Giáo án Hoá học lớp 9 - Tiết học 10: Kiểm tra 1 tiết

 A. Trắc nghiệm : (3điểm ).

Câu I. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d đứng trước câu trả lời đúng.

1.Phản ứng xảy ra giữa CaO và H2O được gọi là:

a. Phản ứng thế b. Phản ứng phân huỷ

c. Phản ứng hoá hợp d.Phản ứng trung hoà

 2. Dung dịch nào dưới đây làm quì tím hóa đỏ:

 a.Dung dịch HCl b. Dung dịch Na2SO4

 c. Dung dịch KNO3 d. Dung dịch NaOH

 3. Dung dịch Ba(NO3)2 dùng để nhận biết dung dịch :

 a. NaCl b. Na2SO4

 c. KCl d. NaNO3

Câu II . Khoanh tròn vào chữ Đ ở câu đúng và chữ S ở câu sai .

 1. Dung dịch Ca(OH)2 dùng để nhận biết được khí CO2. Đ S

2. CaO tác dụng được với : HCl, H2O, NaCl Đ S

3. Kẽm tác dụng được với dung dịch HCl còn CuO, Fe2O3 thì khơng. Đ S

 

doc6 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hoá học lớp 9 - Tiết học 10: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án mơn Hố học 9 Tuần: 5
Ngày soạn: 25/8/2011. Tiết : 10
Ngày dạy: 8/9/2011
Tên bài: KIỂM TRA 1 TIẾT
 (Đề 1)
I.Mục tiêu đề kiểm tra: 
 1.Kiến thức:
 a) Chủ đề 1:Tính chất hố học của oxit. Phân loại oxit,nhận biết oxít (CO2)
 b) Chủ đề 2: Tính chất hĩa học của CaO.
 c) Chủ đề 3: Tính chất hố học của axit.Viết phương trình hố học minh hoạ, phản ứng 
 trung hịa.
 d) Chủ đề 4: Tính chất hĩa học (HCl,H2SO4), nhận biết muối sunfat.
 2. Kĩ năng:
 - Viết phương trình hố học.
 -Vận dụng tốt cơng thức tính nồng độ M.
 - Phân biệt được các loại oxít.
 - Vận dụng các cơng thức chuyển đổi để tính tốn theo PTHH.
 3.Thái độ :
 -Học sinh cĩ ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
 - Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
 - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học.
II. Hình thức kiểm tra. (30% trắc nghiệm & 70% tự luận).
III. Ma trận đề . Đề 1
Tên Chủ đề
(nơi dung chương...)
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề1
Bài 1.Tính chất hố học của oxit- Phân loại oxít
(01 tiết)
Biết phân loại oxít
Hiểu tính chất hố học của oxit
Vận dụng thành thạo kiến thức về tính chất hố học của oxít,CM
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1đ
1 câu
0,5đ
1 câu
1đ
3câu
 2,5đ
25%
Chủ đề 2
Bài 2. Một số oxít quan trọng.
(02 tiết)
Hiểu tính chất hố học của một số oxit
quan trọng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
2câu
 1đ
10%
Chủ đề 3.
Bài 3: 
Tính chất hố học của axit.
(01 tiết)
Biết
tính chất hố học của axít.
PTHH
Hiểu tính chất hố học của axit 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
 3đ
1 câu
 0,5đ
2câu
3,5đ
35%
Chủ đề 4.
Bài 4: Một số axít quan trọng
(02 tiết)
Hiểu tính chất hố học của 1 số axit quan trọng.
(HCl)
Vận dụng các bước giải bài tốn tính theo phương trình hố học(ở đktc)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
1 câu
 2đ
3câu
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng sốđiểm
Tỉ lệ%
2 câu
4đ
40%
6 câu
3đ
30%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
10câu
10đ
100%
IV. Đề kiểm tra.
Họ và tên: . KIỂM TRA ( 1tiết).
Lớp: Mơn: Hĩa Học 9
 Điểm 
Lời Phê của giáo viên
Đề 1
 A. Trắc nghiệm : (3điểm ).
Câu I. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d đứng trước câu trả lời đúng.
1.Phản ứng xảy ra giữa CaO và H2O được gọi là:
a. Phản ứng thế b. Phản ứng phân huỷ
c. Phản ứng hoá hợp d.Phản ứng trung hoà 
 2. Dung dịch nào dưới đây làm quì tím hĩa đỏ:
 a.Dung dịch HCl b. Dung dịch Na2SO4
 c. Dung dịch KNO3 d. Dung dịch NaOH
 3. Dung dịch Ba(NO3)2 dùng để nhận biết dung dịch :
 a. NaCl b. Na2SO4
 c. KCl d. NaNO3
Câu II . Khoanh tròn vào chữ Đ ở câu đúng và chữ S ở câu sai .
 1. Dung dịch Ca(OH)2 dùng để nhận biết được khí CO2. Đ S 
2. CaO tác dụng được với : HCl, H2O, NaCl Đ S 
Kẽm tác dụng được với dung dịch HCl còn CuO, Fe2O3 thì khơng. Đ S 
 B. Tự Luận ( 7 điểm ).
 Câu I. (3 điểm) Trình bày tính chất hố học của axít ? viết phương trình hố học minh hoạ.
 Câu II ( 1điểm) 
 Kể tên các loại oxit?
 Câu III (1 điểm). Hịa tan hồn tồn 15,5 gam Na2O vào nước tạo thành 0,5 lít dung dịch.
 Tính nồng độ mol/lít của dung dịch thu được.
 ( Cho : Na = 23; O = 16; H = 1)
 Câu IV. (2 điểm) Cho dung dịch H2SO4 tác dụng hết với 6,5 gam kẽm( lượng vừa đủ).
 1.Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
 2. Tính khối lượng H2SO4 đã dùng.( Cho : Zn = 65 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ). 
------------
V. Đáp án- Thang điểm (đề 1)
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
A.TNKQ
Câu I(1,5đ)
Câu II (1,5đ)
 1.c ; 2.a ; 3.b.
 1.Đ ; 2.S ; 3.S
Mỗi khoanh trịn đúng được 0,5đ
0,5 x 3 =1,5 điểm
0,5 x 3 =1,5 điểm
B.Tự luận.
Câu I( 3 đ)
 - Tác dụng với kim loại
 2HCl(dd) + Fe (r) à FeCl2dd) + H2(K) 
 - Tác dụng với bazơ.
 H2SO4(dd) + Cu(OH)2 (r) à CuCl2dd) + 2H2O(l) 
 - Tác dụng với oxít bazơ.
 6HCl(dd) + Fe2O3 (r) à 2FeCl3dd) + 3H2O(l) 
 - Dung dịch axít làm quì tím hĩa đỏ
 * Axít cịn tác dụng với muối
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu II(1đ)
Oxit bazơ
Oxit axit
Oxit lưỡng tính
Oxit trung tính
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu III(1đ)
Từ PTHH Na2O + H2O à 2NaOH
à số mol của NaOH 0.5 mol
CM = n: V = 0,5 : 0,5 = 1M
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu IV(2đ)
 1. Từ PTHH : H2SO4 + Zn à ZnSO4 + H2 
 ( dd ) (r) ( dd) (k)
 Tính thể tích khí H2(đktc) : 2,24 lít 
 2.Tính khối H2SO4 đã dùng: 9,8 gam 
1 điểm
1điểm
VI. Rút kinh nghiệm- Bổ sung.
....................................................................................................................................................
Giáo án mơn Hố học 9 Tuần: 5
Ngày soạn: 25/8/2011. Tiết : 10
Ngày dạy: 8/9/2011
Tên bài: KIỂM TRA 1 TIẾT
 (Đề 2)
I.Mục tiêu đề kiểm tra: 
 1.Kiến thức:
 a) Chủ đề 1:Tính chất hố học chung của oxit.
 b) Chủ đề 2: Tính chất hĩa học của CaO, SO2.Ứng dụng của CaO.
 c) Chủ đề 3: Tính chất hố học của axit. Phản ứng trung hịa.
 d) Chủ đề 4: Tính chất hĩa học (HCl,H2SO4), nhận biết muối sunfat.
 2. Kĩ năng:
 - Viết phương trình hố học.
 - Nêu được ứng dụng của CaO.
 - Vận dụng tốt cơng thức tính nồng độ M.
 - Vận dụng các cơng thức biến đổi để tính bài tốn theo PTHH.
 3.Thái độ :
 -Học sinh cĩ ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
 - Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
 - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học.
II. Hình thức kiểm tra. (30% trắc nghiệm & 70% tự luận).
III.Ma trận đề . *đề 2
Tên Chủ đề
(nơi dung chương...)
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Bài 1.Tính chất hố học của oxit.
(01 tiết)
Giải bài tốn tính theo phương trình hố học(ở đktc)
Vận dụng thành thạo kiến thức về tính chất hố học của oxít,CM
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2đ
1 câu
1đ
2câu
3đ
30%
Chủ đề 2
Bài 1. Một số oxít quan trọng
(02 tiết)
Biết ứng dụng cùa một số oxít quan trọng
CaO
Hiểu tính chất hố học của một số oxit
quan trọng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1đ
2 câu
1đ
3câu
2đ
20%
Chủ đề 3.
Bài 3: 
Tính chất hố học của axit.
(01 tiết)
Hiểu tính chất hố học của axit 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
 1đ
2câu
1đ
10%
Chủ đề 4.
Bài 4: Một số axít quan trọng
(02 tiết)
Biết
tính chất hố học của axít HCl.
PTHH
Hiểu tính chất hố học của 1 số axit quan trọng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
3đ
2 câu
1đ
3câu
4đ
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
2câu
4đ
40%
6 câu
3đ
30%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
10câu
10đ
100%
IV. Đề kiểm tra.
Họ và tên: . KIỂM TRA ( 1tiết).
Lớp: Mơn: Hĩa Học 9
 Điểm 
Lời Phê của giáo viên
Đề 2
A.Trắc nghiệm(3 điểm)
 Câu I . Khoanh tròn vào chữ Đ ở câu đúng và chữ S ở câu sai .
 1. SO2 tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2, H2O, Na2O. Đ S 
2. CaO tác dụng được với dung dịch H2SO4,H2O, KCl. Đ S 
3. Nhơm tác dụng được với dung dịch H2SO4 còn CuO, Fe2O3 thì khơng. Đ S 
4. Phản ứng xảy ra giữa axít và bazơ gọi là phản ứng thế. Đ S 
Câu II. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d đứng trước câu trả lời đúng.
 1. Dung dịch axit nitric(HNO3) tác dụng với canxihidroxit Ca(OH)2 tạo thành:
 a. Muối canxi sunfat và nước b. Muối canxi nitrát Ca(NO3)2 và khí H2
 c. Muối canxi clorua và nước d. Muối canxi nitrát và nước
 2. Dung dịch Ba(NO3)2 dùng để nhận biết dung dịch :
 a. KCl b. K2SO4
 c. NaCl d. KNO3
B. Tự Luận ( 7 điểm ).
 Câu I. (3 điểm) Trình bày tính chất hố học của axit clohidric ? Viết phương trình hố học minh hoạ.
 Câu II ( 1điểm) Canxioxit cĩ những ứng dụng gì ?
 Câu III (1 điểm). 
 Hịa tan hồn tồn 9,4 gam K2O vào nước tạo thành 0,5 lít dung dịch. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch thu được.
 ( Cho : K = 39; O = 16; H = 1)
 Câu IV. (2 điểm) Cho 2,24 lít CO2(đđktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2( lượng vừa đủ).
 1.Tính khối lượng chất kết tủa (CaCO3) thu được.
 2. Tính khối lượng Ca(OH)2 đã dùng.( Cho : C= 12; H = 1 ; Ca= 40 ; O = 16 ). 
---------------------------------
 . V.Đáp án- Thang điểm.( Đề 2)
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
A.TNKQ
Câu I.(2đ)
Câu II. (1đ)
 1.Đ ; 2.S ; 3.S; 4S
 1.d ; 2.b
Mỗi khoanh trịn đúng được 0,5đ
0,5 x 4 =2 điểm
0,5 x 2 =1 điểm
B.Tự luận.
Câu I( 3 đ)
 - Tác dụng với kim loại
 2HCl(dd) + Fe (r) à FeCl2dd) + H2(K) 
 - Tác dụng với bazơ.
 HCl(dd) + NaOH (r) à NaCldd) + H2O(l) 
 - Tác dụng với oxít bazơ.
 2HCl(dd) + CuO (r) à CuCl2(dd) + H2O(l) 
 - Dung dịch axít làm quì tím hĩa đỏ
 * Axít cịn tác dụng với muối
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu II.(1đ)
Nêu được: canxioxit được dùng trong cơng nghiệp luyện kim,cơng nghiệp hố học và dùng để khử chua đất, sát trùng, diệt nấm khử độc mơi trường.
1 điểm
Câu III.(1đ)
Từ PTHH K2O + H2O à 2KOH
à số mol của NaOH 0.2 mol
CM = n: V = 0,2 : 0,5 = 0,4M
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu IV.(2đ)
 1. Từ PTHH : CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O 
 (k) ( dd ) (r) (l)
 Tính khối lượng CaCO3: 10 gam 
 2.Tính khối lượng Ca(OH)2 đã dùng: 7,4gam 
1 điểm
1điểm

File đính kèm:

  • dockiem tra tiet 10.doc