Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 18: Thi học kì I

Câu 2 : Thân phận của người nô lệ dưới chế độ chiếm hữu nô lệ là gì?

A. Phụ thuộc vào chủ

B. Phụ thuộc một phần vào chủ

C. Không phụ thuộc vào chủ

D. Phụ thuộc hoàn toàn vào chủ

Câu 3 : Công trình kiến trúc nổi tiếng ở Ai Cập là:

A. Kim Tự Tháp B. Thành Ba- Bi- Lon

C. Đền Pác- Tê- Nông D. Trường đấu Cô- Li- Dê

Câu 4 : Công cụ của người nguyên thủy làm bằng:

A. Đồng B. Sắt C. Đá D. Nhôm

Câu 5: Những dấu tích của người tối cổ trên đất nước ta, cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm?

A. 4-5 triệu năm B. 40 – 30 vạn năm C. 3 – 2 vạn năm D. 4000 năm

 

doc3 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1551 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 18: Thi học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 19
Tiết : 18
THI HỌC KÌ I.
Ngày soạn: 18/12/2013
Ngày dạy : 25/12/2013
 PHÒNG GD-ĐT HUYỆN TÂY GIANG
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG
--------------0o0--------------
ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học: 2013-2014
MÔN: LỊCH SỬ 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ A
Họ và tên:……………………….
Lớp: …6/…………………………
Điểm:
I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào một câu trả lời đúng nhất (3đ) 
Câu 1 : 100 năm là:
A. 1 thập kỉ	B. 1 thế kỉ	C. 1 thiên niên kỉ	D. 10 thế kỉ
Câu 2 : Năm 2011 thuộc thế kỉ:
A. XIX	B. XX	C. XXI	D. XXII
Câu 3 : Năm 1000 TCN cách năm 2012 bao nhiêu năm?
A. 1012 năm	B. 1013 năm	C. 3012 năm	D. 3013 năm
Câu 4 : Các quốc gia cổ đại phương Đông gồm:
A. Ai Cập, Roma, Ấn Độ, Trung Quốc.
B. Hi Lạp, Roma, Ấn Độ, Trung Quốc.
C. Ai Cập, Lưỡng Hà , Ấn Độ, Trung Quốc.
D. Ai Cập, Roma, Hi Lạp, Trung Quốc.
Câu 5 : Nhà nước cổ đại Phương Đông là nhà nước gì?
A. Dân chủ chủ nô B. Cộng hòa C. Quân chủ chuyên chế D. Quân chủ lập hiến
Câu 6 : Các quốc gia cổ đại phương Tây là:
A. Trung Quốc, Ai Cập	B. Ai Cập, Lưỡng Hà
C. Lưỡng Hà, Ấn Độ	D. Hi Lạp, Rô Ma
Câu 7 : Xã hội cổ đại Hi- Lạp, Rô- ma gồm những giai cấp nào?
 A. Nông dân, nô lệ B. Nông dân, quý tộc C. Chủ nô, nô lệ D. Quý tộc, nô lệ
Câu 8 : Thân phận của người nô lệ dưới chế độ chiếm hữu nô lệ là gì?
A. Phụ thuộc vào chủ 
B. Phụ thuộc một phần vào chủ 
C. Không phụ thuộc vào chủ 
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào chủ 
Câu 9 : Công trình kiến trúc nổi tiếng ở Ai Cập là:
A. Kim Tự Tháp 	B. Thành Ba- Bi- Lon
C. Đền Pác- Tê- Nông	D. Trường đấu Cô- Li- Dê
Câu 10 : Công cụ của người nguyên thủy làm bằng:
A. Đồng	B. Sắt	C. Đá	D. Nhôm
Câu 11: Những dấu tích của người tối cổ trên đất nước ta, cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm?
A. 4-5 triệu năm B. 40 – 30 vạn năm C. 3 – 2 vạn năm D. 4000 năm
Câu 12: Dấu tích của người tối cổ trên đất nước ta được tìm thấy ở:
A. Lạng Sơn B. Thanh Hóa C. Đồng Nai D. Khắp cả ba miền
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 : Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và giải thích?(3đ)
Câu2 : Em hiểu thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ?(2đ)
Câu3 : Em hãy chứng minh từ xa xưa trên đất nước ta có người tối cổ sinh sống?(2đ)
(Hết)
 PHÒNG GD-ĐT HUYỆN TÂY GIANG
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG
--------------0o0--------------
ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học: 2013-2014
MÔN: LỊCH SỬ 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ B
Họ và tên:……………………….
Lớp: …6/…………………………
Điểm:
I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào một câu trả lời đúng nhất (3đ) 
Câu 1 : Xã hội cổ đại Hi- Lạp, Rô- ma gồm những giai cấp nào?
 A. Nông dân, nô lệ B. Nông dân, quý tộc C. Chủ nô, nô lệ D. Quý tộc, nô lệ
Câu 2 : Thân phận của người nô lệ dưới chế độ chiếm hữu nô lệ là gì?
A. Phụ thuộc vào chủ 
B. Phụ thuộc một phần vào chủ 
C. Không phụ thuộc vào chủ 
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào chủ 
Câu 3 : Công trình kiến trúc nổi tiếng ở Ai Cập là:
A. Kim Tự Tháp 	B. Thành Ba- Bi- Lon
C. Đền Pác- Tê- Nông	D. Trường đấu Cô- Li- Dê
Câu 4 : Công cụ của người nguyên thủy làm bằng:
A. Đồng	B. Sắt	C. Đá	D. Nhôm
Câu 5: Những dấu tích của người tối cổ trên đất nước ta, cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm?
A. 4-5 triệu năm B. 40 – 30 vạn năm C. 3 – 2 vạn năm D. 4000 năm
Câu 6: Dấu tích của người tối cổ trên đất nước ta được tìm thấy ở:
A. Lạng Sơn B. Thanh Hóa C. Đồng Nai D. Khắp cả ba miền
Câu 7 : 100 năm là:
A. 1 thập kỉ	B. 1 thế kỉ	C. 1 thiên niên kỉ	D. 10 thế kỉ
Câu 8 : Năm 2011 thuộc thế kỉ:
A. XIX	B. XX	C. XXI	D. XXII
Câu 9 : Năm 1000 TCN cách năm 2012 bao nhiêu năm?
A. 1012 năm	B. 1013 năm	C. 3012 năm	D. 3013 năm
Câu 10 : Các quốc gia cổ đại phương Đông gồm:
A. Ai Cập, Roma, Ấn Độ, Trung Quốc.
B. Hi Lạp, Roma, Ấn Độ, Trung Quốc.
C. Ai Cập, Lưỡng Hà , Ấn Độ, Trung Quốc.
D. Ai Cập, Roma, Hi Lạp, Trung Quốc.
Câu 11 : Nhà nước cổ đại Phương Đông là nhà nước gì?
A. Dân chủ chủ nô B. Cộng hòa C. Quân chủ chuyên chế D. Quân chủ lập hiến
Câu 12 : Các quốc gia cổ đại phương Tây là:
A. Trung Quốc, Ai Cập	B. Ai Cập, Lưỡng Hà
C. Lưỡng Hà, Ấn Độ	D. Hi Lạp, Rô Ma
II. TỰ LUẬN
Câu 1 : Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và giải thích?(3đ)
Câu2 : Em hiểu thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ?(2đ)
Câu3 : Em hãy chứng minh từ xa xưa trên đất nước ta có người tối cổ sinh sống?(2đ)
Hết
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng 0,25đ 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
ĐỀ A
B
C
C
C
C
D
C
D
A
C
B
D
ĐỀ B
C
D
A
C
B
D
B
C
C
C
C
D
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (3đ): Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và giải thích.
 Câu 1(3đ): Mỗi hàng đúng 0,5đ
Hùng Vương
Lạc hầu- Lạc tướng
(Trung ương)
Lạc tướng
(Bộ)
Lạc tướng
(Bộ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
- Đứng đầu nhà nước Văn Lang là Hùng Vương.	0,25đ
- Giúp việc cho vua là Lạc hầu, Lạc tướng.	0,25đ
- Cả nước được chia thành 15 bộ.	0,25đ
- Đứng đầu mỗi bộ là Lạc tướng.	0,25đ
- Dưới bộ là chiềng, chạ.	0,25đ
- Đứng đầu chiềng, chạ là bồ chính.	
Câu2 : Em hiểu thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ?(2đ)
ĐÁP ÁN
Xã hội chiếm hữu nô lệ là xã hội có hai giai cấp cơ bản chủ nô và nô lệ, dựa trên sức lao động của nô lệ và bóc lột nô lệ.
Câu3 : Em hãy chứng minh từ xa xưa trên đất nước ta có người tối cổ sinh sống?
ĐÁP ÁN
- Ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) người ta đã phát hiện những chiếc răng của người tối cổ.(1đ)	
- Ở núi Đọ, Quan Yên ( Thanh Hóa); Xuân Lộc (Đồng Nai) người ta phát hiện nhiều công cụ đá ghè đẽo thô sơ. (1đ)
Hết

File đính kèm:

  • docs6tu19t18.doc