Giáo án Hóa 9 tiết 36 tuần 18: Kiểm tra học kì I
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ):
Câu 1(4đ). Hãy khoanh tròn trước đáp án A, B, C, D mà em cho là đúng nhất:
1. Oxit sau đây là oxit axit:
A. CuO; B. CO2; C. CaO; D. Fe2O3.
2. Khối lượng phân tử của hợp chất đồng sunfat CuSO4 là:
A. 130g; B. 140g; C. 150g; D. 160g.
3. Để nhận biết axit sunfuric ta có thể dùng:
A. NaCl; B. KCl; C. FeCl2; D. BaCl2.
4. Trong phân bón N.P.K 20.10.10, hàm lượng P là bao nhiêu?
A. 44% B. 4,4% C. 0,44% D. 0,044% .
Tuần 18 Ngày soạn: 27/11/2009 Tiết 36 Ngày dạy: 30/11/2009 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: Củng cố và nắm chắc các kiến thức về các loại hợp chất hữu cơ, kim loại và một số phi kim cơ bản. Vận dụng làm các bài tập liên quan. 2. Kĩ năng: Làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH và làm bài tập hoá học. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, làm việc cẩn thận. II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ: Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Oxit 2(0,75) C1.1; C2.1 2(0,75) 2. Axit 1(0,25) C2.2 1(0,5) C1.3 2(0,75) 4. Bazơ 3(1,25) C1.6,7; C2.3 3(1,25) 5. Muối 1(0,25) C2.4 1(0,5) C1.5 1(0,5) C1.2 3(1,25) 6. Kim loại 1(0,5) C1.8 1(0,5) 7. Phân bón 1(0,5) C1.4 1(0,5) 8. PTHH 1(2,5) C1. TL 1(2,5) 9. Tính toán 1(2,5) C2. TL 1(2,5) Tổng 7(2,5) 2(1,0) 3(1,5) 2(5,0) 14(10,0) III. ĐỀ BÀI: (Trang bên) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ): Câu 1(4đ). Hãy khoanh tròn trước đáp án A, B, C, D mà em cho là đúng nhất: 1. Oxit sau đây là oxit axit: A. CuO; B. CO2; C. CaO; D. Fe2O3. 2. Khối lượng phân tử của hợp chất đồng sunfat CuSO4 là: A. 130g; B. 140g; C. 150g; D. 160g. 3. Để nhận biết axit sunfuric ta có thể dùng: A. NaCl; B. KCl; C. FeCl2; D. BaCl2. 4. Trong phân bón N.P.K 20.10.10, hàm lượng P là bao nhiêu? A. 44% B. 4,4% C. 0,44% D. 0,044% . 5. Có dung dịch MgSO4 lẫn dung dịch CuSO4. Có thể dùng kim loại sau đây để làm sạch dung dịch MgSO4: A. Mg; B. Al; C. Fe; D. Cu 6. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím hóa màu: A. Đỏ; B. Hồng; C. Xanh; D. Tím. 7. Cho biết bazơ nào bị nhiệt phân huỷ? A. Cu(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)2. 8. Khối lượng của 0,2mol kim loại nhôm là: A. 0,054g; B. 0,54g; C.5,4g; D. 54g. Câu 2(1đ). Hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp: A B Trả lời 1. Oxit Axit Bazơ Muối a. Ca(OH)2, NaOH, KOH, Fe(OH)3 . b. CaO, CuO, ZnO, Na2O. c. NaOH, CaO, HCl, CaCO3. d. CaCO3, NaCl, ZnSO4, FeS. e. HCl, HNO3, H2SO4, H2S . 1 ghép với 2 ghép với 3 ghép với 4 ghép với B. TỰ LUẬN(5đ): Câu 1(2,5đ). Hãy hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có): Câu 2(2,5đ). Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam muối. Hãy xác định kim loại A, biết A có hóa trị I. Viết lại phương trình hóa học của A với khí clo. Tính khối lượng khí clo cần dùng trong phản ứng trên. IV. ĐÁP ÁN: Phần Đáp án chi tiết Thang điểm I.Trắc nghiệm. Câu 1 Câu 2 II. Tự luận Câu 1 Câu 2 1.B 2.D 3.D 4.B 5.A 6.C 7.A 8.C 1.b 2.e 3.a 4.d 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 a. Gọi A là kí hiệu hóa học và khối lượng mol của nguyên tố A. 2A + Cl2 2ACl Theo PTHH: nA = nACl => = ó23,4A = 9,2(A + 35,5) ó23,4A = 9,2A + 326,6 ó14,2A = 326,6 => A = => A là Natri(Na) b. 2Na + Cl2 2NaCl c. 2Na + Cl2 2NaCl 9,2g 23,4g Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng => 8 ý đúng *0,5 = 4,0đ 4 ý đúng *0,25 = 1,0đ 5 PT đúng *0,5 = 2,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ IV. RÚT KINH NGHIỆM: THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0 Tổng 5 - 7,9 8 - 10 Tổng 3 - 4,9 0 - 2,9 9A1 9A2
File đính kèm:
- KIEM TRA HK I 09 - 010.doc