Giáo án khối 4 - Tuần 34
I. MỤC TIÊU:
- Chỉ đợc trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam:
+ Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên.
+ Một số thành phố lớn.
+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính.
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nớc ta: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, đảo.
lời đồng thời 2 câu hỏi : Cảm thấy thế nào? Là người thế nào? - Chốt đáp án. Bài 2: Chọn và đặt câu với một từ ở BT1 - Chữa bài. Bài 3: Tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ. - Nhắc HS: chỉ tìm từ miêu tả âm thanh tiếng cười. - Ghi nhanh những từ ngữ đúng lên bảng lớp, bổ sung từ ngữ mới. c. củng cố, dặn dò : - Nêu một số từ phức chứa tiếng vui. - Về nhà làm lại bài tập 3 vào vở. - 2 HS đặt câu. - Thảo luận nhóm 4, viết kết quả vào phiếu học tập: a) vui chơi, góp vui, mua vui. b) vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui. c) vui tính, vui nhộn, vui tơi. d) vui vẻ. - HS tự đặt câu, nối tiếp nhau đọc câu văn của mình. VD: Cảm ơn các bạn đã đến góp vui với mình. Mình đánh một bản đàn để mua vui cho các cậu nhé! Ngày ngày, các cụ già vui thú với những khóm hoa trong khu vờn nhỏ. - Đọc đề bài. - Trao đổi nhóm 2 để tìm từ miêu tả tiếng cười. - Nối tiếp nhau phát biểu. VD: cời ha hả - Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khoái chí. hơ hơ - Anh chàng cười hơ hơ, nom thật vô duyên. ... LUYỆN TOÁN ễN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp) I.MỤC TIấU: - Củng cố về mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch. - Học sinh vận dụng làm bài tốt. II.ĐỒ DÙNG: vở luyện. III.HĐ DẠY HỌC: HOẠT Đ ỘNG D ẠY HOẠT Đ ỘNG H ỌC A. KTBC. - H làm bài 4 - vở luyện B. BÀI MỚI: Giới thiệu bài Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm a. 17dm2 =cm2 1 400cm2 =.dm2 9 m2 = cm2 80 000cm2 =dm2 b. 5 m2 7 dm2 = dm2 8 m2 35 cm2 = cm2 6 m2 6cm2 = cm2 9 m2 50dm2 = cm2 c. m2= dm2 1 dm2= m2 dm2= cm2 1 cm2 = dm2 - GV chữa bài, củng cố cỏch đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bộ và ngược lại Bài 2: Đỳng ghi Đ, sai ghi S - GV h.dẫn: 2 đơn vị liền kề hơn kộm nhau 100 lần. để biết đỳng sai ta cần đổi 2 đơn vị về cựng 1 đơn vị. - Chữa bài - Củng cố mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch. Bài 3: Một mảnh vườn HCN cú: a: 15m b: a 1m2 thu hoạch: 3kg rau Cả mảnh vườn thu hoạch:kg rau? - GV chấm, chữa bài - Củng cố về cỏch giải bài toỏn C. CỦNG CỐ DẶN Dề - Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch. - VN làm lại bài 4 vào vở - H làm - HS đọc đề, làm vào vở, 4HS làm bảng. a. 17dm2 =1 700cm2 1 400cm2 =14dm2 9 m2 = 900cm2 80 000cm2 =800dm2 b.5m2 7dm2 = 507dm2 6 m26cm2 =60 006cm2 8m2 35cm2 =cm2 9 m2 50dm2 = cm2 c. m2= 10dm2 1 dm2= m2 dm2= 1cm2 1 cm2 = dm2 - HS đọc đề, làm vào vở, 1HS làm bảng. a.4m215cm2 =415cm2 S b.5m2 76dm2=576cm2 Đ c.6dm25cm2=605cm2 Đ d.3m50cm2=3050cm2 S - 1HS đoc đề, nờu cỏch giải, giải bài. - 1HS làm bảng, lớp làm vở Giải Chiều rộng của mảnh vườn là: 15 x = 10 (m) Diện tớch của mảnh vườn là: 15 x 10 = 150 (m2) Cả mảnh vườn thu hoạch được kg rau là: 150 : 1 x 3 = 450 (kg) Đỏp số:: 450 kg rau Tiếng Anh Unit 20: travelling (l3) (GV chuyên dạy) Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2015 Địa lí ôn tập I. mục tiêu: - Chỉ đợc trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam: + Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên. + Một số thành phố lớn. + Biển Đông, các đảo và quần đảo chính. - Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nớc ta: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng. - Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; Tây Nguyên. - Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, đảo. II. đồ dùng: bản đồ tự nhiên VN, bảng phụ, nội dung cuộc thi Hái hoa dân chủ. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học a. ktbc : - Nêu những giá trị của Biển Đông đối với Việt Nam. - NX b. bài mới : Giới thiệu bài. - Tổ chức cho HS ôn tập dưới hình thức thi hái hoa dân chủ. 1. Vòng 1: Ai chỉ đúng? - Chuẩn bị sẵn các băng giấy ghi các địa danh: dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, các cao nguyên ở Tây Nguyên, Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biển Đông, quần đảo Hoàng Sa, Trờng Sa, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. 2. Vòng 2: Ai kể đúng? - Chuẩn bị sẵn các bông hoa, trong đó ghi: dãy Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, duyên hải miền trung. - Nêu yêu cầu: Bốc thăm trúng địa danh nào, phải kể tên được các dân tộc và một số đặc điểm về trang phục, lễ hội của dân tộc đó. 3. Vòng 3: Ai nói đúng? - Chuẩn bị các băng giấy: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. - Nêu yêu cầu: Bốc trúng thành phố nào, phải nêu một số đặc điểm tiêu biểu về TP đó. 4. Vòng 4: Ai đoán đúng? - Chuẩn bị sẵn một ô chữ với các ô hàng ngang và cột dọc. - Nêu nhiệm vụ của các đội chơi: nghe lời gợi ý của GV rồi phất cờ giành quyền trả lời. - Đây là từ diễn tả sự nhiều lúa khi nói tới đồng bằng Nam Bộ. - Vùng biển nước ta là một bộ phận của biển này. - Đây là tên một dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên mà chỉ có 3 chữ cái. - Tên của một quần đảo nổi tiếng thuộc tỉnh Khánh Hoà. - Đỉnh núi được mệnh danh là nóc nhà của Tổ quốc. - Tên đồng bằng lớn nhất nước ta. - Đây là tên một tài nguyên của biển có màu trắng và vị mặn. * ô chữ cột dọc: Việt Nam. - Tổng kết hội thi, tuyên dương đội thắng. c. củng cố, dặn dò : - Nhận xét chung về phần thi của các đội. - Về nhà ôn bài chuẩn bị kiểm tra cuối kì. - 2 HS trả lời. - Chia thành các đội chơi (6 hs/ đội). - Các đội chơi lần lượt lên bốc thăm, trúng địa danh nào thì phải chỉ vị trí trên bản đồ Địa lí Tự nhiên Việt Nam Chỉ đúng: ghi 3 bông hoa Chỉ sai: không được bông hoa nào. - Các đội chơi lần lượt lên bốc thăm, suy nghĩ rồi trả lời. Nếu nêu đúng tên các dân tộc và kể được những đặc điểm chính sẽ được 10 bông hoa. Nếu sai không được bông hoa nào. - Các đội chơi lần lượt lên bốc thăm, trả lời. Nếu nêu đúng các đặc điểm về thành phố sẽ được 5 bông hoa, nếu sai thì không được bông hoa nào. - Các đội chơi phất cờ giành quyền trả lời. Mỗi ô chữ hàng ngang trả lời đúng được 10 bông hoa, đoán đúng ô chữ cột dọc được 20 bông hoa nào. - vựa lúa - Biển Đông - Ê- đê - Trờng Sa - Phan-xi-păng - Nam Bộ - Muối Tập làm văn văn miêu tả con vật I mục tiêu: Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,...); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. II. đồ dùng: bảng phụ, bài viết của HS. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học a. ktbc: - Nêu cấu tạo bài văn tả con vật. b. bài mới: Giới thiệu bài. 1, GV nhận xét chung về kết quả làm bài của cả lớp. - Viết lên bảng đề bài miêu tả con vật. - NX về kết quả làm bài: + u điểm: Xác định đúng đề bài, kiểu bài. Trình bày bố cục đúng, đủ 3 phần. Một số bài tả hoạt động của con vật rất thật, sinh động, diễn đạt ý trôi chảy, có cảm xúc. + Thiếu sót: Chính tả:................................................................. Từ:.......................................................................... Câu:........................................................................ ............................................................................... ............................................................................... ý:........................................................................... ............................................................................... - Trả bài cho từng HS. 2, Hướng dẫn HS chữa bài. a, HD từng HS sửa lỗi. - Yêu cầu HS viết vào vở các lỗi trong bài làm theo từng loại và sửa lỗi. - Theo dõi, kiểm tra HS làm việc. b, HD chữa lỗi chung. - GV ghi các lỗi định chữa lên bảng lớp. - GV chữa bài cho HS. 3, Hướng dẫn học tập những đoạn, bài văn hay. - GV đọc một số đoạn văn, bài văn hay cho HS nghe. c. củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà chọn một đoạn trong bài làm của mình, viết lại theo cách hay hơn. - 1 HS trả lời. - Đọc đề bài. - Lắng nghe. - Làm việc cá nhân. - Đổi vở, soát lỗi, soát lại việc sửa lỗi (nhóm đôi). - HS xung phong chữa từng lỗi. - Trao đổi cả lớp về bài chữa trên bảng. - HS chép bài chữa vào vở. - Nghe. - Thảo luận nhóm 4 để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn - bài văn vừa nghe. Tiếng Anh REVIEW 4 ( GV chuyên dạy) Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2015 Luyện: Chính tả Nói ngược I. mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. - Làm đúng BT II. đồ dùng: bảng phụ. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học a. ktbc: Tìm từ láy có tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr. b. bài mới: Giới thiệu bài. 1. Hướng dẫn nghe- viết: - Đọc bài vè Nói ngược. a. Tìm hiểu nội dung: - Bài vè nói về điều gì? b. Viết từ khó: - GV đọc cho HS viết. c. Viết chính tả: - GV đọc chính tả. - GV đọc soát lỗi. d. NX bài. - NX 10 bài của HS. 2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 1: Điờ̀n vào chụ̃ trụ́ng tiờ́ng có õm đõ̀u v,d,r hay gi - Chốt đáp án. Bài 2: Điờ̀n vào từ in nghiờng dṍu hỏi hay dṍu ngã? Cho H làm vào vở - Chữa bài, nờu 1 số chỳ ý khi dung dấu hỏi, ngó. c. củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - VN làm lại bài 1. - HS nối tiếp nêu. ð tròn trịa, trong trắng, trắng trẻo, - Theo dõi trong sgk. ð những điều trái ngược với thực tế: ếch cắn cổ rắn, lợn liếm lông hùm, quả hồng nuốt lão 80, ð liếm lông, nậm rượu, trúm, diều hâu. - HS viết. - HS viết bài vào vở chính tả. - Đổi vở soát lỗi. - Thảo luận nhóm 2 làm bài, báo cáo: Sự sinh sụi sao mà mạnh mẽ vọ̃y. Thoắt cái dưới bóng rõm của rừng già, thảo quả sõ̀m uṍt từng khóm lan toả nơi tõ̀ng rừng thṍp, vươn ngọn, xoè lá, lṍn chiờ́m khụng gian. - H đọc YC bài, làm vào vở Bõ̀u trời ngày thờm xanh. Nắng vàng ngày càng rực rỡ. Vườn cõy càng đõm chụ̀i nảy lụ̣c. Rụ̀i vườn cõy ra hoa. Hoa bưởi nụ̀ng nàn. Hoa nhãn ngọt. Hoa cau thoảng qua. Vườn cõy lại đõ̀y tiờ́ng chim và bóng chim bay nhảy Luyện: Toán ôn tập về tìm số trung bình cộng I. mục tiêu: - Giải được bài toán về Tìm số trung bình cộng. II. đồ dùng: phấn màu. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học a. ktbc : - Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào? b. bài mới : Giới thiệu bài. Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số trung bình cộng của các số 120 ; 126 ; 142 ; 152 là: - Chốt đáp án đúng. Bài 2: Khối lớp 4 có 3 lớp quyên góp sách được: Lớp 4A: 54 quyển Lớp 4B : ít hơn 4A 6 quyển nhưng nhiều hơn 4C 3 quyển. TB mỗi lớp quyên góp :quyển sách ? - Chữa bài. Củng cố dạng toán Bài 3: TBC 3 số : 37 Tổng số thứ 1 và số thứ 2: 75 Tổng số thứ 2 và số thứ 3: 80 Số thứ hai : .. ? - NX, chữa bài. Củng cố cách làm. c. củng cố, dặn dò : - Nêu cách giải bài toán Tìm số trung bình cộng của nhiều số. - Dặn HS về nhà làm blafm2,3. - 3 HS trả lời. - HS làm bài cá nhân, báo cáo: a. 135 Đ S b. 180 S - HS đọc đề, xác định dạng toán, làm vào vở, 1HS làm bảng: Lớp 4B quyờn góp được sụ́ quyờ̉n sách là: 54 – 6 = 48 ( quyờ̉n) Lớp 4C quyờn góp được sụ́ quyờ̉n sách là: 48 – 3 = 45( quyờ̉n) Trung bình mỗi lớp quyờn góp được sụ́ quyờ̉n sách là: ( 54 + 48 + 45) : 3 = 49( quyờ̉n) Đáp sụ́: 49 quyờ̉n - HS đọc yêu cầu, nêu cách làm, 1HS làm bảng, lớp làm vở luyện Tụ̉ng của 3 sụ́ là: 37 3 = 111 Số thứ 3 là: 111 – 75 = 36 Số thứ hai là: 80 – 36 = 44 Đỏp số: 44 Giỏo dục ngoài giờ lờn lớp HỘI VUI HỌC TẬP I.MUẽC TIEÂU: -Cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu kieỏn thửực baứi hoùc, ủoàng thụứi mụỷ roọng theõm hieồu bieỏt nhaốm boồ sung cho baứi hoùc treõn lụựp ; taùo cụ hoọi ủeồ hoùc sinh trao ủoồi kinh nghieọm hoùc taọp thieỏt thửùc phuùc vuù cho vieọc oõn taọp vaứ thi cửỷ -Coự hửựng thuự hoùc taọp ô Vui maứ hoùc, hoùc maứ vui ằ -Reứn luyeọn kú naờng taực phong maùnh daùn trỡnh baứy yự kieỏn trửụực taọp theồ II.CHUAÅN Bề -Xaõy dửùng caõu hoỷi cho hoọi vui hoùc taọp -Cửỷ moọt vaứi hoùc sinh tieõu bieồu trong lụựp chuaồn bũ baứi vieỏt veà nhửừng kinh nghieọm hoùc taọp coự keỏt quaỷ -Chuaồn bũ caõy hoa, nhửừng boõng hoa coự ghi caõu hoỷi III.CAÙC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/Hoaùt ủoọng 1 : Mụỷ ủaàu -Haựt taọp theồ : Haừy giửừ cho em baàu trụứi xanh Nhaùc vaứ lụứi : Huy Traõn Haừy xua tan nhửừng maõy muứ ủen toỏi ẹeồ baàu trụứi tửụi maừi moọt maứu xanh Haừy bay leõn chim boà caõu traộng Cho baày em ca haựt dửụựi trụứi xanh Laự laự la la la laự laự laự laự la Laự laự la la la laứ laự laự laự laự Haừy chaởn tay luừ ủieõn cuoàng hieỏu chieỏn Cho baày em caộp saựch tụựi trửụứng vui Haừy bay leõn chim boà caõu traộng Cho treỷ thụ ca haựt khaộp haứnh tinh Laự laự la la la laự laự laự laự la Laự laự la la la laứ laự laự laự laự 2/Hoaùt ủoọng 2 : Haựi hoa daõn chuỷ -GV phoồ bieỏn yeõu caàu, caựch chụi, tieõu chuaồn ủaựnh giaự cho Hs -HS leõn haựi hoa traỷ lụứi caõu hoỷi Lớp NX. -Caực toồ laàn lửụùt cửỷ ngửụứi leõn haựi hoa vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi. Neỏu traỷ lụứi khoõng ủửụùc seừ chuyeồn cho khaựn giaỷ (boõng hoa thuoọc veà toồ coự ngửụứi traỷ lụứi ủuựng) 3/Hoaùt ủoọng 3 : Trỡnh baứy kinh nghieọm hoùc taọp toỏt -Mụứi moọt hoùc sinh coự thaứnh tớch toỏt trong hoùc taọp leõn trỡnh baứy kinh nghieọm cuỷa mỡnh 4/Hoaùt ủoọng 4 : Toồng keỏt -GV coõng boỏ ủieồm cho tửứng toồ. -Khen ngợi cỏc tổ, cỏ nhõn cú kết quả tốt trong cỏc hoạt động trờn. -Haựt taọp theồ -HS hỏt 2 - HS lắng nghe. - Đại diện từng tổ lờn bắt thăm cõu hỏi, trả lời. - Lớp nhận xột, ( thuộc về tổ) -Đại diện lớp trưởng, lớp phú trỡnh bày cỏc việc làm, kinh nghiệm của bản thõn giỳp học tập, thi cử đạt kết quả tốt. -Lụựp trao ủoồi vaứ ruựt ra baứi hoùc cuù theồ cho hoùc sinh toaứn lụựp hoùc taọp vaứ laứm theo : +Bản thõn tự lập thời gian biểu. +Học tập và làm việc theo thời gian biểu. +Hoàn thành đầy đủ cỏc bài tập. +Kết hợp ụn bài cũ và chuẩn bị bài mới cho mỗi tiết học. -Lớp hỏt bài : Lụựp chuựng ta ủoaứn keỏt. Thứ bảy ngày 2 tháng 5 năm 2015 Luyện: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: lạc quan- yêu đời I. mục tiêu: Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui, mừng; biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm Lạc quan- Yêu đời. II. đồ dùng: vở luyện tiếng Việt. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học a. ktbc : - Đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ mục đích. b. bài mới : Giới thiệu bài. Bài 1: Tìm từ ngữ có chứa tiếng vui, mừng. - Nhận xét. Bài 2: Đặt một câu với một từ trong mỗi nhóm từ ở bài 1. - NX, chữa bài. c. củng cố, dặn dò : - Gọi HS nêu lại một số từ đã tìm được ở bài tập 1. - Dặn HS về nhà làm lại bài 1 vào vở. - 2 HS nêu miệng. - Thảo luận nhóm đôi, phát biểu: Vui: vui khoẻ, vui vẻ, vui sướng, vui tươi, vui thú, vui vui, vui vầy, Mừng: mừng vui, mừng rỡ, mừng hết sức, chào mừng, chúc mừng, - Đọc đề. - Tự làm bài vào vở, đọc bài làm. VD: Em bé mừng rỡ chạy ra cổng đón mẹ. Chúc em luôn vui khoẻ! Luyện: Tập làm văn điền vào giấy tờ in sẵn I. mục tiêu: Điền được vào mẫu đơn xin học một lớp năng khiếu của Câu lạc bộ Văn hoá huyện. II. đồ dùng: vở luyện tiếng Việt. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học a. ktbc : - Nêu cấu tạo chung của bài văn miêu tả con vật. b. bài mới : Giới thiệu bài. Đề bài: Em định xin học một lớp năng khiếu của Câu lạc bộ Văn hoá huyện. Em hãy điền vào mẫu đơn cho sẵn. Hướng dẫn HS làm bài. - Phân tích đề, gạch chân từ quan trọng trong đề. - Em định xin học lớp năng khiếu nào? - Nhận xét, sửa lỗi (nếu cần). - Lưu ý HS: phần xác nhận của Trường Tiểu học Long Hưng không ghi, em sẽ nộp cho cô Hiệu trưởng xác nhận. 2. HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân, làm bài vào vở luyện. - 2 HS trả lời. -Đọc đề bài. -Theo dõi. -Trả lời ý kiến cá nhân: em sẽ xin vào học lớp vẽ (hát, múa, thể dục, võ thuật,...) -Một số HS điền vào mẫu đơn. (nêu miệng) - HS cả lớp nhận xét. -Tự làm bài: VD: Long Hưng, ngày 02 tháng 9 năm 2015 đơn xin học lớp võ thuật Kính gửi : Ban Chủ nhiệm Câu lạc bộ Văn hoá thể thao huyện Văn Giang. Em tên là : Trần Thanh Hằng Sinh ngày 17 tháng 3 năm 2003 Địa chỉ : thôn Như Lân, xã Long Hưng, huyện Văn Giang. Đang học lớp 4C Trường Tiểu học Long Hưng Em có nguyện vọng được theo học lớp võ thuật của Câu lạc bộ Văn hoá thể thao huyện. Em làm đơn này đề nghị Ban chủ nhiệm Câu lạc bộ cho em được ghi tên theo học lớp trên. Nếu được vào học, em xin hứa tuân thủ đúng nội quy của lớp học và của Câu lạc bộ. Em xin chân thành cảm ơn Ban chủ nhiệm. Người viết đơn. Hằng Trần Thanh Hằng. - Nhận xét chung về bài làm của HS. c. củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - VN tập viết đơn xin nghỉ học. Luyện: Toán ôn tập về tìm hai số khi biết Tổng và hiệu của hai số đó I. mục tiêu: Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. đồ dùng: vở luyện Toán. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học a. ktbc : - Nêu các bước giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. b. bài mới: Giới thiệu bài. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Đ/ S ? Một khu đất HCN có chu vi 726m, chiều dài hơn chiều rộng 35m. Diện tích của khu đất đó là? - Chốt đáp án. Bài 3 : Tìm hai số biết tổng của chúng là số lớn nhất có 4chữ số, hiệu của chúng là số lẻ bé nhất có 4 chữ số. - Số lớn nhất (số bé nhất) có 4 chữ số là số nào? - NX một số bài, chữa bài. c. củng cố, dặn dò : - NX tiết học - VN trình bày bài giải bài 1 và 2 vào vở. - 2 HS trả lời. -Tự làm, báo cáo kết quả: Tổng hai số Hiệu hai số Số lớn Số bé 456 134 295 161 5 437 351 2 894 2 543 -HS làm việc nhóm đôi, báo cáo kết quả, nêu cách làm. a) 32 636 m2 Đ b) 32 606 m2 S -Đọc đề, xác định dạng toán. -Số lớn nhất có 4 chữ số là số 9 999. Số lẻ bé nhất có 4 chữ số là số 1 001. -Giải vào vở: Số lớn là: (9 999 + 1 001) : 2 = 5 500 Số bé là: (9 999 - 1 001) : 2 = 4 499 Đáp số: Số lớn: 5 500 Số bé: 4 499 Sinh hoạt SINH HOẠT LỚP TUẦN 34 A. KIỂM DIỆN: B. NỘI DUNG: 1) Đỏnh giỏ việc đó làm: a. Nề nếp: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. b. Học tập: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ c) Tuyờn dương: - HS đạt nhiờ̀u thành tích........................................................................................ - HS tiến bộ trong học tập: .................................................................................... d. Nhắc nhở ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. 2) Kế hoạch tuần 35: - Thi đua học tốt để thi cuối kỡ đạt kết quả cao. - Tiếp tục rốn chữ giữ vở ở mọi mụn học. - Tiếp tục rốn học sinh yếu. 3) Sinh hoạt tập thể: ca hát về bạn bè, trường lớp, thầy cô. Luyện Toán ôn tập về hình học I. mục tiêu: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. - Luyện giải toán có lời văn liên quan đến hình học. II. đồ dùng: vở luyện Toán, bảng phụ. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học a. ktbc : - Thế nào là 2 đường thẳng song song? b. bài mới : Giới thiệu bài. A B M C N Bài 1 : Đ/S ? Trong hình sau có: - Chốt đáp án. Bài 2 : Cho hình vuông và hình chữ nhật như hình sau: 4cm 5cm 3cm - Nhận xét, chốt đáp án đúng. Bài 3: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể) - NX, chữa bài. c. củng cố, dặn dò : - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật. - Dặn H
File đính kèm:
- giao_an_tuan_34_lop_4.doc