Giáo án khối 4 - Tuần 35
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
* Yêu cầu cần đạt
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Năm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm dẵ học ( Khám phá thế giới, tình yu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- Phiếu thăm.
- Một số tời giấy to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
ng 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống ( tuần 33 – trang 145; tuần 34 – trang 155 ). - Cho HS làm bài : GV phát giấy + bút dạ cho HS làm bài. - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng. CHỦ ĐIỂM : KHÁM PHÁ THẾ GIỚI HOẠT ĐỘNG DU LỊCH Đồ dùng cần cho chuyến du lịch Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống Phương tiện giao thông Tàu thủy, bến tàu, tàu hoả, ô tô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô Tổ chức nhân viên phục vụ du lịch Khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ty du lịch, hướng dẫn viên, tau du lịch Địa điểm tham quan du lịch Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm HOẠT ĐỘNG THÁM HIỂM Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm La bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, diêm, vũ khí Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết, mưa gió, sóng thần Những đức tính cần thiết của người tham gia thám hiểm Kiên trì, diễn cảm, can đảm, táo bạo, bền gan bền chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kỳ, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó khăn gian khổ CHỦ ĐIỂM TÌNH YÊU CUỘC SỐNG Những từ có tiếng lạc ( lạc nghĩa là vui, mừng ) Lạc quan, lạc thú Những từ phức chứa tiếng vui Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui, vui tính, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ Từ miêu tả tiếng cười Cười khanh khách, rúc rích, ha hả, hì hì, hi hi, hơ hớ, hơ hơ, khành khạch, khùng khục, khúc khích, rinh rích, sằng sặc BT3. Giải nghĩa một trong số các từ ngữ vừa thống kê ở bài tập 2. Đặt câu với từ ngữ ấy. - Cho HS đọc yêu cầu của BT3. - GV giao việc : Các em chọn một số từ vừa thống kê ở BT2 và đặt câu với mỗi từ đã chọn. Mỗi em chỉ cần chọn 3 từ ở 3 nội dung khác nhau. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày. - GV nhận xét + khen những HS đặt câu hay. - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - HS làm mẫu trước lớp. - Cả lớp làm bài. - Một số HS đọc câu mình đặt với từ đã chọn. - Lớp nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà quan sát trước cây xương rồng hoặc quan sát cây xương rồng trong tranh ảnh để chuẩn bị cho tiết ôn tập sau. **************************************************************** TOÁN ƠN TẬP VỀ TIM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. * Yêu cầu cần đạt - Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ. - Làm được các bài tập 1 ( 2 cột); 2 ( 2 cột); 3. * Học sinh khá giỏi làm bài: II. Chuẩn bị III. Các bước lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài GV giới thiệu ghi tựa bài lên bảng b. Ơn tập Bài 1. Viết số thích hợp vào ơ trống. Gọi học sinh đọc Yêu cầu GV liên hệ kiến thức cũ bằng câu hỏi. + Cĩ tổng và hiệu tìm hai số bằng cách nào? - HS làm bài vào vở - Gọi hs lên bảng điền kết quả GV nhận xét kết luận. Tổng hai số 91 170 216 Tỉ số của hai số Số bé 23 68 81 Số lớn 78 102 134 Học sinh đọc Yêu cầu Hs trả lời Hs lên bảng điền Hs nhận xét Bài 2. viết số thích hợp vào ơ trống Gọi hs đọc đề bài. GV hướng dẫn hs làm Hiệu củ hai số 72 63 105 Tì số của hai số đĩ Số bé 18 189 140 Số lớn 54 252 245 Hs đọc đề bài Hs làm bài vào vở HS sữa bài Hs nhận xét Bài 2. hai kho chứa 1350 tấn thĩc. Tìm số thĩc của mỗi kho, biết rằng số thĩc của kho thứ nhất bằng số thĩc của kho thứ hai. Gọi hs đọc đề bài. GV hướng dẫn hs phân tích đề. + Đề cho ta biết gì? + Đề hỏi gì? Gọi hs sữa bài GV nhận xét kết luận Giải Hiệu số phần bằng nhau là: 5 + 4 = 9 ( phần) Số thĩc của kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600( tấn) Số thĩc kho thứ hai là: 1350 – 600 = 750 ( tấn) Đáp số: kho thứ nhất: 600 tấn Kho thứ hai: 750 tấn Hs đọc đề bài Hs trả lời câu hỏi của GV Hs làm bài vào vở HS sữa bài - Hs nhận xét Bài 4. Một cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh, trong đĩ số hộp kẹo bằng số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại? Gọi hs đọc đề bài. GV hướng dẫn hs phân tích đề. + Đề cho ta biết gì? + Đề hỏi gì? Gọi hs sữa bài GV nhận xét kết luận Giải Tổng số phần bằng nhau là; 3 + 4 = 7 ( phần) Số hộp kẹo cửa hàng bán đựơc là: 56 : 7 x 3 = 24 ( hộp) Số hộp bánh cửa hàng bán được là: 56 – 24 = 32 ( hộp) Đáp số: kẹo 24 hộp Bánh 32 hộp Hs đọc đề bài Hs trả lời câu hỏi của GV Hs làm bài vào vở HS sữa bài Hs nhận xét Bài 5. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Gọi hs đọc đề bài. GV hướng dẫn hs phân tích đề. + Số lớn nhất cĩ ba chữ số là số nào? + Số lớn nhất cĩ hai chữ số là số nào? Gọi hs sữa bài GV nhận xét kết luận Giải Hiện nay tuổi mẹ hơn tuổi con là: 27 – 3 = 24 ( tuổi) Tuổi của con là: 24 : 4 = 6 ( tuổi) Tuổu mẹ là: 6 + 27 = 33 ( tuổi) Đáp số: con 6 tuổi Mẹ 33 tuổi Hs đọc đề bài Hs trả lời câu hỏi của GV Hs làm bài vào vở HS sữa bài - Hs nhận xét 4. Củng cố dặn dị Hỏi lại một vài câu hỏi về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ. Nhận xét tiết học ********************************************************** Lịch sử ƠN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII Kiểm tra định kì cuối học kì II Theo đề của trường ************************************************************ Thứ ba ngày tháng 5 năm 2015 Luyện từ và câu ÔN TẬP GIỮA KÌ II (tiết 3) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. * Yêu cầu cần đạt - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Dụa vào đoạn văn nĩi về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi cây, viết được đọn văntả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật, II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Phiếu thăm. - Tranh vẽ cây xương rồng trong SGK hoặc ảnh về cây xương rồng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Một số em đã kiểm tra ở tiết ôn tập trước chưa đạt yêu cầu, các em sẽ được kiểm tra trong tiết học này. Đồng thời một số em chưa được kiểm tra hôm nay tiếp tục được kiểm tra. Sau đó, mỗi em sẽ viết một đoạn văn miêu tả về cây xương rồng dựa vào đoạn văn tả cây xương rồng và dựa vào quan sát của riêng mỗi em. Hs nghe Hs nhắc tựa bài b. Ơn tập Bài 1. Kiểm tra TĐ - HTL a/. Số HS kiểm tra : 1/ 6 số HS trong lớp. b/. Tổ chức kiểm tra : Như ở tiết 1. Bài 2. dứoi đây là một đoạn văn nĩi về cây xương rồng trong sách phổ biến khoa học. Dựa vào những chi tiết mà đoạn văn cung cấp và dựa vào quan sát riêng của minh, em hãy viết một đoạn văn khác miêu tả một cây xương rồng mà em thấy. - Cho HS đọc yêu cầu của BT + quan sát tranh cây xương rồng. - GV giao việc : Các em đọc kỹ đoạn văn Xương rồng trong SGK. Trên cơ sở đó, mỗi em viết một đoạn văn tả cây xương rồng cụ thể mà em đã quan sát được. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày. - GV nhận xét + khen những HS tả hay, tự nhiên + chấm điểm một vài bài viết tốt. - HS đọc yêu cầu + quan sát tranh. - HS làm bài vào vở hoặc VBT. - Một số HS đọc đoạn văn vừa viết. - Lớp nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu những HS viết đoạn văn tả cây xương rồng chưa đạt, về nhà viết lại vào vở cho hoàn chỉnh. - Dặn những HS chưa có điểm kiểm tra hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà luyện đọc để kiểm tra ở tiết sau. ************************************************************** Kể chuyện ÔN TẬP KÌ II (tiết 4) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. * Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Một số tờ phiếu để HS làm BT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra vở của hs 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Tuổi học sinh có những trò tinh nghịch. Thời gian trôi qua, ta vẫn ân hận vì những trò tinh nghịch của mình. Đó là trường hợp của một cậu bé trong truyện Có một lần hôm nay chúng ta đọc Đọc bài xong, chúng ta cùng tìm các loại câu, tìm trạng ngữ có trong bài đọc đó. Hs nghe Hs nhắc tựa bài b. Ơn tập BT1. Đọc truyện sau BT2. Tìm trên bài đọc trên ( một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu khiến) - Cho HS đọc yêu cầu BT1,2. - Cho lớp đọc lại truyện Có một lần. - GV : Câu chuyện nói về sự hối hận của một HS vì đã nói dối, không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo và các bạn. - Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho HS làm bài theo nhóm. - Cho HS trình bày. - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng : * Câu hỏi : - Răng em đau phải không? * Câu cảm ; - Oâi, răng đau quá! - Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi! * Câu khiến : - Em về nhà đi! - Nhìn kìa! * Câu kể : Các câu còn lại trong bài là câu kể. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS đọc lại một lần (đọc thầm). - HS tìm câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến có trong bài đọc. - Các nhóm lên trình bày kết quả. - Lớp nhận xét. BT3. Bài đọc trên cĩ những trạng ngữ nào chỉ thời gian, chỉ nơi chốn. - Cho HS đọc yêu cầu của BT3. - GV giao việc : Các em tìm trong bài những trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn. - Cho HS làm bài. - H : Em hãy nêu những trạng ngữ chỉ thời gian đã tìm được. + Trong bài có 2 trạng ngữ chỉ thời gian : - Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi - Chuyện xảy ra đã lâu. H : Trong bài, trạng ngữ nào chỉ nơi chốn? + Một trạng ngữ chỉ nơi chốn : - Ngồi trong lớp, tôi - GV chốt lại lời giải đúng. - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe. - HS làm bài cá nhân. 4.Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà xem lại lời giải BT2,3. - Dặn những HS chưa có điểm TĐ về nhà tiếp tục luyện đọc. ***************************************************************** Tốn LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. * Yêu cầu cần đạt -Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải bài tốn cĩ lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tì số của hai số đĩ. - Làm được các bài tập 2, 3, 5. *Học sinh khá giỏi lám bài 1, 4. II. Chuẩn Bị III. Các bước lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài GV giới thiệu ghi tựa bài Hs nhắc tựa bài b. Luyện tập Bài 1: Diện tích của bốn tỉnh ( theo số liệi năm 2003) được cho trong bảng sau: Tỉnh Lâm đồng Đăk Lắk Kom Tum Gia Lai Diện tích 9765 Km2 19 599Km2 9615 Km2 15 496Km2 Hãy nêu tên các tỉnh cĩ diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn. Gọi hs đọc yêu cầu bài Gv hướng dẫn Hs nêu GV nhận xét kết luận: Đăk Lắk; Gia Lai; Lâm đồng; Kom Tum Hs đọc yêu cầu bài Hs nêuhs nhận xét Bài 2. Tính Hs làm bài vào vở Gọi hs lên bảng làm bài GV nhận xét kết luận a. b. = c. d. Hs làm bài Hs nhận xét Bài 4.( HSKG) Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số là 84. Gọi hs đọc yêu cầu Gọi hs lên bảng tìm GV nhận xét kết luận GV hướng dẫn hs giải bằng sơ đồ Giải Theo sơ đồ, ba lần số thứ nhất là: 84 – ( 1 + 1 + 1) = 81 Số thứ nhất là: 81 : 3 = 17 Số thứ hai là: 27 + 1 = 28 Số thứ ba là: 28 + 1 = 29. Đáp số: 27; 28; 29. Hg khá giỏi tìm Bài 5. Bố hơn con 30 tuổi. tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. Gọi hs đọc yêu cầu GV hướng dẫn hs sữa bài Gọi hs giải GV nhận xét kết luận Giải Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 ( phần) Tuổi con làL 30 : 5 = 6 ( tuổi) Tuổi bố là: 6 + 30 = 36 ( tuổi) Đáp số: bố 36 tuổi Con 6 tuổi Hs sữa bài Gv nhận xét 4. Củng cố dặn dị Nhận xét tiết dạy Dặn xem bài tiếp theo. ***************************************************************** Khoa học ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM ********************************************************** Thứ tư ngày tháng 5 năm 2015 TẬP ĐỌC ÔN TẬP GIỮA KÌ II (tiết 5) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. * Yêu cầu cần đạt - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nghe viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. * Học sinh khá giỏi đạt tốc độ viết trên 90 chữ/ 15 phút; bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp. II / Chuẩn bị Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng theo đúng yêu câu . Phiếu ghi sẵn nội dung chính của 6 bài tập đọc thuộc chủ đề " Những người quả cảm " III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. Ở tiết này các em sẽ tiếp tục ôn tập và kiểm tra lấy điểm giữa học kì II. b. Ơn tập Bài 1. Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng -Kiểm tra số học sinh cả lớp . -Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . -Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . -Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc . -Theo dõi và ghi điểm theo thang điểm qui định của Vụ giáo dục tiểu học . -Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . 3) Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm những người quả cảm : -Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài . + Đề bài yêu cầu ta làm gì ? + Yêu cầu HS suy nghĩ và nhắc lại tên và nội dung các bài tập đọc thuộc chủ đề " Những người quả cảm " . + Gọi HS đọc lại nội dung bảng tổng kết . Tên bài Nội dung chính Nhân vật Khuất phục tên cướp biển Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn , khiến hắn phải khuất phục . - Bác sĩ Ly - Tên cướp biển Ga - vrốt ngoài chiến luỹ Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga - vrốt , bất chấp hiểm nguy , ra ngoài chiến luỹ nhặt đạn để tiếp tế cho nghĩa quân Ga - vrốt + Ăng - giôn - ra + Cuốc - phây - rắc Dù sao trái đất vẫn quay ! Ca ngợi hai nhà khoa học Cô - péc - ních và Ga - li - lê dũng cảm kiên trì bảo vệ chân lí khoa học . + Cô - péc - ních + Ga - li - lê Con sẻ Ca ngợi hành động dũng cảm , xả thân cứu con của chim sẻ mẹ. + Sẻ mẹ , sẻ con + Nhân vật xưng tôi +Con chó săn + GV nhận xét và dán tờ phiếu đã ghi sẵn lời giải lên bảng và chốt lại ý đúng Bài 2. Chính tả nghe viết Bài: Nĩi với em Gv đọc đoan chính tả. Gọi 1 hs đọc lại. Cho hs chọn vài từ khĩ luyện viết Gv đọc chính ta cho hs viết Gv đọc cho hs sĩt lỗi Gv thu bài lên chấm điểm 5 – 7 quyển. số cịn lại thu về nhà chấm. 4. Củng cố dặn dò *Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ đầu HKII đến nay nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra . -Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn dò học sinh về nhà học bài -Vài học sinh nhắc lại tựa bài -Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài ( mỗi lần từ 5 - 7 em ) HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút . Khi 1 HS kiểm tra xong thì tiếp nối lên bốc thăm yêu cầu . -Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe bạn đọc . - Học sinh đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm . - Nêu yêu cầu như SGK. + HS Tiếp nối nhau phát biểu . - Nhận xét bổ sung nhóm bạn ( nếu có ) - HS cả lớp . TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP GIỮA KÌ II (TIẾT 6) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. * Yêu cầu cần đạt - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Dựa vào đoạn văn nĩi về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. II / Chuẩn bị Một số tờ phiếu kẻ sẵn bảng để HS phân biệt 3 kiểu câu kể BT1 . 1 tờ giấy viết sẵn lời giải BT1 . 1tờ phiếu viết sẵn đoạn văn ở BT2 . III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Gv giới thiệu ghi tựa bài b. Ơn tập Bài 1. ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng Tiến hành như các tiết trước Bài 2. Đoạn văn dưới đây trích từ một cuốn sách phổ biến khoa học. Dựa vào những chi tiết mà đoạn văn cung cấp và dựa vào quan sát riêng của mình, em hãy viết đoạn văn khác miêu ta một hoạt động chim bồ câu. Gọi hs đọc yêu cầu bài Gọi hs đọc lại đoạn văn GV hướng dẫn thực hiện yêu cầu Cho hs viết khoảng 10 phút Gọi hs đọc bài văn GV nhận xét sữa chửa hoặc ghi điểm các bái làm tốt. 4. Củng cố dặn dị Nhận xét tiết học. Hs đọc bài Hs đọc yêu cầu bài - Hs đọc lại đoạn văn ************************************************************ Tốn LUYỆN TẬP CHUHNG I. Mục tiêu * Yêu cầu cần đạt - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ sĩ theo vị trí của nĩ trong mỗi số tự nhiên. - So sánh được hai phân số. - Làm được các bài tập 1, 2 ( thay phép chi 101598 : 287 bằng phép chia cho số cĩ hai chữ số), 3 (cột 1, 2), 4. * Học sinh khá giỏi làm bài 3. ( cột 3, 4), 5. II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài GV giới thiệu ghi tựa bài b. Luyện tập Bài 1. a. Đọc các số b. trong mỗi chữ số trên, chữ số 9 ở hàng nào và cĩ giá trị là bao nhiêu? Gọi hs đọc yêu cầu bài. GV xác định yêu cầu cho hs GV nhận xét kết luận Số Đọc số Hàng và giá trị của số 9 975 368 Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám. Hàng trăm nghìn giá trị 9 trăm nghìn 6 020 975 Sáu triệu khơng trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm. Hàng trăm giá trị 9 trăm 94 351 708 Chín mươi bốn triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám. Hàng chục triệu giá trị 9 chục triệu 80 060 090 tám mươi triệu khơng tăm sáu mươi nghìn khơng trăm chín mươi. Hàng chục giá trị 9 chục đơn vị Hs đọc yêu cầu Hs đọc số Hs nhận xét Bài 2. Đặt tính rồi tính Gọi hs đọc yêu cầu bài. GV xác định yêu cầu cho hs GV nhận xét kết luận a. 24579 + 43867 = 68446 82604 – 35246 = 47358 b. 235 x 325 = 76376 1598 : 24 = 47 Hs đọc yêu cầu Hs lên bảng sửa bài Hs nhận xét 3. So sánh Gọi hs đọc yêu cầu bài. GV xác định yêu cầu cho hs GV nhận xét kết luận ; ; ; Hs đọc yêu cầu Hs lên bảng sửa bài Hs nhận xét Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đĩ, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thĩc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đĩ bao nhiêu tạ thĩc? Gọi hs đọc yêu cầu bài. GV hướng dẫn phân tích đề. GV nhận xét kết luận Giải Chiều rộng thửa ruộng là: 120 : 3 x 2 = 80 (m) Diện tíchthửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 (m2) Số thĩc thu hoạch được trên thửa ruộng đĩ là: 9600 : 100 x 50 = 4800 (kg) = 48 tạ Đáp số: 48 tạ thĩc Hs đọc yêu cầu Hs lên bảng sửa bài Hs nhận xét Bài 5. Thay chữ a, b bằng chữ số thích hợp. Gọi hs đọc yêu cầu bài. GV hướng dẫn phân tích đề. GV nhận xét kết luận Số bị trừ thay a = 2; b = 2. Số trừ thay a = 1, b = 3 b. Số hạng t
File đính kèm:
- Giao_an_lop_4_tuan_35_nam_2014_2015.doc