Giáo án Học vần Lớp 1 - Bài 80: Iêc, ươc
.Dạy vần ươc :
- GV đưa ra vần ươc ghi bảng.
- Nhận diện vần : Vần ươc được ghép bởi những âm gì ?
- GV nx : Vần iêt được tạo bởi : ư ơ và c
- GV đọc mẫu( đọc trơn) và HD HS đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS tìm gài vần ươc
- HD học sinh phân tích
- GV nhận xét
- Phát âm vần: ươc
- GV hỏi: Muốn có tiếng rước phải thêm âm gì?
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS ghép tiếng khoá.
- Cho HS đọc trơn tiếng khoá : rước
- GV hướng dẫn HS phân tích tiếng khoá.
- GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu.
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ.
- GV hướng dẫn HS nêu từ khoá.
- GV ghi bảng từ khoá : rước đèn
- - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá.
- GV đọc mẫu
- Đọc tổng hợp.
a. Dạy vần: iêc. - GV đưa ra vần iêc ghi bảng. - Nhận diện vần: Vần iêc được ghép bởi những âm gì ? - GV nx :Vần iêc được tạo bởi : i, ê và c - GV đọc mẫu(đọc trơn) và HD HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu HS tìm gài vần iêc - HD học sinh phân tích - GV nhận xét - Phát âm vần: iêc - GV hỏi: Muốn có tiếng xiếc phải thêm âm gì và dấu gì? - Yêu cầu HS ghép tiếng khoá. - Cho HS đọc trơn tiếng khoá : xiếc - GV HD HS phân tích tiếng khoá - GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu. - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ. - GV hướng dẫn HS nêu từ khoá. - GV ghi bảng từ khoá: xem xiếc - - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá. - GV đọc mẫu - Đọc tổng hợp. iêc xiếc xem xiếc b.Dạy vần ươc : - GV đưa ra vần ươc ghi bảng. - Nhận diện vần : Vần ươc được ghép bởi những âm gì ? - GV nx : Vần iêt được tạo bởi : ư ơ và c - GV đọc mẫu( đọc trơn) và HD HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu HS tìm gài vần ươc - HD học sinh phân tích - GV nhận xét - Phát âm vần: ươc - GV hỏi: Muốn có tiếng rước phải thêm âm gì? - GV nhận xét. - Yêu cầu HS ghép tiếng khoá. - Cho HS đọc trơn tiếng khoá : rước - GV hướng dẫn HS phân tích tiếng khoá. - GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu. - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ. - GV hướng dẫn HS nêu từ khoá. - GV ghi bảng từ khoá : rước đèn - - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá. - GV đọc mẫu - Đọc tổng hợp. ươc rước rước đèn - So sánh vần iêc và ươc - Nhận xét. c.Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV cho HS so sánh chữ viết và chữ đọc - HD học sinh viết - GV theo dõi, chỉnh sửa d. Đọc từ ứng dụng: - GV đưa ra các từ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc thầm gạch chân dưới tiếng có vần vừa học. - Cho HS phân tích tiếng chứa vần mới và đọc đánh vần. - GV đọc mẫu. - GV chỉnh sửa phát âm. * GV giải nghĩa từ và dịch ra tiếng dân tộc . - Cho HS đọc toàn bài trên bảng. - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp. - GV nhận xét, khen ngợi. + Đọc câu ứng dụng - GVgiới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV đưa ra nội dung bài ứng dụng: - Cho HS thi tìm tiếng chứa vần mới học. GV gạch chân. - GV cho HS phân tích và đọc tiếng chứa vần mới. - Cho HS xác định các câu. - Cho HS tìm các chữ viết hoa. - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. - GV cho HS đọc toàn bài trên bảng b. Luyện viết : - GV giới thiệu bài viết. - GV hướng dẫn HS cách viết bài. - GV giới thiệu bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - GV kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút - GV theo dõi, giúp đỡ HS chưa đạt chuân KTKN c. Luyện nói: - GV giới thiệu tranh minh hoạ, hướng dẫn - HS nêu nội dung tranh. - GV cho học sinh quan sát tranh và nêu nội dung bức tranh - Gọi đại diện nhóm trình bày d. Luyện đọc SGK - GV cho HS quan sát các bức tranh trong SGK và nêu nội dung tranh - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc. - Gọi HS đọc CN D. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học - Hệ thống nội dung bài học - HS về nhà đọc lại bài xem trước bài sau. - Theo dõi - HS theo dõi - Trả lời. - Theo dõi. * Đọc trơn CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dùng ghép vần. - HS phân tích. * ĐV trên thanh ghép( CN– ĐT ) - HS trả lời - HS ghép tiếng khoá. - 1 số em đọc, cả lớp đọc lại - HS phân tích. * HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS quan sát tranh - HS nêu từ khóa. - HS phân tích. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp * CN – ĐT - HS theo dõi - Trả lời. - Theo dõi. * Đọc trơn CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dùng ghép vần. - HS phân tích. * Đánh vần ( CN - ĐT ) - HS trả lời - HS ghép tiếng khoá. - 1 số em đọc, cả lớp đọc lại - HS phân tích. * HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS quan sát tranh - HS nêu từ khóa. - HS phân tích. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp * CN - ĐT - So sánh - HS theo dõi quy trình. - HS so sánh chữ viết và chữ đọc. - HS viết trên không sau đó viết bảng con - Theo dõi - 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân tiếng có vần vừa học. - HS phân tích tiếng chứa vần mới và đọc đánh vần. * HS đọc CN - ĐT - HS theo dõi. - 2 HS đọc, lớp đọc 1 lần - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh - HS trả lời câu hỏi. - Theo dõi - Tìm tiếng chứa vần mới học - Phân tích tiếng chứa vần mới học và đọc. - HS xác định các câu - HS tìm các chữ viết hoa. - HS đọc CN, nhóm, lớp - Đọc đồng thanh 1 lần. - Quan sát. - HS viết bài trong vở tập viết theo hướng dẫn của GV - HS quan sát và nêu nội dung tranh. Xiếc, múa rối, ca nhạc ** Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi. - Một số cặp trình bày trước lớp - HS quan sát tranh trong SGK và nêu nội dung tranh - HS đọc ĐT - 2 học sinh đọc - Nghe và ghi nhớ
File đính kèm:
- bai 80 iec - uoc.doc