Giáo án Hóa học Lớp 9 - Năm học 2012-2013
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của oxit và axit
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hóa học
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, môi sắt
- Hóa chất: CaO, H2O, P đỏ, dd HCl, dd Na2SO4, dd NaCl, quì tím, dd BaCl2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ
1. Nêu tính chất hóa học của oxit axit
1. Nêu tính chất hóa học của axit
2. Bài mới: Tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hóa học của oxit:
a. Thí nghiệm 1: Phản ứng của CaO với H2O
Gv: Hướng dẫn HS các bước làm thí nghiệm:
Cho 1 mẩu CaO vào ống nghiệm
Nhỏ 1 -2 ml dd HCl vào ống nghiệm
Quan sát và nêu nhận xét hiện tượng
HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
? Thử dd sau phản ứng bằng quì tím hoặc phenolftalein màu của thuốc thử thay đổi như thế naò?
? Viết PTHH
b.Thí nghiệm 2: Phản ứng của P2O5 với H2O
GV: Hướng dẫn các bước làm thí nghiệm
Đốt một ít phốt pho đỏ ( bằng hạt đậu) vào bình thủy tinh miệng rộng
Cho 3 ml H2O vào bình , đậy nút, lắc nhẹ.
Thử dd bằng quì tím
Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học của P2O5 . Viết PTHH
hơn không khí. 2. Tính chất hóa học: a. Tác dụng với nước: CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd) b. Tác dụng với dd bazơ: 2CO2 (k)+NaOH (dd) Na2CO3 (dd)+H2O (l) CO2 (k) + NaOH (dd) NaHCO3 (dd) c. Tác dụng với oxit bazơ: CO2 (k) + CaO (dd) t CaCO3 (r ) Kết luận : CO2 có những tính chất hóa học của oxit axit. 3. ứng dụng: - làm ga trong nước giải khát IV. Củng cố luyện tập: 1. Đọc bài đọc thêm? 2. Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của CO và CO2 3. Làm bài tập 1,2 SGK Ngày soạn : 25/12/2012 Ngày dạy : 26/12/2012 Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợp chất vô vơ, kim loại. Để học sinh thấy được mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai. 2.Kỹ năng: - Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngược lại - Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ - Rút ra được mối quan hệ giữa các chất 3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. III. Hoạt động dạy học: 1.Luyện tập : Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ: GV: Nêu mục tiêu của tiết ôn tập HS thảo luận nhóm: 6’ 1. Từ kim loại có thể chuyển hóa thành những loại hợp chất vô cơ nào? 2. Viết sơ đồ chuyển hóa? 3. Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa đó? HS Thảo luận theo nhóm: Các nhóm báo cáo GV: Nhận xét bài của các nhóm. Kết luận thành sơ đồ. GV: Phát phiếu học tập số 2: Hãy điền vào ô trống sau: Lấy VD minh họa, Viết PTHH 1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp chất vô cơ: Muối Bazơ muối 1 muối 2 KL Oxit bazơ bazơ M1 M2 Axit bazơ Muối 1 Bazơ Muối 3 Muối 2 2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại: Kim loại Hoạt động 2: Bài tập: GV: Hãy nêu CTPT, PTK của Cacbonđioxit? ? Hãy nêu những tính chất vật lý của CO2 GV: Làm thí nghiệm - Cho CO2 tác dụng với nước ? Nêu hiện tượng quan sát được? ? Kết luận và viết PTHH? GV: Đây là phản ứng thuận nghịch ? Hãy lấy VD viết PTHH? ? Hãy nêu những ứng dụng của CO2 mà em biết? 1. Bài tập3: Nhận biết Al, Ag, Fe 2. Bài tập 5: - Dùng AgNO3 dư cho vào hỗn hợp. Đồng và nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn nên đẩy bạc ra khỏi dd AgNO3 . Thu được bạc . Lọc dd thu được bạc nguyên chất. 3. Bài tập 3: a. PTHH Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k)(1) ZnO(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2O(l)(2) nH2 = 0,448 : 22,4 = 0,02mol Theo PT 1 : nZn = nH2 = 0,02mol mZn = 0,02 . 65 = 1,3g m ZnO = 4,54 – 1,3 = 3,24 g 1,3 % Zn = . 100% = 28,6% 4,54 3,24 % ZnO = . 100% = 71,4% 4,54 V. Dặn dò: Ôn tập , học kỹ để chuẩn bị kiểm tra. Ngày soạn : 25/12/2012 Ngày kiÓm tra : 26/12/2012 TIẾT 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng làm bài tập hoá học. 3. Thái độ: II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Đề bài + Đáp án Ma trËn ®Ò kiÓm tra häc k× I m«n ho¸ häc líp 9 Thêi gian lµm bµi 45 phót Néi dung kiÕn thøc NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Tæng TÝnh chÊt ho¸ häc cña muèi 2 1 1 0,5 3 1,5 TÝnh chÊt ho¸ häc cña nh«m 1 1 2 1 1 0,5 4 2,5 TÝnh chÊt ho¸ häc cña kim lo¹i 2 2,5 2 2,5 Phi kim : PhÇn chung + Cl2 + C 1 0,5 1 0,5 NhËn biÕt 1 2,5 1 2,5 KÜ n¨ng tÝnh to¸n 2 0,5 2 0,5 Tæng 6 3 5 4 2 3 13 10 Phßng GD & §T THANH CH¦¥NG Trêng THCS Vâ LiÖt Điểm : §Ò kiÓm tra Häc k× I N¨m häc : 2012 - 2013 M«n: hãa líp 9 (Thêi gian lµm bµi 45 phót kh«ng kÓ giao ®Ò) C©u 1 (1.5 ®iÓm). H·y nªu hiÖn tîng vµ viÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra (nÕu cã) khi cho: a. dung dÞch NaOH vµo dung dÞch CuSO4. b. Viªn kÏm vµo èng nghiÖm ®ùng dung dÞch CuCl2. C©u 2 (2.5 ®iÓm). ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc cho s¬ ®å chuyÓn ho¸ sau: Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al C©u 3 (3.0 ®iÓm). Tr×nh bµy ph¬ng ph¸p hãa häc lo¹i bá Cu ra khái hçn hîp Cu, Ag. Cã bèn lä kh«ng nh·n ®ùng riªng biÖt c¸c dung dÞch sau: HCl, NaCl, Na2SO4, Na2CO3. H·y nªu ph¬ng ph¸p ho¸ häc ®Ó nhËn biÕt c¸c dung dÞch trªn. ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra. C©u 4 (3.0 ®iÓm). Cho 8,4 gam bét Fe vµo 100ml dung dÞch CuSO4 1M (D = 1,08 g/ml) ®Õn khi ph¶n øng kÕt thóc thu ®îc chÊt r¾n X vµ dung dÞch Y. Hßa tan X trong dung dÞch HCl d thÊy cßn l¹i a gam chÊt r¾n kh«ng tan. ViÕt ph¬ng tr×nh hãa häc minh häa, tÝnh a vµ C% chÊt tan trong dung dÞch Y. (KÕt qu¶ lÊy trßn ®Õn ch÷ sè thËp ph©n thø hai). (Cho: Cu=12; O=16; Fe=56; S=32; H=1). B ÀI L ÀM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 37 Ngày soạn : 12/1/2019 AXIT CACBONNIC VÀ MUỐI CACBONAT I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh biết được: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền. - Muối cacbonnat có những tính chất của muối như: Tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 và H2O - Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất. 2.Kỹ năng: - Rèn luyệ kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm. 3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường. II.Chuẩn bị: - Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ. - Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Axit cacbonnic: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: yêu cầu HS đọc SGK ? Vậy H2CO3 tồn tại ở đâu? GV: Thuyết trình về tính chất hóa học của H2CO3 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý: - H2CO3 có trong nước mưa 2. Tính chất hóa học: - Là một axit yếu, làm quì tím chuyển thành màu đỏ nhạt. - Là một axit không bền, dễ bị phân hủy ngay ở nhiệt độ thường thành CO2 và H2O Hoạt động 2: Muối cacbonnat: ? Nhận xét về thành phần các muối: Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ba(CO3)2 ? Quan sát bảng tính tan nhận xét tính tan của muối cacbonnat và muối hiđro cacbonnat? GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm: cho dd NaHCO3 và dd Na2CO3 tác dụng với dd HCl ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? ? Viết PTHH xảy ra? ? Kết luận? GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm: cho dd K2CO3 tác dụng với ddCa(OH)2 ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? ? Viết PTHH xảy ra? ? Kết luận? GV: Giới thiệu với HS muối hiđrocacbonnat tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hòa và nước. GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm: cho dd Na2CO3 tác dụng với dd CaCl2 ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? ? Viết PTHH xảy ra? ? Kết luận? ? Hãy nêu ứng dụng của muối cacbonnat tóm tắt vào vở Phân loại: + Muối axit + Muối trung hòa Tính chất: Tính tan: - Đa số muối cacbonnat không tan, trừ muối cacbonnat của kim loại kiềm. - Hầu hết các muối hiđrocacbonnat đều tan. b. Tính chất hóa học: - Tác dụng với dd axit tạo thành muối và giải phóng CO2 NaHCO3 + H Cl NaCl + H2O + CO2 (dd) (dd) (dd) (l) (k) - Tác dụng với dd bazơ tạo thành muối cacbonnat và bazơ không tan K2CO3 +Ca(OH)2 KOH + CaCO3 (dd) (dd) (dd) (r) - Tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới. Na2CO3 +CaCl2 2NaCl + NaCO3 (dd) (dd) (dd) (r) Muối cacbonnat bị nhiệt phân hủy: CaCO3 t CaO + CO2 (r) (r) (k) 3. ứng dụng : (SGK) Hoạt động 3: Chu trình cacbon trong tự nhiên: GV: Giới thiệu chu trình cacbon trong tự nhiên dựa vào hình vẽ 3.7 - Cacbon trong tự nhiên chuyển từ dạng này sang dạng khác thành mộy chu trình khép kín V. Dặn dò: 1. Trình bày phương pháp để phân biệt các chất bột CaCO3 , NaHCO3, Ca(HCO3), NaCl 2. Hoàn thành PTHH theo sơ đồ sau: C CO2 Na2CO3 BaCO3 NaCl Tiết 38 Ngày soạn : 16/01/2019 SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS biết được - Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu. Silic là chất bán dẫn - Silic đioxit là chất c
File đính kèm:
- Bai 3 Tinh chat hoa hoc cua axit_12684869.docx