Giáo án Hóa học Khối 8 - Bài 24: Tính chất của Oxi - Trường THCS Thái Văn Lung

3. ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI

3.1. Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm

- Nguyên liệu: KCl, KMnO4.

- Nguyên tắc: Đun nóng hóa chất ở nhiệt độ cao.

- Cách thu khí: Đẩy không khí (đặt đứng bình) hoặc đẩy nước.

 

pdf10 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 21/11/2023 | Lượt xem: 94 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Khối 8 - Bài 24: Tính chất của Oxi - Trường THCS Thái Văn Lung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN THỦ ĐỨC 
TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG 
LÝ THUYẾT HÓA HỌC 
Khối 8 
CHƯƠNG 4. OXI & KHÔNG KHÍ 
Bài 24. TÍNH CHẤT CỦA OXI 
1. TÍNH CHẤT CỦA OXI 
KHHH: O 
CTHH khí oxi: O2 
NTK O = 16 đvC 
PTK O2 = 32 đvC 
1.1. Tính chất vật lý 
- Khí oxi là chất khí, không màu, không mùi. 
- Khí oxi ít tan trong nước (kiến thức này giúp các em giải thích cho việc thu khí oxi bằng 
cách đẩy nước). 
- 
2
O /KK
32
d 1
29
  ⇒ Khí oxi nặng hơn không khí 1,103 lần (kiến thức này giúp các em giải 
thích cho việc thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, đặt đứng bình). 
- Hóa lỏng ở -1830C, oxi lỏng có màu xanh nhạt. 
1.2. Tính chất hóa học 
1.2.1. Tác dụng với phi kim 
a) Với lưu huỳnh 
- Hiện tượng: Lưu huỳnh cháy sáng với ngọn lửa màu xanh nhạt, tạo ra chất khí mùi hắc. 
S + O2 
0
tSO2 
b) Với phopho 
- Hiện tượng: P cháy sáng tạo ra khói trắng. 
4P + 5O2 
0
tP2O5 
1.2.2. Tác dụng với kim loại (trừ Au (vàng), Ag (bạc), Pt (Platin)) 
* Với kim loại sắt 
- Hiện tượng: Sắt cháy sáng, tạo ra hạt màu nâu là oxit sắt từ Fe3O4. 
3Fe + 2O2 
0
tFe3O4 
1.2.3. Tác dụng với hợp chất 
CH4 + 2O2 
0
tCO2 + 2H2O 
Một số phương trình mở rộng: 
a) Cacbon cháy trong khí oxi: 
C + O2 
0
tCO2 
b) Đồng đốt trong khí oxi: 
2Cu + O2 
0
t2CuO 
c) Nhôm đốt trong khí oxi: 
4Al + 3O2 
0
t2Al2O3 
 Luyện tập viết một số phương trình khác nữa nhé! 
Zn + O2 
0
t 
Mg + O2 
0
t 
Na + O2 
0
t 
P + O2 
0
t 
S + O2 
0
t 
Cu + O2 
0
t 
K + O2 
0
t 
CH4 + O2 
0
t 
C3H6 + O2 
0
t 
C4H10 + O2 
0
t 
 Viết xong, các em nhớ cân bằng phương trình hóa học nha  
2. ỨNG DỤNG CỦA KHÍ OXI 
SỰ 
HÔ HẤP 
SỰ 
ĐỐT 
NHIÊN 
LIỆU 
3. ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI 
3.1. Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm 
- Nguyên liệu: KCl, KMnO4. 
- Nguyên tắc: Đun nóng hóa chất ở nhiệt độ cao. 
- Cách thu khí: Đẩy không khí (đặt đứng bình) hoặc đẩy nước. 
2KMnO4 
0
tK2MnO4 + MnO2 + O2 
2KClO3
0
t2KCl + 3O2 
3.2. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp 
a) Từ không khí 
Hóa lỏng không khí ở -1960C thu khí N2, sau đó thu khí O2 ở -1830C. 
b) Điện phân (đp) nước 
2H2O 
®p 2H2 + O2 
Góc giải trí - Thơ vui về khí oxi  
Đố em chỉ được từng câu thơ nói về ứng dụng nào của khí oxi?  
Baét ta ñem nhoát vaøo bình, 
Khi thì cöùu giuùp sinh linh con ngöôøi. 
Khi treâu saét, theùp löûa cöôøi 
Khi thì döôùi bieån, cuøng ngöôøi nhaùi bôi. 
 Em hãy xem hình và trả lời câu hỏi sau: 
Hình 1. 
a) Em hãy viết phương trình hóa học của thí 
nghiệm điều chế khí oxi trong hình. 
b) Em hãy nêu phương pháp điều chế khí oxi 
trong thí nghiệm này? (đẩy nước hay đẩy 
không khí) 
c) Dựa vào tính chất nào của khí oxi mà 
người ta dùng phương pháp ở câu b)? 
d) Kết thúc thí nghiệm, người ta buộc phải 
tháo ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn, em 
hãy cho biết lý do? 
Hình 2. 
a) Em hãy viết phương trình hóa học của thí 
nghiệm điều chế khí oxi trong hình. 
b) Em hãy nêu phương pháp điều chế khí oxi 
trong thí nghiệm này? (đẩy nước hay đẩy 
không khí) 
c) Dựa vào tính chất nào của khí oxi mà người 
ta dùng phương pháp ở câu b)? 
Hình 3. Em hãy quan sát thật kĩ 4 hình ảnh lắp thiết bị thực hành thí nghiệm điều chế khí 
oxi trong phòng thí nghiệm, em hãy cho biết hình ảnh nào lắp đúng, hình ảnh nào lắp sai? 
Giải thích? 
BÀI 25. SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – PHẢN ỨNG PHÂN HỦY 
1. SỰ OXI HÓA 
Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự oxi hóa. 
VD: 
S + O2 
0
tSO2 
3Fe + 2O2 
0
tFe3O4 
2. PHẢN ỨNG HÓA HỢP 
Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo 
thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. 
VD: 
Na2O + H2O  2NaOH 
4P + 5O2 
0
t2P2O5 
3. PHẢN ỨNG PHÂN HỦY 
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó từ 1 chất ban đầu sinh ra 2 hay nhiều chất 
mới. 
VD: 
2KClO3
0
t 2KCl + 3O2 
MgCO3
0
tMgO + CO2 
Bài 26. OXIT 
1. Định nghĩa 
Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi. 
VD: oxit sắt từ (Fe3O4), kẽm oxit (ZnO), lưu huỳnh đioxit (SO2),. 
2. Công thức 
Công thức chung: 
n II
x yM O 
Theo quy tắc hóa trị: 
n . x = II . y 
3. Phân loại 
Gồm 2 loại chính: 
3.1. Oxit axit 
Oxit axit thường là oxit của phi kim (C, P, S, N, Si) và tương ứng với 1 axit. 
VD: 
SO2 tương ứng với axit sunfurơ H2SO3 
P2O5 tương ứng với axit photphoric H3PO4 
CO2 tương ứng với axit cacbonic H2CO3 
3.2. Oxit bazơ 
Oxit bazơ là oxit của kim loại (Fe, Cu, Zn, Al, Na, Ca) và tương ứng với 1 bazơ. 
VD: 
Na2O tương ứng với bazơ NaOH. 
CuO tương ứng với bazơ Cu(OH)2. 
Fe2O3 tương ứng với bazơ Fe(OH)3. 
4. Gọi tên 
**Kim loại: 
Tên oxit = Tên kim loại + (kèm theo hóa trị, nếu kim loại nhiều hóa trị) + oxit 
VD: 
Na2O gọi là natri oxit. (Em chú ý Natri chỉ có 1 hóa trị là hóa trị I) 
FeO gọi là sắt(II) oxit. (Em chú ý Sắt có đến 2 hóa trị phổ biến là hóa trị II và III, em xác 
định hóa trị sắt dựa vào quy tắc hóa trị đã học ở HK1) 
CuO gọi là đồng(II) oxit. (Em chú ý đồng có đến 2 hóa trị là hóa trị I và II, em xác định 
hóa trị đồng dựa vào quy tắc hóa trị đã học ở HK1) 
**Phi kim: 
Tên oxit = Tiền tố + tên phi kim + tiền tố + oxit 
Em ghi nhớ tiền tố quy đổi như sau: gặp số 1 – mono, 2 – đi, 3 – tri, 4 – tetra, 5 – penta, 
và thường số 1 – mono được đơn giản đi, không gọi. 
VD: 
NO2: nitơ đioxit. (Ở đây, chỉ số của N là 1 đổi thành mono, được đơn giản hóa) 
P2O3: điphotpho trioxit 
 Luyện tập phân loại và gọi tên một số oxit nào! 
CaO, Fe2O3, CO2, SO3, K2O, Ag2O, MgO, N2O5, Na2O, BaO 
Oxit bazơ Oxit axit 
CaO 
. 
. 
. 
. 
Canxi oxit 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
P2O5, FeO, CO2, SO2, Na2O, SiO2, CuO, N2O5, Al2O3, ZnO 
Oxit bazơ Oxit axit 
P2O5 
. 
. 
. 
. 
Điphotpho pentaoxit 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
****** Chúc các em học tốt ****** 

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_hoa_hoc_khoi_8_bai_24_tinh_chat_cua_oxi_truong_thcs.pdf
Giáo án liên quan