Giáo án Hướng dẫn học Tuần 19 - Lớp 3
TIẾT 2: HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố phân tích số có bốn chữ số tành tổng. Các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục.
- Rèn KN phân tích số. Phân biệt các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục.
- GD HS chăm học .
II. ĐỒ DÙNG
- GV : Bảng phụ- Phiếu HT
- HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
BUỔI CHIỀU TIẾT 1: HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số. Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số. Các số tròn nghìn. - Rèn KN đọc và viết số. - GD HS chăm học . II. ĐỒ DÙNG - GV : Bảng phụ- Phiếu HT - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG ND Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5' 10' 10' 10' 3' 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: 3/ Củng cố: - Treo bảng phụ - BT yêu cầu gì? - Nêu cách đọc số ? - Chỉ từng số. 5098 4004 4700 6354: - Nhận xét. - BT yêu cầu gì? - Nêu cách viết số? - Đọc số. + Bốn nghìn hai trăm. + Bảy nghìn một trăm mười. + Hai nghìn không trăm linh bảy. - Chữa bài, nhận xét. - BT yêu cầu gì? - Nhận xét dãy số? - Muốn điền được số tiếp theo ta làm ntn? - Chữa bài, nhận xét. - Khi đọc số có 4 chữ số ta đọc theo thứ tự nào? - Khi viết số có 4 chữ số ta viết theo thứ tự nào? - Thế nào là số tròn nghìn ? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Đọc số - Ta đọc theo thứ tự từ trái sang phải, từ hàng nghìn đến hàng đơn vị. + Đọc từng số: - Năm nghìn không trăm chín mươi tám - Bốn nghìn không trăm linh bốn - Bốn nghìn bảy trăm. - Sáu nghìn ba trăm năm mươi tư. - Viết số - Ta viết từ hàng nghìn đến hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Viết số vào phiếu HT: 4200 7110 2007 - Điền số - Là các số tròn nghìn từ 10 000 đến 1000 - Lấy số đứng trước trừ đi 1000 - Làm phiếu HT: 10 000; 9000; 8000; 7000; 6000; 5000; 4000; 3000; 2000; 1000. - 3- 4 HS nêu - Lớp đọc TIẾT 2: TIẾNG ANH Giáo viên chuyên dạy TIẾT 2: HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố phân tích số có bốn chữ số tành tổng. Các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục. - Rèn KN phân tích số. Phân biệt các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục. - GD HS chăm học . II. ĐỒ DÙNG - GV : Bảng phụ- Phiếu HT - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG ND Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1' 12' 12' 12' 3' 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập Bài 1 : Bài 2 : * Bài 3: 4/ Củng cố: Treo bảng phụ - đọc đề? - Gọi 4 HS làm trên bảng - Nhận xét. - BT cho biết gì? - BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng. - Chữa bài, nhận xét - Đọc đề? - BT có mấy y/c? Đó là những y/c nào? - Thế nào là số tròn nghìn? - Thế nào là số tròn trăm? - Thế nào là số tròn nghìn chục ? - Gọi 1 HS làm trên bảng. ( 2360; 4500; 2000; 7800; 9870; 5000; 10000;5634) - Chữa bài, nhận xét. - Phân biệt số tròn nghìn? tròn trăm, tròn chục? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát Viết số thành tổng - Lớp làm phiếu HT 4156 = 4000 + 100 + 50 + 6 4057 = 4000 + 50 + 7 6420 = 6000 + 400 + 20 1906 = 1000 + 900 + 6 - Nhận xét bạn - Cho biết tổng các số - Viết thành số có 4 chữ số. - Lớp làm vở: 5000 + 30 + 7 = 5037 8000 + 5 = 8005 9000 + 500 + 60 + 3 = 9563 - Nhận xét bạn - đọc - BT có 3 y/c. Đó là: + Phân biệt số tròn nghìn + Phân biệt số tròn trăm + Phân biệt số tròn chục - là số có tận cùng là 3 chữ số 0 - là số có tận cùng là 2 chữ số 0 - là số có tận cùng là 1 chữ số 0 - Lớp làm vở: - Số tròn nghìn: 10 000; 2000; 5000. - Số tròn trăm: 4500; 7800. - Số tròn chục: 2360; 9870. TIẾT 3: THỂ DỤC Giáo viên chuyên dạy TIẾT 4: TIẾNG ANH Giáo viên chuyên dạy TIẾT 3: HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Hai Bà Trưng - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi II. ĐỒ DÙNG - GV : SGK - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG ND Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2' 20' 15' 3' 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a. HĐ1: Đọc tiếng b. HĐ 2 : đọc hiểu 3/ Củng cố dặn dò - Đọc bài : Hai Bà Trưng - GV đọc mẫu, HD giọng đọc - Đọc câu - Đọc đoạn - Đọc cả bài - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK - GV nhận xét giờ học - Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt 3 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài - Nhận xét bạn đọc - HS theo dõi - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó + Đọc nối tiếp 4 đoạn - Kết hợp luyện đọc câu khó - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay + 1 HS đọc cả bài - HS trả lời TIẾT 4: HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố cho HS về nhân hoá - Ôn tập về tìm bộ phận trả lời câu hỏi : Khi nào ? II. ĐỒ DÙNG -GV : Bảng phụ viết nội dung BT1 -HS : Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG ND Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5' 15' 15' 2' 1/ Kiểm tra bài cũ 2/ Bài mới * Bài tập 1 * Bài tập 2 3/ Củng cố: - Kết hợp trong bài mới + GV treo bảng phụ Bác kim giờ thận trọng Nhích từng li, từng li Anh kim phút lầm lì Đi từng bước, từng bước Bé kim giây tinh nghịch Chạy vút lên trước hàng. - Kim giờ, kim phút, kim giây được gọi bằng gì ? - Hoạt động của kim giờ, kim phút, kim giây được tả bằng những từ ngữ nào ? - GV nhận xét + Tìm bộ phận trả lời câu hỏi khi nào ? - Mọi người sẽ ra đồng cày cấy khi trời sáng. - Ngày hôm qua, tôi được về quê. - GV nhận xét - HS quan sát. - HS làm bài vào vở. - 1 em lên bảng làm. - Nhận xét bài làm của bạn. - Lời giải : - Kim giờ được gọi bằng bác, kim phút được gọi bằng anh, kim giây được gọi bằng bé. - Kim giờ nhích từng li, kim phút đi từng bước, kim giây chạy vút lên phía trước + HS làm bài vào vở - 2 em lên bảng - Đổi vở, nhận xét - Mọi người sẽ ra đồng cày cấy khi trời sáng. - Ngày hôm qua, tôi được về quê.
File đính kèm:
- huong_dan_hoc_tuan_19.doc