Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 18, Bài: It, iêt

HĐ 4: Tập viết vần mới và tiếng khóa

a. Vần it: Hd viết bảng con.

- GV hướng dẫn Hs viết vần it.

- YC HS viết bảng con

- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,đẹp.

- YC HS đọc

b, Tiếng mít.

- GV HD HS viết tiếng mít. Lưu ý chỗ nối giữa chữ m và vần it dấu sắc thẳng i.

- YC HS viết bảng con

- YC HS đọc

- Nhận xét, khen ngợi

HĐ 5: Trò chơi viết đúng:

- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi

- Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm nhặt ra các tiếng chứa âm it từ chiếc hộp do GV chuẩn bị trước.

- Đại diện nhóm lên bảng lớp nghe nhóm mình đọc tiếng chứa âm it và ghi lên bảng, nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng,đẹp, nhóm đó thắng.

Tiết 2

HĐ 6: Dạy chữ ghi âm iêt

a. Nhận diện chữ:

- Vần iêt được tạo bởi iê và t

- Hỏi: So sánh it và iêt ?

 

doc8 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 18, Bài: It, iêt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc từ ứng dụng trong SGK.
- GV nêu nhận xét sau kiểm tra. 
C. Dạy - học bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy chữ ghi âm it
a. Nhận diện chữ: 
- Vần it được tạo bởi: i và t
- GV đọc mẫu
- YC học sinh ghép bìa cài và phân tích.
- Hỏi: So sánh it và ot ?
b. Phát âm và đánh vần: 
- Ghép tiếng và đánh vần: tiếng khoá: 
“mít”
- Phân tích trên thanh ghép
- Đọc trơn : “trái mít”
- Đọc tiếng khoá và từ khoá: mít, trái mít
- Đọc lại sơ đồ:
 it
 mít
 trái mít 
HĐ 3: Trò chơi nhận diện:
- Gv nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi, hướng dẫn cách chơi
- Chia lớp thành 2 nhóm: Mỗi nhóm có một hộp đựng các tiếng có chứa vần it vừa học. Nhóm nào tìm được nhiều hơn và đúng thì nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét và khen ngợi.
HĐ 4: Tập viết vần mới và tiếng khóa
a. Vần it: Hd viết bảng con.
- GV hướng dẫn Hs viết vần it.
- YC HS viết bảng con
- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,đẹp.
- YC HS đọc
b, Tiếng mít.
- GV HD HS viết tiếng mít. Lưu ý chỗ nối giữa chữ m và vần it dấu sắc thẳng i.
- YC HS viết bảng con
- YC HS đọc
- Nhận xét, khen ngợi
HĐ 5: Trò chơi viết đúng:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi
- Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm nhặt ra các tiếng chứa âm it từ chiếc hộp do GV chuẩn bị trước.
- Đại diện nhóm lên bảng lớp nghe nhóm mình đọc tiếng chứa âm it và ghi lên bảng, nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng,đẹp, nhóm đó thắng.
Tiết 2
HĐ 6: Dạy chữ ghi âm iêt
a. Nhận diện chữ: 
- Vần iêt được tạo bởi iê và t 
- Hỏi: So sánh it và iêt ?
b. Phát âm và đánh vần : 
- GV đọc mẫu: iêt
- Ghép tiếng và Đánh vần: tiếng khoá: “viết”
- Phân tích trên thanh ghép
- Đọc trơn từ: “chữ viết”
- Đọc lại sơ đồ:
 iêt
 viết
 chữ viết 
HĐ 7 : Trò chơi nhận diện:
- Gv nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi, hướng dẫn cách chơi
- Chia lớp thành 2 nhóm: Mỗi nhóm có một hộp đựng các tiếng có chứa vần iêt vừa học. Nhóm nào tìm được nhiều hơn và đúng thì nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét và khen ngợi.
HĐ 8: Tập viết vần mới và tiếng khóa
a, Vần iêt.
- GV hướng dẫn Hs viết vần iêt. Lưu ý chỗ nối chữ iê và t
- YC HS viết bảng con
- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,đẹp.
- YC HS đọc
b,Tiếng viết.
- GV HD HS viết tiếng viết. Lưu ý chỗ nối giữa chữ v và vần iêt,vị trí của dấu sắc
- YC HS viết bảng con
- NX tuyên dương,YC HS đọc
HĐ 9: Trò chơi viết đúng:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi
- Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm nhặt ra các tiếng chứa vần iêt từ chiếc hộp do GV chuẩn bị trước.
- Đại diện nhóm lên bảng lớp nghe nhóm mình đọc tiếng chứa vần iêt và ghi lên bảng, nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng, đẹp, nhóm đó thắng.
Tiết 3:
HĐ 10: Luyện đọc.
a. Đọc chữ và tiếng khóa
-YC HS đọc lại các từ và tiếng chứa chữ mới.
b. Đọc từ ngứ ứng dụng.
- GV treo các từ ứng dụng lên bảng
- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm
c. Đọc câu ứng dụng:
- Treo hình minh họa câu ứng dụng lên bảng
- HD HS đọc 
HĐ 11: Viết chữ và tiếng chứa chữ mới
- HD HS viết bài vào VTV: it , iêt , trái mít, chữ viết.
- GV nhận xét.
HĐ 12 : Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh hoạ, hướng dẫn 
- HS nêu nội dung tranh.
.*+ Tranh vÏ g× ?
 + B¹n n÷ ®ang lµm g× ?
 + B¹n nam ¸o xanh lµm g× ?
 + B¹n nam ¸o ®á lµm g× ?
 + Em thÝch t« hay vÏ ? v× sao ?
HĐ 13: Tổ chức trò chơi luyện lại bài.
- Cho hs thi viết vần mới học vào bảng con
- Gv nhận xét, khen ngợi
- HDHS đọc SGK
D. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Hệ thống nội dung bài.
- Dặn hs chuẩn bị bài 74.
a. Dạy vần it :
- GV đưa ra vần it ghi bảng.
- Nhận diện vần : Vần it được ghép bởi những âm gì ?
- GV nx : Vần it được tạo bởi : i và t
- GV đọc mẫu( đọc trơn) và HD HS đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS tìm gài vần it
- HD học sinh phân tích
- GV nhận xét
- Phát âm vần : i – tờ - it
- GV hỏi: Muốn có tiếng mít phải thêm âm gì và dấu gì?
- Yêu cầu HS ghép tiếng khoá.
- Cho HS đọc trơn tiếng khoá : mít
- GV HD HS phân tích tiếng khoá 
- GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu.
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ.
- GV hướng dẫn HS nêu từ khoá.
- GV ghi bảng từ khoá : trái mít
- - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá. 
 - GV đọc mẫu
- Đọc tổng hợp.
 it
 mít
 trái mít
b.Dạy vần iêt: 
- GV đưa ra vần iêt ghi bảng.
- Nhận diện vần : Vần iêt được ghép bởi những âm gì ?
- GV nx : Vần iêt được tạo bởi : i ê và t
- GV đọc mẫu( đọc trơn) và HD HS đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS tìm gài vần iêt
- HD học sinh phân tích
- GV nhận xét
- Phát âm vần : i - ê – tờ - iêt
- GV hỏi: Muốn có tiếng viết phải thêm âm gì?
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS ghép tiếng khoá.
- Cho HS đọc trơn tiếng khoá : viết
- GV hướng dẫn HS phân tích tiếng khoá.
- GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu.
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ.
- GV hướng dẫn HS nêu từ khoá.
- GV ghi bảng từ khoá : chữ viết
- - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá. 
 - GV đọc mẫu
- Đọc tổng hợp.
 iêt
 viết
 chữ viết
- So sánh vần it và iêt
- Nhận xét.
c.Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV cho HS so sánh chữ viết và chữ đọc
- HD học sinh viết 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV đưa ra các từ ứng dụng 
 Con vịt thời tiết
 Đông nghịt hiểu biết
- yêu cầu HS đọc thầm gạch chân dưới tiếng có vần vừa học.
- Cho HS phân tích tiếng chứa vần mới và đọc đánh vần.
- GV đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm.
* GV giải nghĩa từ và dịch ra tiếng dân tộc .
- Cho HS đọc toàn bài trên bảng.
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa.
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp.
- GV nhận xét cho điểm.
+ Đọc câu ứng dụng
- GVgiới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì ?
- GV đưa ra nội dung bài ứng dụng:
- Cho HS thi tìm tiếng chứa vần mới học.GV gạch chân.
- GV cho HS phân tích và đọc tiếng chứa vần mới.
- Cho HS xác định các câu.
- Cho HS tìm các chữ viết hoa.
- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
- GV cho HS đọc toàn bài trên bảng
b. Luyện viết :
- GV giới thiệu bài viết.
- GV hướng dẫn HS cách viết bài.
- GV giới thiệu bài viết mẫu.
- Yêu cầu HS viết bài.
- GV kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
c. Luyện nói:
- GV giới thiệu tranh minh hoạ, hướng dẫn 
- HS nêu nội dung tranh.
.*+ Tranh vÏ g× ?
 + B¹n n÷ ®ang lµm g× ?
 + B¹n nam ¸o xanh lµm g× ?
 + B¹n nam ¸o ®á lµm g× ?
 + Em thÝch t« hay vÏ ? v× sao ?
d. Luyện đọc SGK
- GV cho HS quan sát các bức tranh trong SGK và nêu nội dung tranh
- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc.
- Gọi HS đọc CN
D. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học
- Hệ thống nội dung bài học
- HS về nhà đọc lại bài xem trước bài sau.
- HS hát và báo cáo sĩ số
- 1 HS đọc
- Nghe
- Phát âm (CN - ĐT)
- Ghép bìa cài và phân tích: it
- Giống: kết thúc bằng t. 
- Khác : it bắt đầu bằng i.
* Đánh vần (CN - ĐT)
* Đọc trơn (CN - ĐT)
- Phân tích và ghép bìa cài: mít
* Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ.
* Đọc (CN - ĐT)
- HS chơi.
- Theo dõi qui trình.
- Viết bảng con: it.
- Đọc
- Quan sát
- Viết bảng con
- Đọc
- HS chơi
- Giống: kết thúc bằng t. 
- Khác: iêt bắt đầu bằng iê.
* Đánh vần (CN - ĐT)
* Đọc trơn (CN - ĐT)
- Phân tích và ghép bìa cài: viết
* Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ.
* Đọc (CN - ĐT)
- HS chơi
- Theo dõi qui trình.
- Viết bảng con: iêt.
* Đọc CN- ĐT.
- Viết bảng con
* - Đọc CN- ĐT.
- HS chơi
- Đại diện lên trình bày.
- Đọc CN - ĐT
- Nghe
- Đọc CN - ĐT
- Đọc CN - ĐT
- Viết bài
**Thảo luận nhóm đôi và một số nhóm trình bày trước lớp.
- Học sinh thi viết: it , iêt , trái mít, chữ viết.
- Đọc CN - ĐT
- Lắng nghe.
- Theo dõi
- HS theo dõi
- Trả lời.
- Theo dõi.
* Đọc trơn CN – ĐT
- HS lấy hộp đồ dùng ghép vần.
- HS phân tích.
* ĐV trên thanh ghép( CN– ĐT )
- HS trả lời
- HS ghép tiếng khoá.
- 1 số em đọc, cả lớp đọc lại
- HS phân tích.
* HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) 
- HS quan sát tranh
- HS nêu từ khóa.
- HS phân tích.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
* CN– ĐT
- HS theo dõi
- Trả lời.
- Theo dõi.
* Đọc trơn CN – ĐT
- HS lấy hộp đồ dùng ghép vần.
- HS phân tích.
* Đánh vần (CN– ĐT)
- HS trả lời
- HS ghép tiếng khoá.
- 1 số em đọc, cả lớp đọc lại
- HS phân tích.
* HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) 
- HS quan sát tranh
- HS nêu từ khóa.
- HS phân tích.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
* CN– ĐT
* CN– ĐT
- So sánh
- HS theo dõi quy trình.
- HS so sánh chữ viết và chữ đọc.
- HS viết trên không sau đó viết bảng con: it, iêt, trái mít, chữ viết
- Theo dõi
- 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân tiếng có vần vừa học.
- HS phân tích tiếng chứa vần mới và đọc đánh vần.
* HS đọc CN– ĐT
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc, lớp đọc 1 lần
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh
- HS trả lời câu hỏi.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa vần mới học
- Phân tích tiếng chứa vần mới học và đọc.
- HS xác định các câu
- HS tìm các chữ viết hoa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Đọc đồng thanh 1 lần.
- Quan sát.
- HS viết bài trong vở tập viết theo hướng dẫn của GV
- HS quan sát và nêu nội dung tranh. Em tô, vẽ, viết
** Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi.
- Một số cặp trình bày trước lớp
- HS quan sát tranh trong SGK và nêu nội dung tranh
- HS đọc ĐT
- 2 học sinh đọc
- Nghe và ghi nhớ

File đính kèm:

  • docBài it - iêt tuan 18.doc