Giáo án Hóa học 11 - Huỳnh Thị Thư - Tiết 21, Bài 14: Bài thực hành số 2
HOẠT ĐỘNG 1
GV: Chia học sinh làm 4 nhóm thực hành để tiến hành thí nghiệm.
HS: Tiến hành thí nghiệm theo nhóm và theo hướng dẫn của GV
HOẠT ĐỘNG 2
Thí nghiệm 1: Tính oxi hóa của HNO3 đặc và loãng
a. Tiến hành: như SGK
b. Quan sát:
- Ống nghiệm 1 có khí màu nâu đỏ bay ra, dung dịch có màu xanh
- Ống nghiệm 2 có khí không màu bay ra và hóa nâu trong không khí, dung dịch chuyển thành màu xanh
Tuần:11 Ngày soạn:12/10/2014 Tiết:21 Ngày dạy:27/10/2014 BÀI 14 : THỰC HÀNH SỐ 2 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1/ Kiến thức Biết được : Mục đích, cách tiến hành và kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm : - Phản ứng của dung dịch HNO3 đặc, nóng và HNO3 loãng với kim loại đứng sau hiđro. - Phản ứng KNO3 oxi hoá C ở nhiệt độ cao. - Phân biệt được một số phân bón hoá học cụ thể (cả phân bón là hợp chất của photpho). 2/ Kĩ năng - Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên. - Quan sát hiện tượng thí nghiệm và viết các phương trình hoá học. - Loại bỏ được một số chất thải sau thí nghiệm để bảo vệ môi trường. - Viết tường trình thí nghiệm. 3/ Thái độ -Tạo cho HS tinh thần làm việc hợp tác 4/ Trọng tâm - Tính chất một số hợp chất của nitơ ; - Tính chất một số hợp chất của photpho . II. CHUẨN BỊ: - Gv: Ống nghiệm, giá thí nghiệm, hóa chất, ống hút nhỏ giọt - Hs: Coi trước nội dung thực hành,viết sẵn bảng tường trình III. PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn, thí nghiệm, thảo luận IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: 3. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG 1 GV: Chia học sinh làm 4 nhóm thực hành để tiến hành thí nghiệm. HS: Tiến hành thí nghiệm theo nhóm và theo hướng dẫn của GV HOẠT ĐỘNG 2 Thí nghiệm 1: Tính oxi hóa của HNO3 đặc và loãng a. Tiến hành: như SGK b. Quan sát: - Ống nghiệm 1 có khí màu nâu đỏ bay ra, dung dịch có màu xanh - Ống nghiệm 2 có khí không màu bay ra và hóa nâu trong không khí, dung dịch chuyển thành màu xanh HOẠT ĐỘNG 3 Thí nghiệm 2: Tác dụng của KNO3 nóng chảy và C a. Tiến hành: như SGK b. Quan sát: Than đỏ bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy, có tiếng nổ lách tách do KNO3 bị phân hủy 2KNO3 + C " 2KNO2 + CO2 HOẠT ĐỘNG 4 Thí nghiệm 3: Phân biệt một số loại phân bón hóa học a. Tiến hành: như SGK b. Quan sát: * Xác định phân amonisunfat: - Nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm chứa dd (NH4)2SO4 thấy có khí mùi khai bay lên [ dd có chứa ion NH, nhận ra dd (NH4)2SO4 * Xác định supephotphat kép: - Nhỏ dd AgNO3 vào dd Ca(H2PO4)2 thấy có kết tủa màu vàng Ca(H2PO4)2 + 6AgNO3 " 2Ag3PO4 + Ca(NO3)2 + 4HNO3 HOẠT ĐỘNG 5:Nhận xét –Đánh giá buổi thực hành GV: Nhận xét ưu điểm và khuyết điểm từng nhóm:thao tác thí nghiệm, vệ sinh. HS :Dọn vệ sinh ở nhóm GV: Cho điểm vệ sinh từng nhóm-Yêu cầu HS nộp bản tường trình 4. Củng cố Nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản cần nhớ 5. Dặn dò: Ôn lí thuyết và làm bài tập chương 4, tiết sau kiểm tra 1 tiết V.BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tuan 11.docx