Giáo án Hóa học 8 tiết 46: Bài kiểm tra 1 tiết, số 3

I/ Trắc nghiệm khách quan: (3.0 điểm)

Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Thành phần phần trăm theo thể tích của không khí là:

A. 21% nitơ, 78% oxi, 1% các khí khác ( cacbonic, hơi nước, khí hiếm );

B. 21% oxi, 78% nitơ, 1% các khí khác (cacbonic, hơi nước, khí hiếm );

C. 21% các khí khác ( cacbonic,hơi nước, khí hiếm ) , 78% nitơ, 21% oxi;

D. 21% oxi, 78% các khí khác ( cacbonic, hơi nước, khí hiếm ) ,1% nitơ .

Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là oxit axit?

A. CaO,CuO,CO2, NaOH; C. Na2O, MgO, O3, SO2;

B. CO2, SO2, P2O5, SO3; D. CaO, Na2SO4,NO2.

Câu 3: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là

 A. 15,8 g; B. 31,6 g; C. 23,7 g; D. 17,3 g.

 

doc7 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1662 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 tiết 46: Bài kiểm tra 1 tiết, số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23 Ngày soạn: 24/01/2015
Tiết : 46 Ngày kiểm tra: 30/01/2015
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 3
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 
1. Kiến thức : 
 Chủ đề 1: Tính chất của Oxi.
 Chủ đề 2: Sự oxi hĩa - phản ứng hĩa hợp - ứng dụng của oxi
 Chủ đề 3: Oxít.
 Chủ đề 4: Điều chế khí oxi - phản ứng phân hủy.
 Chủ đề 5: Khơng khí - sự cháy.
 Chủ đề 6:Tổng hợp các nội dung trên.
2. Kĩ năng:
 a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
 b) Xác định các chất cụ thể.
 c) Tính tốn hĩa học.
3. Thái độ:
 a) Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
 b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học.
4. Năng lực cần hướng tới:
 - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học.
 - Năng lực tính tốn hĩa học. 
 - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. 
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%) 	
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung kiến thức
	Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tính chất của oxi
- Trong các hợp chất oxi luôn có hóa trị II
- Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc.
- Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để có lượng oxi cho phản ứng trên.
Số câu
1(10)
1(15)
2
Số điểm
0.25
2.5
3.25
2. Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp-ứng dụng của oxi
Khái niệm phản ứng hóa hợp
Một số ứng dụng của oxi
Số câu
1(8)
1(7)
2
Số điểm
0.25
0.25
0.5
3. oxit
- Khái niệm oxit
- Gọi tên các oxit theo công thức. 
- Phân biệt oxit axit và oxit bazơ.
Số câu
1(11)
2(2,6)
1(14)
4
Số điểm
0.25
0.5
2.5
2.75
4. Điều chế oxi- phản ứng phân hủy
- Biết cách thu khí oxi trong PTN.
- Nguyên liệu dùng để điều chế oxi.
- Viết PTHH điều chế oxi.
- Tính số gam, thể tích oxi ở đktc.
Số câu
1(9)
1(5)
2(3,4)
4
Số điểm
0.25
0.25
0.5
1.0
5. Không khí- sự cháy
- Xác định thành phần phần trăm theo thể tích của không khí.
- Ưùng dụng để dập tắt ngọn lửa 
Số câu
2(1,12)
2
Số điểm
0.5
0.5
6. Tổng hợp các nội dung trên.
- Lập PTHH theo sơ đồ
Số câu
1(13)
1
Số điểm
2.0
2.0
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ % 
5
3.0
30%
7
4.0
40%
3
3.0
30%
15
10.0
100%
ĐỀ SỐ 1:
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:	
Câu 1: Thành phần phần trăm theo thể tích của không khí là:
21% nitơ, 78% oxi, 1% các khí khác ( cacbonic, hơi nước, khí hiếm);
21% oxi, 78% nitơ, 1% các khí khác (cacbonic, hơi nước, khí hiếm);
21% các khí khác ( cacbonic,hơi nước, khí hiếm) , 78% nitơ, 21% oxi;
21% oxi, 78% các khí khác ( cacbonic, hơi nước, khí hiếm) ,1% nitơ .
Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là oxit axit?
CaO,CuO,CO2, NaOH; C. Na2O, MgO, O3, SO2;
CO2, SO2, P2O5, SO3; D. CaO, Na2SO4,NO2.
Câu 3: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là
 A. 15,8 g; B. 31,6 g; C. 23,7 g; D. 17,3 g.
Câu 4: Phân hủy hết 24,5 gam KClO3 thu được thể tích khí oxi ở (đktc) là
A. 4,48 lít; B. 22,4 lít; C. 6,72 lít; D. 11,2 lít.
Câu 5: Nguyên liệu thường dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là
 A. CaCO3; B. KMnO4; C. K2MnO4; D. MnO2.
Câu 6: Nhóm các chất nào sau đây đều là oxit bazơ?
BaO, CO2, FeO, Na2O; C. SO2, Na2O,Fe2O3, P2O5;
SO2, CaO, Na2O, P2O5; D. BaO,Fe2O3, Na2O,MgO.
Câu 7: Trong không khí, chất nào duy trì sự cháy.
 A. hơi nước; 	B. khí oxi; 	C. khí cacbonic ;	D. khí Nitơ.
Câu 8: Phản ứng hóa hợp làphản ứng hóa học 
trong đó có một chất mới được tạo thành;
trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu;
trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai chất ban đầu;
trong đó từ một chất tạo thành hai hay nhiều chất mới.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm khí oxi được thu bằng cách đẩy nước vì
oxi nặng hơn không khí; C. oxi tan ít trong nước;
oxi tan nhiều trong nước; D. oxi không tan trong nước.
Câu 10: Trong các hợp chất oxi luôn có hóa trị là
 A. I; B. II; C. III; D. IV.
Câu 11: Oxit là hợp chất của
Oxi với một nguyên tố khác; C. oxi với các nguyên tố khác;
Oxi với một nguyên tố hóa học khác; D. oxi với nhiều nguyên tố khác.
Câu 12: Khi dập tắt ngọn lửa bằng xăng dầu người ta không dùng
Cát; B. Nước; C. Bình cứu hỏa; D. Chăn ướt.
II/ Trắc nghiệm tự luận: (7.0 điểm)
Câu 13: (2 điểm)Viết các phương trình phản ứng lần lượt xảy ra theo sơ đồ sau:
 C (1) CO2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) Ca(OH)2
Câu 14:(2.5 điểm) Gọi tên các oxit có công thức sau: 
P2O5; b. Na2O; c. Fe2O3 ; d. SO3; e. MgO.
Câu 15: (2.5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 10,8 g bột nhôm (Al) trong khí Oxi (O2) thu được nhôm oxit (Al2O3).
Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để có lượng oxi dùng cho phản ứng trên?
 ( Biết MAl = 27, MK = 39 , MMn = 55 , MO = 16) 
ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm khách quan:( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Đáp án
B
A
B
C
B
D
B
B
C
B
B
B
Điểm
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
3.0
Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Phần/Câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
13
1. C + O2 to CO2
2. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
3. CaCO to CaO + CO2
4. CaO + H2O Ca(OH)2 
2 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
14
Công thức
Gọi tên
P2O5
Đi phôtpho pentaoxit
Na2O
Natri oxit
Fe2O3
Sắt (III) oxit
SO3
Lưu huỳnh trioxit
MgO
Magie oxit
2.5 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
15
nAl = 10,8 /27 = 0,4 (mol)
4Al + 3O2 2Al2O3 
4 mol 3mol
0,4 mol ?
a. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là:
no2 = 4.0,3 / 0,4 = 0,3 (mol)
Vo2 = n.22,4 = 0,3.22,4 = 6,72(lít)
b. Khối lượng KMnO4 cần dùng để có lượng oxi cho phản ứng trên.
2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
2mol	1mol
 ? 0,3 mol
n KMnO4 = 2.0.3/1 = 0,6 (mol)
m KMnO4 = 0,6. 158 = 94,8(g)
2.5 điểm
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 2:
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:	
Câu 1: Thành phần phần trăm theo thể tích của không khí là:
A. 21% nitơ, 78% oxi, 1% các khí khác ( cacbonic, hơi nước, khí hiếm);
B. 21% oxi, 78% nitơ, 1% các khí khác (cacbonic, hơi nước, khí hiếm);
C. 21% các khí khác ( cacbonic,hơi nước, khí hiếm) , 78% nitơ, 21% oxi;
D. 21% oxi, 78% các khí khác ( cacbonic, hơi nước, khí hiếm), 1% nitơ .
Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là oxit axit?
A. BaO, CO2, FeO, Na2O; B. SO2, Na2O,Fe2O3, P2O5;
C. SO2, CaO, Na2O, P2O5; D. BaO, Fe2O3, Na2O,MgO.
Câu 3: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là
 A. 15,8 g; B. 31,6 g; C. 23,7 g; D. 17,3 g.
Câu 4: Phân hủy hết 24,5 gam KClO3 thu được thể tích khí oxi ở (đktc) là
A. 4,48 lít; B. 22,4 lít; C. 6,72 lít; D. 11,2 lít.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm khí oxi được thu bằng cách đẩy nước vì
A. oxi nặng hơn không khí; B. oxi tan ít trong nước;
 C. oxi tan nhiều trong nước; D. oxi không tan trong nước.
Câu 6: Nhóm các chất nào sau đây đều là oxit bazơ?
A. CaO,CuO,CO2, NaOH; B. Na2O, MgO, O3, SO2;
CO2, SO2, P2O5, SO3; D. CaO, Na2SO4,NO2.
Câu 7: Trong không khí, chất nào duy trì sự cháy.
 A. hơi nước; 	B. khí oxi; 	C. khí cacbonic ;	D. khí Nitơ.
Câu 8: Phản ứng hóa hợp làphản ứng hóa học 
A. trong đó có một chất mới được tạo thành;
B. trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu;
C. trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai chất ban đầu;
D. trong đó từ một chất tạo thành hai hay nhiều chất mới.
Câu 9: Nguyên liệu thường dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là
 A. CaCO3; B. KMnO4; C. K2MnO4; D. MnO2.
Câu 10: Trong các hợp chất oxi luôn có hóa trị là
 A. I; B. II; C. III; D. IV.
Câu 11: Oxit là hợp chất của
A. Oxi với một nguyên tố khác; B. oxi với các nguyên tố khác;
Oxi với một nguyên tố hóa học khác; D. oxi với nhiều nguyên tố khác.
Câu 12: Khi dập tắt ngọn lửa bằng xăng dầu người ta không dùng
Cát; B. Nước; C. Bình cứu hỏa; D. Chăn ướt.
II/ Trắc nghiệm tự luận: (7.0 điểm)
Câu 13: (2.5 điểm)Gọi tên các oxit có công thức sau: 
P2O5; b. Na2O; c. Fe2O3 ; d. SO3; e. MgO.
Câu 14:(2 điểm) Viết các phương trình phản ứng lần lượt xảy ra theo sơ đồ sau:
 C (1) CO2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) Ca(OH)2
Câu 15: (2.5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 10,8 g bột nhôm (Al) trong khí Oxi (O2) thu được nhôm oxit (Al2O3).
Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để có lượng oxi dùng cho phản ứng trên?
 ( Biết MAl = 27, MK = 39 , MMn = 55 , MO = 16) 
ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm khách quan:( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Đáp án
B
D
B
C
C
A
B
B
B
B
B
B
Điểm
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
3.0
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Phần/Câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
13
Công thức
Gọi tên
P2O5
Điphôtpho pentaoxit
Al2O3
Nhơm oxit
Fe2O3
Sắt (III) oxit
SO2
Lưuhuỳnh đioxit
MgO
Magie oxit
2.5 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
14
1. C + O2 to CO2
2. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
3. CaCO to CaO + CO2
4. CaO + H2O Ca(OH)2 
2 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
15
nAl = 10,8 /27 = 0,4 (mol)
4Al + 3O2 2Al2O3 
4 mol 3mol
0,4 mol ?
a. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là:
no2 = 4.0,3 / 0,4 = 0,3 (mol)
V = n.22,4 = 0,3.22,4 = 6,72(lít)
b. Khối lượng KMnO4 Cần dùng để có lượng oxi cho phản ứng trên.
2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
2mol	1mol
 ? 0,3 mol
n KMnO4 = 2.0.3/1 = 0,6 (mol)
m KMnO4 = 0,6. 158 = 94,8(g)
2.5 điểm
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
LỚP
TỔNG SỐ
ĐIỂM >5
ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ
8, 9, 10
TỔNG SỐ
0, 1, 2, 3
8A1
8A2
8A3
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan_23__Hoa_8__Tiet_46_20150725_113713.doc
Giáo án liên quan