Giáo án Hóa học tự chọn 9 tuần 26, 27
AXETILEN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs nắm lại các kiến thức
- Viết sơ đồ phản ứng về tính chất của axetilen và mối liên hệ với etilen.
- Rèn luyện cách giải toán tính thể tích chất khí và thành phần phần trăm hỗn hợp các chất khí.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập.
3. Thái độ:Yêu thích bộ môn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Một số bài tập
2. Học sinh: Kiến thức về axetilen.
TRƯỜNG TH TIÊN HẢI Tuần 26 Ngày soạn: 19/02/2014 Tiết 51, 52 ETILEN I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Giúp hs nắm lại các kiến thức - Rèn luyện cách giải toán tính phần trăm thể tích etilen liên quan đến phản ứng với dung dịch brom và phản ứng cháy. - Rèn luyện cách giải toán xác định công thức phân tử hiđrocacbon và viết CTCT của chúng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập. 3. Thái độ:Yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Một số bài tập 2. Học sinh: Kiến thức về etilen. III. TIẾN TRÌNH: 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất hóa học của metan. Viết phương trình phản ứng minh họa. 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG TIẾT 1: Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức cơ bản: - Cấu tạo phân tử của etilen? - Tính chất hóa học của etilen? - So sánh cấu tạo và tính chất của etilen với metan? - Nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi và nhận xét, bổ sung. I. Kiến thức cần nhớ: - Cấu tạo phân tử. - Tính chất hóa học. - Gọi học sinh 2 lên bảng hoàn thành bài tập. - Gv gọi HS sửa bài tập. - Nhận xét và bổ sung. - Gọi học sinh lên bảng hoàn thành bài tập. - Nhận xét và bổ sung TIẾT 2: - Gọi học sinh lên bảng hoàn thành bài tập. - Nhận xét và bổ sung - Gọi học sinh lên bảng hoàn thành bài tập. - Nhận xét và bổ sung - Học sinh lần lượt lên bảng hoàn thành bài tập 1 - Một số học sinh nhận xét - Ghi nội dung đúng vào tập - HS sửa bài tập. - Nhận xét và bổ sung. - HS sửa bài tập. - Nhận xét và bổ sung. - Ghi nội dung đúng vào tập - HS lên bảng hoàn thành bài tập 4 - Một số học sinh nhận xét - Ghi nội dung đúng vào tập II. Bài tập: 1. Cho 3 lít hỗn hợp etilen và metan (đktc) vào dd Br2 thấy dd Br2 nhạt màu thu được 1,7g đibrometan. a. Tính khối lượng Br2 đã tham gia phản ứng? b. Xác định thành phần phần trăm thể tích hỗn hợp ban đầu? Đáp án: a. b. %CH4 = 93,28% %C2H4 = 6,72%. 2. Đốt cháy hoàn toàn 2,24l hiđrocacbon thể khí, thu được 6,72 lít CO2 và 5,4g hơi nước. Các thểm tích khí đo ở đktc. a. Xác định CTPT hiđrocacbon. b. Viết CTCT của hiđrocacbon, biết rằng hợp chất có thể làm mất màu dd brom. Đáp án: a. CTPT: C3H6 b. CH2 = CH – CH3 3. Đốt cháy hoàn toàn 9,8 l hỗn hợp khí etilen và propilen (C3H6) cần dùng 23,52l khí oxi (đktc). a. Xác định thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc? Đáp án: a. %C2H4 = 40% %C3H6 = 60% b. 4. Đốt 1 thể tích khí hiđrocacbon A cần dùng 6 thể tích khí oxi và sinh ra 4 thể tích khí CO2. Tìm CTPT của A và viết CTCT của A. Đáp án: C4H8. 3. Củng cố - Luyện tập: - Nêu tính chất của etylen. - Nhắc lại cách giải toán. 4. Dặn dò: - Xem lại bài tập. - Ôn lại kiến thức về axetilen. IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: TRƯỜNG TH TIÊN HẢI Tuần 27 Ngày soạn: 25/02/2014 Tiết 53, 54 AXETILEN I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Giúp hs nắm lại các kiến thức - Viết sơ đồ phản ứng về tính chất của axetilen và mối liên hệ với etilen. - Rèn luyện cách giải toán tính thể tích chất khí và thành phần phần trăm hỗn hợp các chất khí. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập. 3. Thái độ:Yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Một số bài tập 2. Học sinh: Kiến thức về axetilen. III. TIẾN TRÌNH: 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất hóa học của etylen? Viết phương trình phản ứng minh họa. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG TIẾT 1: Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức cơ bản: - Cấu tạo phân tử của axetilen? - Tính chất hóa học của axetilen? - So sánh cấu tạo và tính chất của axetilen với etilen và metan? - Nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi và nhận xét, bổ sung. I. Kiến thức cần nhớ: - Cấu tạo phân tử. - Tính chất hóa học. - Gọi học sinh lần lượt 6 lên bảng hoàn thành bài tập. - Nhận xét và bổ sung. - Gọi học sinh lên bảng hoàn thành bài tập. Tìm soá mol CaCO3=> soá mol CO2 = 0.1mol Tìm soá mol hoãn hôïp khí n = 1,68/22,4= 0.075 mol Goïi x,y laàn löôït laø soá mol cuûa CH4 vaø C2H2 Vieát PTHH Laäp luaän laäp heä PTHH X+ Y = 0.075 X+ 2Y = 0.1 - Nhận xét và bổ sung TIẾT 2: - Gọi học sinh lên bảng hoàn thành bài tập. - Nhận xét và bổ sung - Gọi học sinh lên bảng hoàn thành bài tập. - Nhận xét và bổ sung - Học sinh lần lượt lên bảng hoàn thành bài tập 1 - Một số học sinh nhận xét - Ghi nội dung đúng vào tập - HS sửa bài tập. - Nhận xét và bổ sung. - HS sửa bài tập. - Nhận xét và bổ sung. - Ghi nội dung đúng vào tập - HS lên bảng hoàn thành bài tập 4 - Một số học sinh nhận xét - Ghi nội dung đúng vào tập II. Bài tập: 1. Hãy biểu diễn những chuyển đổi sau bằng các PTHH ( có ghi điều kiện). C2H4Br2 C2H2 " C2H4 " C2H6 " C2H5Cl C2H2Br2 " C2H2Br4 2. Ñoát chaùy hoaøn toaøn 1,68 lít hoãn hôïp goàm metan vaø axetilen roài haáp thuï hoaøn boä saûn phaåm vaøo dung dòch nöôùc voâi trong dö, thaáy thu ñöôïc 10g keát tuûa. a. Vieát PTHH b. Tính theå tích moãi khí coù trong hoãn hôïp ñaàu Caùc khí ño ôû ñieàu kieän tieâu chuaån) Đáp án: VCH4 = 1.12lit VC2H2 = 0.56 lit 3. Ñoát chaùy 28 ml hoãn hôïp khí metan vaø axetilen caàn phaûi duøng 67,2 ml khí oxi. a. Tính phaàn traêm theå tích moãi khí trong hoãn hôïp b. Tính theå tích khí CO2 sinh ra( caùc theå tích khi ño ôû cuøng ñieàu kieän nhieät ñoä vaø aùp suaát) %VCH4= 20% %VC2H2= 80% 4. Ñoát chaùy hoaøn toaøn 11.2lit khí hoãn hôïp metan vaø axetilen. Laáy toaøn boä khí CO2 sinh ra cho vaøo dung dòch Ca(OH)2 dö thu ñöôïc 60g keát tuûa. Tính % soá mol cuûa hai khí ban ñaàu? Ñaùp soá: % C2H2= 20% %CH4= 80% 3. Củng cố - Luyện tập: - Nêu tính chất hóa học của Axetilen? - Nhắc lại các phương pháp giải toán. 4. Dặn dò: - Xem lại bài tập. - Ôn lại kiến thức về benzen. IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG
File đính kèm:
- TC.doc