kiên quyết chống xâm lược.)
3.Giảng bài mới.
Giới thiệu bài:
Qua các tiết học trước, chúng ta đã biết được sự hình thành, sự phát triển của chế độ phong kiến ở cả phương Đông và phương Tây. Chế độ phong kiến là một giai đoạn quan trọng trong quá trình phát triển của lịch sử loài người.
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
Ghi bảng.
Hoạt động 1. 
GV hướng dẫn HS tự học mục 1.
Hoạt động 2.
Yêu cầu: HS đọc SGK
?Theo em, cơ sở kinh tế của XHPK ở phương Đông và PT có điểm gì giống và khác nhau?
?Trình bày các giai cấp cơ bản trong XHPK của cả phương Đông và châu Âu?
Hỏi: Hình thức bóc lột chủ yếu trong XHPK là gì. 
( Dành cho HSKG)
?Giai cấp địa chủ, lãnh chúa bóc lột bằng địa tô như thế nào?
(Dành cho HSKG)
GV lấy VD phân tích để HS thấy rõ sự khác nhau của việc nộp tô thuế của PĐ và PT.
?Nền kinh tế phong kiến ở phương Đông và PTây còn khác nhau ở điểm nào?
Hoạt động 3.
Yêu cầu: HS đọc phần 3.
(Ưu tiên cho HSYK đọc bài)
?Trong XHPK, ai là người nắm quyền lực? 
(Ưu tiên cho HSYK trả lời)
Chế độ quân chủ là gì?
?Chế độ quân chủ ở châu Âu và phương Đông có gì khác biệt?
GV kết luận: 
-Thể chế của Phương Đông là quân chủ chuyên chế còn của phương tây là quân chủ lập hiến.
HS đọc phần 2.
HS.
-Giống: Điều sống nhờ nông nghiệp là chủ yếu.
-Khác: 
+ Phương Đông: bó hẹp ở công xã nông thôn.
+ Phương Tây: Đóng kín trong lãnh địa phong kiến.
HS
- Phương Đông: có Địa chủ và nông dân.
- Phương Tây: có lãnh chúa và nông nô. 
- Bóc lột bằng địa tô.( PĐ bóc lột nặng nề hơn PT).
HS:Giao ruộng đất cho nông dân, nông nô ® thu tô, thuế rất nặng.
HS nghe hiểu bài.
HS: Ở PT xuất hiện thành thị trung đại 
® chứng tỏ thương nghiệp, công nghiệp phát triển.
HS đọc SGK phần 3.
HS: Vua là người đứng đầu bộ máy Nhà nước phong kiến.
HS: Thể chế Nhà nước do Vua đứng đầu.
HS
- Phương Đông: Vua có rất nhiều quyền lực, điều hành mọi công việc của quốc gia ® Hoàng đế.
-Phương Tây: Lúc đầu hạn chế trong các lãnh địa nhưng đến TK XV: quyền lực tập trung trong tay vua nhưng vua vẫn không hoàn toàn quyết định mọi việc của quốc gia.
HS nghe ghi nhận bài học.
1/Sự hình thành và phát triển của XHPK. (tự học ở nhà)
2/Cơ sở kinh tế-xã hội của XHPK.
- Cơ sở kinh tế: Nông nghiệp.
- Địa chủ-nông dân (Phương Đông). Lãnh chúa-nông nô (Châu Âu)
=> XH chỉ có 2 giai cấp cơ bản ( thống trị và bị trị).
- Phương thức bóc lột: thu địa tô.
- Ở PT xuất hiện thành thị trung đại 
® chứng tỏ thương nghiệp, công nghiệp phát triển.
3/.Nhà nước phong kiến.
-Thể chế nhà nước: Vua đứng đầu→ Chế độ quân chủ.
-Chế độ quân chủ ở phương Đông và châu Âu có sự khác biệt:
-Mức độ.
-Thời gian.
4.Củng cố.
Lập bảng so sánh chế độ phong kiến ở phương Đông và châu Âu theo mẫu sau: 
( chủ yếu cho HSKG thực hiện)
Phong kiến phương Đông. ( Châu Á)
Phong kiến Phương Tây (châu Âu.)
- Cơ sở kinh tế-xã hội:
.................................................................
...............................................................
-Nhà nước:
.................................................................
.................................................................
- Thời gian hình thành.:
.................................................................
...............................................................
- Cơ sở kinh tế - xã hội:
.................................................................
.................................................................
- Nhà nước:
.................................................................
.................................................................
- Thời gian hình thành.:
.................................................................
...............................................................
- Nhận xét:
(XHPK phương Đông: Hình thành sớm,phát triển chậm, suy vong kéo dài. XHPK ở châu Âu hình thành muộn hơn, kết thúc sớm hơn so với XHPK ở phương Đông.→chủ nghĩa tư bản hình thành.)
Trong XHPK có những giai cấp nào? Trình bày mối quan hệ giữa các giai cấp ấy?
( liên hệ mục I, II trả lời).
5.Hướng dẫn về nhà.
Trả lời các câu hỏi trong SGK.
Xem bài tiếp theo. 
IV/ Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 TUẤN 5
 TIẾT 10 - LS7
 Ngày soạn : 10 / 09/ 2014.
 Ngày dạy:……………… 
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ.
I/ Mục tiêu bài học.
1/Kiến thức: 
- Hệ thống lại kiến thức, thực hành làm bài tập phần lịch sử thế giới.
- Hiểu rõ phương pháp làm bài tập trắc nghiệm, thực hành ở giai đoạn cơ bản, làm quen lược đồ, bản đồ.
2/Kỹ năng: 
Rèn luyện kỹ năng phân tích, giải thích sự kiện lịch sử, tập dần sự so sánh làm quen lược đồ hoặc khai thác kênh hình lịch 
3//Thái độ: 
-Giáo dục hs về tinh thần đoàn kết, sự năng động, tự tinh trong hoạt động nhóm.
II/ Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ, lược đồ, phiếu bài tập. tranh ảnh tư liệu lịch sử.
HS: Bảng nhóm, ôn bài theo yêu cầu của GV.
III/Các bước lên lớp.
1/Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số HS, vệ sinh lớp.
2/Kiểm tra bài cũ. ( không kiểm tra kết hợp chung trong bài học mới )
3.Giảng bài mới.
 A/ Giới thiệu bài
 B/ Nội dung bài mới.
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS
Ghi bảng.
Hoạt động 1.
GV phát phiếu học tập cho 6 nhóm.
Câu 1: Thế nào là lãnh địa pk? Trình bày đặc điểm của lãnh địa?
Câu 2: Chế độ PKPĐ và PT có những đặc điểm nào giống nhau cơ bản ?
Câu 3: Theo em thấy chế độ phong kiến ở phương đông và phương tây thì phương nào tồn tại lâu dài hơn.
Hoạt động 2.
GV thông qua qui định thực hiện bài tập này
( HS có thể chọn câu trả lời có sẵn hay phải tự đưa ra đáp án nên phải lắng nghe mỗi câu lệnh cho cẩn thận).
Câu 1: Nhà nước pk phương Đông xuất hiện ở thế kỷ nào?
A.TKI-IXTCN.
B.TKIII-XIX SCN
C.Cả a,b đều đúng.
Câu 2: Điền chữ còn thiếu trong câu nhận xét sau?
A.Nhà nước Việt Nam ta hiện nay được dựng trên nền của quốc gia cổ đại..............
B.Quốc gia cổ đại để lập nên nước Thái hiện nay là....................
Câu 3: Hãy nối nội dung ở cột A và B cho phù hợp?
Cột A:
1.Lãnh chúa-nông nô.
2.Vua quan PK, nông dân lĩnh canh.
3.Chế độ PK ở phương Đông và Tây.
Cột B:
a.Là hai giai cấp của nhà nước pk phương đông.
b. Bao gồm 7 đặc điểm cơ bản.
c.Là hai giai cấp của nhà nước pk phương tây.
GV nhận xét các câu trả lời của nhóm.
HS: thảo luận nhóm 5 phút ghi kết quả trong bảng phụ 
Câu 1: là vùng đất rộng lớn, riêng biệt của lãnh chúa, được ban thưởng hoặc cướp đoạt được.
Câu 2: 
- Kinh tế chủ yếu là nông nghiệp khép kín.
- Xã hội chỉ có 2 giai cấp cơ bản.
- Vua là người đứng đầu nhà nước.
- Bóc lột thông qua thu địa tô.
Câu 3: Chế độ phong kiến ở phương đông tồn tại lâu dài hơn phương tây ( từ TKIII – Đầu TKXIX).( PT Từ TKV – TK XV). 
HS: Hoạt động nhóm cùng lắng nghe câu hỏi và chọn nhanh kết quả ghi vào bảng nhóm ( 6 câu hỏi 5 điểm trong thời gian 5 phút)
Câu 1: B.
Câu 2:
A/ Chân lạp-Cham pa.
B/ Su khô thai.
Câu 3:
 ( 2a ; 3b ; 1c)
1/Bài tập tự luận.
 Phiếu bài tập. 
( 6 phiếu ).
HS Treo bảng phụ ghi kết quả.
HS Treo bảng phụ ghi kết quả.
HS Treo bảng phụ ghi kết quả.
2/Bài tập trắc nghiệm
-Điền khuyết.
-Chọn lựa đúng sai.
-Kết nối.
Hoạt động 3. 
(Chủ yếu dành cho SHKG)
GV treo tranh ảnh lên bảng chính.
? Hãy xác định tên hoặc nội dung mà các tranh ảnh trên bảng phản ánh.
Bài tập thực hiện 5 phút
GV đưa ra kết quả và nhận xét rồi tổng kết điểm cho trò chơi và cho điểm thưởng mỗi nhóm. 
Đối với HSYK GV treo tranh và giới thiệu về nội dung của nó.
HS
- Bóc thăm thứ tự các bức tranh
- Quan sát tranh 3 phút
Mỗi nhóm 1 tranh ảnh mà thôi
-HS phải thảo luận nhóm thống nhất trước khi ghi nhận kết quả.
HS nghe rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau.
HS nghe, hiểu ghi nhận bài học.
3/Tập làm quen tranh ảnh lịch sử.
Treo lược đồ hoặc tranh ảnh lên bảng.
4.Củng cố.
GV nhắc lại những cách làm bài tập cơ bản. Lưu ý HSTBYK các dạng bài tập thường xuyên được ra trong các bài kiểm tra.
5/ Hướng dẫn về nhà, dặn dò.à. 
 Tìm một lược đồ và tập trình bày.
 Xem nội dung bài tiếp theo.
IV/ Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Nhận xét
 Nhận xét
Nhóm: 
Nhóm: ....
Câu 1: Thế nào là lãnh địa pk? Trình bày đặc điểm của lãnh địa?
........................................................................................................
Nhóm:.....
Câu 2: Chế độ PKPĐ và PT có những đặc điểm nào giống nhau cơ bản ?
.......................................................................................................
Nhóm: .......
Câu 3: Theo em thấy chế độ phong kiến ở phương đông và phương tây thì phương nào tồn tại lâu dài hơn.
........................................................................................................
Nhóm:....... 
Câu 1: Thế nào là lãnh địa pk? Trình bày đặc điểm của lãnh địa?
........................................................................................................
Nhóm:...........
Câu 2: Chế độ PKPĐ và PT có những đặc điểm nào giống nhau cơ bản ?
--------------------------------------------------------------------------------------
Nhóm: 
Câu 3: Theo em thấy chế độ phong kiến ở phương đông và phương tây thì phương nào tồn tại lâu dài hơn.
Nhóm : 
Hình 1
Nội dung ..............................................................................
.......................................
Nhóm : 
Hình 2
Nội dung ....................................................
..........................
..........................
Nhóm : 
Hình 3
Nội dung ..............................................................................
Nhóm : 
 Hình 4
Nội dung ..................................................................................................................................
Nhóm : 
 Hình 5
Nội dung .................................................................................................................................
Nhóm : 
 Hình 6
Nội dung ..................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an su7T5.doc
Giáo án liên quan